Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2020
Mùa giải | 2020 |
---|---|
Thời gian | 5 tháng 6 – 31 tháng 10 năm 2020 |
Vô địch | Bình Định (Lần thứ hai) |
Thăng hạng | Bình Định |
Xuống hạng | Đồng Tháp |
Á quân | Bà Rịa – Vũng Tàu |
Hạng ba | Khánh Hòa |
Số trận đấu | 96 |
Số bàn thắng | 221 (2,3 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Nguyễn Công Thành (Đồng Tháp) (12 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Cách biệt 4 bàn Bình Định 4–0 Đắk Lắk (ngày 6 tháng 6 năm 2020) Khánh Hòa 4–0 Xi Măng Fico – YTL Tây Ninh (ngày 5 tháng 7 năm 2020) Bà Rịa – Vũng Tàu 4–0 Xi Măng Fico – YTL Tây Ninh (ngày 25 tháng 9 năm 2020) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Cách biệt 4 bàn Bà Rịa – Vũng Tàu 0–4 Bình Định (ngày 18 tháng 10 năm 2020) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | 9 bàn thắng Đồng Tháp 5–4 Xổ số kiến thiết Cần Thơ (ngày 5 tháng 6 năm 2020) |
Chuỗi thắng dài nhất | 6 trận đấu Bình Định |
Chuỗi bất bại dài nhất | 10 trận đấu Bình Định Phố Hiến |
Chuỗi không thắng dài nhất | 9 trận đấu Long An |
Chuỗi thua dài nhất | 5 trận đấu An Giang |
Trận có nhiều khán giả nhất | 15.000 Bình Định 1–0 Phố Hiến (ngày 31 tháng 10 năm 2020) |
Trận có ít khán giả nhất | 0 Long An 0–0 An Giang (ngày 12 tháng 6 năm 2020) |
Tổng số khán giả | 182.400 (không bao gồm các trận đấu không có khán giả) |
Số khán giả trung bình | 1.900 |
← 2019 2021 → |
Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2020 (tên đầy đủ là Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia LS 2020 vì lý do tài trợ, còn gọi là LS V.League 2 - 2020) là mùa giải lần thứ 26 của V.League 2. Mùa giải bắt đầu vào ngày 5 tháng 6 năm 2020 và kết thúc ngày 31 tháng 10 năm 2020 với sự tham dự của 12 đội bóng.[1][2] Do sự bùng phát của COVID-19 nên giải bị hoãn sau vòng 9.
Thay đổi trước mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]Thay đổi đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]
Đến V.League 2[sửa | sửa mã nguồn]Xuống hạng từ V.League 1 - 2019 Thăng hạng từ giải Hạng Nhì 2019
|
Rời V.League 2[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng V.League 1 - 2020 Xuống hạng đến giải Hạng Nhì 2020
|
Các đội tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Các sân vận động và địa điểm
[sửa | sửa mã nguồn]Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
An Giang | An Giang | Sân vận động An Giang | 15.200 |
Bình Phước | Đồng Xoài | Sân vận động Bình Phước | 10.000 |
Đắk Lắk | Buôn Ma Thuột | Sân vận động Buôn Ma Thuột | 25.000 |
Đồng Tháp | Cao Lãnh | Sân vận động Cao Lãnh | 23.000 |
Huế | Huế | Sân vận động Tự Do | 25.000 |
Xi Măng Fico – YTL Tây Ninh | Tây Ninh | Sân vận động Tây Ninh | 15.500 |
Long An | Long An | Sân vận động Long An | 19.975 |
Phố Hiến | Hưng Yên | Sân vận động PVF | 4.600 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | Bà Rịa – Vũng Tàu | Sân vận động Bà Rịa | 15.000 |
Xổ số kiến thiết Cần Thơ | Cần Thơ | Sân vận động Cần Thơ | 50.000 |
Bình Định | Bình Định | Sân vận động Quy Nhơn | 25.000 |
Khánh Hòa | Khánh Hòa | Sân vận động 19 tháng 8 | 25.000 |
Thành viên và nhà tài trợ
[sửa | sửa mã nguồn]Đội bóng | Huấn luyện viên | Đội trưởng | Nhà sản xuất áo đấu | Nhà tài trợ |
---|---|---|---|---|
An Giang | Trịnh Văn Hậu | Trần Trọng Hiếu | Egan | |
Bà Rịa – Vũng Tàu | Trần Minh Chiến | Nguyễn Hải Anh | Masu | SCG |
Bình Định | Nguyễn Đức Thắng | Kamito | ||
Bình Phước | Võ Quốc Huy | Nguyễn Vũ Phong | ||
Đắk Lắk | Trương Minh Tiến | Y Thăng Eban | ||
Đồng Tháp | Bùi Văn Đông | Grand Sport | Đại Học Văn Hiến, XSKT Đồng Tháp, Happy Food | |
Huế | Nguyễn Đức Dũng | Adidas | ||
Long An | Ngô Quang Sang | Kappa | Cảng Long An, Đồng Tâm Long An | |
Phố Hiến | Hứa Hiền Vinh | Lê Ngọc Bảo | Grand Sport | Tân Á Đại Thành, Yanmar |
Khánh Hòa | Võ Đình Tân | Nguyễn Tuấn Mạnh | VNA Sport | Sanest |
Xi Măng Fico – YTL Tây Ninh | Nguyễn Đình Hưng | Trương Đình Luật | Xi măng Fico | |
Xổ số kiến thiết Cần Thơ | Nguyễn Hữu Đang | Lương Văn Nhàn | KeepDri | XSKT Cần Thơ |
Thay đổi huấn luyện viên
[sửa | sửa mã nguồn]Đội bóng | Huấn luyện viên đi | Nguyên nhân | Ngày đi | Vị trí hiện tại | Huấn luyện viên đến | Ngày đến |
---|---|---|---|---|---|---|
Bình Phước | Nguyễn Minh Phương | Sa thải | 29 tháng 6 năm 2020 | Thứ 11 | Nguyễn Minh Dung | 29 tháng 6 năm 2020 |
Thể thức thi đấu (thông qua ngày 13/05/2020)
[sửa | sửa mã nguồn]Các câu lạc bộ thi đấu qua 2 giai đoạn theo hình thức thi đấu vòng tròn 1 lượt để tính điểm, xếp hạng:
- Giai đoạn 1: gồm 11 lượt trận. Căn cứ vào thành tích thi đấu để phân nhóm A và B.
- Giai đoạn 2: gồm 5 lượt trận. Các đội được phân thành 2 nhóm 6 đội: nhóm A gồm các CLB xếp hạng từ 1-6, nhóm B gồm các CLB xếp hạng từ 7-12.
Trong các trận đấu, các đội bóng được phép thay tối đa 5 cầu thủ trong 3 lượt thay.[3]
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Giai đoạn 1
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng[a] |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 11 | 7 | 3 | 1 | 17 | 7 | +10 | 24 | Tham dự nhóm A giai đoạn 2 |
2 | Khánh Hòa | 11 | 6 | 2 | 3 | 17 | 8 | +9 | 20 | |
3 | Bình Định | 11 | 6 | 2 | 3 | 16 | 10 | +6 | 20 | |
4 | Phố Hiến | 11 | 5 | 5 | 1 | 14 | 9 | +5 | 20 | |
5 | Bình Phước | 11 | 5 | 2 | 4 | 10 | 9 | +1 | 17 | |
6 | An Giang | 11 | 4 | 3 | 4 | 15 | 12 | +3 | 15 | |
7 | Huế | 11 | 4 | 3 | 4 | 13 | 14 | −1 | 15 | Tham dự nhóm B giai đoạn 2 |
8 | Xi Măng Fico – YTL Tây Ninh | 11 | 4 | 2 | 5 | 9 | 14 | −5 | 14 | |
9 | Đắk Lắk | 11 | 2 | 4 | 5 | 8 | 13 | −5 | 10 | |
10 | Xổ số kiến thiết Cần Thơ | 11 | 2 | 3 | 6 | 16 | 22 | −6 | 9 | |
11 | Long An | 11 | 2 | 3 | 6 | 15 | 12 | +3 | 9 | |
12 | Đồng Tháp | 11 | 2 | 2 | 7 | 17 | 26 | −9 | 8 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Số bàn thắng đối đầu; 5) Số bàn thắng sân khách đối đầu; 6) Hiệu số bàn thắng; 7) Tổng số bàn thắng; 8) Số bàn thắng sân khách; 9) Play-off (Chỉ khi xác định đội vô địch, á quân, đứng thứ ba và xuống hạng); 10) Bốc thăm (Tiêu chí 2 đến 5 chỉ áp dụng sau khi kết thúc vòng 11)
Ghi chú:
- ^ Các đọi thi đấu vòng tròn 1 lượt (11 trận), trước khi chia làm 2 nhóm (từ 1-6 và từ 7-12) trong 5 vòng đấu cuối.
Giai đoạn 2
[sửa | sửa mã nguồn]Nhóm A
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bình Định | 16 | 11 | 2 | 3 | 28 | 12 | +16 | 35 | Vô địch,thăng hạng lên V.League 1 2021 |
2 | Bà Rịa Vũng Tàu | 16 | 9 | 5 | 2 | 20 | 12 | +8 | 32 | Á quân |
3 | Sanna Khánh Hòa BVN | 16 | 9 | 3 | 4 | 23 | 11 | +12 | 30 | Hạng 3 |
4 | Phố Hiến | 16 | 7 | 5 | 4 | 19 | 11 | +8 | 26 | |
5 | Bình Phước | 16 | 5 | 3 | 8 | 12 | 18 | −6 | 18 | |
6 | An Giang | 16 | 4 | 5 | 7 | 16 | 20 | −4 | 17 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Số bàn thắng đối đầu; 5) Số bàn thắng sân khách đối đầu; 6) Hiệu số bàn thắng; 7) Tổng số bàn thắng; 8) Số bàn thắng sân khách; 9) Play-off (Chỉ khi xác định đội vô địch, á quân, đứng thứ ba và xuống hạng); 10) Bốc thăm (Tiêu chí 2 đến 5 chỉ áp dụng sau khi kết thúc vòng 16).
Nhóm B
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7 | Tây Ninh | 16 | 5 | 5 | 6 | 12 | 18 | −6 | 20 | Thi đấu tại V.League 2 2021 |
8 | XSKT Cần Thơ | 16 | 5 | 4 | 7 | 19 | 24 | −5 | 19 | |
9 | Bóng đá Huế | 16 | 4 | 6 | 6 | 14 | 19 | −5 | 18 | |
10 | Đắk Lắk | 16 | 3 | 7 | 6 | 14 | 18 | −4 | 16 | |
11 | Long An | 16 | 4 | 4 | 8 | 12 | 20 | −8 | 16 | |
12 | Đồng Tháp (R) | 16 | 4 | 3 | 9 | 23 | 29 | −6 | 15 | Xuống hạng đến Hạng Nhì năm 2021 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 4) Số bàn thắng đối đầu; 5) Số bàn thắng sân khách đối đầu; 6) Hiệu số bàn thắng; 7) Tổng số bàn thắng; 8) Số bàn thắng sân khách; 9) Play-off (Chỉ khi xác định đội vô địch, á quân, đứng thứ ba và xuống hạng); 10) Bốc thăm (Tiêu chí 2 đến 5 chỉ áp dụng sau khi kết thúc vòng 16).
(R) Xuống hạng
Kết quả giai đoạn 1
[sửa | sửa mã nguồn]Tóm tắt kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả chi tiết
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]5 tháng 6 năm 2020 | Đồng Tháp | 5–4 | Xổ số kiến thiết Cần Thơ | Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS THĐT 1, Next Sports |
|
Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Lê Đức Thuận |
5 tháng 6 năm 2020 | Phố Hiến | 2–1 | Bình Phước | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TTTT HD |
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Ngô Mạnh Cường |
6 tháng 6 năm 2020 | Bình Định | 4–0 | Đắk Lắk | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
16:30 |
|
Chi tiết HGIGHLIGHTS TTTV, TTTV HD |
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Hoàng Anh |
7 tháng 6 năm 2020 | An Giang | 1–0 | Xi Măng Fico – YTL Tây Ninh | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Next Sports |
Sân vận động: An Giang Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Văn Tạo |
7 tháng 6 năm 2020 | Huế | 1–3 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Next Sports |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Khổng Tam Cường |
7 tháng 6 năm 2020 | Khánh Hòa | 4–1 | Long An | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 1.200 Trọng tài: Võ Ngọc Cường |
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]11 tháng 6 năm 2020 | Xi Măng Fico – YTL Tây Ninh | 3–1 | Đồng Tháp | Thành phố Tây Ninh, Tây Ninh |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Tây Ninh Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Nhớ |
11 tháng 6 năm 2020 | Bình Phước | 0–1 | Bình Định | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết HIGHLIGHTS TTTT HD |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Ngô Đắc Tiến |
12 tháng 6 năm 2020 | Long An | 0–0 | An Giang | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết | Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Đỗ Văn Hiếu |
13 tháng 6 năm 2020 | Đắk Lắk | 0–0 | Huế | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết HIGHLIGHTS DRT |
Sân vận động: Buôn Ma Thuột Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Nguyễn Hữu Tuân |
13 tháng 6 năm 2020 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 0–0 | Phố Hiến | Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết HIGHLIGHTS TTTT HD |
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Nguyễn Tấn Lê |
13 tháng 6 năm 2020 | Xổ số kiến thiết Cần Thơ | 0–1 | Khánh Hòa | Thành phố Cần Thơ, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV |
|
Sân vận động: Cần Thơ Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Khánh |
Vòng 3
[sửa | sửa mã nguồn]17 tháng 6 năm 2020 | Đồng Tháp | 2–2 | Bình Phước | Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS THĐT 1, Next Sport |
|
Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Hà Văn Thứ |
17 tháng 6 năm 2020 | Bình Định | 1–2 | Long An | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
16:30 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TTTT HD |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Nguyễn Hoàng Anh |
18 tháng 6 năm 2020 | Huế | 0–0 | Xi Măng Fico – YTL Tây Ninh | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Next Sport |
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Ngô Mạnh Cường |
19 tháng 6 năm 2020 | An Giang | 2–2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Next Sport |
|
Sân vận động: An Giang Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
19 tháng 6 năm 2020 | Phố Hiến | 4–2 | Xổ số kiến thiết Cần Thơ | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Lê Thanh Tùng |
19 tháng 6 năm 2020 | Khánh Hòa | 2–1 | Đắk Lắk | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết HIGHLIGHTS TTTV |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 3.000 |
Vòng 4
[sửa | sửa mã nguồn]23 tháng 6 năm 2020 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 3–2 | Đồng Tháp | Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Next Sport |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Mạnh Hải |
23 tháng 6 năm 2020 | Long An | 2–1 | Huế | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tưởng |
24 tháng 6 năm 2020 | Xổ số kiến thiết Cần Thơ | 3–2 | Bình Định | Thành phố Cần Thơ, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Cần Thơ Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Vũ Văn Việt |
25 tháng 6 năm 2020 | Đắk Lắk | 1–3 | An Giang | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS DRT |
|
Sân vận động: Buôn Ma Thuột Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Trần Văn Lập |
25 tháng 6 năm 2020 | Xi Măng Fico – YTL Tây Ninh | 1–1 | Phố Hiến | Thành phố Tây Ninh, Tây Ninh |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TTTV |
|
Sân vận động: Tây Ninh Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Trần Văn Khỏe |
25 tháng 6 năm 2020 | Bình Phước | 0–1 | Khánh Hòa | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 600 Trọng tài: Đỗ Văn Hiếu |
Vòng 5
[sửa | sửa mã nguồn]29 tháng 6 năm 2020 | Huế | 2–1 | Xổ số kiến thiết Cần Thơ | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Next Sport |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Đỗ Văn Hiếu |
29 tháng 6 năm 2020 | Long An | 0–1 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết HIGHLIGHTS TTTT HD |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Ngô Mạnh Cường |
30 tháng 6 năm 2020 | Bình Định | 2–1 | Đồng Tháp | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TTTV HD |
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 6.000 Trọng tài: Lê Đức Thuận |
1 tháng 7 năm 2020 | An Giang | 0–1 | Bình Phước | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Next Sport |
Sân vận động: An Giang Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Hoàng Anh |
1 tháng 7 năm 2020 | Đắk Lắk | 1–0 | Xi Măng Fico – YTL Tây Ninh | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết HIGHLIGHTS DRT |
Sân vận động: Sân vận động Buôn Ma Thuột Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Khổng Tam Cường |
1 tháng 7 năm 2020 | Khánh Hòa | 1–1 | Phố Hiến | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Trần Văn Lập |
Vòng 6
[sửa | sửa mã nguồn]5 tháng 7 năm 2020 | Khánh Hòa | 4–0 | Xi Măng Fico – YTL Tây Ninh | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết | Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Hà Văn Thức |
5 tháng 7 năm 2020 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1–0 | Bình Định | Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TTTT HD |
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
6 tháng 7 năm 2020 | Bình Phước | 1–0 | Long An | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Tăng Hoàng Tuấn |
7 tháng 7 năm 2020 | Đồng Tháp | 2–3 | Huế | Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS THDT 1, Next Sport |
|
Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Tuấn |
7 tháng 7 năm 2020 | Phố Hiến | 2–1 | An Giang | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Ngô Mạnh Cường |
7 tháng 7 năm 2020 | Xổ số kiến thiết Cần Thơ | 1–1 | Đắk Lắk | Thành phố Cần Thơ, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TTTV |
|
Sân vận động: Cần Thơ Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Phan Văn Tuấn |
Vòng 7
[sửa | sửa mã nguồn]11 tháng 7 năm 2020 | Bình Phước | 1–0 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trần Văn Lập |
11 tháng 7 năm 2020 | Long An | 1–2 | Đồng Tháp | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TTTT HD |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
12 tháng 7 năm 2020 | Đắk Lắk | 0–1 | Phố Hiến | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết HIGHLIGHTS DRT |
|
Sân vận động: Buôn Ma Thuột Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Nguyễn Hoàng Anh |
13 tháng 7 năm 2020 | An Giang | 2–0 | Khánh Hòa | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Next Sport |
Sân vận động: An Giang Lượng khán giả: 3.200 Trọng tài: Ngô Đức Việt |
13 tháng 7 năm 2020 | Xi Măng Fico – YTL Tây Ninh | 2–0 | Xổ số kiến thiết Cần Thơ | Thành phố Tây Ninh, Tây Ninh |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV, On Sports - VTC3 |
Sân vận động: Tây Ninh Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Lê Đức Thuận |
13 tháng 7 năm 2020 | Bình Định | 2–1 | Huế | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TTTV |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Khổng Tam Cường |
Vòng 8
[sửa | sửa mã nguồn]17 tháng 7 năm 2020 | Xi Măng Fico – YTL Tây Ninh | 1–0 | Bình Phước | Thành phố Tây Ninh, Tây Ninh |
---|---|---|---|---|
16:00 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Tây Ninh Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
17 tháng 7 năm 2020 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1–1 | Xổ số kiến thiết Cần Thơ | Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TTTT HD |
|
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 5.500 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
18 tháng 7 năm 2020 | An Giang | 1–1 | Bình Định | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết FULL HIHLIGHTS Next Sport |
|
Sân vận động: An Giang Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Ngô Đắc Tiến |
18 tháng 7 năm 2020 | Đắk Lắk | 1–1 | Đồng Tháp | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS DRT |
|
Sân vận động: Buôn Ma Thuột Lượng khán giả: 1.200 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
18 tháng 7 năm 2020 | Long An | 0–0 | Phố Hiến | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết HIGHLIGHTS TTTT HD |
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trần Văn Khỏe |
18 tháng 7 năm 2020 | Huế | 1–0 | Khánh Hòa | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TTTV, TTTV HD |
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Đỗ Anh Đức |
Vòng 9
[sửa | sửa mã nguồn]23 tháng 7 năm 2020 | Bình Định | 1–0 | Xi Măng Fico – YTL Tây Ninh | Thành phố Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
16:30 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TTTT HD |
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 2.500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
23 tháng 7 năm 2020 | Bình Phước | 0–0 | Đắk Lắk | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Next Sport, OnSport |
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 700 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Tùng |
24 tháng 7 năm 2020 | Xổ số kiến thiết Cần Thơ | 0–0 | Long An | Thành phố Cần Thơ, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết | Sân vận động: Cần Thơ Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trần Văn Lập |
25 tháng 7 năm 2020 | Đồng Tháp | 1–3 | An Giang | Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết FULL HIGHLIGHTS THĐT 1, Next Sport |
|
Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Nguyễn Hoàng Anh |
25 tháng 7 năm 2020 | Phố Hiến | 2–2 | Huế | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
17:00 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TTTV, TTTV HD |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Hà Văn Thức |
25 tháng 7 năm 2020 | Khánh Hòa | 0–1 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD, On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 1,000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
Vòng 10
[sửa | sửa mã nguồn]25 tháng 9 năm 2020 | Đồng Tháp | 0–1 | Phố Hiến | Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS THĐT 1, Next Spots |
|
Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
25 tháng 9 năm 2020 | Bình Phước | 3–2 | Xổ số kiến thiết Cần Thơ | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS BPTV |
|
Sân vận động: Bình Phước Lượng khán giả: 200 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
25 tháng 9 năm 2020 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 4–0 | Xi Măng Fico – YTL Tây Ninh | Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TTTT HD |
Sân vận động: Bà Rịa Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
25 tháng 9 năm 2020 | An Giang | 1–2 | Huế | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: An Giang Lượng khán giả: 1,000 Trọng tài: Trần Văn Khỏe |
25 tháng 9 năm 2020 | Bình Định | 1–1 | Khánh Hòa | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV |
|
Sân vận động: Quy Nhơn Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Khổng Tam Cường |
25 tháng 9 năm 2020 | Long An | 0–3 | Đắk Lắk | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết HIGHLIGHTS TTTV |
|
Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 500 Trọng tài: Lê Đức Thuận |
Vòng 11
[sửa | sửa mã nguồn]30 tháng 9 năm 2020 | Phố Hiến | 0–1 | Bình Định | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD |
|
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF Lượng khán giả: 800 Trọng tài: Nguyễn Phương Nam |
30 tháng 9 năm 2020 | Khánh Hòa | 3–0 | Đồng Tháp | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS TTTT HD |
Sân vận động: 19 tháng 8 Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Lê Vũ Linh |
30 tháng 9 năm 2020 | Đắk Lắk | 0–1 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết HIGHLIGHTS DRT |
|
Sân vận động: Sân vận động Buôn Ma Thuột Lượng khán giả: 400 Trọng tài: Nguyễn Anh Vũ |
30 tháng 9 năm 2020 | Huế | 0–1 | Bình Phước | Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS Next Sport, VPF Media |
|
Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Trần Văn Lập |
30 tháng 9 năm 2020 | Xi Măng Fico – YTL Tây Ninh | 2–1 | Long An | Thành phố Tây Ninh, Tây Ninh |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Tây Ninh Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Trần Ngọc Nhớ |
30 tháng 9 năm 2020 | Xổ số kiến thiết Cần Thơ | 1–2 | An Giang | Thành phố Cần Thơ, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết HIGHLIGHTS On Sports - VTC3 |
|
Sân vận động: Cần Thơ Lượng khán giả: 1.500 Trọng tài: Nguyễn Ngọc Thắng |
Kết quả giai đoạn 2
[sửa | sửa mã nguồn]Tóm tắt kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Nhóm A
[sửa | sửa mã nguồn]Nhóm B
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả chi tiết
[sửa | sửa mã nguồn]- Câu lạc bộ xếp hạng 1 đến 6 ở giai đoạn 1 sẽ mang mã số tương ứng từ 1 đến 6 và thi đấu ở nhóm A.
- Câu lạc bộ xếp hạng 7 đến 12 ở giai đoạn 1 sẽ mang mã số tương ứng từ 7 đến 12 và thi đấu ở nhóm B.
Nhóm A
[sửa | sửa mã nguồn]- Các câu lạc bộ mang mã số từ 1-3 sẽ được thi đấu được thi đấu 3 trận sân nhà và 2 trận sân khách.
Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]8 tháng 10 năm 2020 | Bình Định | 2–0 | An Giang | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
16:30 | Chi tiết HIGHLIGHTS TTTT HD |
Sân vận động: Quy Nhơn |
8 tháng 10 năm 2020 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 2–1 | Bình Phước | Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết HIGHLIGHTS TTTV, TTTV HD |
Sân vận động: Bà Rịa |
8 tháng 10 năm 2020 | Khánh Hòa | 1–0 | Phố Hiến | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết HIGHLIGHTS BĐTV, BĐTV HD |
Sân vận động: 19 tháng 8 |
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]13 tháng 10 năm 2020 | Bình Định | 4–1 | Bình Phước | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Quy Nhơn |
13 tháng 10 năm 2020 | Khánh Hòa | 3–1 | An Giang | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: 19 tháng 8 |
13 tháng 10 năm 2020 | Phố Hiến | 0–1 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF |
Vòng 3
[sửa | sửa mã nguồn]18 tháng 10 năm 2020 | An Giang | 0–3 | Phố Hiến | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: An Giang |
18 tháng 10 năm 2020 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 0–4 | Bình Định | Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Bà Rịa |
18 tháng 10 năm 2020 | Bình Phước | 0–1 | Khánh Hòa | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Bình Phước |
Vòng 4
[sửa | sửa mã nguồn]24 tháng 10 năm 2020 | Khánh Hòa | 1–2 | Bình Định | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: 19 tháng 8 |
24 tháng 10 năm 2020 | An Giang | 0–0 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Long Xuyên, An Giang |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: An Giang |
24 tháng 10 năm 2020 | Phố Hiến | 2–0 | Bình Phước | Văn Giang, Hưng Yên |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: TTĐT trẻ PVF |
Vòng 5
[sửa | sửa mã nguồn]31 tháng 10 năm 2020 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1–1 | Khánh Hòa | Thành phố Bà Rịa, Bà Rịa Vũng Tàu |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Bà Rịa |
31 tháng 10 năm 2020 | Bình Định | 1–0 | Phố Hiến | Quy Nhơn, Bình Định |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Quy Nhơn |
31 tháng 10 năm 2020 | Bình Phước | 0–0 | An Giang | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Bình Phước |
Nhóm B
[sửa | sửa mã nguồn]- Các câu lạc bộ mang mã số từ 7-9 sẽ được thi đấu được thi đấu 3 trận sân nhà và 2 trận sân khách.
Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]9 tháng 10 năm 2020 | Đắk Lắk | 2–2 | Đồng Tháp | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết HIGHLIGHTS DRT |
Sân vận động: Buôn Ma Thuột |
9 tháng 10 năm 2020 | Xi Măng Fico – YTL Tây Ninh | 0–0 | Xổ số kiến thiết Cần Thơ | Đồng Xoài, Bình Phước |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết | Sân vận động: Tây Ninh |
17 tháng 10 năm 2020 | Huế | 0–0 | Long An | Thành phố Cần Thơ, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết | Sân vận động: Cần Thơ |
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]14 tháng 10 năm 2020 | Đắk Lắk | 2–1 | Long An | Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Buôn Ma Thuột |
14 tháng 10 năm 2020 | Xi Măng Fico – YTL Tây Ninh | 1–0 | Đồng Tháp | Thành phố Tây Ninh, Tây Ninh |
---|---|---|---|---|
16:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Tây Ninh |
14 tháng 10 năm 2020 | Xổ số kiến thiết Cần Thơ | 1–0 | Huế | Thành phố Cần Thơ, Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Cần Thơ |
Vòng 3
[sửa | sửa mã nguồn]21 tháng 10 năm 2020 | Huế | 1–1 | Đắk Lắk | Thành phố Huế,Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Huế |
21 tháng 10 năm 2020 | Đồng Tháp | 1–0 | Xổ số kiến thiết Cần Thơ | Thành phố Cao Lãnh,Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Đồng Tháp |
21 tháng 10 năm 2020 | Long An | 3–1 | Xi Măng Fico – YTL Tây Ninh | Thành phố Tân An,Long An |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Long An |
Vòng 4
[sửa | sửa mã nguồn]25 tháng 10 năm 2020 | Xi Măng Fico – YTL Tây Ninh | 1–1 | Đắk Lắk | Thành phố Tây Ninh,Tây Ninh |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Tây Ninh |
25 tháng 10 năm 2020 | Xổ số kiến thiết Cần Thơ | 2–1 | Long An | Cái Khế,Cần Thơ |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Cần Thơ |
25 tháng 10 năm 2020 | Đồng Tháp | 3–0 | Huế | Thành phố Cao Lãnh,Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Đồng Tháp |
Vòng 5
[sửa | sửa mã nguồn]30 tháng 10 năm 2020 | Huế | 2–2 | Xi Măng Fico – YTL Tây Ninh | Thành phố Huế,Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Huế |
30 tháng 10 năm 2020 | Đắk Lắk | 0–1 | Xổ số kiến thiết Cần Thơ | Buôn Ma Thuật,Đắk Lắk |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Đắk Lắk |
30 tháng 10 năm 2020 | Long An | 1–0 | Đồng Tháp | Thành phố Tân An,Long An |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết FULL HIGHLIGHTS |
Sân vận động: Long An |
Vị trí các đội qua các vòng đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng này liệt kê các vị trí của các đội sau mỗi tuần trận đấu. Để duy trì sự tiến hóa theo thời gian, bất kỳ trận đấu bị hoãn nào cũng không được đưa vào vòng mà chúng được lên lịch ban đầu, nhưng được thêm vào vòng đầy đủ mà chúng được chơi ngay sau đó. Ví dụ: nếu một trận đấu được lên lịch cho ngày 5, nhưng sau đó bị hoãn và diễn ra trong khoảng thời gian từ ngày 8 đến 9, thì trận đấu sẽ được thêm vào bảng xếp hạng cho ngày 16.
|
Nhóm A[sửa | sửa mã nguồn]
Nhóm B[sửa | sửa mã nguồn]
|
Tiến trình mùa giải
[sửa | sửa mã nguồn]W = Thắng; D = Hòa; L = Thua; = Chưa thi đấu
Tốp ghi bàn
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 26 tháng 10 năm 2020.[4]
Xếp hạng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Nguyễn Công Thành | Đồng Tháp | 12 |
2 | Lê Thanh Bình | Bình Định | 6 |
Nguyễn Hữu Thắng | Bình Định | ||
4 | Lê Minh Bình | Bà Rịa Vũng Tàu | 5 |
Nguyễn Văn Sang | Huế | ||
Trần Đình Kha | Sanna Khánh Hòa | ||
Trần Văn Tùng | Sanna Khánh Hòa | ||
8 | Võ Văn Công | An Giang | 4 |
Trần Hoàng Sơn | Bình Định | ||
Ngô Hoàng Anh | Long An | ||
Nguyễn Khắc Khiêm | Phố Hiến |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải bóng đá cúp quốc gia 2020
- Siêu cúp bóng đá Việt Nam 2020
- Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2020
- Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2020
- Giải bóng đá Hạng Ba Quốc gia 2020
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Thông báo đơn vị tài trợ chính và tên chính thức Giải VĐQG và HNQG 2020”. VPF. ngày 11 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2020.
- ^ “Điều lệ Giải HNQG 2020”. VPF. ngày 11 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2020.
- ^ “Điều lệ giải bóng đá hạng nhất quốc gia LS 2020” (PDF). VPF. ngày 16 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2020.
- ^ “V.League 2 2020 Results - Top Vua Phá Lưới”.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang chủ Công ty Cổ phần Bóng đá Chuyên nghiệp Việt Nam (VPF)
- Trang chủ Liên Đoàn Bóng đá Việt Nam (VFF)