Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1971
Giao diện
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Nhật Bản |
Thời gian | 24 tháng 4 - 5 tháng 5 |
Số đội | 16 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Israel (lần thứ 5) |
Á quân | Hàn Quốc |
Hạng ba | Miến Điện |
Hạng tư | Nhật Bản |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 31 |
Số bàn thắng | 75 (2,42 bàn/trận) |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1971 diễn ra tại Tokyo, Nhật Bản.
Các đội tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội sau đây tham dự giải đấu:
|
|
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Miến Điện | 3 | 2 | 1 | 0 | 13 | 1 | +12 | 5 |
Ấn Độ | 3 | 2 | 1 | 0 | 5 | 2 | +3 | 5 |
Philippines | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 9 | –8 | 2 |
Nepal | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | –7 | 0 |
25 April | Ấn Độ | 2–0 | Philippines |
Miến Điện | 5–0 | Nepal | |
27 April | Philippines | 0–7 | Miến Điện |
Ấn Độ | 2–1 | Nepal | |
29 April | Nepal | 0–1 | Philippines |
Miến Điện | 1–1 | Ấn Độ |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 0 | +10 | 6 |
Malaysia | 3 | 2 | 0 | 1 | 3 | 5 | –2 | 4 |
Đài Loan | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 6 | –3 | 2 |
Singapore | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | –5 | 0 |
24 tháng 4 | Nhật Bản | 3–0 | Đài Loan |
25 tháng 4 | Malaysia | 1–0 | Singapore |
27 tháng 4 | Đài Loan | 1–2 | Malaysia |
Nhật Bản | 3–0 | Singapore | |
29 tháng 4 | Singapore | 1–2 | Đài Loan |
Malaysia | 0–4 | Nhật Bản |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Israel | 3 | 2 | 1 | 0 | 8 | 1 | +7 | 5 |
Hàn Quốc | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 3 | +4 | 5 |
Việt Nam Cộng hòa | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 8 | –6 | 2 |
Hồng Kông | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 6 | –5 | 0 |
25 tháng 4 | Israel | 2–0 | Hồng Kông |
Hàn Quốc | 3–1 | Việt Nam Cộng hòa | |
27 tháng 4 | Israel | 5–0 | Việt Nam Cộng hòa |
Hồng Kông | 1–3 | Hàn Quốc | |
29 tháng 4 | Việt Nam Cộng hòa | 1–0 | Hồng Kông |
Hàn Quốc | 1–1 | Israel |
Bảng D
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Iran | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 0 | +6 | 5 |
Kuwait | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | +2 | 5 |
Indonesia | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 4 | –3 | 1 |
Thái Lan | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 6 | –5 | 1 |
25 tháng 4 | Thái Lan | 0–4 | Iran |
Indonesia | 0–1 | Kuwait | |
27 tháng 4 | Iran | 0–0 | Kuwait |
Indonesia | 1–1 | Thái Lan | |
29 tháng 4 | Thái Lan | 0–1 | Kuwait |
Indonesia | 0–2 | Iran |
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]1 Kuwait từ chối thi đấu với Israel vì lí do chính trị; Israel được xử thắng 2-0.
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 1971 |
---|
Israel Lần thứ 5 |