Giải quần vợt Úc Mở rộng 2014 – Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nam
Giải quần vợt Úc Mở rộng 2014
Vô địchThụy Sĩ Stan Wawrinka
Á quânTây Ban Nha Rafael Nadal
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–2, 3–6, 6–3
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại nam nữ hỗn hợp
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2013 · Giải quần vợt Úc Mở rộng · 2015 →

Stan Wawrinka đánh bại Rafael Nadal trong trận chung kết 6–3, 6–2, 3–6, 6–3 để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Úc Mở rộng 2014.

Rafael Nadal cố gắng trở thành tay vợt nam thứ ba hoàn tất cú đúp Grand Slam sự nghiệp và cũng cố gắng cân bằng kỉ lục của Pete Sampras với 14 chức vô địch Grand Slam. Hạt giống số 8 Wawrinka giành chức vô địch khi đánh bại hạt giống số 1 Nadal trong trận chung kết, trở thành tay vợt nam đầu tiên ngoài Big Four vô địch một giải Grand Slam kể từ khi Juan Martín del Potro vô địch Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2009.[1] Anh cũng trở thành tay vợt nam đầu tiên đánh bại hai hạt giống cao nhất ở một giải Grand Slam kể từ Sergi Bruguera tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1993.[2]

Novak Djokovic là đương kim vô địch 3 lần, tuy nhiên thất bại ở tứ kết trước nhà vô địch của giải Wawrinka, kết thúc chuỗi 25 trận thắng liên tiếp tại Giải quần vợt Úc Mở rộng, 28 trận thắng chung, và chuỗi 14 trận bán kết tại Grand Slam của Djokovic.[3][4]

Bằng việc tham gia giải, Roger Federer phá vỡ kỉ lục số lần xuất hiện liên tiếp tại Grand Slam khi đây đã là lần thứ 57 của anh.

Tay vợt vào chung kết Grand Slam trong tương lai và số 4 thế giới Dominic Thiem có lần ra mắt Grand Slam ở giải đấu lần này.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.  Tây Ban Nha Rafael Nadal (Chung kết)
02.  Serbia Novak Djokovic (Tứ kết)
03.  Tây Ban Nha David Ferrer (Tứ kết)
04.  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray (Tứ kết)
05.  Argentina Juan Martín del Potro (Vòng hai)
06.  Thụy Sĩ Roger Federer (Bán kết)
07.  Cộng hòa Séc Tomáš Berdych (Bán kết)
08.  Thụy Sĩ Stan Wawrinka (Vô địch)
09.  Pháp Richard Gasquet (Vòng ba)
10.  Pháp Jo-Wilfried Tsonga (Vòng bốn)
11.  Canada Milos Raonic (Vòng ba)
12.  Đức Tommy Haas (Vòng một, rút lui vì chấn thương vai)
13.  Hoa Kỳ John Isner (Vòng một, rút lui vì chấn thương bàn chân)
14.  Nga Mikhail Youzhny (Vòng hai)
15.  Ý Fabio Fognini (Vòng bốn)
16.  Nhật Bản Kei Nishikori (Vòng bốn)
17.  Tây Ban Nha Tommy Robredo (Vòng bốn)
18.  Pháp Gilles Simon (Vòng ba)
19.  Cộng hòa Nam Phi Kevin Anderson (Vòng bốn)
20.  Ba Lan Jerzy Janowicz (Vòng ba)
21.  Đức Philipp Kohlschreiber (Rút lui vì chấn thương dây chằng)
22.  Bulgaria Grigor Dimitrov (Tứ kết)
23.  Latvia Ernests Gulbis (Vòng hai)
24.  Ý Andreas Seppi (Vòng hai)
25.  Pháp Gaël Monfils (Vòng ba)
26.  Tây Ban Nha Feliciano López (Vòng ba)
27.  Pháp Benoît Paire (Vòng ba)
28.  Canada Vasek Pospisil (Vòng ba, rút lui vì chấn thương lưng)
29.  Pháp Jérémy Chardy (Vòng ba)
30.  Nga Dmitry Tursunov (Vòng hai)
31.  Tây Ban Nha Fernando Verdasco (Vòng hai)
32.  Croatia Ivan Dodig (Vòng hai, rút lui vì bị chuột rút nặng)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Tây Ban Nha Rafael Nadal 3 77 79 6
22 Bulgaria Grigor Dimitrov 6 63 67 2
1 Tây Ban Nha Rafael Nadal 77 6 6
6 Thụy Sĩ Roger Federer 64 3 3
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Andy Murray 3 4 78 3
6 Thụy Sĩ Roger Federer 6 6 66 6
1 Tây Ban Nha Rafael Nadal 3 2 6 3
8 Thụy Sĩ Stan Wawrinka 6 6 3 6
7 Cộng hòa Séc Tomáš Berdych 6 6 2 6
3 Tây Ban Nha David Ferrer 1 4 6 4
7 Cộng hòa Séc Tomáš Berdych 3 77 63 64
8 Thụy Sĩ Stan Wawrinka 6 61 77 77
8 Thụy Sĩ Stan Wawrinka 2 6 6 3 9
2 Serbia Novak Djokovic 6 4 2 6 7

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

First Round Second Round Third Round Fourth Round
1 Tây Ban Nha R Nadal 6 0      
  Úc B Tomic 4 0r       1 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 6    
WC Úc T Kokkinakis 77 0 77 6   WC Úc T Kokkinakis 2 4 2    
  Hà Lan I Sijsling 64 6 63 2   1 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 6    
  Đức T Kamke 65 7 2 4   25 Pháp G Monfils 1 2 3    
  Hoa Kỳ J Sock 77 5 6 6     Hoa Kỳ J Sock 62 5 2    
  Hoa Kỳ R Harrison 4 4 4     25 Pháp G Monfils 77 7 6    
25 Pháp G Monfils 6 6 6     1 Tây Ban Nha R Nadal 77 7 77    
24 Ý A Seppi 77 6 5 5 7 16 Nhật Bản K Nishikori 63 5 63    
  Úc L Hewitt 64 3 7 7 5 24 Ý A Seppi 4 6 3 6 5
  Hà Lan R Haase 77 62 2 0r     Hoa Kỳ D Young 6 2 6 4 7
  Hoa Kỳ D Young 64 77 6 1     Hoa Kỳ D Young 5 1 0    
Q Serbia D Lajović 6 711 4 6   16 Nhật Bản K Nishikori 7 6 6    
WC Pháp L Pouille 4 69 6 3   Q Serbia D Lajović 1 1 63    
  Úc M Matosevic 3 7 2 6 2 16 Nhật Bản K Nishikori 6 6 77    
16 Nhật Bản K Nishikori 6 5 6 4 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

First Round Second Round Third Round Fourth Round
11 Canada M Raonic 77 6 4 6  
  Tây Ban Nha D Gimeno Traver 62 1 6 2   11 Canada M Raonic 711 6 6    
Q Đức P Gojowczyk 65 65 3       România V Hănescu 69 4 4    
  România V Hănescu 77 77 6     11 Canada M Raonic 3 6 4 610  
Q Đài Bắc Trung Hoa J Wang 3 2 1     22 Bulgaria G Dimitrov 6 3 6 712  
  Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu 6 6 6       Đài Bắc Trung Hoa Y-h Lu 3 3 611    
  Hoa Kỳ B Klahn 79 4 4 3   22 Bulgaria G Dimitrov 6 6 713    
22 Bulgaria G Dimitrov 67 6 6 6   22 Bulgaria G Dimitrov 6 3 6 6  
27 Pháp B Paire 714 6 6       Tây Ban Nha R Bautista Agut 3 6 2 4  
Q Canada F Dancevic 612 3 4     27 Pháp B Paire 65 65 6 6 6
WC Úc N Kyrgios 6 65 6 77   WC Úc N Kyrgios 77 77 4 2 2
Đức B Becker 3 77 2 62   27 Pháp B Paire 2 1 4    
  Tây Ban Nha R Bautista Agut 6 6 6       Tây Ban Nha R Bautista Agut 6 6 6    
  Hoa Kỳ T Smyczek 2 1 1       Tây Ban Nha R Bautista Agut 4 6 5 6 7
Q Hoa Kỳ R Williams 77 3 4 4   5 Argentina JM del Potro 6 3 7 4 5
5 Argentina JM del Potro 61 6 6 6  

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

First Round Second Round Third Round Fourth Round
4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6 6    
Nhật Bản G Soeda 1 1 3     4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6 7    
Q Pháp V Millot 7 4 64 6 6 Q Pháp V Millot 2 2 5    
Q Hoa Kỳ W Odesnik 5 6 77 1 3 4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 77 6 6    
Q Đức M Berrer 6 7 6     26 Tây Ban Nha F López 62 4 2    
Pháp M Llodra 4 5 1     Q Đức M Berrer 4 66 4    
Ấn Độ S Devvarman 4 4 62     26 Tây Ban Nha F López 6 78 6    
26 Tây Ban Nha F López 6 6 77     4 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Murray 6 6 66 6  
LL Pháp S Robert 77 6 6     LL Pháp S Robert 1 2 78 2  
  Slovenia A Bedene 63 3 0     LL Pháp S Robert 77 6 63 6  
  Ba Lan M Przysiężny 6 77 7       Ba Lan M Przysiężny 63 1 77 1  
Argentina H Zeballos 3 64 5     LL Pháp S Robert 6 77 6    
Q Slovenia B Rola 6 6 7     LL Slovakia M Kližan 0 62 4    
Argentina F Delbonis 4 2 5     Q Slovenia B Rola 4 3 7 62  
LL Slovakia M Kližan 6 78 0     LL Slovakia M Kližan 6 6 5 77  
13 Hoa Kỳ J Isner 2 66 0r    

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

First Round Second Round Third Round Fourth Round
10 Pháp J-W Tsonga 7 6 6    
  Ý F Volandri 5 3 3     10 Pháp J-W Tsonga 78 6 6    
Q Brasil T Bellucci 4 6 77 0   Q Brasil T Bellucci 66 4 4    
  Đức J Reister 6 3 65 0r   10 Pháp J-W Tsonga 77 6 6    
Croatia M Čilić 4 4 6 6 6 18 Pháp G Simon 65 4 2    
  Tây Ban Nha M Granollers 6 6 3 3 2   Croatia M Čilić 6 63 78 1 2
  Đức D Brands 77 4 6 3 14 18 Pháp G Simon 4 77 66 6 6
18 Pháp G Simon 64 6 3 6 16 10 Pháp J-W Tsonga 3 5 4    
31 Tây Ban Nha F Verdasco 5 6 6 6   6 Thụy Sĩ R Federer 6 7 6    
Q Trung Quốc Z Zhang 7 3 2 3   31 Tây Ban Nha F Verdasco 61 6 6 4 4
  Nga T Gabashvili 63 6 6 6     Nga T Gabashvili 77 3 2 6 6
  Ukraina S Stakhovsky 77 4 2 0     Nga T Gabashvili 2 2 3    
  Cộng hòa Séc R Štěpánek 77 6 1 0r   6 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6    
  Slovenia B Kavčič 63 4 6 2     Slovenia B Kavčič 2 1 64    
WC Úc J Duckworth 4 4 2     6 Thụy Sĩ R Federer 6 6 77    
6 Thụy Sĩ R Federer 6 6 6    

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

First Round Second Round Third Round Fourth Round
7 Cộng hòa Séc T Berdych 6 6 6    
  Kazakhstan O Nedovyesov 3 4 3     7 Cộng hòa Séc T Berdych 6 6 6    
WC Trung Quốc D Wu 5 5 62       Pháp K de Schepper 4 1 3    
  Pháp K de Schepper 7 7 77     7 Cộng hòa Séc T Berdych 6 6 6    
  Cộng hòa Séc J Hájek 4 2 1     Q Bosna và Hercegovina D Džumhur 4 2 2    
Q Bosna và Hercegovina D Džumhur 6 6 6     Q Bosna và Hercegovina D Džumhur 4 4 6 4  
  Croatia I Karlović 68 3 64     32 Croatia I Dodig 6 6 3 1r  
32 Croatia I Dodig 710 6 77     7 Cộng hòa Séc T Berdych 6 6 6    
19 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 2 64 6 6 6 19 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 2 2 3    
  Cộng hòa Séc J Veselý 6 77 4 4 4 19 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 6 6 6    
Q Áo D Thiem 5 6 6 77   Q Áo D Thiem 4 3 4    
Bồ Đào Nha J Sousa 7 4 3 63   19 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 3 4 6 77 7
  Argentina C Berlocq 4 65 711 2     Pháp É Roger-Vasselin 6 6 3 65 5
  Pháp É Roger-Vasselin 6 77 69 6     Pháp É Roger-Vasselin 77 6 4 6  
  Tây Ban Nha G García-López 7 5       Tây Ban Nha G García-López 61 4 6 1  
12 Đức T Haas 5 2r      

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

First Round Second Round Third Round Fourth Round
14 Nga M Youzhny 6 6 6    
  Đức J-L Struff 1 4 2     14 Nga M Youzhny 4 6 3 6 3
  Đức F Mayer 6 6 6       Đức F Mayer 6 3 6 3 6
Q Hoa Kỳ D Kudla 4 2 4       Đức F Mayer 7 6 6    
  Tây Ban Nha A Ramos 4 2 4     20 Ba Lan J Janowicz 5 2 2    
  Tây Ban Nha P Andújar 6 6 6       Tây Ban Nha P Andújar 6 63 65 3  
WC Úc J Thompson 6 6 4 2 1 20 Ba Lan J Janowicz 4 77 77 6  
20 Ba Lan J Janowicz 1 4 6 6 6   Đức F Mayer 77 5 2 1  
29 Pháp J Chardy 6 6 6     3 Tây Ban Nha D Ferrer 65 7 6 6  
  Hà Lan J Huta Galung 2 4 4     29 Pháp J Chardy 7 77 63 77  
Q Litva R Berankis 5 5 2       Ukraina A Dolgopolov 5 65 77 65  
  Ukraina A Dolgopolov 7 7 6     29 Pháp J Chardy 2 65 2    
WC Hoa Kỳ S Johnson 6 3 0 7 4 3 Tây Ban Nha D Ferrer 6 77 6    
  Pháp A Mannarino 3 6 6 5 6   Pháp A Mannarino 62 7 0 3  
  Colombia A González 3 4 4     3 Tây Ban Nha D Ferrer 77 5 6 6  
3 Tây Ban Nha D Ferrer 6 6 6    

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

First Round Second Round Third Round Fourth Round
8 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 4      
  Kazakhstan A Golubev 4 1r       8 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 6 64 6  
  Colombia A Falla 62 6 6 6     Colombia A Falla 3 3 77 4  
  Kazakhstan M Kukushkin 77 2 2 3   8 Thụy Sĩ S Wawrinka w/o
  Pháp N Mahut 3 5 6 6 3 28 Canada V Pospisil
  Úc M Ebden 6 7 4 0 6   Úc M Ebden 6 66 69 1  
WC Úc S Groth 4 3 4     28 Canada V Pospisil 3 78 711 6  
28 Canada V Pospisil 6 6 6     8 Thụy Sĩ S Wawrinka 6 77 77    
17 Tây Ban Nha T Robredo 6 67 3 77 8 17 Tây Ban Nha T Robredo 3 63 65    
  Cộng hòa Séc L Rosol 1 79 6 65 6 17 Tây Ban Nha T Robredo 6 64 6 78  
  Tây Ban Nha P Carreño 3 6 6 1 2   Pháp J Benneteau 3 77 1 66  
  Pháp J Benneteau 6 3 4 6 6 17 Tây Ban Nha T Robredo 2 7 6 78  
  Nga N Davydenko 3 6 3 6 6 9 Pháp R Gasquet 6 5 4 66  
  Ba Lan Ł Kubot 6 3 6 3 4   Nga N Davydenko 63 4 4    
Q Pháp D Guez 5 4 1     9 Pháp R Gasquet 77 6 6    
9 Pháp R Gasquet 7 6 6    

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

First Round Second Round Third Round Fourth Round
15 Ý F Fognini 6 6 0    
  Nga A Bogomolov Jr. 3 2 0r     15 Ý F Fognini 7 6 3 6  
  Israel D Sela 6 63 77 3 3   Phần Lan J Nieminen 5 4 6 2  
  Phần Lan J Nieminen 3 77 63 6 6 15 Ý F Fognini 7 6 6    
  Colombia S Giraldo 3 2 6 63     Hoa Kỳ S Querrey 5 4 4    
  Hoa Kỳ S Querrey 6 6 3 77     Hoa Kỳ S Querrey 6 6 6    
  Argentina J Mónaco 6 4 64 2   23 Latvia E Gulbis 2 3 4    
23 Latvia E Gulbis 1 6 77 6   15 Ý F Fognini 3 0 2    
30 Nga D Tursunov 6 6 6     2 Serbia N Djokovic 6 6 6    
  Hoa Kỳ M Russell 2 2 3     30 Nga D Tursunov 63 6 1 4  
  Cộng hòa Síp M Baghdatis 4 5 4       Uzbekistan D Istomin 77 4 6 6  
  Uzbekistan D Istomin 6 7 6       Uzbekistan D Istomin 3 3 5    
  Argentina L Mayer 6 6 6     2 Serbia N Djokovic 6 6 7    
  Tây Ban Nha A Montañés 1 3 1       Argentina L Mayer 0 4 4    
  Slovakia L Lacko 3 62 1     2 Serbia N Djokovic 6 6 6    
2 Serbia N Djokovic 6 77 6    
Flag Icon Key
List of National Flags

Các quốc tịch tham gia[sửa | sửa mã nguồn]

Bắc Mỹ (15) Nam Mỹ (10) Châu Âu (80) Châu Đại Dương (9) Châu Á (13) Châu Phi (1)
 Canada (3)  Argentina (6)  Áo (1)  Úc (9)  Trung Quốc (2)  Nam Phi (1)
 Hoa Kỳ (12)  Brasil (1)  Bosna và Hercegovina (1)  Síp (1)
 Colombia (3)  Bulgaria (1)  Ấn Độ (1)
 Croatia (3)  Israel (1)
 Cộng hòa Séc (5)  Nhật Bản (2)
 Phần Lan (1)  Kazakhstan (3)
 Pháp (16)  Đài Loan (2)
 Đức (9)  Uzbekistan (1)
 Ý (3)
 Latvia (1)
 Litva (1)
 Hà Lan (3)
 Ba Lan (3)
 Bồ Đào Nha (1)
 România (1)
 Nga (5)
 Serbia (2)
 Slovakia (2)
 Slovenia (3)
Tây Ban Nha (13)
 Thụy Sĩ (2)
 Ukraina (2)
 Anh (1)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

General
Specific
  1. ^ Darren Walton (ngày 26 tháng 1 năm 2014). “Wawrinka wins drama-charged Giải quần vợt Úc Mở rộng final”. Sports Yahoo. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2014.
  2. ^ Garber, Greg (ngày 26 tháng 1 năm 2014). “Stan Wawrinka's crowning moment”. ESPN.com. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2014.
  3. ^ “Stanislas Wawrinka knocks champion Novak Djokovic out of Giải quần vợt Úc Mở rộng”. The Guardian. ngày 21 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2014.
  4. ^ “End of an Aussie era for Novak”. Giải quần vợt Úc Mở rộng official website. ngày 22 tháng 1 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền nhiệm:
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2013 – Đơn nam
Grand Slam men's singles Kế nhiệm:
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2014 – Đơn nam

Bản mẫu:Giải quần vợt Úc Mở rộng men's singles drawsheets Bản mẫu:2014 ATP World Tour