Quần vợt năm 2018
Giao diện
Trang này bao gồm tất cả các sự kiện quan trọng của môn quần vợt trong năm 2018. Bài viết cung cấp kết quả của các giải đấu đáng chú ý trong suốt cả năm của cả hai hiệp hội quần vợt ATP và WTA, cũng như các giải đấu dành cho đội tuyển quốc gia là Davis Cup (nam) và Fed Cup (nữ).
ITF[sửa | sửa mã nguồn]
Grand Slam[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung | Giải vô địch | Nhà vô địch | Á quân | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Đơn nam | Úc Mở rộng | ![]() |
![]() |
6-2, 6-7(5-7), 6-3, 3-6, 6-1 |
Pháp Mở rộng | ![]() |
![]() |
6–4, 6–3, 6–2 | |
Wimbledon | ![]() |
![]() |
6-2, 6-2, 7-6(7-3) | |
Mỹ Mở rộng | ![]() |
![]() |
6–3, 7–6(7–4), 6–3 |
Nội dung | Giải vô địch | Nhà vô địch | Á quân | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Đơn nữ | Úc Mở rộng | ![]() |
![]() |
7-6(7-2), 3-6, 6-4 |
Pháp Mở rộng | ![]() |
![]() |
3-6, 6-4, 6-1 | |
Wimbledon | ![]() |
![]() |
6-3, 6-3 | |
Mỹ Mở rộng | ![]() |
![]() |
6–2, 6–4 |
Nội dung | Giải vô địch | Nhà vô địch | Á quân | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Đôi nam | Úc Mở rộng | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6-4, 6-4 |
Pháp Mở rộng | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6-2, 7-6(7-4) | |
Wimbledon | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–7(7–9), 6–3, 5–7, 7–5 | |
Mỹ Mở rộng | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–1 |
Nội dung | Giải vô địch | Nhà vô địch | Á quân | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Đôi nữ | Úc Mở rộng | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6-4, 6-3 |
Pháp Mở rộng | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6-3, 6-3 | |
Wimbledon | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 4–6, 6–0 | |
Mỹ Mở rộng | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 7–6(7–2), 7–6(8–6) |
Nội dung | Giải vô địch | Nhà vô địch | Á quân | Kết quả |
---|---|---|---|---|
Đôi nam nữ | Úc Mở rộng | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
2-6, 6-4, 11-9 |
Pháp Mở rộng | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
6–1, 6–7(5–7), [10–8] | |
Wimbledon | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
7-6(7-1), 6-3 | |
Mỹ Mở rộng | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
2–6, 6–3, 11–9 |
Davis Cup[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một 2–4 tháng 2 |
Tứ kết 6–8 tháng 4 |
Bán kết 14–16 tháng 9 |
Chung kết 23–25 tháng 12 | |||||||||||||||
Albertville, Pháp (cứng, trong nhà)[1] | ||||||||||||||||||
1 | ![]() |
3 | ||||||||||||||||
Genoa, Ý (đất nện)[2] | ||||||||||||||||||
![]() |
1 | |||||||||||||||||
1 | ![]() |
3 | ||||||||||||||||
Morioka, Nhật Bản (cứng, trong nhà)[3] | ||||||||||||||||||
8 | ![]() |
1 | ||||||||||||||||
8 | ![]() |
3 | ||||||||||||||||
Lille, Pháp (đất nện trong nhà)[4] | ||||||||||||||||||
![]() |
1 | |||||||||||||||||
1 | ![]() |
3 | ||||||||||||||||
Marbella, Tây Ban Nha (đất nện)[5] | ||||||||||||||||||
![]() |
2 | |||||||||||||||||
3 | ![]() |
1 | ||||||||||||||||
Valencia, Tây Ban Nha (đất nện)[6] | ||||||||||||||||||
![]() |
3 | |||||||||||||||||
![]() |
3 | |||||||||||||||||
Brisbane, Úc (cứng)[7] | ||||||||||||||||||
![]() |
2 | |||||||||||||||||
6 | ![]() |
1 | ||||||||||||||||
Lille, Pháp (đất nện trong nhà)[8] | ||||||||||||||||||
![]() |
3 | |||||||||||||||||
1 | ![]() |
1 | ||||||||||||||||
Astana, Kazakhstan (cứng, trong nhà)[9] | ||||||||||||||||||
4 | ![]() |
3 | ||||||||||||||||
![]() |
4 | |||||||||||||||||
Varaždin, Croatia (cứng, trong nhà)[10] | ||||||||||||||||||
5 | ![]() |
1 | ||||||||||||||||
![]() |
1 | |||||||||||||||||
Osijek, Croatia (cứng, trong nhà)[11] | ||||||||||||||||||
4 | ![]() |
3 | ||||||||||||||||
![]() |
1 | |||||||||||||||||
Zadar, Croatia (đất nện)[12] | ||||||||||||||||||
4 | ![]() |
3 | ||||||||||||||||
4 | ![]() |
3 | ||||||||||||||||
Niš, Serbia (cứng, trong nhà)[13] | ||||||||||||||||||
![]() |
2 | |||||||||||||||||
![]() |
3 | |||||||||||||||||
Nashville, Hoa Kỳ (cứng, trong nhà)[14] | ||||||||||||||||||
7 | ![]() |
1 | ||||||||||||||||
![]() |
4 | |||||||||||||||||
Liège, Bỉ (cứng, trong nhà)[15] | ||||||||||||||||||
2 | ![]() |
0 | ||||||||||||||||
![]() |
2 | |||||||||||||||||
2 | ![]() |
3 |
Fed Cup[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | |||||||||||
Minsk, Belarus (cứng, trong nhà)[16] | |||||||||||||
1 | ![]() | 2 | |||||||||||
Stuttgart, Đức (đất nện, nhân tạo)[20] | |||||||||||||
![]() | 3 | ||||||||||||
![]() | 1 | ||||||||||||
Prague, Cộng hòa Séc (cứng, trong nhà)[17] | |||||||||||||
3 | ![]() | 4 | |||||||||||
3 | ![]() | 3 | |||||||||||
Prague, Cộng hòa Séc (cứng, trong nhà) | |||||||||||||
![]() | 1 | ||||||||||||
3 | ![]() | 3 | |||||||||||
La Roche-sur-Yon, Pháp (cứng, trong nhà)[18] | |||||||||||||
2 | ![]() | 0 | |||||||||||
![]() | 2 | ||||||||||||
Aix-en-Provence, Pháp (đất nện, trong nhà)[21] | |||||||||||||
4 | ![]() | 3 | |||||||||||
4 | ![]() | 2 | |||||||||||
Asheville, Hoa Kỳ (Cứng, trong nhà)[19] | |||||||||||||
2 | ![]() | 3 | |||||||||||
![]() | 1 | ||||||||||||
2 | ![]() | 3 | |||||||||||
Sự kiện quan trọng[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “France v Netherlands”. DavisCup.com.
- ^ “Italy v France”. DavisCup.com.
- ^ “Japan v Italy”. DavisCup.com.
- ^ “France v Spain”. DavisCup.com.
- ^ “Spain v Great Britain”. DavisCup.com.
- ^ “Spain v Germany”. DavisCup.com.
- ^ “Australia vs. Germany”. DavisCup.com.
- ^ “Final”. DavisCup.com.
- ^ “Kazakhstan v Switzerland”. DavisCup.com.
- ^ “Croatia v Kazakhstan”. DavisCup.com.
- ^ “Croatia v Canada”. DavisCup.com.
- ^ “Croatia v United States”. DavisCup.com.
- ^ “Serbia v United States”. DavisCup.com.
- ^ “United States v Belgium”. DavisCup.com.
- ^ “Belgium v Hungary”. DavisCup.com.
- ^ “Belarus v Germany”. FedCup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Czech Republic v Switzerland”. FedCup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2018.
- ^ “France v Belgium”. FedCup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2018.
- ^ “United States v Netherlands”. FedCup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Germany v Czech Republic”. FedCup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.
- ^ “France v United States”. FedCup.com. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2018.