Bước tới nội dung

Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bóng đá
tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023
Các địa điểmSân vận động Olympic
Sân vận động Visakha
Sân vận động Old RCAF
Sân vận động RSN (Phnôm Pênh)
Các ngày29 tháng 4 – 16 tháng 5 năm 2023
Quốc gia10
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
← 2021
2025 →

Môn bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 diễn ra từ ngày 29 tháng 4 đến ngày 16 tháng 5 năm 2023 tại Campuchia. Các trận đấu đều được tổ chức tại Phnôm Pênh. Độ tuổi tham dự là U-22 đối với nam và không giới hạn độ tuổi đối với nữ.

Đối với nội dung của nam, giới hạn độ tuổi U-22 (sinh từ ngày 1 tháng 1 năm 2001 trở về sau) đã trở lại sau kỳ Đại hội năm 2021 áp dụng độ tuổi U-23, đồng thời các cầu thủ quá tuổi không được tham gia thi đấu.[1]

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
G Vòng bảng ½ Bán kết B Play-off tranh hạng ba F Chung kết
Nội dung T7 29 CN 30 T2 1 T3 2 T4 3 T5 4 T6 5 T7 6 CN 7 T2 8 T3 9 T4 10 T5 11 T6 12 T7 13 CN 14 T2 15 T3 16
Nam G G G G G G G G G G ½ B F
Nữ G G G ½ B F

Địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng cộng có 4 địa điểm ở Phnôm Pênh được sử dụng để tổ chức các trận đấu môn bóng đá. Sân vận động OlympicSân vận động Visakha tổ chức các trận đấu môn bóng đá nam (ngoại trừ trận Philippines v Myanmar), trận bán kết giữa Việt Nam v Campuchia, trận tranh huy chương đồng và trận chung kết của môn bóng đá nữ. Trong khi đó, Sân vận động Old RCAFSân vận động RSN tổ chức các trận đấu vòng bảng, trận bán kết giữa Thái Lan v Myanmar của môn bóng đá nữ và trận đấu giữa Philippines v Myanmar của môn bóng đá nam.

Bóng đá tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2023 (Campuchia)
Sân vận động Olympic Sân vận động Visakha Sân vận động Old RCAF Sân vận động RSN
Sức chứa: 50.000 Sức chứa: 15.000 Sức chứa: 8.000 Sức chứa: 5.000
Tập tin:Visakha Stadium.jpg Tập tin:Rsn stadium.jpg

Các đội tuyển tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Nam Nữ
 Brunei No No
 Campuchia Yes Yes
 Indonesia Yes No
 Lào Yes Yes
 Malaysia Yes Yes
 Myanmar Yes Yes
 Philippines Yes Yes
 Singapore Yes Yes
 Thái Lan Yes Yes
 Đông Timor Yes No
 Việt Nam Yes Yes
Tổng cộng: 11 Đội 10 8

Giải đấu nam

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Indonesia 4 4 0 0 13 1 +12 12 Giành quyền vào Bán kết
2  Myanmar 4 3 0 1 4 5 −1 9
3  Campuchia (H) 4 1 1 2 6 5 +1 4
4  Đông Timor 4 1 0 3 3 8 −5 3
5  Philippines 4 0 1 3 1 8 −7 1
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
(H) Chủ nhà


VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Thái Lan 4 3 1 0 10 3 +7 10 Giành quyền vào Bán kết
2  Việt Nam 4 3 1 0 8 3 +5 10
3  Malaysia 4 2 0 2 13 5 +8 6
4  Lào 4 0 1 3 2 11 −9 1
5  Singapore 4 0 1 3 2 13 −11 1


Vòng đấu loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Bán kếtTranh huy chương vàng
 
      
 
13 tháng 5 – Phnôm Pênh
 
 
 Indonesia3
 
16 tháng 5 – Phnôm Pênh
 
 Việt Nam2
 
 Indonesia5
 
13 tháng 5 – Phnôm Pênh
 
 Thái Lan2
 
 Thái Lan3
 
 
 Myanmar0
 
Tranh huy chương đồng
 
 
16 tháng 5 – Phnôm Pênh
 
 
 Việt Nam3
 
 
 Myanmar1

Giải đấu nữ

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Việt Nam 3 2 0 1 7 3 +4 6 Giành quyền vào Bán kết
2  Myanmar 3 2 0 1 7 4 +3 6
3  Philippines 3 2 0 1 3 2 +1 6
4  Malaysia 3 0 0 3 1 9 −8 0
5  Indonesia 0 0 0 0 0 0 0 0 Rút lui


VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Thái Lan 3 3 0 0 13 0 +13 9 Giành quyền vào Bán kết
2  Campuchia (H) 3 2 0 1 3 3 0 6
3  Singapore 3 1 0 2 2 6 −4 3
4  Lào 3 0 0 3 1 10 −9 0
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
(H) Chủ nhà


Vòng đấu loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
 
Bán kếtTranh huy chương vàng
 
      
 
12 tháng 5 – Phnôm Pênh
 
 
 Việt Nam4
 
15 tháng 5 – Phnôm Pênh
 
 Campuchia0
 
 Việt Nam2
 
12 tháng 5 – Phnôm Pênh
 
 Myanmar0
 
 Thái Lan2
 
 
 Myanmar4
 
Tranh huy chương đồng
 
 
15 tháng 5 – Phnôm Pênh
 
 
 Campuchia0
 
 
 Thái Lan6

Tóm tắt huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
  Đoàn chủ nhà ( Campuchia (CAM))
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Việt Nam (VIE)1012
2 Indonesia (IDN)1001
3 Thái Lan (THA)0112
4 Myanmar (MYA)0101
Tổng số (4 đơn vị)2226

Danh sách huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Nam
chi tiết
 Indonesia
Adi Satryo
Bagas Kaffa
Rio Fahmi
Komang Teguh
Rizky Ridho
Ananda Raehan
Marselino Ferdinan
Witan Sulaeman
Ramadhan Sananta
Beckham Putra
Jeam Kelly Sroyer
Pratama Arhan
Haykal Alhafiz
Fajar Fathur Rahman
Taufany Muslihuddin
Muhammad Ferarri
Irfan Jauhari
Titan Agung
Alfeandra Dewangga
Ernando Ari
 Thái Lan
Soponwit Rakyart
Bukkoree Lemdee
Chatmongkol Rueangthanarot
Jonathan Khemdee
Songchai Thongcham
Airfan Doloh
Channarong Promsrikaew
Teerasak Poeiphimai
Yotsakorn Burapha
Achitpol Keereerom
Anan Yodsangwal
Apisit Saenseekammuan
Pongsakorn Trisat
Purachet Thodsanit
Jakkapong Sanmahung
Leon James
Settasit Suvannaseat
Thirapak Prueangna
Chayapipat Supunpasuch
Thirawoot Sraunson
 Việt Nam
Quan Văn Chuẩn
Phan Tuấn Tài
Lương Duy Cương
Trần Quang Thịnh
Nguyễn Ngọc Thắng
Vũ Tiến Long
Lê Văn Đô
Khuất Văn Khang
Nguyễn Văn Tùng
Đinh Xuân Tiến
Nguyễn Thanh Nhàn
Nguyễn Thái Sơn
Hồ Văn Cường
Nguyễn Văn Trường
Huỳnh Công Đến
Lê Quốc Nhật Nam
Võ Minh Trọng
Nguyễn Đức Phú
Nguyễn Quốc Việt
Đoàn Huy Hoàng
Nữ
chi tiết
 Việt Nam
Dương Thị Vân
Hoàng Thị Loan
Huỳnh Như
Khổng Thị Hằng
Lê Thị Diễm My
Lương Thị Thu Thương
Ngân Thị Vạn Sự
Nguyễn Thị Bích Thùy
Nguyễn Thị Mỹ Anh
Nguyễn Thị Thanh Nhã
Nguyễn Thị Tuyết Dung
Phạm Hải Yến
Thái Thị Thảo
Trần Thị Hải Linh
Trần Thị Kim Thanh
Trần Thị Thu
Trần Thị Thu Thảo
Trần Thị Thúy Nga
Trần Thị Thùy Trang
Vũ Thị Hoa
 Myanmar
Aye Aye Moe
July Kyaw
Khin Marlar Tun
Khin Mo Mo Tun
Khin Myo Win
Khin Than Wai
Lin Myint Mo
May Thet Mon Myint
May Zin Nwe
Moe Ma Ma Soe
Myat Noe Khin
Naw Htet Htet Wai
Phyu Phyu Win
Pont Pont Pyae Maung
San Thaw Thaw
Shwe Vee Tun
Win Theingi Tun
Yuper Khine
Zu Latt Nadi
Zune Yu Ya Oo
 Thái Lan
Pattaranan Aupachai
Supapron Intaraprasit
Thanchanok Jansri
Panittha Jeeratanapavibul
Orawan Keereesuwannakul
Saruda Konfay
Pichayatida Manowang
Jiraporn Mongkoldee
Nualanong Muensri
Nipawan Panyosuk
Saowalak Peng-ngam
Nutwadee Pram-nak
Chatchawan Rodthong
Kanjanaporn Saengkoon
Thichanan Sodchuen
Ploychompoo Somnonk
Pluemjai Sontisawat
Tiffany Sornpao
Parichat Thongrong
Orapin Waenngoen

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Sách kĩ thuật môn Bóng Đá tại Sea Games 32”. Truy cập ngày 18 tháng 4 năm 2023.