Cúp bóng đá châu Á 2019 (Bảng F)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng F của Cúp bóng đá châu Á 2019 sẽ diễn ra từ ngày 9 đến ngày 17 tháng 1 năm 2019.[1] Bảng này bao gồm Nhật Bản, Uzbekistan, Oman, và Turkmenistan.[2] Hai đội tuyển đứng đầu, có thể cùng với đội xếp thứ ba (nếu họ được xếp hạng là một trong bốn đội tốt nhất), sẽ giành quyền vào vòng 16 đội.[3]

Nhật Bản là cựu vô địch duy nhất, và cũng là đội chiến thắng nhiều nhất trong Cúp châu Á (1992, 2000, 20042011).

Các đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí
bốc thăm
Đội tuyển Khu vực Tư cách vượt
qua vòng loại
Ngày vượt
qua vòng loại
Tham dự
chung kết
Tham dự
cuối cùng
Thành tích tốt
nhất lần trước
Bảng xếp hạng FIFA
Tháng 4

2018[nb 1]

Tháng 12

2018

F1  Nhật Bản EAFF Nhất bảng E (vòng 2) 24 tháng 3 năm 2016 9 lần 2015 (tứ kết) Vô địch (1992, 2000, 2004, 2011) 60 50
F2  Uzbekistan CAFA Nhất bảng H (vòng 2) 29 tháng 3 năm 2016 7 lần 2015 (tứ kết) Hạng tư (2011) 88 95
F3  Oman WAFF Nhất bảng D (vòng 3) 10 tháng 10 năm 2017 4 lần 2015 (vòng bảng) Vòng bảng (2004, 2007, 2015) 87 82
F4  Turkmenistan CAFA Nhì bảng E (vòng 3) 14 tháng 11 năm 2017 2 lần 2004 (vòng bảng) Vòng bảng (2004) 129 127
Ghi chú
  1. ^ Bảng xếp hạng của tháng 4 năm 2018 đã được sử dụng để hạt giống cho bốc thăm vòng chung kết.

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 3 3 0 0 6 3 +3 9 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Uzbekistan 3 2 0 1 7 3 +4 6
3  Oman 3 1 0 2 4 4 0 3
4  Turkmenistan 3 0 0 3 3 10 −7 0
Nguồn: AFC
Quy tắc xếp hạng: Các tiêu chí vòng bảng

Trong vòng 16 đội:

  • Nhất bảng F sẽ giành quyền thi đấu với nhì bảng E.
  • Nhì bảng F sẽ giành quyền thi đấu với nhì bảng B.
  • Đội xếp thứ ba của bảng F có thể giành quyền thi đấu với nhất bảng C hoặc bảng D.

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả thời gian được liệt kê là GST (UTC+4).

Nhật Bản vs Turkmenistan[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản 3–2 Turkmenistan
Chi tiết
Nhật Bản
Turkmenistan
GK 12 Gonda Shūichi Thẻ vàng 78'
CB 16 Tomiyasu Takehiro
CB 22 Yoshida Maya (c)
CB 20 Makino Tomoaki
RWB 19 Sakai Hiroki Thẻ vàng 33'
LWB 5 Nagatomo Yuto
CM 8 Haraguchi Genki
CM 7 Shibasaki Gaku
CM 21 Doan Ritsu
CF 9 Minamino Takumi Thay ra sau 73 phút 73'
CF 15 Osako Yuya
Vào sân thay người:
FW 11 Kitagawa Koya Vào sân sau 73 phút 73'
Huấn luyện viên:
Moriyasu Hajime
GK 1 Mammet Orazmuhammedow
RB 19 Ahmet Ataýew
CB 4 Mekan Saparow
CB 12 Serdar Annaorazow
LB 2 Zafar Babajanow
CM 5 Wezirgeldi Ylýasow Thẻ vàng 90'
CM 6 Gurbangeldi Batyrow
RW 7 Arslanmyrat Amanow (c) Thay ra sau 69 phút 69'
AM 8 Ruslan Mingazow Thay ra sau 85 phút 85'
LW 21 Resul Hojaýew
CF 9 Wahyt Orazsähedow Thay ra sau 59 phút 59'
Vào sân thay người:
FW 17 Altymyrat Annadurdyýew Vào sân sau 59 phút 59'
FW 11 Myrat Ýagşyýew Vào sân sau 69 phút 69'
FW 15 Mihail Titow Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên:
Ýazguly Hojageldyýew

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Osako Yuya (Nhật Bản)

Trợ lý trọng tài:
Reza Sokhandan (Iran)
Mohammadreza Mansouri (Iran)
Trọng tài thứ tư:
Mohamad Zainal Abidin (Malaysia)
Trợ lý trọng tài bổ sung:
Muhammad Taqi (Singapore)
Mohd Amirul Izwan Yaacob (Malaysia)

Uzbekistan vs Oman[sửa | sửa mã nguồn]

Uzbekistan 2–1 Oman
Chi tiết
Uzbekistan
Oman
GK 1 Ignatiy Nesterov Thẻ vàng 58'
RB 2 Akmal Shorakhmedov
CB 15 Egor Krimets Thẻ đỏ 90+2'
CB 5 Anzur Ismailov
LB 13 Oleg Zoteev
CM 7 Sardor Rashidov Thay ra sau 59 phút 59'
CM 9 Odil Ahmedov (c)
RW 19 Otabek Shukurov
AM 22 Javokhir Sidikov
LW 11 Jaloliddin Masharipov Thẻ vàng 29' Thay ra sau 79 phút 79'
CF 10 Marat Bikmaev Thay ra sau 83 phút 83'
Vào sân thay người:
MF 17 Dostonbek Khamdamov Vào sân sau 59 phút 59'
MF 8 Ikromjon Alibaev Vào sân sau 79 phút 79'
FW 14 Eldor Shomurodov Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên:
Argentina Héctor Cúper
GK 18 Faiz Al-Rushaidi
RB 2 Mohammed Al-Musalami
CB 17 Ali Al-Busaidi
CB 13 Khalid Al-Braiki
LB 11 Saad Al-Mukhaini
CM 23 Harib Al-Saadi
CM 12 Ahmed Kano (c)
CM 10 Mohsin Al-Khaldi Thay ra sau 90+1 phút 90+1'
RW 7 Khalid Al-Hajri Thay ra sau 67 phút 67'
CF 15 Jameel Al-Yahmadi Thay ra sau 86 phút 86'
LW 6 Raed Ibrahim Saleh
Vào sân thay người:
FW 16 Muhsen Al-Ghassani Vào sân sau 67 phút 67'
MF 20 Salaah Al-Yahyaei Vào sân sau 86 phút 86'
FW 9 Mohammed Al-Ghassani Vào sân sau 90+1 phút 90+1'
Huấn luyện viên:
Hà Lan Pim Verbeek

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Otabek Shukurov (Uzbekistan)

Trợ lý trọng tài:
Yoon Kwang-yeol (Hàn Quốc)
Park Sang-jun (Hàn Quốc)
Trọng tài thứ tư:
Mohd Yusri Muhamad (Malaysia)
Trợ lý trọng tài bổ sung:
Kim Dong-jin (Hàn Quốc)
Hettikamkanamge Perera (Sri Lanka)

Oman vs Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Oman 0–1 Nhật Bản
Chi tiết
Oman
Nhật Bản
GK 18 Faiz Al-Rushaidi
RB 11 Saad Al-Mukhaini Thẻ vàng 90+2'
CB 13 Khalid Al-Braiki
CB 2 Mohammed Al-Musalami
LB 17 Ali Al-Busaidi
CM 23 Harib Al-Saadi
CM 12 Ahmed Kano (c) Thẻ vàng 26'
RW 15 Jameel Al-Yahmadi
AM 16 Muhsen Al-Ghassani Thay ra sau 77 phút 77'
LW 6 Raed Ibrahim Saleh Thẻ vàng 49'
CF 20 Salaah Al-Yahyaei Thay ra sau 67 phút 67'
Vào sân thay người:
FW 9 Mohammed Al-Ghassani Vào sân sau 67 phút 67'
FW 7 Khalid Al-Hajri Vào sân sau 77 phút 77'
Huấn luyện viên:
Hà Lan Pim Verbeek
GK 12 Gonda Shūichi
RB 19 Sakai Hiroki
CB 6 Endo Wataru
CB 22 Yoshida Maya (c)
LB 5 Nagatomo Yuto
CM 16 Tomiyasu Takehiro
CM 7 Shibasaki Gaku
RW 11 Kitagawa Koya Thay ra sau 57 phút 57'
AM 21 Doan Ritsu Thẻ vàng 36' Thay ra sau 84 phút 84'
LW 8 Haraguchi Genki
CF 9 Minamino Takumi Thẻ vàng 67'
Vào sân thay người:
FW 13 Muto Yoshinori Vào sân sau 57 phút 57'
MF 14 Ito Junya Vào sân sau 84 phút 84'
Huấn luyện viên:
Moriyasu Hajime

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Minamino Takumi (Nhật Bản)

Trợ lý trọng tài:[4]
Mohd Yusri Muhamad (Malaysia)
Mohamad Zainal Abidin (Malaysia)
Trọng tài thứ tư:
Anton Shchetinin (Úc)
Trợ lý trọng tài bổ sung:
Peter Green (Úc)
Ko Hyung-jin (Hàn Quốc)

Turkmenistan vs Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Turkmenistan 0–4 Uzbekistan
Chi tiết
Khán giả: 4.354
Trọng tài: Ammar Al-Jeneibi (UAE)
Turkmenistan
Uzbekistan
GK 1 Mammet Orazmuhammedow
CB 4 Mekan Saparow
CB 2 Zafar Babajanow
CB 5 Wezirgeldi Ylýasow
RWB 12 Serdar Annaorazow
LWB 6 Gurbangeldi Batyrow
RM 8 Ruslan Mingazow
CM 21 Resul Hojaýew
CM 19 Ahmet Ataýew Thay ra sau 44 phút 44'
LM 7 Arslanmyrat Amanow (c) Thay ra sau 65 phút 65'
CF 9 Wahyt Orazsähedow Thay ra sau 46 phút 46'
Vào sân thay người:
FW 20 Myrat Annaýew Vào sân sau 44 phút 44'
FW 17 Altymyrat Annadurdyýew Vào sân sau 46 phút 46'
FW 15 Mihail Titow Vào sân sau 65 phút 65'
Huấn luyện viên:
Ýazguly Hojageldyýew
GK 1 Ignatiy Nesterov
RB 2 Akmal Shorakhmedov Thay ra sau 46 phút 46'
CB 20 Islom Tukhtakhodjaev
CB 5 Anzur Ismailov Thẻ vàng 71'
LB 13 Oleg Zoteev
CM 9 Odil Ahmedov (c) Thay ra sau 76 phút 76'
CM 19 Otabek Shukurov
RW 17 Dostonbek Khamdamov
AM 22 Javokhir Sidikov Thay ra sau 68 phút 68'
LW 11 Jaloliddin Masharipov
CF 14 Eldor Shomurodov
Vào sân thay người:
DF 6 Davron Khashimov Vào sân sau 46 phút 46'
MF 8 Ikromjon Alibaev Vào sân sau 68 phút 68'
MF 18 Fozil Musaev Vào sân sau 76 phút 76'
Huấn luyện viên:
Argentina Héctor Cúper

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Eldor Shomurodov (Uzbekistan)

Trợ lý trọng tài:[4]
Mohamed Al-Hammadi (UAE)
Hasan Al-Mahri (UAE)
Trọng tài thứ tư:
Mohammed Al-Abakry (Ả Rập Xê Út)
Trợ lý trọng tài bổ sung:
Mohammed Abdulla Hassan Mohamed (UAE)
Turki Al-Khudhayr (Ả Rập Xê Út)

Oman vs Turkmenistan[sửa | sửa mã nguồn]

Oman 3–1 Turkmenistan
Chi tiết
Oman
Turkmenistan
GK 18 Faiz Al-Rushaidi
RB 11 Saad Al-Mukhaini
CB 13 Khalid Al-Braiki Thẻ vàng 36' Thay ra sau 74 phút 74'
CB 2 Mohammed Al-Musalami
LB 17 Ali Al-Busaidi
CM 23 Harib Al-Saadi Thẻ vàng 22'
CM 12 Ahmed Kano (c)
RW 4 Mohamed Khasib Thay ra sau 61 phút 61'
AM 7 Khalid Al-Hajri Thay ra sau 86 phút 86'
LW 6 Raed Ibrahim Saleh
CF 16 Muhsen Al-Ghassani
Vào sân thay người:
FW 15 Jameel Al-Yahmadi Vào sân sau 61 phút 61'
FW 9 Mohammed Al-Ghassani Thẻ vàng 90+1' Vào sân sau 74 phút 74'
MF 20 Salaah Al-Yahyaei Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên:
Hà Lan Pim Verbeek
GK 1 Mammet Orazmuhammedow (c) Thẻ vàng 55'
CB 3 Güýçmyrat Annagulyýew
CB 4 Mekan Saparow Thẻ vàng 79'
CB 5 Wezirgeldi Ylýasow
RM 12 Serdar Annaorazow
CM 18 Serdar Geldiýew Thẻ vàng 54'
CM 21 Resul Hojaýew Thay ra sau 46 phút 46'
LM 6 Gurbangeldi Batyrow
RW 8 Ruslan Mingazow Thay ra sau 68 phút 68'
LW 11 Myrat Ýagşyýew
CF 17 Altymyrat Annadurdyýew Thẻ vàng 35' Thay ra sau 83 phút 83'
Vào sân thay người:
MF 19 Ahmet Ataýew Thẻ vàng 72' Vào sân sau 46 phút 46'
MF 7 Arslanmyrat Amanow Vào sân sau 68 phút 68'
FW 15 Mihail Titow Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên:
Ýazguly Hojageldyýew

Trợ lý trọng tài:[5]
Yaser Tulefat (Bahrain)
Mohamed Salman (Bahrain)
Trọng tài thứ tư:
Miguel Hernández (México)
Trợ lý trọng tài bổ sung:
César Arturo Ramos (México)
Khamis Al-Kuwari (Qatar)

Nhật Bản vs Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Nhật Bản 2–1 Uzbekistan
Chi tiết
Nhật Bản
Uzbekistan
GK 23 Daniel Schmidt
RB 2 Miura Genta
CB 4 Sasaki Sho
CB 20 Makino Tomoaki
LB 3 Muroya Sei
CM 17 Aoyama Toshihiro (c)
CM 18 Shiotani Tsukasa Thẻ vàng 48'
RW 14 Ito Junya
AM 10 Inui Takashi Thay ra sau 81 phút 81'
LW 13 Muto Yoshinori Thẻ vàng 33' Thay ra sau 85 phút 85'
CF 11 Kitagawa Koya Thay ra sau 90+3 phút 90+3'
Vào sân thay người:
MF 8 Haraguchi Genki Vào sân sau 81 phút 81'
MF 6 Endo Wataru Vào sân sau 85 phút 85'
DF 16 Tomiyasu Takehiro Vào sân sau 90+3 phút 90+3'
Huấn luyện viên:
Moriyasu Hajime
GK 1 Ignatiy Nesterov (c)
RB 20 Islom Tukhtakhodjaev
CB 6 Davron Khashimov
CB 4 Farrukh Sayfiev Thẻ vàng 69'
LB 15 Egor Krimets Thẻ vàng 72'
CM 8 Ikromjon Alibaev
CM 17 Dostonbek Khamdamov Thay ra sau 65 phút 65'
RW 18 Fozil Musaev Thay ra sau 76 phút 76'
AM 19 Otabek Shukurov
LW 22 Javokhir Sidikov
CF 14 Eldor Shomurodov Thay ra sau 70 phút 70'
Vào sân thay người:
MF 16 Azizbek Turgunboev Vào sân sau 65 phút 65'
FW 10 Marat Bikmaev Vào sân sau 70 phút 70'
FW 7 Sardor Rashidov Vào sân sau 76 phút 76'
Huấn luyện viên:
Argentina Héctor Cúper

Trợ lý trọng tài:[5]
Mohamed Al-Hammadi (UAE)
Hasan Al-Mahri (UAE)
Trọng tài thứ tư:
Huo Weiming (Trung Quốc)
Trợ lý trọng tài bổ sung:
Ammar Al-Jeneibi (UAE)
Ali Sabah (Iraq)

Kỷ luật[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm đội đoạt giải phong cách sẽ được sử dụng làm các tiêu chí nếu các kỷ lục đối đầu và tổng thể của các đội tuyển vẫn hòa (và nếu loạt sút luân lưu không được áp dụng như một tiêu chí). Chúng được tính dựa trên các thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu bảng như sau:[3][6]

  • thẻ vàng = 1 điểm
  • thẻ đỏ với tư cách một kết quả của hai thẻ vàng = 3 điểm
  • thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm
  • thẻ vàng tiếp theo sau thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm

Chỉ một trong những khoản khấu trừ trên sẽ được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu duy nhất.

Đội tuyển Trận 1 Trận 2 Trận 3 Điểm
Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
 Nhật Bản 2 2 2 −6
 Oman 3 3 −6
 Turkmenistan 1 5 −6
 Uzbekistan 2 1 1 2 −8

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Match Schedule – AFC Asian Cup UAE 2019” (PDF). the-afc.com. Liên đoàn bóng đá châu Á. ngày 7 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2018.
  2. ^ “Draw sets stage for exciting AFC Asian Cup UAE 2019”. the-afc.com. Liên đoàn bóng đá châu Á. ngày 4 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2018.
  3. ^ a b “AFC Asian Cup 2019 Competition Regulations” (PDF). the-afc.com. Liên đoàn bóng đá châu Á. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2018.
  4. ^ a b “MATCH OFFICIALS FOR JANUARY 13”. the-afc.com. Liên đoàn bóng đá châu Á. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
  5. ^ a b “MATCH OFFICIALS FOR JANUARY 17”. AFC. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2019.
  6. ^ “Competition Operations Manual 2019”. AFC.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]