Hachinohe
Hachinohe 八戸 | |
---|---|
— Thành phố đặc biệt — | |
八戸市 • Hachinohe | |
![]() | |
![]() Vị trí của Hachinohe ở Aomori | |
Tọa độ: 40°30′B 141°29′Đ / 40,5°B 141,483°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Tōhoku |
Tỉnh | Aomori |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Kumagai Yūichi |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 305,17 km2 (117,83 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 223.415 |
• Mật độ | 730/km2 (1,900/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Nhật Bản (UTC+9) |
Thành phố kết nghĩa | Federal Way, Lan Châu |
- Cây | Taxus cuspidata |
- Hoa | Chi Cúc |
- Chim | Mòng biển đuôi đen |
Điện thoại | 0178-43-2111 |
Địa chỉ tòa thị chính | 1-1-1 Uchimaru, Hachinohe-shi, Aomori-ken 031-8686 |
Trang web | Thành phố Hachinohe |
Hachinohe (
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Hachinohe (Aomori , Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2023.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Website chính thức của thành phố
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Hachinohe. |