Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2018

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
V.League 2
Mùa giải2018
Vô địchViettel (1)
Xuống hạngCông An Nhân Dân
Số trận đấu90
Số bàn thắng245 (2,72 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiY Thăng Êban (Đắk Lắk) (15 bàn)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Đắk Lắk 5-0 Bình Phước
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Công An Nhân Dân 0-4 Viettel
Trận có nhiều bàn thắng nhấtFico Tây Ninh 5-4 Đắk Lắk (9 bàn)
Chuỗi thắng dài nhấtViettel
Đắk Lắk (5 trận)
Chuỗi bất bại dài nhấtViettel (8 trận)
Chuỗi không
thắng dài nhất
Fico Tây Ninh
Công An Nhân Dân (9 trận)
Chuỗi thua dài nhấtCông An Nhân Dân (4 trận)
Trận có nhiều khán giả nhất5000 (Bình Định TMS 0-1 Viettel)
Trận có ít khán giả nhất50 (Công An Nhân Dân 0-1 Huế)
Tổng số khán giả117,850
Số khán giả trung bình1.309
2017
2019
Thống kê tính đến 5 tháng 10 năm 2018.

Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2018, còn gọi là Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia – An Cường 2018 (tiếng Anh: An Cường - First Division 2018) vì lý do tài trợ, là mùa giải thứ 24 của giải hạng Nhất. Mùa giải bắt đầu từ ngày 14 tháng 4 và kết thúc vào ngày 29 tháng 9 năm 2018, với sự góp mặt của 10 câu lạc bộ.[1]

Thay đổi so với mùa trước[sửa | sửa mã nguồn]

Thay đổi đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các bóng có sự thay đổi so với mùa giải 2017:

Thay đổi Điều lệ[sửa | sửa mã nguồn]

  • Kết thúc giải, câu lạc bộ xếp thứ nhất được thăng hạng, chuyển lên thi đấu tại V.League 1 2019.
  • Câu lạc bộ xếp thứ nhì sẽ thi đấu trận Play-off với câu lạc bộ xếp thứ 13 tại giải V.League 1 2018. Đội thắng được quyền tham dự V. League 1 2019, đội còn lại sẽ thi đấu ở giải V.League 2 2019.
  • Câu lạc bộ xếp hạng thấp nhất sẽ phải xuống thi đấu tại Giải Hạng nhì 2019.

Thay đổi tên đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Bình Định công bố đổi tên thành Bình Định TMS vào ngày 16 tháng 5 năm 2018.

Các đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Sân vận động và địa điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Đội bóng Địa điểm Sân vận động Sức chứa
Bình Phước Đồng Xoài Sân vận động Bình Phước 10,000
Đắk Lắk Buôn Ma Thuột Sân vận động Buôn Ma Thuột 25,000
Đồng Tháp Cao Lãnh Sân vận động Cao Lãnh 23,000
Huế Huế Sân vận động Tự Do 25,000
Fico Tây Ninh Tây Ninh Sân vận động Tây Ninh 15,500
Long An Long An Sân vận động Long An 19,975
Viettel Hà Nội Sân vận động Hàng Đẫy 22,500
Hà Nội B Hà Nội Sân vận động Hàng Đẫy 22,500
Công An Nhân Dân Hà Nội Sân vận động Thanh Trì 4,000
Bình Định TMS Bình Định Sân vận động Quy Nhơn 25,000

Nhân sự và nhà tài trợ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội bóng Huấn luyện viên Đội trưởng Nhà sản xuất trang phục thi đấu Nhà tài trợ trang phục thi đấu
Bình Phước Việt Nam Lê Thanh Xuân Việt Nam Đặng Trần Hoàng Nhựt Adidas
Đắk Lắk Việt Nam Trần Phi Ái Việt Nam Huỳnh Văn Li Adidas Trung Nguyên
Fico Tây Ninh Việt Nam Mang Văn Xích Việt Nam Lâm Văn Ngoan Adidas Xi măng Fico
Huế Việt Nam Nguyễn Đức Dũng Việt Nam Trần Đình Minh Hoàng Adidas
Công An Nhân Dân Việt Nam Nguyễn Văn Tuấn Việt Nam Nguyễn Văn Giang Mitre
Viettel Việt Nam Nguyễn Hải Biên Việt Nam Bùi Tiến Dũng Mitre VIETTEL PAY
Đồng Tháp Việt Nam Trần Công Minh Việt Nam Trần Minh Lợi Grand Sport XSKT Đồng Tháp, Đại Học Văn Hiến, Happy Food, Ranee
Hà Nội B Việt Nam Phạm Minh Đức Việt Nam Dương Minh Tuấn Kappa SCG
Bình Định TMS Việt Nam Bùi Đoàn Quang Huy Việt Nam Lê Thanh Tài TMS Group
Long An Việt Nam Phan Văn Giàu Việt Nam Nguyễn Tài Lộc Kappa Cảng Long An, Đồng Tâm Long An

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Thăng hạng
hoặc xuống hạng
1 Viettel (C, P) 18 13 2 3 37 15 +22 41 Thăng hạng V.League 1 2019
2 Hà Nội B (Q) 18 8 7 3 32 20 +12 31 Tham dự play-off V.League 1 2019
3 Đồng Tháp 18 9 4 5 23 17 +6 31
4 Đắk Lắk 18 7 4 7 31 24 +7 25
5 Long An 18 5 9 4 24 27 −3 24
6 XM Fico Tây Ninh 18 5 5 8 23 31 −8 20[a]
7 Huế 18 5 5 8 26 31 −5 20[a]
8 Bình Phước 18 3 9 6 13 24 −11 18[b]
9 Bình Định TMS 18 4 6 8 21 29 −8 18[b]
10 Công An Nhân Dân (R) 18 4 3 11 15 27 −12 15 Xuống hạng Hạng nhì 2019
Nguồn: VPF
Quy tắc xếp hạng: 1) Tổng số điểm; 2) Số điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 4) Số bàn thắng đối đầu; 5) Bàn thắng sân khách đối đầu; 6) Hiệu số bàn thắng bại; 7) Số bàn thắng; 8) Bàn thắng sân khách; 9) Play-off.
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng; (Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ a b Fico Tây Ninh xếp trên Huế bởi thành tích đối đầu: TN 2-0 HUE; HUE 3-2 TN
  2. ^ a b Bình Phước xếp trên Bình Định TMS bởi hơn về thành tích đối đầu: BD 0-0 BP; BP 2-0 BD

Kết quả các vòng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà \ Khách[1] BDI BPC CND DLK DTP FTN HNB HUE LAN VTL
Bình Định TMS

0–0

1–0

3–2

0–0

2–2

1–1

5–2

4–0

0–1

Bình Phước

2–0

1–0

0–2

1–0

1–1

2–2

1–1

1–1

0–2

Công an Nhân dân

1–1

1–1

1–0

1–2

3–1

3–4

0–1

2–1

0–4

Đắk Lắk

2–1

5–0

0–1

0–0

3–0

0–0

3–3

2–2

3–2

Đồng Tháp

2–0

3–2

1–0

1–0

1–0

1–1

5–3

3–1

1–0

Fico Tây Ninh

2–0

0–0

1–1

5–4

1–0

0–2

2–0

2–2

1–0

Hà Nội B

5–1

3–0

3–0

1–2

2–0

2–1

0–3

1–1

1–2

Bóng đá Huế

3–0

0–0

2–0

1–3

1–1

3–2

0–1

1–1

1–3

Long An

2–2

1–1

1–0

1–0

2–1

2–1

2–2

1–0

2–3

Viettel

2–0

2–0

2–1

2–0

2–1

5–1

1–1

3–1

1–1

Cập nhật lần cuối: 5 tháng 10 năm 2018.
Nguồn: Vietnam Professional Football
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.

Vị trí các đội qua các vòng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ╲ Vòng123456789101112131415161718
Bình Định TMS269101010857888967999
Bình Phước3910886688777789888
Công An Nhân Dân948799101010101010101010101010
Đắk Lắk134678976543324444
Đồng Tháp523222232222243333
Fico Tây Ninh1051567799999898776
Hà Nội B476954423334432222
Huế7105335544666476667
Long An687443365455555555
Viettel812111111111111111
Nguồn: Vietnam Professional Football
  = Vô địch; Thăng hạng V.League 1 2019;   = Play-off;   = Xuống hạng hạng Nhì 2019

Tiến trình mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ╲ Vòng123456789101112131415161718
Bình Định TMSWLLLDLWWLLDDLWDLDD
Bình PhướcDLDDDWLDDWLLDDLWLD
Công An Nhân DânLWLDLLDLLLLWLWLLWD
Đắk LắkWLDLLDWLWWWWWDLDLL
Đồng ThápDWDWWLLWWWWDLLWLDW
Fico Tây NinhLWWLLLDLDLDLWDDWLW
Hà Nội BDDDLWWWWLWDDWDWWDL
HuếDLWWDDLDWLLLDLWLWL
Long AnDDDWDWLLWWDDWLLDDD
ViettelDWDWWWWWLLWWLWWWWW
Nguồn: Vietnam Professional Football
W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Lượng khán giả[sửa | sửa mã nguồn]

Theo vòng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng Tổng cộng Số trận Trung bình
Vòng 1 13,300 5 2,660
Vòng 2 5,100 5 1,020
Vòng 3 7,200 5 1,440
Vòng 4 8,900 5 1,780
Vòng 5 10,500 5 2,100
Vòng 6 3,800 5 760
Vòng 7 7,500 5 1,500
Vòng 8 6,600 5 1,320
Vòng 9 4,100 5 820
Vòng 10 3,700 5 740
Vòng 11 5,500 5 1,100
Vòng 12 4,700 5 940
Vòng 13 6,000 5 1,200
Vòng 14 6,300 5 1,260
Vòng 15 5,750 5 1,150
Vòng 16 5,500 5 1,100
Vòng 17 7,500 5 1,500
Vòng 18 6,800 5 1,360
Tổng cộng 118,750 90 1,319

Theo câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội Tổng số Cao Thấp Trung bình Thay đổi
1 Bình Định TMS 25.000 5.000 2.000 2.778 n/a
2 Đồng Tháp 15.700 3.000 500 1.744 +45,3%
3 Viettel 14.600 4.000 500 1.622 +116,3%
4 Huế 13.000 2.500 500 1.444 −54,4%
5 Đắk Lắk 13.000 2.000 500 1.444 +1,9%
6 Fico Tây Ninh 11.700 2.000 1.000 1.300 −42,2%
7 Hà Nội B 7.700 4.000 200 856 n/a
8 Bình Phước 6.500 1.000 200 722 −47,2%
9 Long An 5.900 1.000 500 656 −73,9%††
10 Công An Nhân Dân 4.850 1.500 50 539 n/a
Tổng số khán giả cả giải 118.750 5.000 50 1.319 −46,7%

Cập nhật lần cuối vào ngày finished
Nguồn: Vietnam Professional Football
Ghi chú:
Các đội bóng tham dự Giải bóng đá hạng nhì quốc gia 2017 trước đó
†† Các đội bóng tham dự V.League 1 trước đó

Thống kê mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến ngày 6 tháng 10 năm 2018 [2]

Những cầu thủ ghi bàn hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]

Xếp hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1 Việt Nam Y Thăng Êban Đắk Lắk 15
2 Việt Nam Nguyễn Hoàng Đức Viettel 9
Việt Nam Phạm Tuấn Hải Hà Nội B
3 Việt Nam Nguyễn Tuấn Anh Long An 8
4 Việt Nam Trần Đức Nam Hà Nội B 7
Việt Nam Bùi Quang Khải Viettel
Việt Nam Nguyễn Thiện Chí Đồng Tháp

Bàn phản lưới nhà[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ Câu lạc bộ Đối thủ Vòng đấu
Việt Nam Nguyễn Đồng Tháp Đồng Tháp Huế 1
Việt Nam Nguyễn Quốc Thanh Đắk Lắk Huế 6
Việt Nam Bùi Văn Đức Công An Nhân Dân Viettel
Việt Nam Lê Văn Phương Fico Tây Ninh Long An 11
Việt Nam Lê Thành Phong Viettel Huế 12
Việt Nam Trần Phúc Hoàng Lâm Long An Bình Định TMS
Việt Nam Rơ Lan Dem Bình Phước Fico Tây Ninh 14
Việt Nam Châu Lê Phước Vĩnh Long An Viettel 15
Việt Nam Nguyễn Thành Trung
Việt Nam Danh Lương Thực Đắk Lắk Long An 16

Hat-trick[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ Đội bóng Đối thủ Kết quả Ngày ghi Vòng
Việt Nam Trần Thành Huế Hà Nội B 3-0 (A) 18 tháng 5 năm 2018 5
Việt Nam Y Thăng Êban Đắk Lắk Bình Phước 5-0 (H) 9 tháng 6 năm 2018 7
Việt Nam Lê Đức Tài Fico Tây Nin Đắk Lắk 5-4 (H) 5 tháng 10 năm 2018 18
  • Chú thích: (H)-Sân nhà; (A)-Sân khách

Tổng kết mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]

Các danh hiệu cá nhân và tập thể được bình chọn sau khi kết thúc V.League 2 2018[3]

  • Cầu thủ xuất sắc nhất câu lạc bộ V.League 2 2018:
Thứ tự Cầu thủ Đội bóng Vị trí
1 Việt Nam Phạm Hữu Nghĩa Bình Phước GK
2 Việt Nam Nguyễn Công Nhật CLB Bóng đá Huế DF
3 Việt Nam Phạm Tuấn Hải Hà Nội B FW
4 Việt Nam Nguyễn Hoàng Đức Viettel MF
5 Việt Nam Trần Minh Toàn XM Fico Tây Ninh GK
6 Việt Nam Bùi Hoàng Mỹ Đắk Lắk DF
7 Việt Nam Dương Văn Hòa Đồng Tháp FW
8 Việt Nam Nguyễn Thanh Thụ Bình Định TMS MF
9 Việt Nam Lương Văn Kỳ Công An Nhân Dân MF
10 Việt Nam Nguyễn Tài Lộc Long An MF

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Điều lệ giải Bóng đá hạng Nhất Quốc gia - An Cường 2018”. www.vnleague.com. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2018.
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 6 tháng 11 năm 2018.
  3. ^ Công ty VPF (10 tháng 10 năm 2018). “Quyết định công nhận các danh hiệu Giải bóng đá HNQG – An Cường 2018”. vnleague.vn. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 11 năm 2018. Truy cập 7 tháng 11 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]