Bước tới nội dung

Dubai Tennis Championships 2022 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dubai Tennis Championships 2022 - Đơn nữ
Dubai Tennis Championships 2022
Vô địchLatvia Jeļena Ostapenko
Á quânNga Veronika Kudermetova
Tỷ số chung cuộc6–0, 6–4
Chi tiết
Số tay vợt32 (4 WC , 6 Q , 1 SE )
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2021 · Dubai Tennis Championships · 2023 →

Garbiñe Muguruza là đương kim vô địch,[1] nhưng thua ở vòng 2 trước Kudermetova.[2]

Jeļena Ostapenko là nhà vô địch, đánh bại Veronika Kudermetova trong trận chung kết, 6–0, 6–4.[3]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Belarus Aryna Sabalenka (Vòng 2)
  2. Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková (Vòng 2)
  3. Tây Ban Nha Paula Badosa (Vòng 1)
  4. Tây Ban Nha Garbiñe Muguruza (Vòng 2)
  5. Hy Lạp Maria Sakkari (Rút lui)
  6. Ba Lan Iga Świątek (Vòng 2)
  7. Estonia Anett Kontaveit (Rút lui)
  8. Tunisia Ons Jabeur (Tứ kết)
  9. Hoa Kỳ Danielle Collins (Vòng 1, bỏ cuộc)
  10. Ukraina Elina Svitolina (Vòng 2)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết Chung kết
          
  Latvia Jeļena Ostapenko 2 77 6
  România Simona Halep 6 60 0
  Latvia Jeļena Ostapenko 6 6
  Nga Veronika Kudermetova 0 4
  Nga Veronika Kudermetova w/o
Q Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
1 Belarus A Sabalenka 6 6
Q Ukraina M Kostyuk 4 1 1 Belarus A Sabalenka 4 4
Cộng hòa Séc P Kvitová 6 6 Cộng hòa Séc P Kvitová 6 6
Ý C Giorgi 2 0 Cộng hòa Séc P Kvitová 7 5 69
Hoa Kỳ S Kenin 1 2 Latvia J Ostapenko 5 7 711
Latvia J Ostapenko 6 6 Latvia J Ostapenko 4 6 77
Nga D Kasatkina 1 2 6 Ba Lan I Świątek 6 1 64
6 Ba Lan I Świątek 6 6 Latvia J Ostapenko 2 77 6
3 Tây Ban Nha P Badosa 3 7 4 România S Halep 6 60 0
Q România E-G Ruse 6 5 6 Q România E-G Ruse 3 2
WC Hoa Kỳ A Riske 2 4 România S Halep 6 6
România S Halep 6 6 România S Halep 6 6
Hoa Kỳ C Gauff 4 4 8 Tunisia O Jabeur 4 3
Hoa Kỳ J Pegula 6 6 Hoa Kỳ J Pegula 3 1
WC Nga V Zvonareva 2 6 5 8 Tunisia O Jabeur 6 6
8 Tunisia O Jabeur 6 2 7

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết
10 Ukraina E Svitolina 6 6
WC Ai Cập M Sherif 2 3 10 Ukraina E Svitolina 60 2
Bỉ E Mertens 2 4 LL Thụy Sĩ J Teichmann 77 6
LL Thụy Sĩ J Teichmann 6 6 LL Thụy Sĩ J Teichmann 2 7 4
Nga V Kudermetova 6 6 Nga V Kudermetova 6 5 6
Belarus V Azarenka 3 4 Nga V Kudermetova 3 6 6
Q Cộng hòa Séc K Siniaková 65 6 2 4 Tây Ban Nha G Muguruza 6 4 4
4 Tây Ban Nha G Muguruza 77 2 6 Nga V Kudermetova w/o
9 Hoa Kỳ D Collins 6 0r Q Cộng hòa Séc M Vondroušová
Q Cộng hòa Séc M Vondroušová 2 3 Q Cộng hòa Séc M Vondroušová 6 6
LL Úc A Tomljanović 1 5 Q Nga V Gracheva 2 0
Q Nga V Gracheva 6 7 Q Cộng hòa Séc M Vondroušová 7 6
SE România I-C Begu 6 2 3 Q Ukraina D Yastremska 5 4
Q Ukraina D Yastremska 4 6 6 Q Ukraina D Yastremska 6 77
WC Pháp C Garcia 4 60 2 Cộng hòa Séc B Krejčíková 3 63
2 Cộng hòa Séc B Krejčíková 6 77

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. Thụy Sĩ Jil Teichmann (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  2. Đan Mạch Clara Tauson (Vòng 2)
  3. Nga Liudmila Samsonova (Vòng 2)
  4. Thụy Sĩ Viktorija Golubic (Vòng 2)
  5. Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová (Vượt qua vòng loại)
  6. Úc Ajla Tomljanović (Vòng loại cuối cùng, Thua cuộc may mắn)
  7. Hoa Kỳ Amanda Anisimova (Vòng 1)
  8. Kazakhstan Yulia Putintseva (Vòng loại cuối cùng)
  9. Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková (Vượt qua vòng loại)
  10. Ba Lan Magda Linette (Vòng 2, bỏ cuộc)
  11. Ý Jasmine Paolini (Vòng 2)
  12. Ukraina Marta Kostyuk (Vượt qua vòng loại)

Vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Thua cuộc may mắn

[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại thứ 1

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
1 Thụy Sĩ Jil Teichmann 6 1 6
Serbia Aleksandra Krunić 3 6 3 1 Thụy Sĩ Jil Teichmann 6 6
Latvia Diāna Marcinkēviča 0 3 PR Bỉ Kirsten Flipkens 0 2
PR Bỉ Kirsten Flipkens 6 6 1 Thụy Sĩ Jil Teichmann 3 4
Úc Maddison Inglis 77 77 9 Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková 6 6
Ý Sara Errani 64 61 Úc Maddison Inglis 0 0r
România Jaqueline Cristian 1 5 9 Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková 6 3
9 Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková 6 7

Vòng loại thứ 2

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
2 Đan Mạch Clara Tauson 6 6
Hungary Anna Bondár 2 2 2 Đan Mạch Clara Tauson 5 7 2
Kazakhstan Anna Danilina 5 0 Ukraina Dayana Yastremska 7 5 6
Ukraina Dayana Yastremska 7 6 Ukraina Dayana Yastremska 6 7
Úc Astra Sharma 3 77 7 Hoa Kỳ Madison Brengle 1 5
Pháp Océane Dodin 6 65 5 Úc Astra Sharma 2 0
Hoa Kỳ Madison Brengle 7 77 Hoa Kỳ Madison Brengle 6 6
7 Hoa Kỳ Amanda Anisimova 5 65

Vòng loại thứ 3

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
3 Nga Liudmila Samsonova 7 6
Slovakia Kristína Kučová 5 1 3 Nga Liudmila Samsonova 6 3 65
WC Kuwait Sarah Behbehani 0 0 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart 2 6 77
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart 6 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Harriet Dart 1 1
Na Uy Ulrikke Eikeri 5 5 12 Ukraina Marta Kostyuk 6 6
Pháp Diane Parry 7 7 Pháp Diane Parry 2 2
Úc Ellen Perez 4 6 2 12 Ukraina Marta Kostyuk 6 6
12 Ukraina Marta Kostyuk 6 3 6

Vòng loại thứ 4

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
4 Thụy Sĩ Viktorija Golubic 6 3 77
Hoa Kỳ Bernarda Pera 3 6 62 4 Thụy Sĩ Viktorija Golubic 3 6 4
Nga Varvara Gracheva 6 6 Nga Varvara Gracheva 6 1 6
WC Nhật Bản Eri Hozumi 1 1 Nga Varvara Gracheva 6 64 6
Trung Quốc Zhu Lin 2 3 Bỉ Maryna Zanevska 1 77 3
Bỉ Maryna Zanevska 6 6 Bỉ Maryna Zanevska 6 0
WC Nga Angelina Gabueva 0 3 10 Ba Lan Magda Linette 2 0r
10 Ba Lan Magda Linette 6 6

Vòng loại thứ 5

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
5 Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová 77 6
WC Nhật Bản Ena Shibahara 62 3 5 Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová 3 6 6
Hoa Kỳ Claire Liu 77 6 Hoa Kỳ Claire Liu 6 4 1
Thụy Sĩ Stefanie Vögele 63 3 5 Cộng hòa Séc Markéta Vondroušová 6 4 6
Pháp Kristina Mladenovic 4 64 8 Kazakhstan Yulia Putintseva 2 6 4
Ba Lan Magdalena Fręch 6 77 Ba Lan Magdalena Fręch 2 1
Trung Quốc Zhang Shuai 1 3 8 Kazakhstan Yulia Putintseva 6 6
8 Kazakhstan Yulia Putintseva 6 6

Vòng loại thứ 6

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 Vòng 2 Vòng loại cuối cùng
6 Úc Ajla Tomljanović 6 6
Hoa Kỳ Ann Li 0 4 6 Úc Ajla Tomljanović 7 63 78
WC Nga Ekaterina Yashina 3 6 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson 5 77 66
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Heather Watson 6 3 6 6 Úc Ajla Tomljanovic 1 5
Nga Anastasia Gasanova 2 5 România Elena-Gabriela Ruse 6 7
România Elena-Gabriela Ruse 6 7 România Elena-Gabriela Ruse 6 6
WC México Giuliana Olmos 4 4 11 Ý Jasmine Paolini 3 1
11 Ý Jasmine Paolini 6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Muguruza back in the winner's circle, beats Krejcikova for Dubai title”. Women's Tennis Association (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2022.
  2. ^ “Kudermetova stuns Muguruza; Kvitova knocks out Sabalenka in Dubai”. Women's Tennis Association. 16 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2022.
  3. ^ “Ostapenko storms to victory in Dubai for 5th career title”. Women's Tennis Association. 19 tháng 2 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2022.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]