Hệ thống Kubitzki
Một hệ thống phân loại thực vật gọi là hệ thống Kubitzki được công bố trong tuyển tập The families and genera of vascular plants của Kubitzki K. và ctv [1]
Hệ thống này là quan trọng do nó là cách thức nghiên cứu và xử lý bao hàm toàn diện và nhiều tập cho thực vật có mạch, với các nghiên cứu mang tính miêu tả cho tất cả các họ và chi, chủ yếu là do các chuyên gia trong các nhóm thực vật này tiến hành. Hệ thống Kubitzki được dùng làm nguồn tham khảo ở cấp độ họ cho phân loại đối với các ngành dương xỉ và thực vật hạt kín, cũng như là cho các nhóm thực vật hạt kín được công bố cho tới nay, cho từ điển có ảnh hưởng lớn, chẳng hạn như The plant-book. A portable dictionary of the vascular plants của Mabberley D.J.[2]
Hệ thống phân loại trong các tập cho thực vật hạt kín ban đầu gần giống với phân loại trong hệ thống Cronquist về cách sắp xếp cho các đơn vị phân loại cấp bộ và họ, nhưng các tập sau này đã chịu ảnh hưởng nhiều hơn từ các nghiên cứu hệ thống hóa phân tử gần đây. Tập gần đây về bộ Cẩm quỳ (Malvales) đã chấp nhận phân loại gần với phân loại của Angiosperm Phylogeny Group[3].
Phân loại
[sửa | sửa mã nguồn]- 1 Ngành Pteridophyta
- 2 Ngành Pinophyta hoặc Gymnospermae
- 1 Phân ngành Coniferophytina
- 2 Phân ngành Cycadophytina
- 3 Ngành Magnoliophyta hoặc Angiospermae
- Phân ngành Magnoliophytina
- 1 Lớp Monocotyledoneae hoặc Liliopsida [hoàn thành] (với sự cộng tác của Rolf Dahlgren)
- 1 Siêu bộ Acoranae
- Không phân hạng
- 2 Siêu bộ Alismatanae
- 3 Siêu bộ Lilianae
- 1 Bộ Liliales
- 2 Bộ Asparagales
- Orchidaceae
- Iridaceae
- Doryanthaceae
- Lanariaceae
- Ixioliriaceae
- Hypoxidaceae
- Johnsoniaceae
- Hemerocallidaceae
- Tecophilaeaceae
- Blandfordiaceae
- Asteliaceae
- Boryaceae
- Asphodelaceae
- Xanthorrhoeaceae
- Aphyllanthaceae
- Anemarrhenaceae
- Amaryllidaceae
- Agapanthaceae
- Alliaceae
- Themidaceae
- Asparagaceae
- Hyacinthaceae
- Lomandraceae
- Herreriaceae
- Hostaceae
- Anthericaceae
- Agavaceae
- Eriospermaceae
- Ruscaceae
- Behniaceae
- Dracaenaceae
- Convallariaceae
- Nolinaceae
- 3 Bộ Triuridales
- 4 Bộ Dioscoreales
- 5 Bộ Pandanales
- 4 Siêu bộ Commelinanae
- 1 Bộ Principes
- 2 Bộ Dasypogonales
- 3 Bộ Bromeliales
- Bromeliaceae
- ?Rapateaceae (xem thêm Xyridales)
- 4 Bộ Commelinales
- 5 Bộ Xyridales
- 6 Bộ Zingiberales
- Musaceae
- Strelitziaceae
- Lowiaceae
- Heliconiaceae
- Costaceae
- Zingiberaceae
- Cannaceae
- Marantaceae
- ?Hanguanaceae (có thể có họ hàng với Zingiberales hoặc Commelinales)
- 7 Bộ Typhales
- 8 Bộ Juncales
- 9 Bộ Poales
- incertae sedis (không chắc chắn)
- 2 Lớp Dicotyledoneae hay Magnoliopsida [chưa hoàn thành]
- 1 Phân lớp Magnoliidae
- 1 Siêu bộ Magnolianae (magnoliid bậc thấp)
- 1 Bộ Magnoliales
- 2 Bộ Illiciales
- 3 Bộ Aristolochiales
- 4 Bộ Piperales
- 2 Siêu bộ Ranunculanae (magnoliid bậc cao)
- 3 Siêu bộ Nymphaeanae
- 4 Siêu bộ Caryophyllanae
- Bộ Caryophyllales (đồng nghĩa: Centrospermae Eichler)
- Họ với dấu hoa thị *: được gộp trong bộ Caryophyllales mở rộng trong Quyển V.
- Họ với dấu cộng +: Chỉ công nhận trong Quyển V, nhưng không công nhận trong Quyển II.
- Caryophyllaceae
- Molluginaceae
- Aizoaceae
- Amaranthaceae
- Chenopodiaceae
- Halophytaceae
- Stegnospermaceae
- Achatocarpaceae
- Phytolaccaceae
- Nyctaginaceae
- Cactaceae
- Portulacaceae
- Didiereaceae
- Basellaceae
- Hectorellaceae
- Barbeuiaceae +
- Sarcobataceae +
- Petiveriaceae +
- Agdestidaceae +
- Nepenthaceae *
- Droseraceae *
- Drosophyllaceae *
- Simmondsiaceae *
- Rhabdodendraceae *
- Asteropeiaceae *
- Physenaceae *
- Ancistrocladaceae *
- Dioncophyllaceae *
- Frankeniaceae *
- Tamaricaceae *
- Bộ Caryophyllales (đồng nghĩa: Centrospermae Eichler)
- 5 Siêu bộ Hamamelidanae
- 6 Siêu bộ Polygonanae
- 7 Siêu bộ Plumbaginanae
- 8 Siêu bộ Malvanae
- 1 Siêu bộ Magnolianae (magnoliid bậc thấp)
- 1 Phân lớp Magnoliidae
- 1 Lớp Monocotyledoneae hoặc Liliopsida [hoàn thành] (với sự cộng tác của Rolf Dahlgren)
- Phân ngành Magnoliophytina
Kể từ Quyển V không còn thể loại phân loại cao hơn cấp bộ nào được gán nữa.
- Không phân hạng, nhưng liên quan với bộ Capparales
- Bộ Celastrales
- Bộ Oxalidales
- Bộ Rosales (# vị trí được sửa đổi, trước đây trong bộ Urticales trong Quyển 2)
- Rosaceae
- Dirachmaceae
- Rhamnaceae
- Barbeyaceae #
- Elaeagnaceae
- Ulmaceae #
- Moraceae #
- Cecropiaceae (#, gộp cả Cannabaceae)
- Urticaceae #
- Bộ Cornales
- Bộ Ericales
- Theophrastaceae
- Samolaceae
- Maesaceae
- Myrsinaceae
- Primulaceae
- Actinidiaceae
- Balsaminaceae
- Marcgraviaceae
- Pellicieraceae
- Tetrameristaceae
- Ericaceae
- Clethraceae
- Cyrillaceae
- Roridulaceae
- Sarraceniaceae
- Diapensiaceae
- Lissocarpaceae
- Polemoniaceae
- Fouquieriaceae
- Scytopetalaceae
- Lecythidaceae
- Napoleonaeaceae
- Styracaceae
- Ebenaceae
- Sladeniaceae
- Theaceae
- Ternstroemiaceae
- Sapotaceae
- Symplocaceae
- Bộ Asterales
- Alseuosmiaceae
- Argophyllaceae
- Compositae hoặc Asteraceae
- Phân họ Barnadesioideae
- Phân họ Mutisioideae
- Phân họ Carduoideae
- Phân họ Cichorioideae
- Phân họ Asteroideae
- Calyceraceae
- Campanulaceae
- Carpodetaceae
- Goodeniaceae
- Menyanthaceae
- Pentaphragmataceae
- Phellinaceae
- Rousseaceae
- Stylidiaceae
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kubitzki K. và ctv. (1990 trở đi). The families and genera of vascular plants. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|year=
(trợ giúp) - ^ Mabberley D.J. (1997). The plant-book. A portable dictionary of the vascular plants .
- ^ Kubitzki K. và M. W. Chase (2003). “Introduction to Malvales in Malvales, Capparales and non-betalain Caryophyllales. K. Kubitzki (chủ biên)”. The families and genera of vascular plants. quyển 5: 12–16.