Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2007

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách cầu thủ được triệu tập cho Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2007 tại Trung Quốc.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Silvia Neid

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nadine Angerer (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (28 tuổi) 44 0 Đức FFC Turbine Potsdam
2 2HV Kerstin Stegemann (1977-09-29)29 tháng 9, 1977 (29 tuổi) 159 6 Đức Wattenscheid 09
3 2HV Saskia Bartusiak (1982-09-09)9 tháng 9, 1982 (25 tuổi) 2 0 Đức FSV Frankfurt
4 2HV Babett Peter (1988-05-12)12 tháng 5, 1988 (19 tuổi) 11 0 Đức FFC Turbine Potsdam
5 2HV Annike Krahn (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (22 tuổi) 25 0 Đức FCR Duisburg
6 3TV Linda Bresonik (1983-12-07)7 tháng 12, 1983 (23 tuổi) 27 2 Đức Essen-Schoenebeck
7 3TV Melanie Behringer (1979-11-18)18 tháng 11, 1979 (27 tuổi) 14 3 Đức SC Freiburg
8 4 Sandra Smisek (1977-07-03)3 tháng 7, 1977 (30 tuổi) 115 27 Đức FFC Frankfurt
9 4 Birgit Prinz (c) (1977-10-25)25 tháng 10, 1977 (29 tuổi) 161 105 Đức FFC Frankfurt
10 3TV Renate Lingor (1975-10-11)11 tháng 10, 1975 (31 tuổi) 126 30 Đức FFC Frankfurt
11 4 Anja Mittag (1985-05-16)16 tháng 5, 1985 (22 tuổi) 36 5 Đức FFC Turbine Potsdam
12 1TM Ursula Holl (1982-06-26)26 tháng 6, 1982 (25 tuổi) 2 0 Đức 07 Bad Neuenahr
13 2HV Sandra Minnert (1973-04-07)7 tháng 4, 1973 (34 tuổi) 137 15 Đức 07 Bad Neuenahr
14 3TV Simone Laudehr (1986-07-12)12 tháng 7, 1986 (21 tuổi) 0 0 Đức FCR Duisburg
15 2HV Sonja Fuss (1978-11-05)5 tháng 11, 1978 (28 tuổi) 48 3 Đức FCR Duisburg
16 4 Martina Müller (1980-04-18)18 tháng 4, 1980 (27 tuổi) 57 25 Đức VfL Wolfsburg
17 2HV Ariane Hingst (1979-07-25)25 tháng 7, 1979 (28 tuổi) 130 9 Thụy Điển Djurgårdens IF
18 3TV Kerstin Garefrekes (1979-09-04)4 tháng 9, 1979 (28 tuổi) 75 22 Đức FFC Frankfurt
19 3TV Fatmire Bajramaj (1988-04-01)1 tháng 4, 1988 (19 tuổi) 5 0 Đức FCR Duisburg
20 4 Petra Wimbersky (1982-11-09)9 tháng 11, 1982 (24 tuổi) 62 15 Đức FFC Frankfurt
21 1TM Silke Rottenberg (1972-01-25)25 tháng 1, 1972 (35 tuổi) 123 0 Đức FFC Frankfurt

 Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Argentina José Carlos Borello

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Romina Ferro (1980-06-26)26 tháng 6, 1980 (27 tuổi) 10 0 Argentina Boca Juniors
2 2HV Eva Nadia González (c) (1987-09-02)2 tháng 9, 1987 (20 tuổi) 18 3 Argentina Boca Juniors
3 2HV Valeria Cotelo (1984-03-26)26 tháng 3, 1984 (23 tuổi) 7 0 Argentina Boca Juniors
4 3TV Gabriela Patricia Chávez (1989-04-09)9 tháng 4, 1989 (18 tuổi) 11 0 Argentina Independiente
5 2HV Carmen Brusca (1985-11-07)7 tháng 11, 1985 (21 tuổi) 17 0 Argentina Boca Juniors
6 2HV Sabrina Celeste Barbita (1979-05-22)22 tháng 5, 1979 (28 tuổi) 1 0 Argentina Boca Juniors
7 4 Ludmila Manicler (1987-07-06)6 tháng 7, 1987 (20 tuổi) 14 3 Argentina Independiente
8 2HV Clarisa Belén Huber (1984-12-22)22 tháng 12, 1984 (22 tuổi) 10 0 Argentina Boca Juniors
9 4 Natalia Gatti (1982-10-20)20 tháng 10, 1982 (24 tuổi) 17 0 Argentina Boca Juniors
10 4 Emilia Mendieta (1988-04-04)4 tháng 4, 1988 (19 tuổi) 11 2 Argentina AFA
11 3TV Rosana Itatí Gómez (1980-07-12)12 tháng 7, 1980 (27 tuổi) 16 0 Argentina Boca Juniors
12 1TM Vanina Correa (1983-08-14)14 tháng 8, 1983 (24 tuổi) 9 0 Argentina Renato Cesarini
13 3TV María Quiñones (1986-08-26)26 tháng 8, 1986 (21 tuổi) 13 0 Argentina San Lorenzo
14 2HV Catalina Pérez (1989-02-16)16 tháng 2, 1989 (18 tuổi) 16 0 Argentina River Plate
15 3TV Florencia Mandrile (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (18 tuổi) 18 0 Argentina San Lorenzo
16 4 Andrea Ojeda (1985-01-17)17 tháng 1, 1985 (22 tuổi) 8 0 Argentina Boca Juniors
17 3TV Fabiana Gisella Vallejos (1985-07-30)30 tháng 7, 1985 (22 tuổi) 10 0 Argentina Boca Juniors
18 4 María Belén Potassa (1988-12-12)12 tháng 12, 1988 (18 tuổi) 16 8 Argentina AFA
19 4 Analía Almeida (1985-08-19)19 tháng 8, 1985 (22 tuổi) 8 0 Argentina San Lorenzo
20 3TV Mercedes Pereyra (1987-05-07)7 tháng 5, 1987 (20 tuổi) 12 3 Argentina River Plate
21 1TM Elisabeth Minnig (1987-01-06)6 tháng 1, 1987 (20 tuổi) 12 0 Argentina AFA

 Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh Hope Powell

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Rachel Brown (1980-07-02)2 tháng 7, 1980 (27 tuổi) 48 0 Anh Everton
2 2HV Alex Scott (1984-12-14)14 tháng 12, 1984 (22 tuổi) 33 6 Anh Arsenal
3 2HV Casey Stoney (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (25 tuổi) 49 2 Anh Chelsea
4 3TV Katie Chapman (1982-06-15)15 tháng 6, 1982 (25 tuổi) 61 5 Anh Arsenal
5 2HV Faye White (c) (1978-02-02)2 tháng 2, 1978 (29 tuổi) 56 4 Anh Arsenal
6 2HV Mary Phillip (1977-03-14)14 tháng 3, 1977 (30 tuổi) 60 0 Anh Arsenal
7 3TV Karen Carney (1987-08-01)1 tháng 8, 1987 (20 tuổi) 31 5 Anh Arsenal
8 3TV Fara Williams (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (23 tuổi) 53 15 Anh Everton
9 4 Eniola Aluko (1987-02-21)21 tháng 2, 1987 (20 tuổi) 26 4 Anh Chelsea
10 4 Kelly Smith (1978-10-29)29 tháng 10, 1978 (28 tuổi) 65 21 Anh Arsenal
11 3TV Rachel Yankey (1979-11-01)1 tháng 11, 1979 (27 tuổi) 75 11 Anh Arsenal
12 2HV Anita Asante (1985-04-27)27 tháng 4, 1985 (22 tuổi) 24 1 Anh Arsenal
13 1TM Siobhan Chamberlain (1983-08-15)15 tháng 8, 1983 (24 tuổi) 6 0 Anh Chelsea
14 2HV Rachel Unitt (1982-06-05)5 tháng 6, 1982 (25 tuổi) 63 4 Anh Everton
15 3TV Sue Smith (1979-11-24)24 tháng 11, 1979 (27 tuổi) 64 14 Anh Leeds United
16 3TV Jill Scott (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (20 tuổi) 11 0 Anh Everton
17 4 Jody Handley (1979-03-12)12 tháng 3, 1979 (28 tuổi) 30 5 Anh Everton
18 4 Lianne Sanderson (1988-02-03)3 tháng 2, 1988 (19 tuổi) 7 1 Anh Arsenal
19 3TV Vicky Exley (1975-10-22)22 tháng 10, 1975 (31 tuổi) 52 6 Anh Doncaster Rovers Belles
20 2HV Lindsay Johnson (1980-05-08)8 tháng 5, 1980 (27 tuổi) 20 0 Anh Everton
21 1TM Carly Telford (1987-07-07)7 tháng 7, 1987 (20 tuổi) 1 0 Anh Leeds United

 Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Ohashi Hiroshi

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fukumoto Miho (1983-10-02)2 tháng 10, 1983 (23 tuổi) 28 0 Nhật Bản Okayama Yunogo Belle
2 2HV Isozaki Hiromi (c) (1975-12-22)22 tháng 12, 1975 (31 tuổi) 102 4 Nhật Bản Tasaki Perule
3 2HV Kinga Yukari (1984-05-02)2 tháng 5, 1984 (23 tuổi) 14 0 Nhật Bản NTV Beleza
4 2HV Yano Kyoko (1984-06-03)3 tháng 6, 1984 (23 tuổi) 38 1 Nhật Bản Đại học Kanagawa
5 3TV Yanagita Miyuki (1981-04-11)11 tháng 4, 1981 (26 tuổi) 73 11 Nhật Bản Urawa Reds Ladies
6 3TV Hara Ayumi (1979-02-21)21 tháng 2, 1979 (28 tuổi) 0 0 Nhật Bản INAC Leonessa
7 3TV Miyamoto Tomomi (1978-12-31)31 tháng 12, 1978 (28 tuổi) 72 13 Nhật Bản IGA FC Kunoichi
8 3TV Sakai Tomoe (1978-05-27)27 tháng 5, 1978 (29 tuổi) 105 7 Nhật Bản NTV Beleza
9 4 Arakawa Eriko (1979-10-30)30 tháng 10, 1979 (27 tuổi) 49 17 Nhật Bản NTV Beleza
10 3TV Sawa Homare (1978-09-06)6 tháng 9, 1978 (29 tuổi) 125 65 Nhật Bản NTV Beleza
11 4 Otani Mio (1979-05-05)5 tháng 5, 1979 (28 tuổi) 71 32 Nhật Bản Tasaki Perule
12 1TM Yamago Nozomi (1975-01-16)16 tháng 1, 1975 (32 tuổi) 58 0 Nhật Bản Urawa Reds Ladies
13 2HV Ando Kozue (1982-07-09)9 tháng 7, 1982 (25 tuổi) 49 7 Nhật Bản Urawa Reds Ladies
14 2HV Toyoda Nayuha (1986-09-15)15 tháng 9, 1986 (20 tuổi) 13 0 Nhật Bản NTV Beleza
15 2HV Iwashimizu Azusa (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (20 tuổi) 18 4 Nhật Bản NTV Beleza
16 3TV Miyama Aya (1985-01-28)28 tháng 1, 1985 (22 tuổi) 45 13 Nhật Bản Okayama Yunogo Belle
17 4 Nagasato Yuki (1987-07-15)15 tháng 7, 1987 (20 tuổi) 30 18 Nhật Bản NTV Beleza
18 4 Ohno Shinobu (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (23 tuổi) 41 18 Nhật Bản NTV Beleza
19 3TV Sakaguchi Mizuho (1987-10-15)15 tháng 10, 1987 (19 tuổi) 12 13 Nhật Bản Tasaki Perule
20 2HV Utsugi Rumi (1988-12-05)5 tháng 12, 1988 (18 tuổi) 12 0 Nhật Bản NTV Beleza
21 1TM Amano Misaki (1985-04-22)22 tháng 4, 1985 (22 tuổi) 0 0 Nhật Bản Đại học Waseda

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kim Kwang-min

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Phi Un-hui (1985-08-02)2 tháng 8, 1985 (22 tuổi) 2 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
2 3TV Kim Kyong-hwa (1986-03-28)28 tháng 3, 1986 (21 tuổi) 2 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
3 2HV Om Jong-ran (1985-10-10)10 tháng 10, 1985 (21 tuổi) 5 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
4 2HV Yun Song-mi (1992-01-28)28 tháng 1, 1992 (15 tuổi) 1 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Thành phố Bình Nhưỡng
5 2HV Song Jong-sun (1981-03-11)11 tháng 3, 1981 (26 tuổi) 10 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
6 3TV Kim Ok-sim (1987-07-02)2 tháng 7, 1987 (20 tuổi) 2 1 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
7 3TV Ho Sun-hui (1980-03-05)5 tháng 3, 1980 (27 tuổi) 30 16 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
8 4 Kil Son-hui (1986-03-07)7 tháng 3, 1986 (21 tuổi) 2 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
9 3TV Ri Un-suk (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (21 tuổi) 2 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
10 4 Ri Kum-suk (c) (1978-08-16)16 tháng 8, 1978 (29 tuổi) 65 40 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
11 4 Ho Un-byol (1992-01-19)19 tháng 1, 1992 (15 tuổi) 1 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
12 3TV Ri Un-gyong (1980-11-19)19 tháng 11, 1980 (26 tuổi) 35 17 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu
14 2HV Jang Yong-ok (1982-09-17)17 tháng 9, 1982 (24 tuổi) 1 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
15 2HV Sonu Kyong-sun (1983-09-28)28 tháng 9, 1983 (23 tuổi) 5 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
16 2HV Kong Hye-ok (1983-07-19)19 tháng 7, 1983 (24 tuổi) 5 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
17 4 Kim Yong-ae (1983-03-07)7 tháng 3, 1983 (24 tuổi) 3 6 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
18 1TM Yun Hyon-hi (1992-09-09)9 tháng 9, 1992 (15 tuổi) 1 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
19 4 Jong Pok-sim (1985-07-31)31 tháng 7, 1985 (22 tuổi) 2 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 25 tháng 4
20 2HV Hong Myong-gum (1986-07-10)10 tháng 7, 1986 (21 tuổi) 2 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Amrokgang
21 1TM Jon Myong-hui (1986-08-07)7 tháng 8, 1986 (21 tuổi) 1 0 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Rimyongsu

 Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nigeria Ntiero Effiom

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Precious Dede (1980-01-18)18 tháng 1, 1980 (27 tuổi) 12 0 Nigeria Delta Queens
2 3TV Efioanwan Ekpo (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (23 tuổi) 20 3 Nigeria Pelican Stars FC
3 2HV Ayisat Yusuf (1985-03-06)6 tháng 3, 1985 (22 tuổi) 30 0 Phần Lan NiceFutis
4 4 Perpetua Nkwocha (1976-01-03)3 tháng 1, 1976 (31 tuổi) 13 10 Thụy Điển Sunnanå SK
5 2HV Onome Ebi (1983-05-08)8 tháng 5, 1983 (24 tuổi) 2 0 Nigeria Bayelsa Queens FC
6 3TV Gift Otuwe (1984-07-15)15 tháng 7, 1984 (23 tuổi) 0 0 Nigeria Bayelsa Queens FC
7 4 Stella Mbachu (1978-04-16)16 tháng 4, 1978 (29 tuổi) 55 25 Trung Quốc Thiên Tân Thái Đạt
8 4 Ifeanyi Chiejine (1983-05-17)17 tháng 5, 1983 (24 tuổi) 58 15 Nigeria Bayelsa Queens FC
9 3TV Ogonna Chukwudi (1988-09-14)14 tháng 9, 1988 (18 tuổi) 0 0 Nigeria Nasarawa Amazons FC
10 4 Rita Chikwelu (1988-03-06)6 tháng 3, 1988 (19 tuổi) 2 0 Phần Lan United Pietarsaari
11 4 Chi-Chi Igbo (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (21 tuổi) 0 0 Đan Mạch Fortuna Hjørring
12 1TM Tochukwu Oluehi (1987-05-02)2 tháng 5, 1987 (20 tuổi) 0 0 Nigeria Bayelsa Queens FC
13 2HV Christie George (c) (1984-05-10)10 tháng 5, 1984 (23 tuổi) 0 0 Nigeria Pelican Stars FC
14 2HV Faith Ikidi (1987-02-28)28 tháng 2, 1987 (20 tuổi) 15 0 Thụy Điển Linköpings FC
15 3TV Maureen Mmadu (1975-05-07)7 tháng 5, 1975 (32 tuổi) 68 0 Thụy Điển Linköpings FC
16 2HV Ulunma Jerome (1988-04-11)11 tháng 4, 1988 (19 tuổi) 2 0 Nigeria Rivers Angels FC
17 2HV Yinka Kudaisi (1975-08-25)25 tháng 8, 1975 (32 tuổi) 0 0 Nigeria Pelican Stars FC
18 4 Cynthia Uwak (1986-07-15)15 tháng 7, 1986 (21 tuổi) 2 0 Thụy Điển Falköpings KIK
19 2HV Lilian Cole (1985-08-01)1 tháng 8, 1985 (22 tuổi) 12 0 Nigeria Delta Queens
20 3TV Maureen Eke (1986-12-19)19 tháng 12, 1986 (20 tuổi) 3 0 Nigeria Delta Queens
21 1TM Aladi Ayegba (1986-06-25)25 tháng 6, 1986 (21 tuổi) 0 0 Phần Lan Kokkolan Palloveikot

 Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thụy Điển Thomas Dennerby

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hedvig Lindahl (1983-04-29)29 tháng 4, 1983 (24 tuổi) 23 0 Thụy Điển Linköping FC
2 2HV Karolina Westberg (1978-05-16)16 tháng 5, 1978 (29 tuổi) 118 0 Thụy Điển Umeå IK
3 2HV Stina Segerström (1983-06-17)17 tháng 6, 1983 (24 tuổi) 19 2 Thụy Điển KIF Örebro DFF
4 2HV Hanna Marklund (1977-11-26)26 tháng 11, 1977 (29 tuổi) 115 6 Thụy Điển Sunnanå SK
5 3TV Caroline Seger (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (22 tuổi) 33 3 Thụy Điển Linköping FC
6 2HV Sara Thunebro (1979-04-26)26 tháng 4, 1979 (28 tuổi) 20 2 Thụy Điển Djurgårdens IF
7 2HV Sara Larsson (1979-05-13)13 tháng 5, 1979 (28 tuổi) 69 6 Thụy Điển Linköping FC
8 3TV Lotta Schelin (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (23 tuổi) 44 11 Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg FC
9 4 Therese Lundin (1979-03-03)3 tháng 3, 1979 (28 tuổi) 50 8 Thụy Điển Malmö FF
10 4 Hanna Ljungberg (1979-01-08)8 tháng 1, 1979 (28 tuổi) 122 71 Thụy Điển Umeå IK
11 4 Victoria Svensson (c) (1977-05-18)18 tháng 5, 1977 (30 tuổi) 139 59 Thụy Điển Djurgårdens IF
12 1TM Sofia Lundgren (1982-09-20)20 tháng 9, 1982 (24 tuổi) 19 0 Thụy Điển AIK
13 2HV Frida Östberg (1977-12-10)10 tháng 12, 1977 (29 tuổi) 59 2 Thụy Điển Linköping FC
14 4 Sara Johansson (1980-01-23)23 tháng 1, 1980 (27 tuổi) 25 7 Thụy Điển Hammarby IF DFF
15 3TV Therese Sjögran (1977-04-08)8 tháng 4, 1977 (30 tuổi) 115 11 Thụy Điển Malmö FF
16 2HV Anna Paulson (1984-02-29)29 tháng 2, 1984 (23 tuổi) 12 0 Thụy Điển Umeå IK
17 4 Madelaine Edlund (1985-09-15)15 tháng 9, 1985 (21 tuổi) 0 0 Thụy Điển Umeå IK
18 3TV Nilla Fischer (1984-08-02)2 tháng 8, 1984 (23 tuổi) 21 2 Thụy Điển Malmö FF
19 2HV Charlotte Rohlin (1980-12-02)2 tháng 12, 1980 (26 tuổi) 4 1 Thụy Điển Linköping FC
20 3TV Linda Forsberg (1985-06-19)19 tháng 6, 1985 (22 tuổi) 3 0 Thụy Điển Djurgårdens IF
21 1TM Kristin Hammarström (1982-03-29)29 tháng 3, 1982 (25 tuổi) 0 0 Thụy Điển KIF Örebro DFF

 Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hoa Kỳ Greg Ryan

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Briana Scurry (1971-09-07)7 tháng 9, 1971 (36 tuổi) 166 0 Hoa Kỳ Massachusetts
2 2HV Marian Dalmy (1984-11-25)25 tháng 11, 1984 (22 tuổi) 5 0 Hoa Kỳ Santa Clara
3 2HV Christie Rampone (1975-06-24)24 tháng 6, 1975 (32 tuổi) 175 4 Hoa Kỳ Monmouth
4 2HV Cat Whitehill (1982-02-10)10 tháng 2, 1982 (25 tuổi) 121 11 Hoa Kỳ New Jersey Wildcats
5 4 Lindsay Tarpley (1983-09-22)22 tháng 9, 1983 (23 tuổi) 77 15 Hoa Kỳ UNC
6 4 Natasha Kai (1983-05-22)22 tháng 5, 1983 (24 tuổi) 33 7 Hoa Kỳ Hawaii
7 3TV Shannon Boxx (1977-06-29)29 tháng 6, 1977 (30 tuổi) 75 15 Hoa Kỳ Notre Dame
8 2HV Tina Ellertson (1982-05-20)20 tháng 5, 1982 (25 tuổi) 29 0 Hoa Kỳ Washington
9 4 Heather O'Reilly (1985-01-02)2 tháng 1, 1985 (22 tuổi) 70 12 Hoa Kỳ New Jersey Wildcats
10 3TV Aly Wagner (1980-08-10)10 tháng 8, 1980 (27 tuổi) 115 21 Hoa Kỳ Santa Clara
11 3TV Carli Lloyd (1982-07-16)16 tháng 7, 1982 (25 tuổi) 42 6 Hoa Kỳ Rutgers
12 3TV Leslie Osborne (1983-05-27)27 tháng 5, 1983 (24 tuổi) 50 2 Hoa Kỳ Santa Clara
13 3TV Kristine Lilly (c) (1971-07-22)22 tháng 7, 1971 (36 tuổi) 338 128 Hoa Kỳ UNC
14 2HV Stephanie Lopez (1986-04-03)3 tháng 4, 1986 (21 tuổi) 30 0 Hoa Kỳ Đại học Portland
15 2HV Kate Markgraf (1976-08-23)23 tháng 8, 1976 (31 tuổi) 168 0 Hoa Kỳ Notre Dame
16 3TV Angela Hucles (1978-07-05)5 tháng 7, 1978 (29 tuổi) 68 5 Hoa Kỳ Virginia
17 3TV Lori Chalupny (1984-01-01)1 tháng 1, 1984 (23 tuổi) 51 6 Hoa Kỳ River Cities Futbol Club
18 1TM Hope Solo (1981-07-30)30 tháng 7, 1981 (26 tuổi) 52 0 Hoa Kỳ Washington
19 3TV Marci Jobson (1975-12-04)4 tháng 12, 1975 (31 tuổi) 16 0 Hoa Kỳ SMU
20 4 Abby Wambach (1980-06-02)2 tháng 6, 1980 (27 tuổi) 103 85 Hoa Kỳ Florida
21 1TM Nicole Barnhart (1981-10-10)10 tháng 10, 1981 (25 tuổi) 3 0 Hoa Kỳ Stanford
Nguồn: http://www.ussoccer.com/articles/viewArticle.jsp_1605653.html Lưu trữ 2007-08-21 tại Wayback Machine

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Scotland Tom Sermanni

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Melissa Barbieri (1980-01-20)20 tháng 1, 1980 (27 tuổi) 50 0 Úc Richmond SC
2 2HV Kate McShea (1983-04-13)13 tháng 4, 1983 (24 tuổi) 55 2 Úc Queensland Academy of Sport
3 3TV Alicia Ferguson (1981-10-31)31 tháng 10, 1981 (25 tuổi) 63 6 Úc Queensland Sting
4 2HV Dianne Alagich (1979-05-12)12 tháng 5, 1979 (28 tuổi) 74 3 Úc NSW Institute of Sport
5 2HV Cheryl Salisbury (c) (1974-03-08)8 tháng 3, 1974 (33 tuổi) 135 33 Úc NSW Institute of Sport
6 2HV Rhian Davies (1981-01-05)5 tháng 1, 1981 (26 tuổi) 66 3 Úc NSW Institute of Sport
7 2HV Heather Garriock (1982-12-21)21 tháng 12, 1982 (24 tuổi) 93 13 Hoa Kỳ Adirondack Lynx
8 4 Caitlin Munoz (1983-10-04)4 tháng 10, 1983 (23 tuổi) 31 12 Úc ACT Academy of Sport
9 4 Sarah Walsh (1983-01-11)11 tháng 1, 1983 (24 tuổi) 45 23 Úc NSW Institute of Sport
10 3TV Joanne Peters (1979-03-11)11 tháng 3, 1979 (28 tuổi) 106 28 Úc NSW Institute of Sport
11 4 Lisa De Vanna (1984-11-14)14 tháng 11, 1984 (22 tuổi) 44 13 Anh Doncaster Rovers Belles
12 4 Kate Gill (1984-12-10)10 tháng 12, 1984 (22 tuổi) 41 24 Úc NSW Institute of Sport
13 2HV Thea Slatyer (1983-02-02)2 tháng 2, 1983 (24 tuổi) 35 0 Úc NSW Institute of Sport
14 3TV Collette McCallum (1986-03-26)26 tháng 3, 1986 (21 tuổi) 31 6 Úc Western Waves
15 3TV Sally Shipard (1987-10-20)20 tháng 10, 1987 (19 tuổi) 32 2 Úc ACT Academy of Sport
16 3TV Lauren Colthorpe (1985-10-25)25 tháng 10, 1985 (21 tuổi) 13 1 Úc NSW Institute of Sport
17 3TV Danielle Small (1979-02-07)7 tháng 2, 1979 (28 tuổi) 41 9 Úc NSW Institute of Sport
18 1TM Lydia Williams (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (19 tuổi) 5 0 Úc ACT Academy of Sport
19 2HV Clare Polkinghorne (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (18 tuổi) 9 0 Úc Queensland Academy of Sport
20 4 Joanne Burgess (1979-09-23)23 tháng 9, 1979 (27 tuổi) 27 4 Úc NSW Institute of Sport
21 1TM Emma Wirkus (1982-01-11)11 tháng 1, 1982 (25 tuổi) 7 0 Úc South Australian Institute of Sport

 Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Na Uy Even Pellerud

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Karina Leblanc (1980-03-30)30 tháng 3, 1980 (27 tuổi) 41 16 Hoa Kỳ New Jersey Wildcats
2 2HV Kristina Kiss (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (26 tuổi) 44 5
3 2HV Melanie Booth (1984-08-24)24 tháng 8, 1984 (23 tuổi) 15 0 Canada Toronto Lynx
4 2HV Robyn Gayle (1985-10-31)31 tháng 10, 1985 (21 tuổi) 15 0 Canada Ottawa Fury
5 3TV Andrea Neil (1971-10-26)26 tháng 10, 1971 (35 tuổi) 130 22 Canada Vancouver Whitecaps
6 2HV Tanya Dennis (1985-08-26)26 tháng 8, 1985 (22 tuổi) 12 0 Hoa Kỳ Nebraska Cornhuskers
7 4 Rhian Wilkinson (1982-05-12)12 tháng 5, 1982 (25 tuổi) 6 3 Canada Ottawa Fury
8 3TV Diana Matheson (1984-04-16)16 tháng 4, 1984 (23 tuổi) 29 1 Canada Ottawa Fury
9 3TV Candace-Marie Chapman (1983-04-21)21 tháng 4, 1983 (24 tuổi) 21 1 Canada Vancouver Whitecaps
10 2HV Martina Franko (1976-01-13)13 tháng 1, 1976 (31 tuổi) 24 0 Canada Vancouver Whitecaps
11 2HV Randee Hermuss (1979-11-14)14 tháng 11, 1979 (27 tuổi) 53 4 Canada Vancouver Whitecaps
12 4 Christine Sinclair (c) (1983-06-12)12 tháng 6, 1983 (24 tuổi) 100 40 Canada Vancouver Whitecaps
13 3TV Amy Walsh (1977-09-13)13 tháng 9, 1977 (29 tuổi) 0 0 Canada Laval Comets
14 3TV Melissa Tancredi (1981-12-27)27 tháng 12, 1981 (25 tuổi) 7 0 Hoa Kỳ Atlanta Silverbacks
15 4 Kara Lang (1986-10-22)22 tháng 10, 1986 (20 tuổi) 43 21 Canada Vancouver Whitecaps
16 3TV Katie Thorlakson (1985-01-14)14 tháng 1, 1985 (22 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Notre Dame Fighting Irish
17 2HV Brittany Timko (1985-09-05)5 tháng 9, 1985 (22 tuổi) 28 9 Canada Vancouver Whitecaps
18 1TM Erin McLeod (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (24 tuổi) 12 0 Canada Vancouver Whitecaps
19 3TV Sophie Schmidt (1988-06-28)28 tháng 6, 1988 (19 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Atlanta Silverbacks
20 1TM Taryn Swiatek (1981-02-04)4 tháng 2, 1981 (26 tuổi) 14 0 Canada Ottawa Fury
21 4 Jodi-Ann Robinson (1989-04-17)17 tháng 4, 1989 (18 tuổi) 9 2 Canada Vancouver Whitecaps

 Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ghana Isaac Paha

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gladys Enti (1975-04-21)21 tháng 4, 1975 (32 tuổi) 19 0 Ghana Ghatel Ladies
2 2HV Aminatu Ibrahim (1979-01-03)3 tháng 1, 1979 (28 tuổi) 8 0 Ghana Ghatel Ladies
3 2HV Mavis Danso (1984-03-24)24 tháng 3, 1984 (23 tuổi) 8 0 Hoa Kỳ Đại học Robert Morris
4 3TV Doreen Awuah (1989-12-12)12 tháng 12, 1989 (17 tuổi) 0 0 Ghana Ghatel Ladies
5 2HV Patricia Ofori (1981-06-09)9 tháng 6, 1981 (26 tuổi) 8 0 Hoa Kỳ Đại học Alabama
6 3TV Florence Okoe (1984-11-12)12 tháng 11, 1984 (22 tuổi) 8 0 Ghana Ghatel Ladies
7 4 Safia Rahman (1986-05-05)5 tháng 5, 1986 (21 tuổi) 0 0 Ghana Ghatel Ladies
8 3TV Sheila Okai (1979-02-14)14 tháng 2, 1979 (28 tuổi) 30 5 Ghana Ghatel Ladies
9 4 Anita Amenuku (1985-07-27)27 tháng 7, 1985 (22 tuổi) 0 0 Ghana Ghatel Ladies
10 3TV Adjoa Bayor (c) (1979-05-17)17 tháng 5, 1979 (28 tuổi) 30 5 Ghana Ghatel Ladies
11 4 Gloria Foriwa (1981-05-11)11 tháng 5, 1981 (26 tuổi) 6 1 Ghana Ghatel Ladies
12 2HV Olivia Amoako (1985-09-30)30 tháng 9, 1985 (21 tuổi) 0 0 Ghana Ghatel Ladies
13 2HV Yaa Avoe (1982-07-01)1 tháng 7, 1982 (25 tuổi) 23 0 Ghana Ash Town Ladies
14 4 Rumanatu Tahiru (1984-06-04)4 tháng 6, 1984 (23 tuổi) 0 0 Ghana Athleta Ladies
15 2HV Lydia Ankrah (1973-12-01)1 tháng 12, 1973 (33 tuổi) 14 0 Ghana Post Ladies
16 1TM Memunatu Sulemana (1977-11-04)4 tháng 11, 1977 (29 tuổi) 34 0 Ghana Post Ladies
17 2HV Hamdya Abass (1982-08-01)1 tháng 8, 1982 (25 tuổi) 7 0 Ghana Ghatel Ladies
18 4 Anita Amankwa (1989-09-02)2 tháng 9, 1989 (18 tuổi) 0 0 Ghana Takoradi Ladies
19 1TM Fati Mohammed (1979-06-04)4 tháng 6, 1979 (28 tuổi) 13 0 Hoa Kỳ Đại học Robert Morris
20 3TV Belinda Kanda (1982-11-03)3 tháng 11, 1982 (24 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Đại học Alabama
21 3TV Memuna Darku (1979-04-17)17 tháng 4, 1979 (28 tuổi) 0 0 Ghana Ghatel Ladies

 Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Na Uy Bjarne Berntsen

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Bente Nordby (1974-07-23)23 tháng 7, 1974 (33 tuổi) 164 0 Thụy Điển Djurgårdens IF Dam
2 2HV Ane Stangeland Horpestad (c) (1980-06-02)2 tháng 6, 1980 (27 tuổi) 80 2 Na Uy Klepp
3 2HV Gunhild Følstad (1981-11-03)3 tháng 11, 1981 (25 tuổi) 50 1 Na Uy Trondheims-Ørn SK
4 3TV Ingvild Stensland (1981-08-03)3 tháng 8, 1981 (26 tuổi) 49 1 Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg FC
5 2HV Siri Nordby (1978-08-04)4 tháng 8, 1978 (29 tuổi) 24 0 Na Uy Røa IL
6 2HV Camilla Huse (1979-08-31)31 tháng 8, 1979 (28 tuổi) 18 0 Na Uy Kolbotn IL
7 2HV Trine Rønning (1982-06-14)14 tháng 6, 1982 (25 tuổi) 75 15 Na Uy Kolbotn IL
8 3TV Solveig Gulbrandsen (1981-01-12)12 tháng 1, 1981 (26 tuổi) 104 33 Na Uy Kolbotn IL
9 4 Isabell Herlovsen (1988-06-23)23 tháng 6, 1988 (19 tuổi) 24 2 Na Uy Kolbotn IL
10 4 Melissa Wiik (1985-02-07)7 tháng 2, 1985 (22 tuổi) 17 6 Na Uy Asker SK
11 4 Leni Larsen Kaurin (1981-03-21)21 tháng 3, 1981 (26 tuổi) 26 0 Na Uy Asker SK
12 1TM Erika Skarbø (1987-06-12)12 tháng 6, 1987 (20 tuổi) 0 0 Na Uy Arna-Bjørnar
13 1TM Christine Colombo Nilsen (1982-04-30)30 tháng 4, 1982 (25 tuổi) 2 0 Na Uy Kolbotn IL
14 4 Guro Knutsen (1985-01-10)10 tháng 1, 1985 (22 tuổi) 2 1 Na Uy Røa IL
15 3TV Madeleine Giske (1987-09-14)14 tháng 9, 1987 (19 tuổi) 6 1 Na Uy Arna-Bjørnar
16 4 Ragnhild Gulbrandsen (1977-02-22)22 tháng 2, 1977 (30 tuổi) 73 23 Na Uy Asker SK
17 4 Lene Mykjåland (1987-02-20)20 tháng 2, 1987 (20 tuổi) 7 0 Na Uy Røa IL
18 3TV Marie Knutsen (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (25 tuổi) 29 4 Na Uy Røa IL
19 2HV Marit Fiane Christensen (1980-12-11)11 tháng 12, 1980 (26 tuổi) 46 6 Na Uy Røa IL
20 4 Lise Klaveness (1981-04-19)19 tháng 4, 1981 (26 tuổi) 47 5 Thụy Điển Umeå IK
21 3TV Lene Storløkken (1981-06-20)20 tháng 6, 1981 (26 tuổi) 14 1 Na Uy Team Strømmen FK

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Jorge Barcellos

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Andréia (1977-09-14)14 tháng 9, 1977 (29 tuổi) 28 0 Tây Ban Nha CD Transportes Alcaine
2 2HV Elaine (1982-01-11)11 tháng 1, 1982 (25 tuổi) 13 4 Thụy Điển Umeå
3 2HV Aline (c) (1982-06-07)7 tháng 6, 1982 (25 tuổi) 46 0 Brasil CEUNSP Salto
4 2HV Tânia (1974-03-10)10 tháng 3, 1974 (33 tuổi) 33 3 Brasil Saad
5 3TV Renata Costa (1986-07-08)8 tháng 7, 1986 (21 tuổi) 49 23 Brasil Botucatu
6 2HV Rosana (1982-07-07)7 tháng 7, 1982 (25 tuổi) 16 0 Áo Neulengbach
7 4 Daniela (1984-12-01)1 tháng 12, 1984 (22 tuổi) 18 17 Brasil Saad
8 4 Formiga (1978-03-03)3 tháng 3, 1978 (29 tuổi) 25 9 Brasil Saad
9 3TV Maycon (1977-04-30)30 tháng 4, 1977 (30 tuổi) 20 12 Brasil Saad
10 4 Marta (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (21 tuổi) 45 47 Thụy Điển Umeå
11 4 Cristiane (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (22 tuổi) 37 23 Đức Wolfsburg
12 1TM Bárbara (1988-07-04)4 tháng 7, 1988 (19 tuổi) 12 2 Brasil Sport Recife
13 2HV Mônica (1978-04-04)4 tháng 4, 1978 (29 tuổi) 7 2 Brasil Botucatu
14 3TV Grazielle (1981-04-28)28 tháng 4, 1981 (26 tuổi) 0 0 Brasil Botucatu
15 4 Kátia (1977-02-18)18 tháng 2, 1977 (30 tuổi) 28 17 Pháp Lyon
16 2HV Simone (1981-02-10)10 tháng 2, 1981 (26 tuổi) 13 3 Pháp Lyon
17 2HV Daiane (1983-04-15)15 tháng 4, 1983 (24 tuổi) 0 0 Brasil Botucatu
18 3TV Pretinha (1975-05-19)19 tháng 5, 1975 (32 tuổi) 15 3 Nhật Bản Leonessa
19 2HV Michele (1984-06-10)10 tháng 6, 1984 (23 tuổi) 8 1 Brasil Botucatu
20 3TV Ester (1982-09-12)12 tháng 9, 1982 (24 tuổi) 8 0 Brasil CEPE-Caxias
21 1TM Thaís (1987-06-19)19 tháng 6, 1987 (20 tuổi) 2 0 Brasil São Caetano

 Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Thụy Điển Marika Domanski-Lyfors

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Trương Diễm Như (1987-01-10)10 tháng 1, 1987 (20 tuổi) 21 0 Trung Quốc Giang Tô Thuấn Thiên
2 2HV Ông Tân Chi (1988-06-15)15 tháng 6, 1988 (19 tuổi) 22 0 Trung Quốc Giang Tô Thuấn Thiên
3 2HV Lý Cát (1979-07-08)8 tháng 7, 1979 (28 tuổi) 191 10 Trung Quốc Bắc Kinh Thành Kiến
4 3TV Vương Khôn (1985-10-20)20 tháng 10, 1985 (21 tuổi) 47 5 Trung Quốc Hà Bắc Hoa Bắc
5 3TV Tống Hiểu Lệ (1981-07-21)21 tháng 7, 1981 (26 tuổi) 10 1 Trung Quốc Giang Tô Thuấn Thiên
6 3TV Tạ Thái Hà (1976-02-17)17 tháng 2, 1976 (31 tuổi) 11 1 Trung Quốc Quảng Đông Hùng Ưng
7 3TV Tất Nghiên (c) (1984-02-17)17 tháng 2, 1984 (23 tuổi) 97 10 Trung Quốc Đại Liên Thạch Đức
8 4 Phan Lệ Na (1977-07-18)18 tháng 7, 1977 (30 tuổi) 135 5 Trung Quốc Thượng Hải Thân Hoa
9 4 Hàn Đoan (1983-06-15)15 tháng 6, 1983 (24 tuổi) 129 95 Trung Quốc Đại Liên Thạch Đức
10 4 Mã Hiểu Húc (1988-06-05)5 tháng 6, 1988 (19 tuổi) 25 8 Trung Quốc Đại Liên Thạch Đức
11 2HV Phổ Vĩ (1980-08-20)20 tháng 8, 1980 (27 tuổi) 154 35 Trung Quốc Inter Shanghai
12 3TV Khúc Phi Phi (1982-05-18)18 tháng 5, 1982 (25 tuổi) 88 20 Trung Quốc Bát Nhất
13 3TV Lý Đông Na (1988-12-06)6 tháng 12, 1988 (18 tuổi) 10 0 Trung Quốc Thiên Tân Thái Đạt
14 4 Trương Âu Ảnh (1975-11-02)2 tháng 11, 1975 (31 tuổi) 105 21 Trung Quốc Hà Bắc Hoa Bắc
15 2HV Chu Cao Bình (1986-10-20)20 tháng 10, 1986 (20 tuổi) 12 0 Trung Quốc Giang Tô Thuấn Thiên
16 2HV Lưu Á Lợi (1980-06-09)9 tháng 6, 1980 (27 tuổi) 141 0 Trung Quốc Hà Bắc Hoa Bắc
17 4 Lưu Tạp (1987-07-11)11 tháng 7, 1987 (20 tuổi) 10 2 Trung Quốc Bắc Kinh Thành Kiến
18 1TM Hàn Văn Hà (1976-08-23)23 tháng 8, 1976 (31 tuổi) 90 0 Trung Quốc Đại Liên Thạch Đức
19 2HV Trương Dĩnh (1985-06-27)27 tháng 6, 1985 (22 tuổi) 61 4 Trung Quốc Thượng Hải Thân Hoa
20 3TV Trương Đồng (1984-04-03)3 tháng 4, 1984 (23 tuổi) 31 2 Trung Quốc Bắc Kinh Thành Kiến
21 1TM Hứa Mỹ Sảng (1986-05-28)28 tháng 5, 1986 (21 tuổi) 3 0 Trung Quốc Trường Xuân Á Thái

 Đan Mạch[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đan Mạch Kenneth Heiner-Møller

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Heidi Johansen (1983-06-09)9 tháng 6, 1983 (24 tuổi) 41 0 Đan Mạch Fortuna Hjørring
2 2HV Mia Olsen (1981-10-15)15 tháng 10, 1981 (25 tuổi) 24 0 Đan Mạch Brøndby IF
3 2HV Katrine Pedersen (c) (1977-04-13)13 tháng 4, 1977 (30 tuổi) 125 4 Na Uy Asker S.K.
4 2HV Gitte Andersen (1977-04-28)28 tháng 4, 1977 (30 tuổi) 72 1 Đan Mạch Brøndby IF
5 2HV Bettina Falk (1981-03-31)31 tháng 3, 1981 (26 tuổi) 40 0 Đan Mạch Brøndby IF
6 3TV Louise Hansen (1975-05-04)4 tháng 5, 1975 (32 tuổi) 96 5 Đức 1. FFC Frankfurt
7 3TV Cathrine Paaske Sørensen (1978-06-14)14 tháng 6, 1978 (29 tuổi) 76 19 Đan Mạch Brøndby IF
8 3TV Julie Rydahl Bukh (1982-01-09)9 tháng 1, 1982 (25 tuổi) 42 4 Đan Mạch Brøndby IF
9 4 Maiken Pape (1978-02-20)20 tháng 2, 1978 (29 tuổi) 15 7 Đan Mạch Brøndby IF
10 3TV Anne Dot Eggers Nielsen (1975-11-06)6 tháng 11, 1975 (31 tuổi) 110 25 Đan Mạch Brøndby IF
11 4 Merete Pedersen (1973-06-30)30 tháng 6, 1973 (34 tuổi) 115 53 Đan Mạch Odense
12 4 Stine Dimun (1979-10-15)15 tháng 10, 1979 (27 tuổi) 26 3 Đan Mạch Brøndby IF
13 4 Johanna Rasmussen (1983-07-02)2 tháng 7, 1983 (24 tuổi) 37 6 Đan Mạch Fortuna Hjørring
14 2HV Dorte Dalum (1978-07-03)3 tháng 7, 1978 (29 tuổi) 40 1 Thụy Điển Djurgårdens IF Dam
15 2HV Mariann Gajhede (1984-11-16)16 tháng 11, 1984 (22 tuổi) 33 0 Đan Mạch Fortuna Hjørring
16 1TM Tine Cederkvist (1979-03-21)21 tháng 3, 1979 (28 tuổi) 44 0 Đan Mạch Brøndby IF
17 3TV Janne Madsen (1978-03-12)12 tháng 3, 1978 (29 tuổi) 46 4 Đan Mạch Fortuna Hjørring
18 2HV Christina Ørntoft (1985-07-02)2 tháng 7, 1985 (22 tuổi) 20 0 Đan Mạch Skovlunde
19 3TV Line Roddik (1988-01-31)31 tháng 1, 1988 (19 tuổi) 9 0 Đan Mạch Brøndby IF
20 3TV Camilla Sand (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (21 tuổi) 7 1 Đan Mạch Fortuna Hjørring
21 1TM Susanne Graversen (1984-11-08)8 tháng 11, 1984 (22 tuổi) 1 0 Đan Mạch Skovbakken IK

 New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Anh John Herdman

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jenny Bindon (1973-02-25)25 tháng 2, 1973 (34 tuổi) 12 0 New Zealand Three Kings United
2 2HV Ria Percival (1989-12-07)7 tháng 12, 1989 (17 tuổi) 12 2 New Zealand Lynn-Avon United
3 2HV Hannah Bromley (1986-11-15)15 tháng 11, 1986 (20 tuổi) 4 0 Hoa Kỳ Soccerplus Connecticut
4 3TV Katie Hoyle (1988-02-01)1 tháng 2, 1988 (19 tuổi) 9 0 New Zealand Lynn-Avon United
5 2HV Abby Erceg (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (17 tuổi) 12 2 New Zealand Western Springs AFC
6 2HV Rebecca Smith (c) (1981-06-17)17 tháng 6, 1981 (26 tuổi) 21 2 Thụy Điển Sunnanå SK
7 4 Zoe Thompson (1983-09-16)16 tháng 9, 1983 (23 tuổi) 10 2 New Zealand Three Kings United
8 3TV Hayley Moorwood (1984-02-13)13 tháng 2, 1984 (23 tuổi) 20 2 New Zealand Lynn-Avon United
9 4 Wendi Henderson (1971-07-16)16 tháng 7, 1971 (36 tuổi) 55 16 New Zealand Upper Hutt City SC
10 3TV Annalie Longo (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (16 tuổi) 7 0 New Zealand Three Kings United
11 2HV Marlies Oostdam (1977-07-29)29 tháng 7, 1977 (30 tuổi) 21 0 New Zealand Eastern Suburbs AFC
12 1TM Stephanie Puckrin (1979-08-22)22 tháng 8, 1979 (28 tuổi) 1 0 New Zealand Lynn-Avon United
13 4 Ali Riley (1987-10-30)30 tháng 10, 1987 (19 tuổi) 8 0 Hoa Kỳ Đại học Stanford
14 3TV Simone Ferrara (1977-06-07)7 tháng 6, 1977 (30 tuổi) 18 7 Hoa Kỳ Ajax America
15 2HV Maia Jackman (1975-05-25)25 tháng 5, 1975 (32 tuổi) 37 11 New Zealand Western Springs AFC
16 3TV Emma Humphries (1986-06-14)14 tháng 6, 1986 (21 tuổi) 5 0 Hoa Kỳ Cocoa Expos
17 4 Rebecca Tegg (1985-12-18)18 tháng 12, 1985 (21 tuổi) 3 0 New Zealand Eastern Suburbs AFC
18 3TV Priscilla Duncan (1983-05-19)19 tháng 5, 1983 (24 tuổi) 15 1 New Zealand Western Springs AFC
19 3TV Emily McColl (1985-11-01)1 tháng 11, 1985 (21 tuổi) 6 0 Hoa Kỳ Cocoa Expos
20 4 Merissa Smith (1990-11-11)11 tháng 11, 1990 (16 tuổi) 6 0 New Zealand Three Kings United
21 1TM Rachel Howard (1977-11-30)30 tháng 11, 1977 (29 tuổi) 12 0 Đức TSV Crailsheim

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • “Teams”. FIFA Women's World Cup China 2007. FIFA. 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 9 năm 2007. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2007.
  • “List of Players” (PDF). FIFA Women's World Cup China 2007. FIFA. 2007. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 9 năm 2007.
  • “Ryan Names Final Three Players To U.S. Roster For 2007 FIFA Women's World Cup in China”. Women's National Team. USSF. 2007. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 8 năm 2007. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2007.