Tất cả nhật trình công khai
Hiển thị các nhật trình tải lên, xóa, khóa, cấm, di chuyển, mở tài khoản, phong cấp thành viên và bot, và đổi tên thành viên. Bạn có thể xem tỉ mỉ hơn bằng cách chọn loại nhật trình, tên thành viên và trang chịu ảnh hưởng.
- 02:26, ngày 5 tháng 5 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Champions League 2024–25 (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá châu Âu}}{{Use dmy dates|date=March 2024}} '''Giai đoạn vòng loại và vòng play-off UEFA Champions League 2024–25''' sẽ bắt đầu vào ngày 9 tháng 7 và kết thúc vào ngày 28 tháng 8 năm 2024.<ref name=circular>{{cite magazine |url=https://editorial.uefa.com/resources/0283-1874e7570089-f2d5555be979-1000/20230707_circular_2023_36_en.zip |title=UEFA club competitions cycle 2024–27 ("Post 2024…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:20, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã đổi Danish Superliga thành Giải bóng đá vô địch quốc gia Đan Mạch
- 13:00, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ (←Trang mới: “{{short description|Giải bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ}} {{Infobox football league | logo = TFF_1.Lig_logo.png | pixels = 180 | organiser = Liên đoàn bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ (TFF) |country = {{TUR}} |confed = UEFA |founded = {{start date and age|1963}} |teams = 18 (từ 2023–24) |promotion = Süper Lig |relegation = 2. Lig |level = '''2''' |pyramid = |domest_cup = Cúp bóng đ…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:22, ngày 26 tháng 4 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Cúp bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ}} {{Infobox football tournament | name = Cúp bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ | logo = Ziraat Turkish Cup Vertical Logo.png | organiser = Liên đoàn bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ (TFF) | founded = 1962 | number of teams = 164 (từ 2023–24) | region = {{TUR}} | domestic cup = Siêu cúp bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ | qualifier for = UEFA Europa League | current champions = Fenerbahçe S.K. (bóng…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:56, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Serbia (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Serbia}} {{Infobox football league | logo = Serbian First League.png | caption = | pixels = | country = {{SER}} | confed = UEFA | founded = {{start date and age|df=yes|2005}} | teams = 16 | promotion = SuperLiga | relegation = Serbia League | levels = '''2''' | domest_cup = Cúp bóng đá Serbia | champions = IMT (lần thứ 1) | season = Gi…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:24, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Cúp bóng đá Serbia (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Serbia}} {{Infobox football tournament | logo = Serbian Cup.png | organiser = Hiệp hội bóng đá Serbia | founded = {{Start date and age|df=yes|2006}} | number of teams = 32 | qualifier for = UEFA Europa League | region = {{SER}} | current champions = Sao Đỏ Beograd (lần thứ 6) | most successful club = Partizan (7 lần) | website = {{URL|https://www.fss.rs/}} | broadcasters = Ar…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 06:34, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Giải bóng đá vô địch quốc gia Serbia (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá hàng đầu Serbia}} {{Infobox football league | logo = Serbian SuperLiga logo.svg | pixels = 150px | country = {{SER}} | confed = UEFA | founded = {{Start date and age|df=yes|2006}} | teams = 16 | relegation = Giải hạng nhất Serbia | levels = '''1''' | domest_cup = Cúp bóng đá Serbia | confed_cup = UEFA Champions League<br />UEFA Europa Leagu…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:35, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Scottish Championship (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Scotland}}{{Use dmy dates|date=November 2017}} {{infobox football league | logo = Scottish Championship.svg | pixels = 250 | country = {{SCO}} | confed = UEFA | founded = {{start date and age|df=yes|2013}} | folded = | teams = 10 | promotion = Scottish Premiership | relegation = Scottish League One | level = '''2''' | pyramid = Scottish football league system | domest_cup = Cúp bóng đá Scotland | lea…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 02:58, ngày 24 tháng 4 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Cúp bóng đá Scotland (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Scotland}}{{Use dmy dates|date=January 2015}} {{Infobox football tournament | current = Cúp bóng đá Scotland 2023–24 | logo = 200px|alt=Cúp Scotland; một chiếc cúp bạc trên cột gỗ có khắc các tấm bảng. Bên trên có tượng cầu thủ bóng đá với quả bóng. | founded = {{Start date and age|1873|df=yes}} | region = {{SCO}}<br />{{ENG}} (1 đội) | number…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:19, ngày 22 tháng 4 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Liga 2 (Áo) (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Áo}}{{Use dmy dates|date=December 2021}} {{Infobox football league | image = Admiral Austrian Football Second League.svg | pixels = 150 | country = {{AUT}} | founded = {{start date and age|1974}} | teams = 16 | organiser = Hiệp hội bóng đá Áo | promotion = Bundesliga | relegation = Regionalliga | levels = '''2''' | domest_cup = Cúp bón…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:35, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Challenger Pro League (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Bỉ}}{{Use dmy dates|date=September 2022}} {{Infobox football league | image = 240px | country = {{BEL}} | confed = UEFA | founded = {{start date and age|2016}} | folded = | teams = 16 | promotion = Pro League | relegation = Belgian National Division 1 | levels = '''2''' | domest_cup = Cúp bóng đá Bỉ | confed_cup = UEF…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:01, ngày 21 tháng 4 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Cúp bóng đá Bồ Đào Nha (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá Bồ Đào Nha}} {{Infobox football tournament | logo = Taça de Portugal Trophy.svg | pixels = | founded = 1938 (1922 với tên ''Campeonato de Portugal'') | number of teams = 155 (hiện nay) | region = {{POR}} | domestic cup = Supertaça Cândido de Oliveira | qualifier for = UEFA Europa League | current champions = Porto (lần thứ 19) | most successful club = Benfica (26 l…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 20:02, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Eerste Divisie (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá hạng hai Hà Lan}}{{Use dmy dates|date=April 2020}}{{use British English|date=October 2012}} {{Infobox football league | name = Eerste Divisie | logo = Keuken Kampioen Divisie.png | pixels = | country = Hà Lan | confed = UEFA | founded = {{start date and age|df=yes|1956}} | promotion = Eredivisie | relegation = Tweede Divisie (đội dự bị) | levels = 2 | teams = 20 | domest_cup = Cúp Hiệp hội…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 14:24, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức 2024–25 (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 62 của giải bóng đá vô địch quốc gia Đức}} {{Infobox football league season |competition = Bundesliga |season = 2024–25 |dates = 23 tháng 8 năm 2024 – 17 tháng 5 năm 2025 |winners = |relegated = |continentalcup1 = Champions League |continentalcup1 qualifiers = |continentalcup2 = UEFA Europa League 2025–2…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:04, ngày 18 tháng 4 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Serie A 2024–25 (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 123 của hạng đấu cao nhất bóng đá Ý}}{{Use dmy dates|date=April 2024}} {{Infobox football league season | competition = Serie A | season = 2024–25 | dates = 17 tháng 8 năm 2024 – tháng 5 năm 2025<ref>{{Chú thích web |url=https://sport.sky.it/calcio/serie-a/2024/03/20/serie-a-2024-2025-date-calendario |title=Serie A 2024-25, il campionato inizierà il 17 agosto: tre giornate poi la pausa naziona…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:14, ngày 14 tháng 4 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã đổi Reece James (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1999) thành Reece James (cầu thủ bóng đá, sinh 1999)
- 10:37, ngày 4 tháng 4 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang La Liga 2024–25 (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 94 của La Liga}} {{Infobox football league season | competition = La Liga | season = 2024–25 | dates = tháng 8 năm 2024 – tháng 5 năm 2025 | winners = | relegated = | continentalcup1 = Champions League | continentalcup1 qualifiers = | continentalcup2 = Europa League | continentalcup2 qualifiers = | continentalcup3 = UEFA Conference L…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 06:03, ngày 4 tháng 4 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Giải bóng đá Ngoại hạng Anh 2024–25 (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 33 của Giải bóng đá Ngoại hạng Anh}}{{pp-semi-vandalism|small=yes}}{{Use British English|date=tháng 2 năm 2024}}{{Use dmy dates|date=tháng 2 năm 2024}} {{Infobox football league season | competition = Premier League | season = 2024–25 | dates = 17 tháng 8 năm 2024 – 25 tháng 5 năm 2025 | continentalcup1 = UEFA Champions League 2025–26|UEFA Champions Leag…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 20:50, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang R.W.D. Molenbeek (2015) (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bỉ}} {{Infobox football club | clubname = RWD Molenbeek | image = RWDM47 logo.png | image_size = 160px | fullname = Racing White Daring Molenbeek | nickname = | founded = {{start date and age|2015}} (tiếp quản) | dissolved = | ground = Sân vận động Edmond Machtens | capacity = 12.266 | owner = John Textor | mgrtitle = Huấn luyện viên trưởng | manager = Bruno Irles | league = […”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 20:30, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang K.V. Kortrijk (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Bỉ}} {{Infobox football club | clubname = K.V. Kortrijk | image = KV Kortrijk logo 2016.svg | upright = 0.75 | fullname = Koninklijke Voetbalclub Kortrijk | nickname = ''De Kerels'' (Mấy anh chàng) | founded = {{start date and age|1901}} | ground = Sân vận động Guldensporen, <br>Kortrijk | capacity = 9.399<ref name="auto">[http://kvk.be/nl/club/guldensporenstadion/ Guldenspore…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 19:50, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang G.D. Chaves (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha}} {{Infobox football club | clubname = Chaves | image = G D Chaves.png | fullname = Grupo Desportivo de Chaves | nickname = ''Flavienses''<br/> ''Valentes''<br/> ''Trasmontanos'' | founded = {{start date and age|1949|9|27|df=yes}} | ground = Sân vận động Thành phố Chaves | capacity = 8.000 | chairman = Bruno Carvalho | chrtitle = Chủ tịch | mgrtitle = Huấn luyện viên trưởn…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:34, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang F.C. Vizela (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha}}{{Use dmy dates|date=January 2024}} {{Infobox football club | clubname = Vizela | image = F.C._Vizela_logo.png | image_size = 150px | fullname = Futebol Clube de Vizela | nickname = ''Vizelenses'' | founded = {{Start date and age|1939|1|1}} | ground = Sân vận động câu lạc bộ bóng đá Vizela,<br /> Vizela, Bồ Đào Nha | capacity = 6.100 | chairman = Eduardo Guimarães | chr…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:18, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Portimonense S.C. (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha}} {{Infobox football club | clubname = Portimonense | image = Portimonense Sporting Clube logo.svg | fullname = Portimonense Sporting Clube | nickname = ''Alvinegros''<br>''Marafados'' | founded = {{start date and age|1914|8|14}} | ground = Sân vận động Thành phố, Portimão,<br>Algarve, Bồ Đào Nha | capacity = 9.544 | chairman = R…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:45, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang G.D. Estoril Praia (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha}}{{Use dmy dates|date=February 2022}} {{Infobox football club | clubname = Estoril | image = GD Estoril Praia logo.svg | upright = 0.8 | fullname = Grupo Desportivo Estoril Praia | nickname = ''Canarinhos'' (Chim hoàng yến)<br>''Equipa da Linha''<br>''Estorilistas'' <br>''Mágico Estoril'' (Pháp sư Estoril) | founded = {{Start date and age|1939|5|17}} | ground = Sân vận động António…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:07, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang C.F. Estrela da Amadora (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha}}{{Use dmy dates|date=June 2023}} {{Infobox football club | clubname = Estrela da Amadora | image = Símbolo CFEA.svg | upright = 0.7 | fullname = Club Football Estrela da Amadora SAD | nickname = ''Tricolores'' (Ba màu)<br />''Estrela'' (Ngôi sao) | founded = {{start date and age|2020}} | ground = Sân vận động José Gomes | capacity = 9.288 | mgrtitle = Huấn luyện viên trưởng…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:39, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang S.C. Farense (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha}} {{Infobox football club | clubname = Farense | image = S.C._Farense.png | imagesize = 250px | fullname = Sporting Clube Farense | nickname = ''Leões de Faro'' (Sư tử Faro) | founded = {{start date and age|1910|4|1}} | ground = Sân vận động São Luís | capacity = 7.000 | chairman = João Rodrigues | chrtitle = Chủ tịch | mgrtitle = Huấn luyện viên trưởng | manager = J…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 07:03, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Casa Pia A.C. (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha}} {{Infobox football club | clubname = Casa Pia | image = Casa_Pia_A.C._logo.png | image_size = 180px | nickname = ''Os Gansos'' (Con ngỗng)<br />''Casapianos'' (Người đến từ Casa Pia) | short name = Casa Pia | chrtitle = Chủ tịch | owner = Robert Platek | chairman = Victor Franco | mgrtitle = Huấn luyện viên trưởng | manager = Gonçalo Santos | founded = {{Start date and…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 06:28, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang F.C. Famalicão (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha}} {{Infobox football club | clubname = Famalicão | image = F.C. Famalicão logo.svg | image_size = 250px | fullname = Futebol Clube de Famalicão | nickname = ''Famalicenses''<br />''Vila Nova'' (ngôi làng mới)<br />''Azuis e Brancos'' (Lam và trắng)<br />''Fama'' | founded = {{Start date and age|1931|8|21|df=y}}<ref name="Founded">{{Chú thích báo|url=http://www.fcfamalicao.pt/fcfamalic…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:41, ngày 24 tháng 3 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Gil Vicente F.C. (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha}} {{Infobox football club | clubname = Gil Vicente | image = Gil Vicente F.C.png | image_size = 160px | upright = .7 | fullname = Gil Vicente Futebol Clube | nickname = ''Gilistas'' (Người theo dõi Gil)<br> ''Galos'' (Gà trống) | founded = {{Start date and age|1924|5|3}} | ground = Sân vận động Cidade de Barcelos | capacity = 12.504 | chairman = Francisco Dias da Silva | chrtitle…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 06:25, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã đổi Thảo luận:R. Charleroi S.C. thành Thảo luận:Royal Charleroi S.C.
- 06:25, ngày 16 tháng 3 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã đổi R. Charleroi S.C. thành Royal Charleroi S.C.
- 01:31, ngày 13 tháng 3 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Thảo luận:Vòng đấu loại trực tiếp UEFA Champions League 2023–24 (Mục mới: Trình bày trên bảng) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Đề tài mới
- 14:19, ngày 23 tháng 2 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Thảo luận:UEFA Europa League 2023–24 (Mục mới: Thống kê) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Đề tài mới
- 08:52, ngày 18 tháng 2 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang F.C. Arouca (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Bồ Đào Nha}}{{pp-pc|small=yes}}{{Use dmy dates|date=tháng 8 năm 2022}} {{Infobox football club | clubname = Arouca | image = FC Arouca.png | image_size = 180px | fullname = Futebol Clube de Arouca | nickname = ''Arouquenses'' | founded = {{Start date and age|1951|12|25|df=y}} | ground = Sân vận động Thành phố Arouca | capacity = 5.000 | chairman = Carlos Pinho | chrtitle = Chủ tịch | mgrti…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:22, ngày 16 tháng 2 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang UEFA Europa League 2024–25 (←Trang mới: “{{Short description|Giải bóng đá câu lạc bộ châu Âu}}{{Use dmy dates|date=August 2023}}{{EngvarB|date=August 2023}} {{Infobox international football competition |tourney_name = UEFA Europa League |year = 2024–25 |image = San Mames Barria eta Bilboko ikuspegia.jpg |size = 275 |caption = Sân vận động San Mamés ở Bilbao sẽ tổ chức trận chung kết. |date…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 07:10, ngày 15 tháng 2 năm 2024 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang FC Volendam (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Hà Lan}} {{Infobox football club | clubname = FC Volendam | image = FC Volendam logo.svg | upright = 0.72 | fullname = Football Club Volendam | nickname = ''Palingboeren'' (Người nuôi lươn)<br>''Wijdbroeken'' (Quần rộng)<br>''Het Andere Oranje'' (Màu cam khác)<br>''Het Nieuwe Oranje'' (Màu cam mới) | founded = {{Start date and age|1977|df=y}} | ground = Sân vận động Kras | capacity = 6.…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 06:32, ngày 22 tháng 12 năm 2023 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang FC Utrecht (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá Hà Lan}}{{Use dmy dates|date=February 2020}} {{Infobox football club | clubname = FC Utrecht | image = Logo FC Utrecht.svg | upright = 0.79 | fullname = Football Club Utrecht | nickname = ''Utreg''<br>''Cupfighters'' (Đấu sĩ Cup)<br>''Domstedelingen'' (Cư dân thành phố) | founded = {{Start date and age|df=yes|1970|7|1}} | stadium = Sân vận động Galgenwaard | capacity = 23.750 | owner = Frans…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 13:40, ngày 21 tháng 12 năm 2023 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Fortuna Sittard (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá ở Hà Lan}}{{Use dmy dates|date=May 2020}} {{Infobox football club |clubname=Fortuna Sittard |image=Fortuna Sittard logo.svg |image_size=140px |fullname=Fortuna Sittard |nickname=''Fortuna, Fortunezen'' |founded={{Start date and age|df=yes|1968|7|1}} |ground=Sân vận động Fortuna Sittard |capacity=12.500 |owner={{flagicon|NED}} Principion Holding 65%<br>{{flagicon|TUR}} Işıtan Gün|Özgür Işıta…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 21:23, ngày 20 tháng 12 năm 2023 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang NEC Nijmegen (←Trang mới: “{{short description|Câu lạc bộ bóng đá Hà Lan}}{{Use dmy dates|date=September 2023}} {{Infobox football club | clubname = NEC | image = Logo_of_NEC_Nijmegen.svg | upright = 0.75 | fullname = Nijmegen Eendracht Combinatie (Sự kết hợp thống nhất Nijmegen) | short name = NEC | nickname = | founded = {{Start date and age|1900|11|15|df=y}} | ground = Goffertstadion (Sân vận động Goffert) | capacity = 12.500…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:33, ngày 20 tháng 12 năm 2023 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Empoli F.C. (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Ý}}{{Use dmy dates|date=December 2020}} {{Infobox football club | clubname = Empoli | image = Empoli F.C. logo (2021).png | image_size = 155px | fullname = Empoli Football Club S.p.A. | nickname = ''Gli Azzurri'' (Nhạc Blues) | founded = {{Start date and age|1920}} | ground = Sân vận động Carlo Castellani | capacity = 16.284 | owner = Fabrizio Corsi |…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 05:51, ngày 16 tháng 12 năm 2023 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Frosinone Calcio (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Ý}}{{Use dmy dates|date=November 2015}} {{Infobox football club | clubname = Frosinone | image = Frosinone_Calcio_logo.svg | image_size = 150 | fullname = Frosinone Calcio S.r.l. | nickname = ''I Canarini'' (Chim hoàng yến)<br />''I Giallazzurri'' (Vàng và Lam)<br />''I Ciociari'' | founded = {{start date and years ago|1906|df=yes}} với tên ''Unio…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 03:48, ngày 16 tháng 12 năm 2023 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã đổi Vòng đấu loại trực tiếp UEFA Europa League 2023-24 thành Vòng đấu loại trực tiếp UEFA Europa League 2023–24
- 03:45, ngày 16 tháng 12 năm 2023 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã đổi Vòng đấu loại trực tiếp UEFA Champions League 2023-24 thành Vòng đấu loại trực tiếp UEFA Champions League 2023–24
- 08:07, ngày 15 tháng 12 năm 2023 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Vòng đấu loại trực tiếp UEFA Europa Conference League 2023–24 (←Trang mới: “'''Vòng đấu loại trực tiếp UEFA Europa Conference League 2023–24''' sẽ bắt đầu vào ngày 15 tháng 2 năm 2024 với các trận play-off vòng loại trực tiếp và kết thúc vào ngày 29 tháng 5 năm 2024 với trận chung kết tại sân vận động Agia Sophia ở Athens, Hy Lạp để quyết định nhà vô địch của UEFA Europa Conference League 2023–24.<ref name="schedule">{{cite web |url=htt…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:54, ngày 3 tháng 12 năm 2023 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Elche CF (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Tây Ban Nha}}{{Use mdy dates|date=September 2016}} {{Infobox football club | clubname = Elche | image = Elche CF logo.svg | upright = 0.7 | fullname = Elche Club de Fútbol, S.A.D. | nickname = ''Los Franjiverdes''/''Els frangiverds''<br />''Los Ilicitanos''/''Els Ilicitans'' (Người Elche) | founded = {{Start date and age|df=yes|1923|01|10}} với tên ''Elche Foot-ball Club''<ref>{{Chú th…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 10:14, ngày 3 tháng 12 năm 2023 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Racing de Ferrol (←Trang mới: “{{short description|Câu lạc bộ bóng đá Tây Ban Nha}}{{Use dmy dates|date=July 2014}} {{Infobox football club | clubname = Racing de Ferrol | image = RacingdeFerrol.svg | upright = 0.7 | caption = | fullname = Racing Club de Ferrol, S.A.D. | nickname = ''Os Departamentais''<br>''Os Diaños Verdes'' (Quỷ Xanh) | founded = {{start date and age|1919|10|5}} | ground = A Malata<br>Ferrol, Galicia (T…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 09:07, ngày 3 tháng 12 năm 2023 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Sporting de Gijón (←Trang mới: “{{Short description|Câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Tây Ban Nha}}{{Use dmy dates|date=October 2022}} {{Infobox football club | clubname = Sporting Gijón | current = Segunda División 2023–24 | image = Real Sporting de Gijon.svg | upright = 0.55 | fullname = Real Sporting de Gijón, S.A.D. | short name = RSG, Sporting | nickname = ''Rojiblancos'' (Đỏ và Trắng) | founded = {{Start date and years ago|1905|7|…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 06:59, ngày 3 tháng 12 năm 2023 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Albacete Balompié (←Trang mới: “{{short description|Câu lạc bộ bóng đá Tây Ban Nha}}{{Use dmy dates|date=August 2022}} {{Infobox football club | clubname = Albacete Balompié | image = File:Albacete balompie.svg | upright = 0.8 | fullname = Albacete Balompié, S.A.D. | nickname = ''Queso Mecánico''<br>''Alba'' | founded = {{start date and age|df=yes|1939|7|5}} với tên ''Albacete Foot-ball Association'' | ground = Sân vận động Carlos Belmonte | capacity = 17.524<ref>…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 08:58, ngày 1 tháng 12 năm 2023 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã tạo trang Segunda División 2022–23 (←Trang mới: “{{Short description|Mùa giải thứ 92 của giải bóng đá hạng hai Tây Ban Nha}} {{Infobox football league season | competition = Segunda División | logo = | image = | pixels = <!-- width of image in pixels (px) --> | alt = | caption = | season = 2022–23 | dates = 12 tháng 8 năm 2022 – 17 tháng 6 năm 2023 | winners = Granada<br>(lần thứ 4) | promoted = Granada<br>Las Palmas<br>D…”) Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
- 12:45, ngày 30 tháng 11 năm 2023 Em đi trên cỏ non thảo luận đóng góp đã đổi Giải bóng đá Ngoại hạng Bồ Đào Nha 2023-24 thành Giải bóng đá Ngoại hạng Bồ Đào Nha 2023–24