Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ thế giới 2015 tổ chức tại Canada từ 6 tháng 6 tới 5 tháng 7 năm 2015. 24 đội tuyển quốc gia tham dự giải đăng ký 23 cầu thủ. Hạn chốt danh sách cầu thủ của FIFA là 25 tháng 5 năm 2015.[1][2][3]

Cầu thủ được đánh dấu (c) là đội trưởng. Tổng số trận đấu và bàn thắng, câu lạc bộ chủ quản, tuổi của cầu thủ tính đến trước lễ khai mạc giải vào ngày 6 tháng 6 năm 2015.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Canada[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 27 tháng 4 năm 2015.[4]

Huấn luyện viên trưởng: John Herdman

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Erin McLeod (1983-02-26)26 tháng 2, 1983 (32 tuổi) 104 0 Hoa Kỳ Houston Dash
2 2HV Emily Zurrer (1987-07-12)12 tháng 7, 1987 (27 tuổi) 82 3 Thụy Điển Jitex BK
3 2HV Kadeisha Buchanan (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (19 tuổi) 34 2 Hoa Kỳ ĐH Tây Virginia
4 2HV Carmelina Moscato (1984-05-02)2 tháng 5, 1984 (31 tuổi) 91 2 Cầu thủ tự do
5 2HV Robyn Gayle (1985-10-31)31 tháng 10, 1985 (29 tuổi) 81 2 Cầu thủ tự do
6 3TV Kaylyn Kyle (1988-10-06)6 tháng 10, 1988 (26 tuổi) 95 6 Hoa Kỳ Portland Thorns
7 2HV Rhian Wilkinson (1982-05-12)12 tháng 5, 1982 (33 tuổi) 163 7 Hoa Kỳ Portland Thorns
8 3TV Diana Matheson (1984-04-06)6 tháng 4, 1984 (31 tuổi) 166 15 Hoa Kỳ Washington Spirit
9 4 Josée Bélanger (1986-05-14)14 tháng 5, 1986 (29 tuổi) 29 5 Cầu thủ tự do
10 2HV Lauren Sesselmann (1983-08-14)14 tháng 8, 1983 (31 tuổi) 41 0 Hoa Kỳ Houston Dash
11 3TV Desiree Scott (1987-07-31)31 tháng 7, 1987 (27 tuổi) 89 0 Anh Notts County
12 4 Christine Sinclair (c) (1983-06-12)12 tháng 6, 1983 (31 tuổi) 222 153 Hoa Kỳ Portland Thorns
13 3TV Sophie Schmidt (1988-06-28)28 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 131 15 Cầu thủ tự do
14 4 Melissa Tancredi (1981-12-27)27 tháng 12, 1981 (33 tuổi) 99 22 Hoa Kỳ Chicago Red Stars
15 2HV Allysha Chapman (1989-01-25)25 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 11 1 Hoa Kỳ Houston Dash
16 4 Jonelle Filigno (1990-09-24)24 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 68 11 Hoa Kỳ Sky Blue
17 3TV Jessie Fleming (1998-03-11)11 tháng 3, 1998 (17 tuổi) 15 1 Canada Nor'West Soccer Club
18 3TV Selenia Iacchelli (1986-06-05)5 tháng 6, 1986 (29 tuổi) 4 0 Cầu thủ tự do
19 4 Adriana Leon (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 33 5 Hoa Kỳ Chicago Red Stars
20 2HV Marie-Ève Nault (1982-02-16)16 tháng 2, 1982 (33 tuổi) 67 0 Cầu thủ tự do
21 1TM Stephanie Labbé (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (28 tuổi) 20 0 Cầu thủ tự do
22 3TV Ashley Lawrence (1995-06-11)11 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 17 0 Hoa Kỳ ĐH Tây Virginia
23 1TM Karina LeBlanc (1980-03-30)30 tháng 3, 1980 (35 tuổi) 110 0 Hoa Kỳ Chicago Red Stars

Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 10 tháng 5 năm 2015.[5] Claudia van den Heiligenberg chấn thương và được thay thế bằng Shanice van de Sanden.

Huấn luyện viên trưởng: Roger Reijners

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Loes Geurts (1986-01-12)12 tháng 1, 1986 (29 tuổi) 103 0 Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg FC
2 3TV Desiree van Lunteren (1992-12-30)30 tháng 12, 1992 (22 tuổi) 21 0 Hà Lan AFC Ajax
3 2HV Stefanie van der Gragt (1992-08-16)16 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 22 1 Hà Lan Telstar
4 2HV Mandy van den Berg (c) (1990-08-26)26 tháng 8, 1990 (24 tuổi) 57 3 Na Uy LSK Kvinner FK
5 2HV Petra Hogewoning (1986-03-26)26 tháng 3, 1986 (29 tuổi) 96 0 Hà Lan AFC Ajax
6 4 Anouk Dekker (1986-11-15)15 tháng 11, 1986 (28 tuổi) 38 5 Hà Lan FC Twente
7 4 Manon Melis (1986-08-31)31 tháng 8, 1986 (28 tuổi) 123 54 Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg FC
8 3TV Sherida Spitse (1990-05-29)29 tháng 5, 1990 (25 tuổi) 104 15 Na Uy LSK Kvinner FK
9 4 Vivianne Miedema (1996-07-15)15 tháng 7, 1996 (18 tuổi) 23 19 Đức FC Bayern München
10 3TV Daniëlle van de Donk (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (23 tuổi) 35 6 Hà Lan PSV/FC Eindhoven
11 3TV Lieke Martens (1992-12-16)16 tháng 12, 1992 (22 tuổi) 49 20 Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg FC
12 2HV Dyanne Bito (1981-08-10)10 tháng 8, 1981 (33 tuổi) 146 6 Hà Lan Telstar
13 2HV Dominique Janssen (1995-01-17)17 tháng 1, 1995 (20 tuổi) 6 0 Đức SGS Essen
14 3TV Anouk Hoogendijk (1985-05-06)6 tháng 5, 1985 (30 tuổi) 101 9 Hà Lan AFC Ajax
15 3TV Merel van Dongen (1993-02-11)11 tháng 2, 1993 (22 tuổi) 4 1 Hà Lan AFC Ajax
16 1TM Sari van Veenendaal (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (25 tuổi) 13 0 Hà Lan FC Twente
17 3TV Tessel Middag (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (22 tuổi) 24 3 Hà Lan AFC Ajax
18 2HV Maran van Erp (1990-12-03)3 tháng 12, 1990 (24 tuổi) 1 0 Hà Lan PSV/FC Eindhoven
19 4 Kirsten van de Ven (1985-05-11)11 tháng 5, 1985 (30 tuổi) 82 16 Thụy Điển FC Rosengård
20 3TV Jill Roord (1997-04-22)22 tháng 4, 1997 (18 tuổi) 5 1 Hà Lan FC Twente
21 3TV Vanity Lewerissa (1991-04-01)1 tháng 4, 1991 (24 tuổi) 4 0 Bỉ Standard Liège
22 4 Shanice van de Sanden (1992-10-02)2 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 15 3 Hà Lan FC Twente
23 1TM Angela Christ (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (26 tuổi) 13 0 Hà Lan PSV/FC Eindhoven

New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình 20 cầu thủ được công bố ngày 19 tháng 3 năm 2015.[6] Danh sách cuối cùng được công bố ngày 14 tháng 5 năm 2015.[7]

Huấn luyện viên trưởng: Tony Readings

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Erin Nayler (1992-04-17)17 tháng 4, 1992 (23 tuổi) 28 0 New Zealand Norwest United
2 2HV Ria Percival (1989-12-07)7 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 103 11 Đức USV Jena
3 2HV Anna Green (1990-08-20)20 tháng 8, 1990 (24 tuổi) 55 7 Cầu thủ tự do
4 3TV Katie Hoyle (1988-02-01)1 tháng 2, 1988 (27 tuổi) 102 1 Thụy Sĩ FC Zürich
5 2HV Abby Erceg (c) (1989-11-20)20 tháng 11, 1989 (25 tuổi) 113 4 Hoa Kỳ Chicago Red Stars
6 2HV Rebekah Stott (1993-06-17)17 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 39 0 Cầu thủ tự do
7 2HV Ali Riley (1987-10-30)30 tháng 10, 1987 (27 tuổi) 92 1 Thụy Điển FC Rosengård
8 4 Jasmine Pereira (1996-07-20)20 tháng 7, 1996 (18 tuổi) 8 0 New Zealand Three Kings United
9 4 Amber Hearn (1984-11-28)28 tháng 11, 1984 (30 tuổi) 99 45 Đức USV Jena
10 4 Sarah Gregorius (1987-08-06)6 tháng 8, 1987 (27 tuổi) 66 23 Nhật Bản AS Elfen Saitama
11 3TV Kirsty Yallop (1986-11-04)4 tháng 11, 1986 (28 tuổi) 89 12 Thụy Điển Vittsjö GIK
12 3TV Betsy Hassett (1990-08-04)4 tháng 8, 1990 (24 tuổi) 79 8 Cầu thủ tự do
13 4 Rosie White (1993-06-06)6 tháng 6, 1993 (22 tuổi) 69 14 Cầu thủ tự do
14 3TV Katie Bowen (1994-04-15)15 tháng 4, 1994 (21 tuổi) 26 0 Hoa Kỳ Đại học Bắc Carolina
15 2HV Meikayla Moore (1996-06-04)4 tháng 6, 1996 (19 tuổi) 10 0 New Zealand Eastern Suburbs
16 3TV Annalie Longo (1991-07-01)1 tháng 7, 1991 (23 tuổi) 78 6 New Zealand Coastal Spirit
17 4 Hannah Wilkinson (1992-05-28)28 tháng 5, 1992 (23 tuổi) 69 22 Hoa Kỳ Đại học Tennessee
18 2HV Catherine Bott (1995-04-22)22 tháng 4, 1995 (20 tuổi) 1 0 New Zealand Forrest Hill Milford
19 3TV Evie Millynn (1994-11-23)23 tháng 11, 1994 (20 tuổi) 2 0 New Zealand Eastern Suburbs
20 3TV Daisy Cleverley (1997-04-30)30 tháng 4, 1997 (18 tuổi) 3 2 New Zealand Forrest Hill Milford
21 1TM Rebecca Rolls (1975-08-22)22 tháng 8, 1975 (39 tuổi) 21 0 New Zealand Three Kings United
22 4 Emma Kete (1987-09-01)1 tháng 9, 1987 (27 tuổi) 48 3 New Zealand Fencibles United
23 1TM Cushla Lichtwark (1980-11-29)29 tháng 11, 1980 (34 tuổi) 0 0 New Zealand Hutt City

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách sơ bộ 29 người được tiết lộ vào ngày 17 tháng 4 năm 2015,[8] và giảm xuống còn 25 vào ngày 14 tháng 5 năm 2015.[9] Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 28 tháng 5 năm 2015.[10]

Huấn luyện viên trưởng: Hách Vĩ

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Trương Việt (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 48 0 Trung Quốc Bắc Kinh Khống Cổ
2 2HV Lưu Sam Sam (1992-03-16)16 tháng 3, 1992 (23 tuổi) 33 0 Trung Quốc Hà Bắc Trung Cơ
3 2HV Bàng Phong Nguyệt (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 50 7 Trung Quốc Đại Liên Tuấn Phong
4 2HV Lý Giai Duyệt (1990-06-08)8 tháng 6, 1990 (24 tuổi) 45 1 Trung Quốc Thượng Hải Vinpac
5 2HV Ngô Hải Yến (c) (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (22 tuổi) 50 0 Trung Quốc Sơn Đông
6 2HV Lý Đông Na (1988-12-06)6 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 50 5 Hàn Quốc Suwon FMC
7 3TV Hưa Yến Lộ (1991-09-16)16 tháng 9, 1991 (23 tuổi) 27 3 Trung Quốc Giang Tô Hoa Thái
8 3TV Mã Quân (1989-03-06)6 tháng 3, 1989 (26 tuổi) 50 15 Hàn Quốc Daejeon Sportstoto
9 2HV Vương San San (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (25 tuổi) 41 0 Trung Quốc Thiên Tân Hối Sâm
10 4 Lý Ảnh (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 8 2 Trung Quốc Sơn Đông
11 3TV Vương Sương (1995-01-23)23 tháng 1, 1995 (20 tuổi) 11 1 Trung Quốc Đại học Giang Hán Vũ Hán
12 1TM Vương Phi (1990-03-22)22 tháng 3, 1990 (25 tuổi) 52 0 Đức Turbine Potsdam
13 3TV Đường Giai Lệ (1995-03-16)16 tháng 3, 1995 (20 tuổi) 10 2 Trung Quốc Thượng Hải Vinpac
14 4 Triệu Dung (1991-08-02)2 tháng 8, 1991 (23 tuổi) 14 0 Trung Quốc Bắc Kinh Khống Cổ
15 3TV Lôi Giai Tuệ (1995-09-22)22 tháng 9, 1995 (19 tuổi) 6 0 Trung Quốc Hà Nam
16 4 Lâu Giai Huệ (1991-05-26)26 tháng 5, 1991 (24 tuổi) 45 1 Trung Quốc Hà Nam
17 4 Cổ Nhã Sa (1990-11-28)28 tháng 11, 1990 (24 tuổi) 87 10 Trung Quốc Bắc Kinh Khống Cổ
18 3TV Hàn Bằng (1989-12-20)20 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 52 3 Trung Quốc Thiên Tân Hối Sâm
19 3TV Đàm Như Ân (1994-07-17)17 tháng 7, 1994 (20 tuổi) 8 0 Trung Quốc Xổ số Thể thao Quảng Đông
20 3TV Trương Duệ (1989-01-17)17 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 60 11 Trung Quốc Quân Giải phóng Nhân dân
21 3TV Vương Lệ Tư (1991-11-28)28 tháng 11, 1991 (23 tuổi) 45 5 Trung Quốc Giang Tô Hoa Thái
22 1TM Triệu Lệ Na (1991-09-18)18 tháng 9, 1991 (23 tuổi) 0 0 Trung Quốc Thượng Hải Vinpac
23 3TV Nhậm Quế Tân (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 45 5 Trung Quốc Trường Xuân Trác Việt

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Bờ Biển Ngà[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình 21 cầu thủ được công bố vào ngày 15 tháng 5 năm 2015.[11]

Huấn luyện viên trưởng: Clémentine Touré

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lydie Saki (1984-12-22)22 tháng 12, 1984 (30 tuổi) 27 0 Bờ Biển Ngà Juventus de Yopougon
2 2HV Fatou Coulibaly (1987-02-13)13 tháng 2, 1987 (28 tuổi) 31 1 Bờ Biển Ngà Juventus de Yopougon
3 2HV Djelika Coulibaly (1984-02-22)22 tháng 2, 1984 (31 tuổi) 29 0 Bờ Biển Ngà Juventus de Yopougon
4 2HV Nina Kpaho (1996-12-30)30 tháng 12, 1996 (18 tuổi) 12 0 Bờ Biển Ngà Juventus de Yopougon
5 2HV Mariam Diakité (1995-04-11)11 tháng 4, 1995 (20 tuổi) 12 9 Bờ Biển Ngà ES Abobo
6 3TV Rita Akaffou (1986-12-05)5 tháng 12, 1986 (28 tuổi) 33 4 Bờ Biển Ngà Juventus de Yopougon
7 4 Nadege Essoh (1990-05-05)5 tháng 5, 1990 (25 tuổi) 29 4 Bờ Biển Ngà Juventus de Yopougon
8 4 Ines Nrehy (1993-10-01)1 tháng 10, 1993 (21 tuổi) 17 13 Nga WFC Rossiyanka
9 4 Sandrine Niamien (1994-08-30)30 tháng 8, 1994 (20 tuổi) 2 1 Bờ Biển Ngà ES Abobo
10 4 Ange N'Guessan (1990-11-18)18 tháng 11, 1990 (24 tuổi) 19 3 Bờ Biển Ngà Omness de Dabou
11 4 Rebecca Elloh (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (20 tuổi) 15 2 Bờ Biển Ngà Onze Sœurs de Gagnoa
12 3TV Ida Guehai (1994-07-15)15 tháng 7, 1994 (20 tuổi) 22 1 Thụy Điển Kristianstads DFF
13 2HV Fernande Tchetche (1988-06-20)20 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 19 0 Bờ Biển Ngà Omness de Dabou
14 4 Josée Nahi (1989-05-29)29 tháng 5, 1989 (26 tuổi) 18 12 Nga Zvezda 2005 Perm
15 3TV Christine Lohoues (1992-10-18)18 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 22 1 Bờ Biển Ngà Onze Sœurs de Gagnoa
16 1TM Dominique Thiamale (c) (1982-05-20)20 tháng 5, 1982 (33 tuổi) 27 0 Bờ Biển Ngà Omness de Dabou
17 4 Nadège Cissé (1997-04-04)4 tháng 4, 1997 (18 tuổi) 6 0 Bờ Biển Ngà ES Abobo
18 3TV Binta Diakité (1988-05-07)7 tháng 5, 1988 (27 tuổi) 20 2 Tunisia ASF Medenine
19 3TV Jessica Aby (1998-06-16)16 tháng 6, 1998 (16 tuổi) 1 0 Bờ Biển Ngà Onze Sœurs de Gagnoa
20 3TV Aminata Haidara (1997-05-13)13 tháng 5, 1997 (18 tuổi) 4 0 Bờ Biển Ngà Onze Sœurs de Gagnoa
21 2HV Sophie Aguie (1996-12-31)31 tháng 12, 1996 (18 tuổi) 4 0 Bờ Biển Ngà Omness de Dabou
22 2HV Raymonde Kacou (1987-01-07)7 tháng 1, 1987 (28 tuổi) 6 0 Bờ Biển Ngà Juventus de Yopougon
23 1TM Cynthia Djohore (1987-12-16)16 tháng 12, 1987 (27 tuổi) 27 0 Bờ Biển Ngà Onze Sœurs de Gagnoa

Đức[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách sơ bộ 27 cầu thủ được công bố ngày 11 tháng 5 năm 2015.[12] Đội hình chính thức được công khai ngày 24 tháng 5 năm 2015.[13]

Huấn luyện viên trưởng: Silvia Neid

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Nadine Angerer (c) (1978-11-10)10 tháng 11, 1978 (36 tuổi) 139 0 Hoa Kỳ Portland Thorns
2 2HV Bianca Schmidt (1990-01-23)23 tháng 1, 1990 (25 tuổi) 48 3 Đức 1. FFC Frankfurt
3 2HV Saskia Bartusiak (1982-09-09)9 tháng 9, 1982 (32 tuổi) 80 1 Đức 1. FFC Frankfurt
4 2HV Leonie Maier (1992-09-29)29 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 25 3 Đức FC Bayern München
5 2HV Annike Krahn (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (29 tuổi) 117 5 Pháp Paris Saint-Germain
6 3TV Simone Laudehr (1986-07-12)12 tháng 7, 1986 (28 tuổi) 88 24 Đức 1. FFC Frankfurt
7 3TV Melanie Behringer (1985-11-18)18 tháng 11, 1985 (29 tuổi) 104 26 Đức FC Bayern München
8 4 Pauline Bremer (1996-04-10)10 tháng 4, 1996 (19 tuổi) 5 0 Đức 1. FFC Turbine Potsdam
9 4 Lena Lotzen (1993-09-11)11 tháng 9, 1993 (21 tuổi) 22 4 Đức FC Bayern München
10 3TV Dzsenifer Marozsán (1992-04-18)18 tháng 4, 1992 (23 tuổi) 48 25 Đức 1. FFC Frankfurt
11 4 Anja Mittag (1985-05-16)16 tháng 5, 1985 (30 tuổi) 120 33 Thụy Điển FC Rosengård
12 1TM Almuth Schult (1991-02-09)9 tháng 2, 1991 (24 tuổi) 20 0 Đức VfL Wolfsburg
13 4 Célia Šašić (1988-06-27)27 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 104 57 Đức 1. FFC Frankfurt
14 2HV Babett Peter (1988-05-12)12 tháng 5, 1988 (27 tuổi) 89 4 Đức VfL Wolfsburg
15 2HV Jennifer Cramer (1993-02-24)24 tháng 2, 1993 (22 tuổi) 21 0 Đức 1. FFC Turbine Potsdam
16 3TV Melanie Leupolz (1994-04-14)14 tháng 4, 1994 (21 tuổi) 28 5 Đức FC Bayern München
17 2HV Josephine Henning (1989-09-08)8 tháng 9, 1989 (25 tuổi) 25 0 Pháp Paris Saint-Germain
18 4 Alexandra Popp (1991-04-06)6 tháng 4, 1991 (24 tuổi) 54 27 Đức VfL Wolfsburg
19 4 Lena Petermann (1994-02-05)5 tháng 2, 1994 (21 tuổi) 2 0 Đức SC Freiburg
20 3TV Lena Goeßling (1986-03-08)8 tháng 3, 1986 (29 tuổi) 72 8 Đức VfL Wolfsburg
21 1TM Laura Benkarth (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 0 0 Đức SC Freiburg
22 2HV Tabea Kemme (1991-12-14)14 tháng 12, 1991 (23 tuổi) 13 0 Đức 1. FFC Turbine Potsdam
23 3TV Sara Däbritz (1995-02-15)15 tháng 2, 1995 (20 tuổi) 16 0 Đức SC Freiburg

Na Uy[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách 35 cầu thủ dự kiến được công bố ngày 23 tháng 4 năm 2015.[14] Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 13 tháng 5.[15][16] Do chấn thương nên Caroline Graham Hansen được thay thế bằng Anja Sønstevold.[17]

Huấn luyện viên trưởng: Even Pellerud

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ingrid Hjelmseth (1980-04-10)10 tháng 4, 1980 (35 tuổi) 92 0 Na Uy Stabæk
2 2HV Maria Thorisdottir (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (22 tuổi) 5 0 Na Uy Klepp IL
3 2HV Marita Skammelsrud Lund (1989-01-29)29 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 62 2 Na Uy LSK Kvinner FK
4 3TV Gry Tofte Ims (1986-03-02)2 tháng 3, 1986 (29 tuổi) 42 4 Na Uy Klepp IL
5 4 Lisa-Marie Karlseng Utland (1992-09-19)19 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 1 0 Na Uy Trondheims-Ørn SK
6 3TV Maren Mjelde (1989-11-06)6 tháng 11, 1989 (25 tuổi) 87 10 Na Uy Avaldsnes IL
7 2HV Trine Rønning (c) (1982-06-14)14 tháng 6, 1982 (32 tuổi) 153 21 Na Uy Stabæk
8 3TV Solveig Gulbrandsen (1981-01-12)12 tháng 1, 1981 (34 tuổi) 179 53 Na Uy Kolbotn
9 4 Isabell Herlovsen (1988-06-23)23 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 100 41 Na Uy LSK Kvinner FK
10 3TV Anja Sønstevold (1992-06-21)21 tháng 6, 1992 (22 tuổi) 3 0 Na Uy LSK Kvinner FK
11 2HV Nora Holstad Berge (1987-03-26)26 tháng 3, 1987 (28 tuổi) 46 1 Đức FC Bayern München
12 1TM Silje Vesterbekkmo (1983-06-22)22 tháng 6, 1983 (31 tuổi) 8 0 Na Uy Røa IL
13 2HV Ingrid Moe Wold (1990-01-29)29 tháng 1, 1990 (25 tuổi) 10 1 Na Uy LSK Kvinner FK
14 3TV Ingrid Schjelderup (1987-12-21)21 tháng 12, 1987 (27 tuổi) 9 0 Na Uy Stabæk
15 2HV Marit Sandvei (1987-05-21)21 tháng 5, 1987 (28 tuổi) 7 0 Na Uy LSK Kvinner FK
16 4 Elise Thorsnes (1988-08-14)14 tháng 8, 1988 (26 tuổi) 81 16 Na Uy Avaldsnes IL
17 3TV Lene Mykjåland (1987-02-20)20 tháng 2, 1987 (28 tuổi) 78 11 Na Uy LSK Kvinner FK
18 4 Melissa Bjånesøy (1992-04-18)18 tháng 4, 1992 (23 tuổi) 20 4 Na Uy Stabæk
19 3TV Kristine Minde (1992-08-08)8 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 47 6 Thụy Điển Linköpings FC
20 4 Emilie Haavi (1992-06-16)16 tháng 6, 1992 (22 tuổi) 40 11 Na Uy LSK Kvinner FK
21 4 Ada Hegerberg (1995-07-10)10 tháng 7, 1995 (19 tuổi) 34 16 Pháp Olympique Lyon
22 4 Hege Hansen (1990-10-24)24 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 9 4 Na Uy Klepp IL
23 1TM Cecilie Fiskerstrand (1996-03-20)20 tháng 3, 1996 (19 tuổi) 3 0 Na Uy Stabæk

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình dự kiến 28 người được công bố ngày 19 tháng 5 năm 2015.[18] Đội hình chính thức được lên danh sách vào ngày 26 tháng 5 năm 2015.[19]

Huấn luyện viên trưởng: Nuengruethai Sathongwien

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Waraporn Boonsing (1990-02-16)16 tháng 2, 1990 (25 tuổi) 84 0 Thái Lan BG Bundit Asia
2 2HV Darut Changplook (1988-02-03)3 tháng 2, 1988 (27 tuổi) 20 1 Thái Lan Đại học Bắc Băng Cốc
3 2HV Natthakarn Chinwong (1992-03-15)15 tháng 3, 1992 (23 tuổi) 8 0 Thái Lan BG Bundit Asia
4 2HV Duangnapa Sritala (c) (1986-02-04)4 tháng 2, 1986 (29 tuổi) 22 2 Thái Lan Băng Cốc
5 2HV Ainon Phancha (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 7 3 Thái Lan Chonburi Sriprathum
6 3TV Pikul Khueanpet (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (26 tuổi) 41 0 Thái Lan Khonkaen
7 3TV Silawan Intamee (1994-01-22)22 tháng 1, 1994 (21 tuổi) 11 0 Thái Lan Chonburi Sriprathum
8 3TV Naphat Seesraum (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (28 tuổi) 83 20 Thái Lan BG Bundit Asia
9 2HV Warunee Phetwiset (1990-12-13)13 tháng 12, 1990 (24 tuổi) 41 0 Thái Lan Chonburi Sriprathum
10 2HV Sunisa Srangthaisong (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (27 tuổi) 24 2 Thái Lan BG Bundit Asia
11 4 Alisa Rukpinij (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (20 tuổi) 3 0 Thái Lan Chonburi Sriprathum
12 3TV Rattikan Thongsombut (1991-07-07)7 tháng 7, 1991 (23 tuổi) 18 3 Thái Lan BG Bundit Asia
13 4 Orathai Srimanee (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 5 0 Thái Lan Khonkaen
14 4 Thanatta Chawong (1989-06-19)19 tháng 6, 1989 (25 tuổi) 66 23 Thái Lan BG Bundit Asia
15 4 Irravadee Makris (1992-01-20)20 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 0 0 Cầu thủ tự do
16 2HV Khwanruedi Saengchan (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (21 tuổi) 20 0 Thái Lan BG Bundit Asia
17 3TV Anootsara Maijarern (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (29 tuổi) 80 21 Thái Lan Air Force United
18 1TM Yada Sengyong (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (21 tuổi) 3 0 Thái Lan Đại học Bắc Băng Cốc
19 4 Taneekarn Dangda (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (22 tuổi) 16 9 Thái Lan Băng Cốc
20 3TV Wilaiporn Boothduang (1987-06-25)25 tháng 6, 1987 (27 tuổi) 45 11 Thái Lan Băng Cốc
21 3TV Kanjana Sungngoen (1986-09-21)21 tháng 9, 1986 (28 tuổi) 44 30 Thái Lan Băng Cốc
22 1TM Sukanya Chor Charoenying (1987-11-24)24 tháng 11, 1987 (27 tuổi) 8 0 Thái Lan Air Force United
23 4 Nisa Romyen (1990-01-18)18 tháng 1, 1990 (25 tuổi) 47 32 Thái Lan Đại học Bắc Băng Cốc

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình sơ bộ 25 tuyển thủ được thông báo ngày 17 tháng 4 năm 2015.[20]

Huấn luyện viên trưởng: Enow Ngachu

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Annette Ngo Ndom (1985-06-02)2 tháng 6, 1985 (30 tuổi) 40 0 Slovakia Union Nové Zámky
2 2HV Christine Manie (c) (1984-05-04)4 tháng 5, 1984 (31 tuổi) 59 9 România CFF Olimpia Cluj
3 4 Ajara Nchout (1993-01-12)12 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 39 2 Hoa Kỳ Western New York Flash
4 2HV Yvonne Leuko (1991-11-20)20 tháng 11, 1991 (23 tuổi) 23 0 Pháp Arras FCF
5 2HV Augustine Ejangue (1989-01-19)19 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 56 0 Nga Energiya Voronezh
6 4 Francine Zouga (1987-11-09)9 tháng 11, 1987 (27 tuổi) 52 5 Thụy Sĩ FF Chênois
7 4 Gabrielle Onguene (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (26 tuổi) 49 13 Cameroon Louves Minproff
8 3TV Raissa Feudjio (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (19 tuổi) 40 1 Phần Lan Merilappi United
9 4 Madeleine Ngono (1983-10-16)16 tháng 10, 1983 (31 tuổi) 72 38 Pháp Claix Football
10 4 Jeannette Yango (1993-06-12)12 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 31 1 Pháp FF Yzeure
11 2HV Aurelle Awona (1993-02-02)2 tháng 2, 1993 (22 tuổi) 2 0 Pháp ASJ Soyaux
12 2HV Claudine Meffometou (1990-07-01)1 tháng 7, 1990 (24 tuổi) 21 1 Nga Zvezda 2005 Perm
13 2HV Cathy Bou Ndjouh (1987-11-07)7 tháng 11, 1987 (27 tuổi) 52 0 Belarus ZFK Minsk
14 3TV Ninon Abena (1994-09-05)5 tháng 9, 1994 (20 tuổi) 3 0 Cameroon Louves Minproff
15 2HV Ysis Sonkeng (1989-09-20)20 tháng 9, 1989 (25 tuổi) 42 0 Cameroon Louves Minproff
16 1TM Thècle Mbororo (1989-09-24)24 tháng 9, 1989 (25 tuổi) 5 0 Cameroon Panthère de Garoua
17 4 Gaëlle Enganamouit (1992-06-09)9 tháng 6, 1992 (22 tuổi) 39 2 Thụy Điển Eskilstuna United
18 3TV Henriette Akaba (1992-06-07)7 tháng 6, 1992 (22 tuổi) 31 0 Cameroon Louves Minproff
19 3TV Agathe Ngani (1992-05-26)26 tháng 5, 1992 (23 tuổi) 3 0 Cameroon Louves Minproff
20 3TV Genevieve Ngo (1993-03-10)10 tháng 3, 1993 (22 tuổi) 6 0 Cameroon Caïman Douala
21 4 Rose Bella (1994-05-05)5 tháng 5, 1994 (21 tuổi) 7 0 Cameroon AS Police
22 2HV Rita Wanki Awachwi (1994-01-06)6 tháng 1, 1994 (21 tuổi) 5 0 Cameroon Locomotive Yaoundé
23 1TM Flore Enyegue (1991-07-09)9 tháng 7, 1991 (23 tuổi) 9 0 Cameroon AS Police

Ecuador[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách 25 người được lên vào ngày 24 tháng 4 năm 2015.[21] Danh sách chính thức được công bố ngày 15 tháng 5 năm 2015.[22]

Huấn luyện viên trưởng: Vanessa Arauz

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Shirley Berruz (1991-01-06)6 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 25 0 Ecuador Rocafuerte Fútbol Club
2 2HV Katherine Ortíz (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (24 tuổi) 23 3 Ecuador Rocafuerte Fútbol Club
3 2HV Nancy Aguilar (1985-07-06)6 tháng 7, 1985 (29 tuổi) 46 0 Ecuador Atlético de Febrero
4 2HV Merly Zambrano (1981-12-07)7 tháng 12, 1981 (33 tuổi) 11 0 Ecuador Espuce
5 3TV Mayra Olvera (1992-08-22)22 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 33 2 Ecuador Atlético de Febrero
6 2HV Angie Ponce (1996-07-14)14 tháng 7, 1996 (18 tuổi) 28 4 Ecuador Talleres Emanuel
7 2HV Ingrid Rodríguez (1991-11-24)24 tháng 11, 1991 (23 tuổi) 34 6 Ecuador Unión Española
8 3TV Erika Vásquez (1992-08-04)4 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 32 3 Ecuador Unión Española
9 4 Giannina Lattanzio (1993-05-19)19 tháng 5, 1993 (22 tuổi) 13 0 Ecuador Atlético de Febrero
10 4 Ámbar Torres (1994-12-21)21 tháng 12, 1994 (20 tuổi) 23 10 Ecuador Talleres Emanuel
11 4 Mónica Quinteros (1988-07-05)5 tháng 7, 1988 (26 tuổi) 42 8 Ecuador Atlético de Febrero
12 1TM Irene Tobar (1989-05-05)5 tháng 5, 1989 (26 tuổi) 10 0 Ecuador Atlético de Febrero
13 3TV Madelin Riera (1989-08-07)7 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 32 0 Ecuador Unión Española
14 4 Carina Caicedo (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (27 tuổi) 8 1 Ecuador Deportivo Quito
15 3TV Ana Palacios (1991-02-16)16 tháng 2, 1991 (24 tuổi) 30 0 Ecuador Rocafuerte Fútbol Club
16 2HV Ligia Moreira (c) (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (23 tuổi) 44 3 Ecuador Atlético de Febrero
17 3TV Alexandra Salvador (1995-08-11)11 tháng 8, 1995 (19 tuổi) 13 0 Ecuador Universidad de Quito
18 3TV Adriana Barré (1995-04-04)4 tháng 4, 1995 (20 tuổi) 23 0 Ecuador Galápagos S.C.
19 3TV Kerlly Real (1998-11-07)7 tháng 11, 1998 (16 tuổi) 24 2 Ecuador Espuce
20 4 Denise Pesántes (1988-01-14)14 tháng 1, 1988 (27 tuổi) 32 3 Ecuador Galápagos S.C.
21 3TV Mabel Velarde (1988-12-04)4 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 13 0 Ecuador Deportivo Quito
22 1TM Andrea Vera (1993-04-10)10 tháng 4, 1993 (22 tuổi) 2 0 Ecuador Universidad de Quito
23 4 Mariela Jácome (1996-03-06)6 tháng 3, 1996 (19 tuổi) 1 0 Ecuador Universidad de Quito

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố ngày 1 tháng 5 năm 2015.[23]

Huấn luyện viên trưởng: Sasaki Norio

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Fukumoto Miho (1983-10-02)2 tháng 10, 1983 (31 tuổi) 77 0 Nhật Bản Okayama Yunogo Belle
2 2HV Kinga Yukari (1984-05-02)2 tháng 5, 1984 (31 tuổi) 94 5 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
3 2HV Iwashimizu Azusa (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (28 tuổi) 111 11 Nhật Bản NTV Beleza
4 2HV Kumagai Saki (1990-10-17)17 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 65 0 Pháp Olympique Lyon
5 2HV Sameshima Aya (1987-06-16)16 tháng 6, 1987 (27 tuổi) 60 3 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
6 3TV Sakaguchi Mizuho (1987-10-15)15 tháng 10, 1987 (27 tuổi) 89 26 Nhật Bản NTV Beleza
7 3TV Ando Kozue (1982-07-09)9 tháng 7, 1982 (32 tuổi) 123 19 Đức 1. FFC Frankfurt
8 3TV Miyama Aya (c) (1985-01-28)28 tháng 1, 1985 (30 tuổi) 147 36 Nhật Bản Okayama Yunogo Belle
9 3TV Kawasumi Nahomi (1985-09-23)23 tháng 9, 1985 (29 tuổi) 70 19 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
10 3TV Sawa Homare (1978-09-06)6 tháng 9, 1978 (36 tuổi) 197 82 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
11 4 Ohno Shinobu (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (31 tuổi) 128 39 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
12 2HV Kamionobe Megumi (1986-03-15)15 tháng 3, 1986 (29 tuổi) 29 2 Nhật Bản Albirex Niigata
13 3TV Utsugi Rumi (1988-12-05)5 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 78 5 Pháp Montpellier HSC
14 3TV Tanaka Asuna (1988-04-23)23 tháng 4, 1988 (27 tuổi) 33 3 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
15 4 Sugasawa Yuika (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 28 9 Nhật Bản JEF United
16 4 Iwabuchi Mana (1993-03-18)18 tháng 3, 1993 (22 tuổi) 25 3 Đức FC Bayern München
17 4 Ōgimi Yūki (1987-07-15)15 tháng 7, 1987 (27 tuổi) 115 52 Đức VfL Wolfsburg
18 1TM Kaihori Ayumi (1986-09-04)4 tháng 9, 1986 (28 tuổi) 47 0 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
19 2HV Ariyoshi Saori (1987-11-01)1 tháng 11, 1987 (27 tuổi) 34 0 Nhật Bản NTV Beleza
20 2HV Kawamura Yuri (1989-05-17)17 tháng 5, 1989 (26 tuổi) 13 2 Nhật Bản Vegalta Sendai Ladies
21 1TM Yamane Erina (1990-12-20)20 tháng 12, 1990 (24 tuổi) 14 0 Nhật Bản JEF United
22 3TV Nagasato Asano (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 10 1 Đức 1. FFC Turbine Potsdam
23 2HV Kitahara Kana (1988-12-17)17 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 14 2 Nhật Bản Albirex Niigata

Thụy Sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách sơ bộ 27 người được thông báo vào ngày 13 tháng 5 năm 2015.[24] Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 22 tháng 5 năm 2015.[25]

Huấn luyện viên trưởng: Martina Voss-Tecklenburg

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Gaëlle Thalmann (1986-01-18)18 tháng 1, 1986 (29 tuổi) 36 0 Đức MSV Duisburg
2 2HV Nicole Remund (1989-12-31)31 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 42 2 Thụy Sĩ FC Zürich
3 2HV Sandra Betschart (1989-03-30)30 tháng 3, 1989 (26 tuổi) 66 2 Thụy Điển Sunnanå SK
4 2HV Rachel Rinast (1991-06-02)2 tháng 6, 1991 (24 tuổi) 6 0 Đức 1. FC Köln
5 2HV Noëlle Maritz (1995-12-23)23 tháng 12, 1995 (19 tuổi) 29 1 Đức VfL Wolfsburg
6 2HV Selina Kuster (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (23 tuổi) 59 1 Thụy Sĩ FC Zürich
7 3TV Martina Moser (1986-04-09)9 tháng 4, 1986 (29 tuổi) 105 16 Đức TSG Hoffenheim
8 3TV Cinzia Zehnder (1997-08-04)4 tháng 8, 1997 (17 tuổi) 6 0 Thụy Sĩ FC Zürich
9 3TV Lia Wälti (1994-04-19)19 tháng 4, 1994 (21 tuổi) 42 3 Đức Turbine Potsdam
10 4 Ramona Bachmann (1990-12-25)25 tháng 12, 1990 (24 tuổi) 61 33 Thụy Điển FC Rosengård
11 4 Lara Dickenmann (1985-11-27)27 tháng 11, 1985 (29 tuổi) 99 40 Pháp Olympique Lyon
12 1TM Stenia Michel (1987-10-23)23 tháng 10, 1987 (27 tuổi) 11 0 Đức USV Jena
13 4 Ana-Maria Crnogorčević (1990-10-03)3 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 69 35 Đức 1. FFC Frankfurt
14 2HV Rahel Kiwic (1991-01-05)5 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 28 3 Đức MSV Duisburg
15 2HV Caroline Abbé (c) (1988-01-13)13 tháng 1, 1988 (27 tuổi) 105 9 Đức Bayern München
16 3TV Fabienne Humm (1986-12-20)20 tháng 12, 1986 (28 tuổi) 35 10 Thụy Sĩ FC Zürich
17 3TV Florijana Ismaili (1995-01-01)1 tháng 1, 1995 (20 tuổi) 10 0 Thụy Sĩ BSC YB Frauen
18 3TV Vanessa Bürki (1986-04-01)1 tháng 4, 1986 (29 tuổi) 68 9 Đức Bayern München
19 4 Eseosa Aigbogun (1993-05-23)23 tháng 5, 1993 (22 tuổi) 19 2 Thụy Sĩ FC Basel
20 2HV Daniela Schwarz (1985-09-09)9 tháng 9, 1985 (29 tuổi) 23 1 Na Uy Vålerenga
21 1TM Jennifer Oehrli (1989-01-13)13 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 15 0 Thụy Sĩ BSC YB Frauen
22 3TV Vanessa Bernauer (1988-03-23)23 tháng 3, 1988 (27 tuổi) 50 3 Đức VfL Wolfsburg
23 4 Barla Deplazes (1995-11-14)14 tháng 11, 1995 (19 tuổi) 1 0 Thụy Sĩ FC Zürich

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 14 tháng 4 năm 2015.[26]

Huấn luyện viên trưởng: Jill Ellis

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Solo, HopeHope Solo (1981-07-30)30 tháng 7, 1981 (33 tuổi) 170 0 Hoa Kỳ Seattle Reign
2 4 Leroux, SydneySydney Leroux (1990-05-07)7 tháng 5, 1990 (25 tuổi) 71 35 Hoa Kỳ Western New York Flash
3 2HV Rampone, ChristieChristie Rampone (c) (1975-06-24)24 tháng 6, 1975 (39 tuổi) 306 4 Hoa Kỳ Sky Blue
4 2HV Sauerbrunn, BeckyBecky Sauerbrunn (1985-06-06)6 tháng 6, 1985 (30 tuổi) 81 0 Hoa Kỳ Kansas City
5 2HV OharaKelley O'Hara (1988-08-04)4 tháng 8, 1988 (26 tuổi) 60 0 Hoa Kỳ Sky Blue
6 2HV Engen, WhitneyWhitney Engen (1987-11-28)28 tháng 11, 1987 (27 tuổi) 26 3 Hoa Kỳ Western New York Flash
7 3TV Boxx, ShannonShannon Boxx (1977-06-29)29 tháng 6, 1977 (37 tuổi) 190 27 Hoa Kỳ Chicago Red Stars
8 4 Rodriguez, AmyAmy Rodriguez (1987-02-17)17 tháng 2, 1987 (28 tuổi) 123 29 Hoa Kỳ Kansas City
9 3TV OreillyHeather O'Reilly (1985-01-02)2 tháng 1, 1985 (30 tuổi) 219 41 Hoa Kỳ Kansas City
10 3TV Lloyd, CarliCarli Lloyd (1982-07-16)16 tháng 7, 1982 (32 tuổi) 195 63 Hoa Kỳ Houston Dash
11 2HV Krieger, AliAli Krieger (1984-07-28)28 tháng 7, 1984 (30 tuổi) 66 1 Hoa Kỳ Washington Spirit
12 3TV Holiday, LaurenLauren Holiday (1987-09-30)30 tháng 9, 1987 (27 tuổi) 124 23 Hoa Kỳ Kansas City
13 4 Morgan, AlexAlex Morgan (1989-07-02)2 tháng 7, 1989 (25 tuổi) 84 51 Hoa Kỳ Portland Thorns
14 3TV Brian, MorganMorgan Brian (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (22 tuổi) 29 4 Hoa Kỳ Houston Dash
15 3TV Rapinoe, MeganMegan Rapinoe (1985-07-05)5 tháng 7, 1985 (29 tuổi) 102 29 Hoa Kỳ Seattle Reign
16 2HV Chalupny, LoriLori Chalupny (1984-01-29)29 tháng 1, 1984 (31 tuổi) 102 10 Hoa Kỳ Chicago Red Stars
17 3TV Heath, TobinTobin Heath (1988-05-29)29 tháng 5, 1988 (27 tuổi) 92 11 Hoa Kỳ Portland Thorns
18 1TM Harris, AshlynAshlyn Harris (1985-10-19)19 tháng 10, 1985 (29 tuổi) 6 0 Hoa Kỳ Washington Spirit
19 2HV Johnston, JulieJulie Johnston (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (23 tuổi) 12 3 Hoa Kỳ Chicago Red Stars
20 4 Wambach, AbbyAbby Wambach (1980-06-02)2 tháng 6, 1980 (35 tuổi) 242 182 Cầu thủ tự do
21 1TM Naeher, AlyssaAlyssa Naeher (1988-04-20)20 tháng 4, 1988 (27 tuổi) 1 0 Hoa Kỳ Boston Breakers
22 2HV Klingenberg, MeghanMeghan Klingenberg (1988-08-02)2 tháng 8, 1988 (26 tuổi) 34 2 Hoa Kỳ Houston Dash
23 4 Press, ChristenChristen Press (1988-12-29)29 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 45 20 Hoa Kỳ Chicago Red Stars

Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách 26 cầu thủ được công bố ngày 19 tháng 5 năm 2015.[27] Danh sách 23 cầu thủ cuối cùng được công bố ngày 27 tháng 5 năm 2015.[28]

Huấn luyện viên trưởng: Edwin Okon

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Precious Dede (1980-01-18)18 tháng 1, 1980 (35 tuổi) 96 0 Nigeria Ibom Queens
2 2HV Blessing Edoho (1992-09-05)5 tháng 9, 1992 (22 tuổi) 4 1 Nigeria Pelican Stars
3 2HV Osinachi Ohale (1991-12-21)21 tháng 12, 1991 (23 tuổi) 24 1 Nigeria Rivers Angels
4 4 Perpetua Nkwocha (1976-01-03)3 tháng 1, 1976 (39 tuổi) 98 80 Thụy Điển Clemensnäs IF
5 2HV Onome Ebi (1983-05-08)8 tháng 5, 1983 (32 tuổi) 48 0 Belarus ZFK Minsk
6 2HV Josephine Chukwunonye (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (23 tuổi) 22 0 Nigeria Rivers Angels
7 4 Esther Sunday (1992-03-13)13 tháng 3, 1992 (23 tuổi) 23 5 Belarus ZFK Minsk
8 4 Asisat Oshoala (1994-10-09)9 tháng 10, 1994 (20 tuổi) 14 10 Anh Liverpool
9 4 Desire Oparanozie (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (21 tuổi) 32 22 Pháp Guingamp
10 4 Courtney Dike (1995-02-03)3 tháng 2, 1995 (20 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Oklahoma State Univ.
11 4 Iniabasi Umotong (1994-05-15)15 tháng 5, 1994 (21 tuổi) 0 0 Anh Portsmouth
12 3TV Halimatu Ayinde (1995-05-16)16 tháng 5, 1995 (20 tuổi) 9 0 Nigeria Delta Queens
13 3TV Ngozi Okobi (1993-12-14)14 tháng 12, 1993 (21 tuổi) 22 2 Nigeria Delta Queens
14 3TV Evelyn Nwabuoku (c) (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (29 tuổi) 39 3 Kazakhstan BIIK Kazygurt
15 2HV Ugo Njoku (1994-11-27)27 tháng 11, 1994 (20 tuổi) 6 0 Nigeria Rivers Angels
16 1TM Ibubeleye Whyte (1992-01-09)9 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 6 0 Nigeria Rivers Angels
17 4 Francisca Ordega (1993-10-19)19 tháng 10, 1993 (21 tuổi) 23 6 Hoa Kỳ Washington Spirit
18 4 Loveth Ayila (1994-09-06)6 tháng 9, 1994 (20 tuổi) 3 0 Nigeria Rivers Angels
19 3TV Martina Ohadugha (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (24 tuổi) 35 2 Nigeria Rivers Angels
20 3TV Cecilia Nku (1992-10-26)26 tháng 10, 1992 (22 tuổi) 8 1 Nigeria Rivers Angels
21 1TM Christy Ohiaeriaku (1996-12-13)13 tháng 12, 1996 (18 tuổi) 0 0 Nigeria Rivers Angels
22 2HV Sarah Nnodim (1995-12-25)25 tháng 12, 1995 (19 tuổi) 1 0 Nigeria Nasarawa Amazons
23 2HV Ngozi Ebere (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (23 tuổi) 17 1 Nigeria Rivers Angels

Thụy Điển[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 11 tháng 5 năm 2015.[29]

Huấn luyện viên trưởng: Pia Sundhage

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Hedvig Lindahl (1983-04-29)29 tháng 4, 1983 (32 tuổi) 107 0 Anh Chelsea
2 2HV Charlotte Rohlin (1980-12-02)2 tháng 12, 1980 (34 tuổi) 77 7 Thụy Điển Linköpings FC
3 2HV Linda Sembrant (1987-05-15)15 tháng 5, 1987 (28 tuổi) 55 4 Pháp Montpellier HSC
4 2HV Emma Berglund (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 35 0 Thụy Điển FC Rosengård
5 2HV Nilla Fischer (1984-08-02)2 tháng 8, 1984 (30 tuổi) 130 19 Đức VfL Wolfsburg
6 2HV Sara Thunebro (1979-04-26)26 tháng 4, 1979 (36 tuổi) 131 5 Thụy Điển Eskilstuna United
7 3TV Lisa Dahlkvist (1987-02-06)6 tháng 2, 1987 (28 tuổi) 95 9 Thụy Điển KIF Örebro
8 4 Lotta Schelin (c) (1984-02-27)27 tháng 2, 1984 (31 tuổi) 149 80 Pháp Olympique Lyon
9 4 Kosovare Asllani (1989-07-29)29 tháng 7, 1989 (25 tuổi) 76 21 Pháp Paris Saint-Germain
10 4 Sofia Jakobsson (1990-04-23)23 tháng 4, 1990 (25 tuổi) 56 10 Pháp Montpellier HSC
11 4 Jenny Hjohlman (1990-02-13)13 tháng 2, 1990 (25 tuổi) 12 1 Thụy Điển Umeå IK
12 1TM Hilda Carlén (1991-08-13)13 tháng 8, 1991 (23 tuổi) 1 0 Thụy Điển Piteå IF
13 3TV Malin Diaz (1994-01-03)3 tháng 1, 1994 (21 tuổi) 11 0 Thụy Điển Eskilstuna United
14 2HV Amanda Ilestedt (1993-01-17)17 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 6 1 Thụy Điển FC Rosengård
15 3TV Therese Sjögran (1977-04-08)8 tháng 4, 1977 (38 tuổi) 209 21 Thụy Điển FC Rosengård
16 2HV Lina Nilsson (1987-06-17)17 tháng 6, 1987 (27 tuổi) 64 3 Thụy Điển FC Rosengård
17 3TV Caroline Seger (c) (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (30 tuổi) 137 21 Pháp Paris Saint-Germain
18 2HV Jessica Samuelsson (1993-01-30)30 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 21 0 Thụy Điển Linköpings FC
19 4 Emma Lundh (1989-06-26)26 tháng 6, 1989 (25 tuổi) 11 2 Thụy Điển AIK Fotboll
20 3TV Emilia Appelqvist (1990-02-11)11 tháng 2, 1990 (25 tuổi) 4 0 Thụy Điển Piteå IF
21 1TM Carola Söberg (1982-07-29)29 tháng 7, 1982 (32 tuổi) 11 0 Thụy Điển KIF Örebro
22 3TV Olivia Schough (1991-03-11)11 tháng 3, 1991 (24 tuổi) 22 1 Thụy Điển Eskilstuna United
23 2HV Elin Rubensson (1993-05-11)11 tháng 5, 1993 (22 tuổi) 18 0 Thụy Điển Kopparbergs/Göteborg FC

Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 12 tháng 5 năm 2015.[30]

Huấn luyện viên trưởng: Alen Stajcic

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lydia Williams (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (27 tuổi) 40 0 Hoa Kỳ Washington Spirit
2 4 Larissa Crummer (1996-01-10)10 tháng 1, 1996 (19 tuổi) 4 1 Úc Brisbane Roar
3 4 Ashleigh Sykes (1991-12-15)15 tháng 12, 1991 (23 tuổi) 12 4 Úc Canberra United
4 2HV Clare Polkinghorne (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (26 tuổi) 78 5 Úc Brisbane Roar
5 2HV Laura Alleway (1989-11-28)28 tháng 11, 1989 (25 tuổi) 30 1 Úc Brisbane Roar
6 2HV Servet Uzunlar (1989-03-08)8 tháng 3, 1989 (26 tuổi) 45 2 Úc Sydney FC
7 2HV Steph Catley (1994-01-26)26 tháng 1, 1994 (21 tuổi) 32 1 Úc Melbourne Victory
8 2HV Elise Kellond-Knight (1990-08-10)10 tháng 8, 1990 (24 tuổi) 55 1 Úc Brisbane Roar
9 4 Caitlin Foord (1994-11-11)11 tháng 11, 1994 (20 tuổi) 28 3 Úc Perth Glory
10 3TV Emily van Egmond (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 39 10 Úc Newcastle Jets
11 4 Lisa De Vanna (c) (1984-11-14)14 tháng 11, 1984 (30 tuổi) 97 33 Úc Melbourne Victory
12 4 Leena Khamis (1986-06-19)19 tháng 6, 1986 (28 tuổi) 23 5 Úc Sydney FC
13 3TV Tameka Butt (1991-06-16)16 tháng 6, 1991 (23 tuổi) 45 6 Úc Brisbane Roar
14 3TV Alanna Kennedy (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (20 tuổi) 27 0 Úc Perth Glory
15 3TV Teresa Polias (1990-05-16)16 tháng 5, 1990 (25 tuổi) 8 0 Úc Sydney FC
16 4 Hayley Raso (1994-09-05)5 tháng 9, 1994 (20 tuổi) 12 1 Úc Brisbane Roar
17 4 Kyah Simon (1991-06-25)25 tháng 6, 1991 (23 tuổi) 49 10 Úc Sydney FC
18 1TM Melissa Barbieri (1980-01-20)20 tháng 1, 1980 (35 tuổi) 84 0 Úc Adelaide United
19 3TV Katrina Gorry (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 29 10 Úc Brisbane Roar
20 4 Samantha Kerr (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (21 tuổi) 36 5 Úc Perth Glory
21 1TM Mackenzie Arnold (1994-02-25)25 tháng 2, 1994 (21 tuổi) 6 0 Úc Perth Glory
22 3TV Nicola Bolger (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (22 tuổi) 5 0 Úc Sydney FC
23 4 Michelle Heyman (1988-07-04)4 tháng 7, 1988 (26 tuổi) 33 11 Úc Canberra United

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách cầu thủ được công bố ngày 25 tháng 5 năm 2015.[31] Ngay trước ngày khai mạc Rafinha được gọi lên thế chỗ của Érika, người gặp chấn thương đầu gối.[32]

Huấn luyện viên trưởng: Vadão

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Luciana (1987-07-24)24 tháng 7, 1987 (27 tuổi) 33 0 Brasil Ferroviária
2 2HV Fabiana (1989-08-04)4 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 53 6 Brasil Centro Olímpico
3 2HV Monica (1987-04-21)21 tháng 4, 1987 (28 tuổi) 21 0 Brasil Ferroviária
4 4 Rafinha (1988-08-18)18 tháng 8, 1988 (26 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Boston Breakers
5 3TV Andressinha (1995-05-01)1 tháng 5, 1995 (20 tuổi) 17 7 Brasil Kindermann
6 2HV Tamires (1987-10-10)10 tháng 10, 1987 (27 tuổi) 31 3 Brasil Centro Olímpico
7 3TV Bia (1993-12-17)17 tháng 12, 1993 (21 tuổi) 16 1 Hàn Quốc Hyundai Red Angels
8 3TV Thaisa (1988-12-17)17 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 26 2 Brasil Ferroviária
9 3TV Andressa (1992-11-10)10 tháng 11, 1992 (22 tuổi) 36 9 Brasil São José
10 3TV Marta (c) (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (29 tuổi) 92 91 Thụy Điển FC Rosengård
11 4 Cristiane (1985-05-15)15 tháng 5, 1985 (30 tuổi) 106 74 Brasil Centro Olímpico
12 1TM Bárbara (1988-04-04)4 tháng 4, 1988 (27 tuổi) 22 0 Brasil Kindermann
13 2HV Poliana (1991-02-06)6 tháng 2, 1991 (24 tuổi) 32 2 Brasil São José
14 2HV Géssica (1991-03-19)19 tháng 3, 1991 (24 tuổi) 0 0 Brasil Ferroviária
15 2HV Tayla (1992-05-09)9 tháng 5, 1992 (23 tuổi) 31 1 Brasil Ferroviária
16 2HV Rafaelle (1991-06-18)18 tháng 6, 1991 (23 tuổi) 3 0 Brasil São Francisco
17 4 Rosana (1982-07-07)7 tháng 7, 1982 (32 tuổi) 111 17 Brasil São José
18 4 Raquel (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (24 tuổi) 18 3 Brasil Ferroviária
19 3TV Maurine (1986-01-14)14 tháng 1, 1986 (29 tuổi) 56 6 Brasil Ferroviária
20 3TV Formiga (1978-03-03)3 tháng 3, 1978 (37 tuổi) 131 19 Brasil São José
21 3TV Gabi Zanotti (1985-02-28)28 tháng 2, 1985 (30 tuổi) 20 2 Brasil Centro Olímpico
22 3TV Darlene (1990-01-11)11 tháng 1, 1990 (25 tuổi) 31 4 Brasil Centro Olímpico
23 1TM Letícia Izidoro (1994-08-13)13 tháng 8, 1994 (20 tuổi) 0 0 Brasil São José

Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 20 tháng 5 năm 2015.[33]

Huấn luyện viên trưởng: Amelia Valverde

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Dinnia Díaz (1988-01-14)14 tháng 1, 1988 (27 tuổi) 21 0 Costa Rica UD Moravia
2 2HV Gabriela Guillén (1992-03-01)1 tháng 3, 1992 (23 tuổi) 10 0 Costa Rica Deportivo Saprissa
3 2HV Emilie Valenciano (1997-02-15)15 tháng 2, 1997 (18 tuổi) 4 0 Costa Rica L.D. Alajuelense
4 2HV Mariana Benavidez (1994-12-26)26 tháng 12, 1994 (20 tuổi) 12 4 Costa Rica C.S. Herediano
5 2HV Diana Sáenz (1989-04-15)15 tháng 4, 1989 (26 tuổi) 48 0 Hoa Kỳ Đại học Nam Florida
6 2HV Carol Sánchez (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (29 tuổi) 33 2 Costa Rica UD Moravia
7 4 Melissa Herrera (1996-10-10)10 tháng 10, 1996 (18 tuổi) 20 12 Costa Rica Deportivo Saprissa
8 2HV Daniela Cruz (1991-03-08)8 tháng 3, 1991 (24 tuổi) 33 6 Costa Rica Deportivo Saprissa
9 4 Carolina Venegas (1991-09-28)28 tháng 9, 1991 (23 tuổi) 35 15 Costa Rica Deportivo Saprissa
10 3TV Shirley Cruz Traña (c) (1985-08-28)28 tháng 8, 1985 (29 tuổi) 60 21 Pháp Paris Saint-Germain
11 4 Raquel Rodríguez (1993-10-28)28 tháng 10, 1993 (21 tuổi) 37 24 Hoa Kỳ Đại học Bang Pennsylvania
12 2HV Lixy Rodríguez (1990-11-04)4 tháng 11, 1990 (24 tuổi) 47 2 Costa Rica L.D. Alajuelense
13 1TM Noelia Bermúdez (1994-09-20)20 tháng 9, 1994 (20 tuổi) 1 0 Costa Rica Deportivo Saprissa
14 4 María Barrantes (1989-04-12)12 tháng 4, 1989 (26 tuổi) 20 21 Costa Rica UD Moravia
15 3TV Cristin Granados (1989-08-19)19 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 53 10 Costa Rica Deportivo Saprissa
16 3TV Katherine Alvarado (1991-04-11)11 tháng 4, 1991 (24 tuổi) 47 18 Costa Rica Deportivo Saprissa
17 4 Karla Villalobos (1986-07-16)16 tháng 7, 1986 (28 tuổi) 6 3 Costa Rica C.S. Herediano
18 1TM Yirlania Arroyo (1986-05-28)28 tháng 5, 1986 (29 tuổi) 40 0 Hoa Kỳ Sky Blue FC
19 2HV Fabiola Sánchez (1993-04-09)9 tháng 4, 1993 (22 tuổi) 10 3 Hoa Kỳ Martin Methodist College
20 4 Wendy Acosta (1989-12-19)19 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 38 18 Costa Rica UD Moravia
21 4 Adriana Venegas (1989-06-12)12 tháng 6, 1989 (25 tuổi) 10 5 Costa Rica C.S. Herediano
22 2HV María Coto (1998-03-02)2 tháng 3, 1998 (17 tuổi) 3 0 Costa Rica L.D. Alajuelense
23 3TV Gloriana Villalobos (1999-08-20)20 tháng 8, 1999 (15 tuổi) 12 2 Costa Rica Deportivo Saprissa

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 30 tháng 4 năm 2015.[34]

Huấn luyện viên trưởng: Yoon Deok-Yeo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jun Min-Kyung (1985-01-16)16 tháng 1, 1985 (30 tuổi) 45 0 Hàn Quốc Icheon Daekyo
2 2HV Lee Eun-mi (1988-08-18)18 tháng 8, 1988 (26 tuổi) 60 12 Hàn Quốc Icheon Daekyo
3 2HV Lim Seon-Joo (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (24 tuổi) 44 2 Hàn Quốc Incheon Hyundai Steel Red Angels
4 2HV Shim Seo-Yeon (1989-04-15)15 tháng 4, 1989 (26 tuổi) 48 0 Hàn Quốc Icheon Daekyo
5 2HV Kim Do-Yeon (1988-12-07)7 tháng 12, 1988 (26 tuổi) 60 1 Hàn Quốc Incheon Hyundai Steel Red Angels
6 2HV Hwang Bo-Ram (1987-06-10)10 tháng 6, 1987 (27 tuổi) 32 0 Hàn Quốc Icheon Daekyo
7 3TV Jeon Ga-Eul (1988-09-14)14 tháng 9, 1988 (26 tuổi) 67 32 Hàn Quốc Incheon Hyundai Steel Red Angels
8 3TV Cho So-Hyun (c) (1988-06-24)24 tháng 6, 1988 (26 tuổi) 78 9 Hàn Quốc Incheon Hyundai Steel Red Angels
9 4 Park Eun-Sun (1986-12-25)25 tháng 12, 1986 (28 tuổi) 32 18 Nga WFC Rossiyanka
10 4 Ji So-Yun (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (24 tuổi) 74 38 Anh Chelsea
11 3TV Jung Seol-Bin (1990-06-01)1 tháng 6, 1990 (25 tuổi) 40 11 Hàn Quốc Incheon Hyundai Steel Red Angels
12 4 Yoo Young-A (1988-04-15)15 tháng 4, 1988 (27 tuổi) 63 28 Hàn Quốc Incheon Hyundai Steel Red Angels
13 3TV Kwon Hah-Nul (1988-03-07)7 tháng 3, 1988 (27 tuổi) 94 15 Hàn Quốc Busan Sangmu
14 2HV Song Su-Ran (1990-09-07)7 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 20 1 Hàn Quốc Daejeon Sportstoto
15 3TV Park Hee-Young (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (24 tuổi) 38 8 Hàn Quốc Daejeon Sportstoto
16 3TV Kang Yu-Mi (1991-10-05)5 tháng 10, 1991 (23 tuổi) 2 0 Hàn Quốc Hwacheon KSPO
17 2HV Kim Hye-Yeong (1995-02-26)26 tháng 2, 1995 (20 tuổi) 7 1 Hàn Quốc Icheon Daekyo
18 1TM Kim Jung-Mi (1984-10-16)16 tháng 10, 1984 (30 tuổi) 89 0 Hàn Quốc Incheon Hyundai Steel Red Angels
19 2HV Kim Soo-Yun (1989-08-30)30 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 43 9 Hàn Quốc Hwacheon KSPO
20 2HV Kim Hye-Ri (1990-06-25)25 tháng 6, 1990 (24 tuổi) 45 1 Hàn Quốc Incheon Hyundai Steel Red Angels
21 1TM Yoon Young-Guel (1987-10-28)28 tháng 10, 1987 (27 tuổi) 1 0 Hàn Quốc Suwon FMC
22 3TV Lee So-Dam (1994-10-12)12 tháng 10, 1994 (20 tuổi) 17 1 Hàn Quốc Daejeon Sportstoto
23 3TV Lee Geum-Min (1994-04-07)7 tháng 4, 1994 (21 tuổi) 6 1 Hàn Quốc Seoul

Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 11 tháng 5 năm 2015.[35]

Huấn luyện viên trưởng: Ignacio Quereda

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ainhoa Tirapu (1984-09-04)4 tháng 9, 1984 (30 tuổi) 43 0 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
2 2HV Celia Jiménez (1995-06-20)20 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 3 0 Hoa Kỳ Đại học Alabama
3 2HV Leire Landa (1986-12-19)19 tháng 12, 1986 (28 tuổi) 20 0 Tây Ban Nha FC Barcelona
4 2HV Melanie Serrano (1989-10-12)12 tháng 10, 1989 (25 tuổi) 9 0 Tây Ban Nha FC Barcelona
5 2HV Ruth García (1987-04-26)26 tháng 4, 1987 (28 tuổi) 45 2 Tây Ban Nha FC Barcelona
6 3TV Virginia Torrecilla (1994-09-04)4 tháng 9, 1994 (20 tuổi) 13 0 Tây Ban Nha FC Barcelona
7 4 Natalia Pablos (1985-10-15)15 tháng 10, 1985 (29 tuổi) 17 12 Anh Arsenal
8 4 Sonia Bermúdez (1984-11-18)18 tháng 11, 1984 (30 tuổi) 50 28 Tây Ban Nha FC Barcelona
9 4 Verónica Boquete (c) (1987-04-09)9 tháng 4, 1987 (28 tuổi) 46 29 Đức 1. FFC Frankfurt
10 3TV Jennifer Hermoso (1990-05-09)9 tháng 5, 1990 (25 tuổi) 24 11 Tây Ban Nha FC Barcelona
11 4 Priscila Borja (1985-04-28)28 tháng 4, 1985 (30 tuổi) 22 6 Tây Ban Nha Atlético Madrid
12 3TV Marta Corredera (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (23 tuổi) 25 2 Tây Ban Nha FC Barcelona
13 1TM Dolores Gallardo (1993-06-10)10 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 7 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
14 3TV Victoria Losada (1991-03-05)5 tháng 3, 1991 (24 tuổi) 22 3 Anh Arsenal
15 3TV Silvia Meseguer (1989-03-12)12 tháng 3, 1989 (26 tuổi) 35 3 Tây Ban Nha Atlético Madrid
16 2HV Ivana Andrés (1994-07-01)1 tháng 7, 1994 (20 tuổi) 1 0 Tây Ban Nha Valencia CF
17 3TV Elixabet Ibarra (1981-06-29)29 tháng 6, 1981 (33 tuổi) 42 2 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
18 2HV Marta Torrejón (1990-02-27)27 tháng 2, 1990 (25 tuổi) 48 7 Tây Ban Nha FC Barcelona
19 4 Erika Vázquez (1983-02-16)16 tháng 2, 1983 (32 tuổi) 45 7 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
20 2HV Irene Paredes (1991-07-04)4 tháng 7, 1991 (23 tuổi) 22 1 Tây Ban Nha Athletic Bilbao
21 3TV Alexia Putellas (1994-02-04)4 tháng 2, 1994 (21 tuổi) 19 3 Tây Ban Nha FC Barcelona
22 3TV Amanda Sampedro (1993-06-26)26 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 4 0 Tây Ban Nha Atlético Madrid
23 1TM Sandra Paños (1992-11-04)4 tháng 11, 1992 (22 tuổi) 3 0 Tây Ban Nha Levante UD

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Anh[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 11 tháng 5 năm 2015.[36]

Huấn luyện viên trưởng: Mark Sampson

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Karen Bardsley (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (30 tuổi) 43 0 Anh Manchester City
2 2HV Alex Scott (1984-10-14)14 tháng 10, 1984 (30 tuổi) 123 12 Anh Arsenal
3 2HV Claire Rafferty (1989-01-11)11 tháng 1, 1989 (26 tuổi) 9 0 Anh Chelsea
4 3TV Fara Williams (1984-01-25)25 tháng 1, 1984 (31 tuổi) 139 37 Anh Liverpool
5 2HV Steph Houghton (c) (1988-04-23)23 tháng 4, 1988 (27 tuổi) 53 7 Anh Manchester City
6 2HV Laura Bassett (1983-08-02)2 tháng 8, 1983 (31 tuổi) 49 2 Anh Notts County
7 3TV Jordan Nobbs (1992-12-08)8 tháng 12, 1992 (22 tuổi) 21 3 Anh Arsenal
8 3TV Jill Scott (1987-02-02)2 tháng 2, 1987 (28 tuổi) 90 13 Anh Manchester City
9 4 Eniola Aluko (1987-02-21)21 tháng 2, 1987 (28 tuổi) 90 32 Anh Chelsea
10 3TV Karen Carney (1987-08-01)1 tháng 8, 1987 (27 tuổi) 103 23 Anh Birmingham City
11 3TV Jade Moore (1990-10-22)22 tháng 10, 1990 (24 tuổi) 16 1 Anh Birmingham City
12 2HV Lucy Bronze (1991-10-28)28 tháng 10, 1991 (23 tuổi) 16 2 Anh Manchester City
13 1TM Siobhan Chamberlain (1983-08-15)15 tháng 8, 1983 (31 tuổi) 33 0 Anh Arsenal
14 2HV Alex Greenwood (1993-09-07)7 tháng 9, 1993 (21 tuổi) 12 1 Anh Notts County
15 2HV Casey Stoney (1982-05-13)13 tháng 5, 1982 (33 tuổi) 118 6 Anh Arsenal
16 3TV Katie Chapman (1982-06-15)15 tháng 6, 1982 (32 tuổi) 85 8 Anh Chelsea
17 3TV Josanne Potter (1984-11-13)13 tháng 11, 1984 (30 tuổi) 19 2 Anh Birmingham City
18 4 Toni Duggan (1991-07-25)25 tháng 7, 1991 (23 tuổi) 25 14 Anh Manchester City
19 4 Jodie Taylor (1986-05-17)17 tháng 5, 1986 (29 tuổi) 8 4 Hoa Kỳ Portland Thorns
20 4 Lianne Sanderson (1988-02-03)3 tháng 2, 1988 (27 tuổi) 46 15 Hoa Kỳ Portland Thorns
21 1TM Carly Telford (1987-07-07)7 tháng 7, 1987 (27 tuổi) 5 0 Anh Notts County
22 4 Fran Kirby (1993-06-29)29 tháng 6, 1993 (21 tuổi) 8 2 Anh Chelsea
23 4 Ellen White (1989-05-09)9 tháng 5, 1989 (26 tuổi) 50 17 Anh Notts County

Colombia[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách 25 cầu thủ được công bố ngày 1 tháng 5 năm 2015.[37] Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày 20 tháng 5 năm 2015.[38]

Huấn luyện viên trưởng: Fabián Taborda

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Stefany Castaño (1994-01-11)11 tháng 1, 1994 (21 tuổi) 7 0 Hoa Kỳ Graceland Univ.
2 3TV Carolina Arbeláez (1995-03-08)8 tháng 3, 1995 (20 tuổi) 1 0 Colombia Formas Íntimas
3 2HV Natalia Gaitán (c) (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (24 tuổi) 35 4 Hoa Kỳ CD Gol Star
4 3TV Diana Ospina (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (26 tuổi) 29 3 Colombia Formas Íntimas
5 2HV Lina Granados (1994-05-19)19 tháng 5, 1994 (21 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Đại học Vanderbilt
6 3TV Daniela Montoya (1990-08-22)22 tháng 8, 1990 (24 tuổi) 32 2 Colombia Formas Íntimas
7 4 Ingrid Vidal (1991-04-22)22 tháng 4, 1991 (24 tuổi) 50 11 Colombia CD Palmiranas
8 3TV Mildrey Pineda (1989-10-01)1 tháng 10, 1989 (25 tuổi) 25 2 Colombia CD Palmiranas
9 4 Oriánica Velásquez (1989-08-01)1 tháng 8, 1989 (25 tuổi) 37 2 Colombia CD Gol Star
10 3TV Yoreli Rincón (1993-07-27)27 tháng 7, 1993 (21 tuổi) 45 9 Ý Torres Calcio
11 3TV Catalina Usme (1989-12-25)25 tháng 12, 1989 (25 tuổi) 40 19 Colombia Formas Íntimas
12 1TM Sandra Sepúlveda (1988-03-03)3 tháng 3, 1988 (27 tuổi) 37 0 Colombia Formas Íntimas
13 2HV Angela Clavijo (1993-09-01)1 tháng 9, 1993 (21 tuổi) 15 0 Colombia Club Kamatsa
14 2HV Nataly Arias (1986-04-02)2 tháng 4, 1986 (29 tuổi) 43 6 Hoa Kỳ Atlanta Silverbacks
15 4 Tatiana Ariza (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (24 tuổi) 35 8 Colombia CD Gol Star
16 4 Lady Andrade (1992-01-10)10 tháng 1, 1992 (23 tuổi) 41 7 Colombia CD Palmiranas
17 2HV Carolina Arias (1990-09-02)2 tháng 9, 1990 (24 tuổi) 38 0 Colombia CD Palmiranas
18 4 Yisela Cuesta (1991-09-27)27 tháng 9, 1991 (23 tuổi) 4 1 Colombia Formas Íntimas
19 3TV Leicy Santos (1996-05-16)16 tháng 5, 1996 (19 tuổi) 13 2 Colombia Club Besser
20 4 Laura Cosme (1992-03-05)5 tháng 3, 1992 (23 tuổi) 5 1 Colombia CD Palmiranas
21 3TV Isabella Echeverri (1994-06-16)16 tháng 6, 1994 (20 tuổi) 14 1 Hoa Kỳ Đại học Toledo
22 1TM Catalina Pérez (1994-11-08)8 tháng 11, 1994 (20 tuổi) 4 0 Hoa Kỳ Đại học Miami
23 4 Manuela González (1995-08-29)29 tháng 8, 1995 (19 tuổi) 1 0 Colombia CD Palmiranas

Pháp[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách 23 cầu thủ được công bố ngày23 tháng 4 năm 2015.[39]

Huấn luyện viên trưởng: Philippe Bergeroo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Céline Deville (1982-01-24)24 tháng 1, 1982 (33 tuổi) 65 0 Pháp FCF Juvisy
2 2HV Wendie Renard (c) (1990-07-20)20 tháng 7, 1990 (24 tuổi) 65 16 Pháp Olympique Lyon
3 2HV Laure Boulleau (1986-10-22)22 tháng 10, 1986 (28 tuổi) 57 0 Pháp Paris Saint-Germain
4 2HV Laura Georges (1984-08-20)20 tháng 8, 1984 (30 tuổi) 158 6 Pháp Paris Saint-Germain
5 2HV Sabrina Delannoy (1986-05-18)18 tháng 5, 1986 (29 tuổi) 25 2 Pháp Paris Saint-Germain
6 3TV Amandine Henry (1989-09-28)28 tháng 9, 1989 (25 tuổi) 39 3 Pháp Olympique Lyon
7 3TV Kenza Dali (1991-07-31)31 tháng 7, 1991 (23 tuổi) 11 2 Pháp Paris Saint-Germain
8 2HV Jessica Houara (1987-09-29)29 tháng 9, 1987 (27 tuổi) 32 1 Pháp Paris Saint-Germain
9 4 Eugénie Le Sommer (1989-05-18)18 tháng 5, 1989 (26 tuổi) 104 44 Pháp Olympique Lyon
10 3TV Camille Abily (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (30 tuổi) 145 29 Pháp Olympique Lyon
11 3TV Claire Lavogez (1994-06-18)18 tháng 6, 1994 (20 tuổi) 9 1 Pháp Montpellier HSC
12 3TV Élodie Thomis (1986-08-13)13 tháng 8, 1986 (28 tuổi) 116 31 Pháp Olympique Lyon
13 4 Kadidiatou Diani (1995-04-01)1 tháng 4, 1995 (20 tuổi) 5 1 Pháp FCF Juvisy
14 3TV Louisa Nécib (1987-01-23)23 tháng 1, 1987 (28 tuổi) 125 32 Pháp Olympique Lyon
15 3TV Élise Bussaglia (1985-09-24)24 tháng 9, 1985 (29 tuổi) 143 26 Pháp Olympique Lyon
16 1TM Sarah Bouhaddi (1986-10-17)17 tháng 10, 1986 (28 tuổi) 93 0 Pháp Olympique Lyon
17 4 Gaëtane Thiney (1985-10-28)28 tháng 10, 1985 (29 tuổi) 122 55 Pháp FCF Juvisy
18 4 Marie-Laure Delie (1988-01-29)29 tháng 1, 1988 (27 tuổi) 85 57 Pháp Paris Saint-Germain
19 2HV Griedge Mbock Bathy (1995-02-26)26 tháng 2, 1995 (20 tuổi) 9 0 Pháp EA Guingamp
20 2HV Anaïg Butel (1992-02-15)15 tháng 2, 1992 (23 tuổi) 8 0 Pháp FCF Juvisy
21 1TM Méline Gérard (1990-05-30)30 tháng 5, 1990 (25 tuổi) 1 0 Pháp Olympique Lyon
22 2HV Amel Majri (1993-01-25)25 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 7 1 Pháp Olympique Lyon
23 3TV Kheira Hamraoui (1990-01-13)13 tháng 1, 1990 (25 tuổi) 15 0 Pháp Paris Saint-Germain

México[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách 24 cầu thủ được công bố ngày 11 tháng 5 năm 2015.[40] Danh sách cu roster was published on 20 tháng 5 năm 2015.[41]

Huấn luyện viên trưởng: Leonardo Cuéllar

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Cecilia Santiago (1994-10-19)19 tháng 10, 1994 (20 tuổi) 39 0 Cầu thủ tự do
2 2HV Kenti Robles (1991-02-15)15 tháng 2, 1991 (24 tuổi) 40 0 Tây Ban Nha RCD Espanyol
3 2HV Christina Murillo (1993-01-28)28 tháng 1, 1993 (22 tuổi) 22 0 Hoa Kỳ Đại học Michigan
4 2HV Alina Garciamendez (1991-04-16)16 tháng 4, 1991 (24 tuổi) 46 1 Cầu thủ tự do
5 2HV Valeria Miranda (1992-08-18)18 tháng 8, 1992 (22 tuổi) 12 0 México Pumas UNAM
6 3TV Jennifer Ruiz (1983-08-09)9 tháng 8, 1983 (31 tuổi) 31 4 Cầu thủ tự do
7 3TV Nayeli Rangel (c) (1992-02-28)28 tháng 2, 1992 (23 tuổi) 67 6 Cầu thủ tự do
8 3TV Teresa Noyola (1990-04-15)15 tháng 4, 1990 (25 tuổi) 38 3 Hoa Kỳ Houston Dash
9 4 Charlyn Corral (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (23 tuổi) 28 15 Phần Lan Merilappi United
10 3TV Stephany Mayor (1991-09-23)23 tháng 9, 1991 (23 tuổi) 50 10 México UDLA Puebla
11 4 Mónica Ocampo (1987-01-04)4 tháng 1, 1987 (28 tuổi) 73 14 Hoa Kỳ Sky Blue FC
12 1TM Pamela Tajonar (1984-12-02)2 tháng 12, 1984 (30 tuổi) 37 0 Tây Ban Nha Sevilla FC
13 2HV Greta Espinoza (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (20 tuổi) 11 0 Hoa Kỳ Arizona Strikers
14 2HV Arianna Romero (1992-07-29)29 tháng 7, 1992 (22 tuổi) 29 1 Hoa Kỳ Washington Spirit
15 2HV Bianca Sierra (1992-06-25)25 tháng 6, 1992 (22 tuổi) 30 0 Hoa Kỳ Boston Breakers
16 3TV Mónica Alvarado (1991-01-11)11 tháng 1, 1991 (24 tuổi) 20 0 Hoa Kỳ Đại học Kitô giáo Texas
17 3TV Veronica Pérez (1988-05-18)18 tháng 5, 1988 (27 tuổi) 73 8 Hoa Kỳ Washington Spirit
18 3TV Amanda Perez (1994-07-31)31 tháng 7, 1994 (20 tuổi) 4 0 Hoa Kỳ Đại học Washington
19 4 Renae Cuéllar (1990-06-24)24 tháng 6, 1990 (24 tuổi) 26 7 Hoa Kỳ Washington Spirit
20 3TV Maria Sánchez (1996-02-20)20 tháng 2, 1996 (19 tuổi) 0 0 Cầu thủ tự do
21 4 Anisa Guajardo (1991-03-10)10 tháng 3, 1991 (24 tuổi) 13 4 Úc Heidelberg United
22 3TV Fabiola Ibarra (1994-02-02)2 tháng 2, 1994 (21 tuổi) 3 0 México Club Tijuana
23 1TM Emily Alvarado (1998-06-09)9 tháng 6, 1998 (16 tuổi) 0 0 Hoa Kỳ Texas Rush

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “U.S. reveals Women's World Cup roster”. CONCACAF. 15 tháng 4 năm 2015. Truy cập 27 tháng 4 năm 2015.
  2. ^ “Stellar names lined up for Canada 2015”. fifa.com. 28 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 28 tháng 5 năm 2015.
  3. ^ “Danh sách đội hình” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 10 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  4. ^ “Canada names 23-player selection to compete at FIFA Women's World Cup Canada 2015”. Hiệp hội bóng đá Canada. 27 tháng 4 năm 2015. Truy cập 27 tháng 4 năm 2015.
  5. ^ “Reijners kiest WK-selectie Oranjevrouwen” (bằng tiếng Hà Lan). Hiệp hội bóng đá Hoàng gia Hà Lan. 10 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2015. Truy cập 10 tháng 5 năm 2015.
  6. ^ “Readings names squad for USA”. nzfootball.co.nz. 19 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  7. ^ “Football Ferns named for World Cup”. nzfootball.co.nz. 14 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  8. ^ “关于国家女子足球队集训的通知” [Thông cáo tập huấn cho đội tuyển nữ quốc gia] (bằng tiếng Trung). Hiệp hội bóng đá Trung Quốc. 17 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 3 năm 2016. Truy cập 28 tháng 5 năm 2015.
  9. ^ “女足出征世界杯25人名单 马晓旭无缘新锋霸领衔 [25 tuyển thủ nữ Trung Quốc làm nhiệm vụ tại Cúp bóng đá nữ thế giới]” (bằng tiếng Trung). Sohu.com. 14 tháng 5 năm 2015. Truy cập 28 tháng 5 năm 2015.
  10. ^ “女足确定世界杯终极名单:亚洲杯大四喜锋霸落选” [Đội hình cuối cùng của tuyển nữ Trung Quốc] (bằng tiếng Trung). Sohu.com. 28 tháng 5 năm 2015. Truy cập 28 tháng 5 năm 2015.
  11. ^ “Les Eléphantes en stage à Yamoussoukro”. fedivoir.com. 15 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2021.
  12. ^ “Lotzen im erweiterten WM-Aufgebot”. dfb.de. 11 tháng 5 năm 2015.
  13. ^ “Neid beruft endgültigen Kader für die WM in Kanada”. dfb.de. 24 tháng 5 năm 2015.
  14. ^ “Norges bruttotropp til VM klar” (bằng tiếng Na Uy). Norges Fotballforbund. Truy cập 1 tháng 5 năm 2015.
  15. ^ “VM-Troppen klar 13.Mai” (bằng tiếng Na Uy). Norges Fotballforbund. Truy cập 1 tháng 5 năm 2015.
  16. ^ “Her er Norges tropp til Canada-VM” (bằng tiếng Na Uy). Norges Fotballforbund. Truy cập 13 tháng 5 năm 2015.
  17. ^ “Graham Hansen-skade hindrer VM-tur” (bằng tiếng Na Uy). Norges Fotballforbund. Truy cập 19 tháng 5 năm 2015.
  18. ^ “Thailand Squads Rosters for FIFA Women's World Cup 2015”. indiansuperleaguelivestream.com. 19 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  19. ^ "มาดามแป้ง" เปิดโผ 23 แข้งสาวไทยลุยศึกบอลโลก” (bằng tiếng Thái). dailynews. Truy cập 23 tháng 5 năm 2015.
  20. ^ “Éliminatoires JO 2016: liste des joueuses camerounaises convoquées”. crtv.cm. 17 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  21. ^ “Tri Femenina se Reúne para su séptimo microciclo”. ecuafutbol.org. 24 tháng 4 năm 2015.
  22. ^ “Nómina Oficial de la tri Femenina para el Mundia FIFA Canadá 2015”. ecuafutbol.org. 15 tháng 5 năm 2015.
  23. ^ “Nadeshiko Japan (Japan Women's National Team) squad, schedule - FIFA Women's World Cup Canada 2015, International Friendlies against New Zealand, Italy”. jfa.jp. 1 tháng 5 năm 2015.
  24. ^ “Frauen-Nationalteam” (PDF). football.ch. 13 tháng 5 năm 2015.
  25. ^ “Martina Voss benennt ihre 23 Spielerinnen für die WM in Kanada”. Schweizerischer Fussballverband (bằng tiếng Đức). Truy cập 22 tháng 5 năm 2015.
  26. ^ “Ellis Names U.S. Roster for 2015 FIFA Women's World Cup Team”. ussoccer.com. 14 tháng 4 năm 2015.
  27. ^ “Falcons fly out with high hopes”. thenff.com. 19 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  28. ^ “Okon picks Oshoala, Nwabuoku, 21 others for World Cup”. thenff.com. 27 tháng 5 năm 2015.
  29. ^ “Sundhages VM-trupp spikad” (bằng tiếng Thụy Điển). Svenska Fotbollförbundet. Truy cập 11 tháng 5 năm 2015.
  30. ^ “Westfield Matildas name World Cup squad”. Liên đoàn bóng đá Úc. 12 tháng 5 năm 2015.
  31. ^ “Seleção Brasileira Feminina: Lista final para a Copa do Mundo”. cbf.com.br. 25 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  32. ^ Lauletta, Dan (5 tháng 6 năm 2015). “Breakers Rafinha added to Brazil's World Cup squad”. The Equalizer. Truy cập 10 tháng 6 năm 2015.
  33. ^ “Tricolor definió las mundialistas”. fedefutbolcr.com. 20 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  34. ^ “2015년 04월 30일 현재, 여자 국가대표팀 명단 (국내소집훈련, 파주NFC)”. kfa.or.kr. 30 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  35. ^ “OFICIAL: Estas son las 23 elegidas para el Mundial de Canadá”. sefutbol.com. RFEF. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2015. Truy cập 11 tháng 5 năm 2015.
  36. ^ “England squad named for FIFA Women's World Cup”. thefa.com. 11 tháng 5 năm 2015.
  37. ^ “Selección Femenina retomó su preparación en Bogotá”. fcf.com.co. 1 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  38. ^ “Selección Femenina retoma preparación final en Bogotá”. fcf.com.co. 20 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  39. ^ “La liste des 30 pour la Coupe du Monde 2015”. fff.fr. 23 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 29 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  40. ^ “Convocatoria de la Selección Femenil Para la Gira por Estados Unidos”. femexfut.org.mx. 11 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.
  41. ^ “Convocatoria de la Selección Femenil Para la Copa Mundial de la FIFA Canadá 2015”. femexfut.org.mx. 20 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2016.