Bước tới nội dung

Uttaradit (tỉnh)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Uttaradit
อุตรดิตถ์
Hiệu kỳ của Uttaradit
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Uttaradit
Ấn chương
Khẩu hiệu: เหล็กน้ำพี้ลือเลื่อง เมืองลางสาดหวาน บ้านพระยาพิชัยดาบหัก ถิ่นสักใหญ่ของโลก
Uttaradit trên bản đồ Thế giới
Uttaradit
Uttaradit
Quốc gia Thái Lan
Thủ phủUttaradit sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Tỉnh trưởngSombun Siphatthanawat
Diện tích
 • Tổng cộng7,838,6 km2 (3,026,5 mi2)
Dân số (2000)
 • Tổng cộng464,474
 • Mật độ59/km2 (150/mi2)
Múi giờ+7 (UTC+7)
Mã bưu chính53
Mã ISO 3166TH-53 sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.uttaradit.go.th/

Uttaradit (tiếng Thái: อุตรดิตถ์, phiên âm: Út-ta-la-đét) là một tỉnh (changwat) miền Bắc của Thái Lan. Các tỉnh giáp giới (từ phía Nam theo chiều kim đồng hồ) là: Phitsanulok, Sukhothai, PhraeNan. Phía Đông giáp Xaignabouli của Lào.

Tên gọi Uttaradit nghĩa là vùng đất phương bắc. Trước đây, nó là một trung tâm thương mại quan trọng trên sông Nan.

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]
Bản đồ các Amphoe
Bản đồ các Amphoe

Tỉnh này có 9 huyện (Amphoe). Các huyện được chia ra 67 xã (tambon) và 562 thôn (ấp, làng) (muban).

  1. Mueang Uttaradit
  2. Tron
  3. Tha Pla
  4. Nam Pat
  5. Fak Tha
  1. Ban Khok
  2. Phichai
  3. Laplae
  4. Thong Saen Khan

Tỉnh này có 9 huyện (Amphoe), 67 xã (tambon), 562 thôn (muban)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]