Giải quần vợt Úc Mở rộng 2020 – Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2020
Vô địchSerbia Novak Djokovic
Á quânÁo Dominic Thiem
Tỷ số chung cuộc6–4, 4–6, 2–6, 6–3, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt128 (16Q / 8WC)
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2019 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2021 →

Novak Djokovic là đương kim vô địch,[1] và đã bảo vệ thành công chức vô địch sau khi đánh bại Dominic Thiem tại chung kết với tỷ số 6–4, 4–6, 2–6, 6–3, 6–4. Với chức vô địch Úc Mở rộng này, Djokovic đã giành được tổng cộng 17 Grand Slam.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Tây Ban Nha Rafael Nadal (Tứ kết)
02.   Serbia Novak Djokovic (Vô địch)
03.   Thụy Sĩ Roger Federer (Bán kết)
04.   Nga Daniil Medvedev (Vòng bốn)
05.   Áo Dominic Thiem (Chung kết)
06.   Hy Lạp Stefanos Tsitsipas (Vòng ba)
07.   Đức Alexander Zverev (Bán kết)
08.   Ý Matteo Berrettini (Vòng hai)
09.   Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut (Vòng ba)
10.   Pháp Gaël Monfils (Vòng bốn)
11.   Bỉ David Goffin (Vòng ba)
12.   Ý Fabio Fognini (Vòng bốn)
13.   Canada Denis Shapovalov (Vòng một)
14.   Argentina Diego Schwartzman (Vòng bốn)
15.   Thụy Sĩ Stan Wawrinka (Tứ kết)
16.   Nga Karen Khachanov (Vòng ba)
17.   Nga Andrey Rublev (Vòng bốn)
18.   Bulgaria Grigor Dimitrov (Vòng hai)
19.   Hoa Kỳ John Isner (Vòng ba, bỏ cuộc)
20.   Canada Félix Auger-Aliassime (Vòng một)
21.   Pháp Benoît Paire (Vòng hai)
22.   Argentina Guido Pella (Vòng ba)
23.   Úc Nick Kyrgios (Vòng bốn)
24.   Serbia Dušan Lajović (Vòng ba)
25.   Croatia Borna Ćorić (Vòng một)
26.   Gruzia Nikoloz Basilashvili (Vòng hai)
27.   Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta (Vòng ba)
28.   Pháp Jo-Wilfried Tsonga (Vòng một, bỏ cuộc)
29.   Hoa Kỳ Taylor Fritz (Vòng ba)
30.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Dan Evans (Vòng hai)
31.   Ba Lan Hubert Hurkacz (Vòng hai)
32.   Canada Milos Raonic (Tứ kết)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Tây Ban Nha Rafael Nadal 63 64 6 66
5 Áo Dominic Thiem 77 77 4 78
5 Áo Dominic Thiem 3 6 77 77
7 Đức Alexander Zverev 6 4 63 64
15 Thụy Sĩ Stan Wawrinka 6 3 4 2
7 Đức Alexander Zverev 1 6 6 6
5 Áo Dominic Thiem 4 6 6 3 4
2 Serbia Novak Djokovic 6 4 2 6 6
  Hoa Kỳ Tennys Sandgren 3 6 6 68 3
3 Thụy Sĩ Roger Federer 6 2 2 710 6
3 Thụy Sĩ Roger Federer 61 4 3
2 Serbia Novak Djokovic 77 6 6
32 Canada Milos Raonic 4 3 61
2 Serbia Novak Djokovic 6 6 77

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 6
Bolivia H Dellien 2 3 0 1 Tây Ban Nha R Nadal 6 77 6
Argentina F Delbonis 6 6 77 Argentina F Delbonis 3 64 1
Bồ Đào Nha J Sousa 3 4 63 1 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 6
Q Hoa Kỳ C Eubanks 61 3 6 0 27 Tây Ban Nha P Carreño Busta 1 2 4
Q Đức P Gojowczyk 77 6 4 6 Q Đức P Gojowczyk 4 1 6 4
LL Slovakia J Kovalík 4 6 1 62 27 Tây Ban Nha P Carreño Busta 6 6 1 6
27 Tây Ban Nha P Carreño Busta 6 3 6 77 1 Tây Ban Nha R Nadal 6 3 78 77
23 Úc N Kyrgios 6 77 77 23 Úc N Kyrgios 3 6 66 64
Ý L Sonego 2 63 61 23 Úc N Kyrgios 6 6 4 7
Uruguay P Cuevas 1 3 3 Pháp G Simon 2 4 6 5
Pháp G Simon 6 6 6 23 Úc N Kyrgios 6 77 66 67 710
Nhật Bản Y Uchiyama 4 1 2 16 Nga K Khachanov 2 65 78 79 68
Thụy Điển M Ymer 6 6 6 Thụy Điển M Ymer 2 6 4 6 68
Q Tây Ban Nha M Vilella Martínez 6 4 64 3 16 Nga K Khachanov 6 2 6 3 710
16 Nga K Khachanov 4 6 77 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
10 Pháp G Monfils 6 6 6
PR Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu 1 4 2 10 Pháp G Monfils 4 710 6 7
Croatia I Karlović 77 6 7 Croatia I Karlović 6 68 4 5
PR Canada V Pospisil 64 4 5 10 Pháp G Monfils 77 6 6
Úc J Duckworth 4 77 77 2 4 Q Latvia E Gulbis 62 4 3
Slovenia A Bedene 6 65 65 6 6 Slovenia A Bedene 5 3 2
Q Latvia E Gulbis 7 4 77 6 Q Latvia E Gulbis 7 6 6
20 Canada F Auger-Aliassime 5 6 64 4 10 Pháp G Monfils 2 4 4
29 Hoa Kỳ T Fritz 6 6 6 5 Áo D Thiem 6 6 6
Q Hà Lan T Griekspoor 3 3 3 29 Hoa Kỳ T Fritz 4 65 77 6 6
Q Belarus I Ivashka 4 6 6 4 68 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 6 77 64 2 2
Cộng hòa Nam Phi K Anderson 6 2 4 6 710 29 Hoa Kỳ T Fritz 2 4 77 4
WC Úc A Bolt 77 1 65 6 6 5 Áo D Thiem 6 6 65 6
Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 61 6 77 1 4 WC Úc A Bolt 2 7 77 1 2
Pháp A Mannarino 3 5 2 5 Áo D Thiem 6 5 65 6 6
5 Áo D Thiem 6 7 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4 Nga D Medvedev 6 4 6 6
Hoa Kỳ F Tiafoe 3 6 4 2 4 Nga D Medvedev 7 6 6
Đức D Koepfer 3 4 5 Q Tây Ban Nha P Martínez 5 1 3
Q Tây Ban Nha P Martínez 6 6 7 4 Nga D Medvedev 6 6 6
WC Pháp H Gaston 5 7 0 3 Úc A Popyrin 4 3 2
Tây Ban Nha J Munar 7 5 6 6 Tây Ban Nha J Munar 2 65 2
Úc A Popyrin 65 6 6 0 Úc A Popyrin 6 77 6
28 Pháp J-W Tsonga 77 2 1 0r 4 Nga D Medvedev 2 6 6 62 2
19 Hoa Kỳ J Isner 65 77 79 77 15 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 2 4 77 6
Brasil T Monteiro 77 64 67 65 19 Hoa Kỳ J Isner 6 6 6
Q Chile A Tabilo 4 6 6 66 6 Q Chile A Tabilo 4 3 3
Q Colombia DE Galán 6 3 4 78 4 19 Hoa Kỳ J Isner 4 1r
Serbia M Kecmanović 4 4 63 15 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 4
Ý A Seppi 6 6 77 Ý A Seppi 6 5 3 6 4
Bosna và Hercegovina D Džumhur 5 77 4 4 15 Thụy Sĩ S Wawrinka 4 7 6 3 6
15 Thụy Sĩ S Wawrinka 7 64 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 Bỉ D Goffin 6 6 6
Pháp J Chardy 4 3 1 11 Bỉ D Goffin 6 6 4 1 6
Pháp P-H Herbert 7 3 3 7 6 Pháp P-H Herbert 1 4 6 6 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 5 6 6 5 4 11 Bỉ D Goffin 6 63 4 64
Nhật Bản Y Sugita 6 6 6 17 Nga A Rublev 2 77 6 77
Q Pháp E Benchetrit 2 0 3 Nhật Bản Y Sugita 2 3 65
WC Úc C O'Connell 3 6 4 65 17 Nga A Rublev 6 6 77
17 Nga A Rublev 6 0 6 77 17 Nga A Rublev 4 4 4
26 Gruzia N Basilashvili 65 6 7 3 6 7 Đức A Zverev 6 6 6
Hàn Quốc S-w Kwon 77 4 5 6 3 26 Gruzia N Basilashvili 6 65 4 4
Tây Ban Nha F Verdasco 7 6 6 Tây Ban Nha F Verdasco 4 77 6 6
LL Nga E Donskoy 5 2 1 Tây Ban Nha F Verdasco 2 2 4
Na Uy C Ruud 3 66 6 6 66 7 Đức A Zverev 6 6 6
Belarus E Gerasimov 6 78 1 4 710 Belarus E Gerasimov 65 4 5
Ý M Cecchinato 4 64 3 7 Đức A Zverev 77 6 7
7 Đức A Zverev 6 77 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
8 Ý M Berrettini 6 6 6
WC Úc A Harris 3 1 3 8 Ý M Berrettini 67 4 6 6 5
Hoa Kỳ T Sandgren 6 6 7 Hoa Kỳ T Sandgren 79 6 4 2 7
Q Argentina M Trungelliti 1 4 5 Hoa Kỳ T Sandgren 6 6 6
Tây Ban Nha R Carballés Baena 4 2 2 Hoa Kỳ S Querrey 4 4 4
Litva R Berankis 6 6 6 Litva R Berankis 62 6 4 4
Hoa Kỳ S Querrey 6 6 6 Hoa Kỳ S Querrey 77 4 6 6
25 Croatia B Ćorić 3 4 4 Hoa Kỳ T Sandgren 77 7 62 6
22 Argentina G Pella 6 7 6 12 Ý F Fognini 65 5 77 4
WC Úc J-P Smith 3 5 4 22 Argentina G Pella 6 6 3 6
Q Ai Cập M Safwat 710 61 4 65 Pháp G Barrère 1 4 6 3
Pháp G Barrère 68 77 6 77 22 Argentina G Pella 60 2 3
Úc J Thompson 6 6 6 12 Ý F Fognini 77 6 6
Kazakhstan A Bublik 4 3 2 Úc J Thompson 64 1 6 6 64
Hoa Kỳ R Opelka 6 77 4 3 65 12 Ý F Fognini 77 6 3 4 710
12 Ý F Fognini 3 63 6 6 710

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 Canada D Shapovalov 3 79 1 63
Hungary M Fucsovics 6 67 6 77 Hungary M Fucsovics 6 6 6
Ý J Sinner 77 6 6 Ý J Sinner 4 4 3
Q Úc M Purcell 62 2 4 Hungary M Fucsovics 6 6 6
Argentina L Mayer 6 4 4 4 Hoa Kỳ T Paul 1 1 4
Hoa Kỳ T Paul 4 6 6 6 Hoa Kỳ T Paul 6 78 3 63 710
Argentina JI Londero 6 2 0 4 18 Bulgaria G Dimitrov 4 66 6 77 63
18 Bulgaria G Dimitrov 4 6 6 6 Hungary M Fucsovics 6 1 2 2
31 Ba Lan H Hurkacz 64 1 6 6 6 3 Thụy Sĩ R Federer 4 6 6 6
Q Áo D Novak 77 6 2 3 4 31 Ba Lan H Hurkacz 4 5 3
Úc J Millman 77 6 1 7 Úc J Millman 6 7 6
Pháp U Humbert 63 3 6 5 Úc J Millman 6 62 4 6 68
Q Pháp Q Halys 67 61 6 6 5 3 Thụy Sĩ R Federer 4 77 6 4 710
Serbia F Krajinović 79 77 3 4 7 Serbia F Krajinović 1 4 1
Hoa Kỳ S Johnson 3 2 2 3 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6
3 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
6 Hy Lạp S Tsitsipas 6 6 6
Ý S Caruso 0 2 3 6 Hy Lạp S Tsitsipas w/o
Đức P Kohlschreiber 7 6 6 Đức P Kohlschreiber
Hoa Kỳ M Giron 5 1 2 6 Hy Lạp S Tsitsipas 5 4 62
Chile C Garín 6 6 6 32 Canada M Raonic 7 6 77
Ý S Travaglia 4 3 4 Chile C Garín 3 4 2
LL Ý L Giustino 2 1 3 32 Canada M Raonic 6 6 6
32 Canada M Raonic 6 6 6 32 Canada M Raonic 6 6 7
21 Pháp B Paire 6 3 6 62 6 Croatia M Čilić 4 3 5
PR Đức C-M Stebe 4 6 3 77 0 21 Pháp B Paire 2 78 6 1 63
Croatia M Čilić 6 6 6 Croatia M Čilić 6 66 3 6 710
Pháp C Moutet 3 2 4 Croatia M Čilić 63 6 6 5 6
Tây Ban Nha P Andújar 1 4 4 9 Tây Ban Nha R Bautista Agut 77 4 0 7 3
WC Hoa Kỳ M Mmoh 6 6 6 WC Hoa Kỳ M Mmoh 7 2 4 1
Tây Ban Nha F López 2 2 5 9 Tây Ban Nha R Bautista Agut 5 6 6 6
9 Tây Ban Nha R Bautista Agut 6 6 7

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Argentina D Schwartzman 6 6 6
Cộng hòa Nam Phi L Harris 4 2 2 14 Argentina D Schwartzman 6 6 6
Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 4 6 2 6 6 Tây Ban Nha A Davidovich Fokina 1 4 2
Q Slovakia N Gombos 6 4 6 3 2 14 Argentina D Schwartzman 6 6 79
WC Úc M Polmans 6 6 4 68 6 24 Serbia D Lajović 2 3 67
Kazakhstan M Kukushkin 4 3 6 710 4 WC Úc M Polmans 2 4 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Edmund 67 3 64 24 Serbia D Lajović 6 6 6
24 Serbia D Lajović 79 6 77 14 Argentina D Schwartzman 3 4 4
30 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 3 4 6 6 6 2 Serbia N Djokovic 6 6 6
PR Hoa Kỳ M McDonald 6 6 1 2 3 30 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Evans 4 3 4
Nhật Bản Y Nishioka 6 3 6 77 Nhật Bản Y Nishioka 6 6 6
Serbia L Đere 4 6 2 61 Nhật Bản Y Nishioka 3 2 2
WC Nhật Bản T Ito 6 6 7 2 Serbia N Djokovic 6 6 6
LL Ấn Độ P Gunneswaran 4 2 5 WC Nhật Bản T Ito 1 4 2
Đức J-L Struff 65 2 6 1 2 Serbia N Djokovic 6 6 6
2 Serbia N Djokovic 77 6 2 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Record $71 million in prize money for Australian Open 2020”. Australian Open.