Đội tuyển tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản đồ số lần tham dự (1991–2015)
Bản đồ thành tích các đội tuyển từng tham dự (1991–2015)

Bài viết thống kê thành tích của 44 đội tuyển bóng đá quốc gia đã từng ít nhất một lần tham dự một vòng chung kết Giải vô địch bóng đá nữ thế giới.

Lần đầu tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là thống kê giải đầu tiên mà các đội tuyển giành quyền vào chơi một vòng chung kết World Cup nữ. Giải đấu năm 2007 là kì World Cup duy nhất của cả nam và nữ mà không có đội tuyển nào lần đầu tham dự.

Năm Đội tuyển
1991  Brasil  Đài Bắc Trung Hoa  Trung Quốc  Đan Mạch  Đức  Ý  Nhật Bản  New Zealand  Nigeria  Na Uy  Thụy Điển  Hoa Kỳ
1995  Úc  Canada  Anh
1999  Ghana  México  CHDCND Triều Tiên  Nga
2003  Argentina  Pháp  Hàn Quốc
2007 Không có
2011  Colombia  Guinea Xích Đạo
2015  Cameroon  Costa Rica  Ecuador  Bờ Biển Ngà  Hà Lan  Tây Ban Nha  Thụy Sĩ  Thái Lan
2019  Chile  Jamaica  Scotland  Nam Phi
2023  Cộng hòa Ireland  Maroc  Philippines  Việt Nam  Zambia  Haiti  Bồ Đào Nha  Panama

Thành tích chi tiết từng đội tại các kì World Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú
  • 1st — Vô địch
  • 2nd — Á quân
  • 3rd — Hạng ba
  • 4th — Hạng tư
  • QF — Tứ kết
  • R2 — Vòng 2
  • R1 — Vòng 1
  •  •  — Không vượt qua vòng loại
  •  ••  — Vượt qua vòng loại nhưng sau đó rút lui
  •  •×  – Rút lui khi đang dự vòng loại / Bị cấm khi đang dự vòng loại
  •  ×  — Không tham dự / Bỏ cuộc / Bị cấm tham dự
  •    — Chủ nhà
  • Q — Vượt qua vòng loại cho giải đấu sắp tới
Đội 1991
Trung Quốc
(12)
1995
Thụy Điển
(12)
1999
Hoa Kỳ
(16)
2003
Hoa Kỳ
(16)
2007
Trung Quốc
(16)
2011
Đức
(16)
2015
Canada
(24)
2019
Pháp
(24)
2023
Úc
New Zealand
(32)
Tổng cộng
 Argentina × R1
16th
R1
16th
R1
18th
R1
27th
4
 Úc R1
12th
R1
11th
R1
13th
QF
6th
QF
8th
QF
7th
R2
9th
4th 8
 Brasil R1
9th
R1
9th
3rd QF
5th
2nd QF
5th
R2
9th
R2
10th
R1
18th
9
 Cameroon × R2
11th
R2
15th
2
 Canada R1
10th
R1
12th
4th R1
9th
R1
16th
QF
6th
R2
11th
R1
21st
8
 Chile R1
17th
1
 Trung Quốc QF
5th
4th 2nd QF
6th
QF
5th
QF
8th
R2
14th
R1
23rd
8
 Đài Bắc Trung Hoa QF
8th
1
 Colombia × × R1
14th
R2
12th
QF
8th
3
 Costa Rica × R1
18th
R1
30th
2
 Đan Mạch QF
7th
QF
7th
R1
15th
R1
12th
R2
11th
5
 Ecuador × R1
24th
1
 Anh QF
6th
QF
7th
QF
7th
3rd 4th 2nd 6
 Guinea Xích Đạo × × × R1
15th
× 1
 Pháp R1
9th
4th QF
5th
QF
6th
QF
6th
5
 Đức 4th 2nd QF
8th
1st 1st QF
6th
4th QF
5th
R1
17th
9
 Ghana R1
T-13th
R1
12th
R1
15th
3
 Haiti × R1
29th
1
 Ý QF
6th
R1
9th
QF
7th
R1
22nd
4
 Bờ Biển Ngà × × × R1
23rd
1
 Jamaica × × R1
23rd
R2
13th
2
 Nhật Bản R1
12th
QF
8th
R1
T-13th
R1
10th
R1
T-10th
1st 2nd R2
13th
QF
5th
9
 México R1
16th
R1
11th
R1
22nd
3
 Maroc × × R2
12th
1
 Hà Lan R2
13th
2nd QF
7th
3
 New Zealand R1
11th
R1
14th
R1
12th
R1
19th
R1
20th
R1
20th
6
 Nigeria R1
10th
R1
11th
QF
7th
R1
15th
R1
13th
R1
9th
R1
21st
R2
16th
R2
10th
9
 CHDCND Triều Tiên × R1
10th
R1
11th
QF
8th
R1
13th
× × 4
 Na Uy 2nd 1st 4th QF
7th
4th R1
10th
R2
10th
QF
8th
R2
15th
9
 Panama × × × × R1
31st
1
 Philippines × × R1
24th
1
 Bồ Đào Nha × R1
19th
1
 Cộng hòa Ireland × R1
26th
1
 Nga × QF
5th
QF
8th
•× 2
 Scotland × R1
19th
1
 Nam Phi × R1
22nd
R2
16th
2
 Hàn Quốc R1
14th
R2
14th
R1
21st
R1
28th
4
 Tây Ban Nha R1
20th
R2
12th
1st 3
 Thụy Điển 3rd QF
5th
QF
6th
2nd R1
T-10th
3rd R2
16th
3rd 3rd 9
 Thụy Sĩ R2
15th
R2
14th
2
 Thái Lan × × R1
17th
R1
24th
2
 Hoa Kỳ 1st 3rd 1st 3rd 3rd 2nd 1st 1st R2
9th
9
 Việt Nam × × × R1
32nd
1
 Zambia × × × R1
25th
1

Bảng xếp hạng tổng thể[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2023
Chú thích
Đội đã vô địch giải đấu
TT Đội tuyển Trận Thắng Hòa Thua Bàn thắng Bàn thua Hiệu số Điểm
1.  Hoa Kỳ 54 41 9 4 142 39 +103 132
2.  Đức 47 31 6 10 129 42 +87 99
3.  Thụy Điển 47 28 6 13 85 52 +33 90
4.  Na Uy 44 25 5 14 100 56 +44 80
5.  Brasil 37 21 5 11 71 42 +29 68
6.  Anh 32 20 5 7 56 33 +23 65
7.  Trung Quốc 36 17 7 12 55 39 +16 58
8.  Nhật Bản 38 18 4 16 54 62 –8 58
9.  Pháp 24 13 5 6 44 24 +20 44
10.  Úc 33 10 7 16 48 58 –10 37
11.  Canada 30 9 6 15 36 57 –21 33
12.  Hà Lan 16 10 2 4 26 12 +14 32
13.  Ý 15 7 1 7 23 20 +3 22
14.  Nigeria 30 5 6 19 23 65 –42 21
15.  Tây Ban Nha 13 6 2 5 23 15 +8 20
16.  Đan Mạch 18 5 1 12 22 29 –7 16
17.  Colombia 11 4 2 5 9 11 –2 14
18.  Nga 8 4 0 4 16 14 +2 12
19.  CHDCND Triều Tiên 13 3 2 8 12 20 –8 11
20.  Cameroon 8 3 0 5 12 12 0 9
21.  Thụy Sĩ 8 2 2 4 14 10 +4 8
22.  New Zealand 18 1 4 13 9 35 –26 7
23.  Maroc 4 2 0 2 2 10 –8 6
24.  Jamaica 7 1 2 4 2 13 –11 5
25.  Hàn Quốc 13 1 2 10 7 31 –24 5
26.  Bồ Đào Nha 3 1 1 1 2 1 +1 4
27.  Nam Phi 7 1 1 5 7 16 –9 4
28.  Ghana 9 1 1 7 6 30 –24 4
29.  Chile 3 1 0 2 2 5 –3 3
30.  Philippines 3 1 0 2 1 8 –7 3
31.  Zambia 3 1 0 2 3 11 –8 3
32.  Đài Bắc Trung Hoa 4 1 0 3 2 15 –13 3
33.  México 9 0 3 6 6 30 –24 3
34.  Thái Lan 6 1 0 5 4 30 –26 3
35.  Argentina 12 0 3 9 7 42 –35 3
36.  Costa Rica 6 0 2 4 4 12 –8 2
37.  Scotland 3 0 1 2 5 7 –2 1
38.  Cộng hòa Ireland 3 0 1 2 1 3 –2 1
39.  Haiti 3 0 0 3 0 4 –4 0
40.  Guinea Xích Đạo 3 0 0 3 2 7 –5 0
41.  Panama 3 0 0 3 3 11 –8 0
42.  Việt Nam 3 0 0 3 0 12 –12 0
43.  Bờ Biển Ngà 3 0 0 3 3 16 –13 0
44.  Ecuador 3 0 0 3 1 17 –16 0

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]