Eurovision Song Contest 2008
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Eurovision Song Contest 2008 là cuộc thi Ca khúc truyền hình châu Âu thứ 53. Cuộc thi diễn ra ở thành phố Beograd - thủ đô của Serbia.
Các ứng viên[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết 1[sửa | sửa mã nguồn]
Draw | Quốc gia | Ngôn ngữ | Nghệ sĩ | Ca khúc | Vị trí | Số điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
01 | ![]() |
Tiếng Montenegro | Stefan Filipović | "Zauvijek volim te" | 14 | 23 |
02 | ![]() |
Tiếng Hebrew | Boaz Mauda | "The Fire in Your Eyes" | 5 | 104 |
03 | ![]() |
Tiếng Serbia Tiếng Đức Tiếng Phần Lan | Kreisiraadio | "Leto svet" | 18 | 8 |
04 | ![]() |
Tiếng Anh | Geta Burlacu | "Century of Love" | 12 | 36 |
05 | ![]() |
Tiếng Ý | Miodio | "Complice" | 19 | 5 |
06 | ![]() |
Ngôn ngữ nhân tạo | Ishtar | "O Julissi" | 17 | 16 |
07 | ![]() |
Tiếng Anh | Elnur HüseynovVàSamir Javadzadeh | "Vrag naj vzame" | 6 | 96 |
08 | ![]() |
Tiếng Slovenia | Rebeka Dremelj | "Vrag naj vzame" | 11 | 36 |
09 | ![]() |
Tiếng Anh | Maria Haukaas Storeng | "Hold On Be Strong" | 4 | 106 |
10 | ![]() |
Tiếng Anh | Isis Gee | "For Life" | 10 | 42 |
11 | ![]() |
Tiếng Anh | Dustin the Turkey | "Irelande Douze Pointe" | 15 | 22 |
12 | ![]() |
Tiếng Catalunya | Gisela | "Casanova" | 16 | 22 |
13 | ![]() |
Tiếng Bosna | Elvir Laković Laka | "Coming Home" | 9 | 72 |
14 | ![]() |
Tiếng Armenia | Siranush Harutyunyan | "Քելե Քելե" | 2 | 139 |
15 | ![]() |
Tiếng Anh | Hind Laroussi | "Your Heart Belongs to Me" | 13 | 27 |
16 | ![]() |
Tiếng Phần Lan | Teräsbetoni | "Missä miehet ratsastaa" | 8 | 79 |
17 | ![]() |
Tiếng România Tiếng Ý | Nicoleta MateiVàVlad Miriță | "Pe-o margine de lume" | 7 | 94 |
18 | ![]() |
Tiếng Anh | Dima Bilan | "Believe" | 3 | 135 |
19 | ![]() |
Tiếng Anh | Kalomira | "Secret Combination" | 1 | 156 |
Bán kết 2[sửa | sửa mã nguồn]
Draw | Quốc gia | Ngôn ngữ | Nghệ sĩ | Ca khúc | Vị trí | Số điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
01 | ![]() |
Tiếng Anh | Euroband | "This Is My Life" | 8 | 68 |
02 | ![]() |
Tiếng Anh | Charlotte Perrelli | "Hero" | 10 | 54 |
03 | ![]() |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Mor ve Ötesi | "Deli" | 19 | 13 |
04 | ![]() |
Tiếng Anh | Ani Lorak | "Shady Lady" | 1 | 152 |
05 | ![]() |
Tiếng Anh | Jeronimas Milius | "Nomads in the Night" | 16 | 30 |
06 | ![]() |
Tiếng Albania | Olta Boka | "Zemrën e lamë peng" | 9 | 67 |
07 | ![]() |
Tiếng Ý | Paolo Meneguzzi | "Era stupendo" | 13 | 47 |
08 | ![]() |
Tiếng Anh | Tereza Kerndlová | "Have Some Fun" | 18 | 9 |
09 | ![]() |
Tiếng Anh | Ruslan Alekhno | "Hasta la Vista" | 17 | 27 |
10 | ![]() |
Tiếng Anh | Pirates of the Sea | "Wolves of the Sea" | 6 | 86 |
11 | ![]() |
Tiếng Croatia | Kraljevi Ulice | "Romanca" | 4 | 112 |
12 | ![]() |
Tiếng Anh | Deep Zone Project | "DJ, Take Me Away" | 12 | 56 |
13 | ![]() |
Tiếng Anh | Simon Mathew | "All Night Long" | 3 | 112 |
14 | ![]() |
Tiếng Anh | Diana Gurtskaya | "Peace Will Come" | 5 | 107 |
15 | ![]() |
Tiếng Hungary | Csézy | "Rockefeller Street" | 19 | 6 |
16 | ![]() |
Tiếng Anh | Morena Camilleri | "Vodka" | 14 | 38 |
17 | ![]() |
Tiếng Hy Lạp | Evdokia Kadi | "Femme Fatale" | 15 | 36 |
18 | ![]() |
Tiếng Anh | Tamara Todevska Rade Vrčakovski Adrian Gaxha | "Let Me Love You" | 11 | 64 |
19 | ![]() |
Tiếng Bồ Đào Nha | Vânia Fernandes | "Senhora do mar (Negras águas)" | 2 | 120 |
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
STT | Quốc gia | Ngôn ngữ | Nghệ sĩ | Bài hát | Vị trí | Điểm số |
---|---|---|---|---|---|---|
01 | ![]() |
Tiếng România Tiếng Ý | Nicoleta MateiVàVlad Miriță | "Pe-o margine de lume" | 20 | 45 |
02 | ![]() |
Tiếng Anh | Andy Abraham | "Even If" | 25 | 14 |
03 | ![]() |
Tiếng Albania | Olta Boka | "Zemrën e lamë peng" | 17 | 55 |
04 | ![]() |
Tiếng Anh | No Angels | "Disappear" | 23 | 14 |
05 | ![]() |
Tiếng Armenia | Sirusho | "Քելե Քելե" | 4 | 199 |
06 | ![]() |
Tiếng Bosna | Elvir Laković Laka | "Pokušaj" | 10 | 110 |
07 | ![]() |
Tiếng Hebrew | Boaz Ma'uda | "האש בעינייך" | 9 | 124 |
08 | ![]() |
Tiếng Phần Lan | Teräsbetoni | "Missä miehet ratsastaa" | 22 | 35 |
09 | ![]() |
Tiếng Croatia | Kraljevi Ulice | "Romanca" | 21 | 44 |
10 | ![]() |
Tiếng Anh | Isis Gee | "For Life" | 24 | 14 |
11 | ![]() |
Tiếng Anh | Eurobandið | "This Is My Life" | 14 | 64 |
12 | ![]() |
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ | Mor ve Ötesi | "Deli" | 7 | 138 |
13 | ![]() |
Tiếng Bồ Đào Nha | Vânia Fernandes | "In Love for a While" | 13 | 69 |
14 | ![]() |
Tiếng Anh | Pirates of the Sea | "Wolves of the Sea" | 12 | 83 |
15 | ![]() |
Tiếng Anh | Charlotte Perrelli | "Hero" | 18 | 47 |
16 | ![]() |
Tiếng Anh | Simon Mathew | "All Night Long" | 15 | 60 |
17 | ![]() |
Tiếng Anh | Diana Gurtskaya | "Peace Will Come" | 11 | 83 |
18 | ![]() |
Tiếng Anh | Ani Lorak | "Shady Lady" | 2 | 230 |
19 | ![]() |
Tiếng Pháp | Sébastien Tellier | "Divine" | 19 | 47 |
20 | ![]() |
Tiếng Anh | Elnur HüseynovVàSamir Javadzadeh | "Day After Day" | 8 | 132 |
21 | ![]() |
Tiếng Anh | Kalomira | "Secret Combination" | 3 | 218 |
22 | ![]() |
Tiếng Tây Ban Nha | Rodolfo Chikilicuatre | "Baila el Chiki-chiki" | 16 | 55 |
23 | ![]() |
Tiếng Serbia | Jelena Tomašević Bora Dugić | "Оро" | 6 | 160 |
24 | ![]() |
Tiếng Anh | Dima Bilan | "Believe" | 1 | 272 |
25 | ![]() |
Tiếng Anh | Maria Haukaas Storeng | "Hold On Be Strong" | 5 | 182 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
|