Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Aruba”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, General fixes using AWB
+ khi hau
Dòng 51: Dòng 51:
{{wiktionarypar|Aruba}}
{{wiktionarypar|Aruba}}
'''Aruba''' là một hòn đảo dài 32&nbsp;km của [[Tiểu Antilles|Antilles nhỏ]] trong [[Biển Caribe|Biển Caribbean]], cách 27&nbsp;km về phía bắc [[Bán đảo Paraguaná]], [[Bang Falcón]], [[Venezuela]]. Nó nằm trong [[Vương quốc Hà Lan]], bao gồm phần châu Âu (Hà Lan) và phần châu Mỹ-Caribbean (Aruba và Netherlands Antilles). Không giống như phần lớn khu vực châu Mỹ-Caribbean, Aruba có khí hậu khô và đất đai khô cằn, nhiều xương rồng. Khí hậu này đã giúp ngành du lịch vì du khách đến đảo luôn có thể trông đợi thời tiết nắng ấm. Nó có diện tích là 193&nbsp;km<sup>2</sup> và nằm bên ngoài [[vành đai núi lửa]].
'''Aruba''' là một hòn đảo dài 32&nbsp;km của [[Tiểu Antilles|Antilles nhỏ]] trong [[Biển Caribe|Biển Caribbean]], cách 27&nbsp;km về phía bắc [[Bán đảo Paraguaná]], [[Bang Falcón]], [[Venezuela]]. Nó nằm trong [[Vương quốc Hà Lan]], bao gồm phần châu Âu (Hà Lan) và phần châu Mỹ-Caribbean (Aruba và Netherlands Antilles). Không giống như phần lớn khu vực châu Mỹ-Caribbean, Aruba có khí hậu khô và đất đai khô cằn, nhiều xương rồng. Khí hậu này đã giúp ngành du lịch vì du khách đến đảo luôn có thể trông đợi thời tiết nắng ấm. Nó có diện tích là 193&nbsp;km<sup>2</sup> và nằm bên ngoài [[vành đai núi lửa]].

== Khí hậu ==
<div style="width:80%;">
{{Weather box
| location = Oranjestad, Aruba (1981–2010, cực độ 1951–2010)
| metric first=Yes
| single line = yes
|Jan record high C = 32.5
|Feb record high C = 33.0
|Mar record high C = 33.9
|Apr record high C = 34.4
|May record high C = 34.9
|Jun record high C = 35.2
|Jul record high C = 35.3
|Aug record high C = 36.1
|Sep record high C = 36.5
|Oct record high C = 35.4
|Nov record high C = 35.0
|Dec record high C = 34.8
|year record high C = 36.5
|Jan high C = 30.0
|Feb high C = 30.4
|Mar high C = 30.9
|Apr high C = 31.5
|May high C = 32.0
|Jun high C = 32.2
|Jul high C = 32.0
|Aug high C = 32.6
|Sep high C = 32.7
|Oct high C = 32.1
|Nov high C = 31.3
|Dec high C = 30.4
|year high C = 31.5
|Jan mean C = 26.7
|Feb mean C = 26.8
|Mar mean C = 27.2
|Apr mean C = 27.9
|May mean C = 28.5
|Jun mean C = 28.7
|Jul mean C = 28.6
|Aug mean C = 29.1
|Sep mean C = 29.2
|Oct mean C = 28.7
|Nov mean C = 28.1
|Dec mean C = 27.2
|year mean C = 28.1
|Jan low C = 24.5
|Feb low C = 24.7
|Mar low C = 25.0
|Apr low C = 25.8
|May low C = 26.5
|Jun low C = 26.7
|Jul low C = 26.4
|Aug low C = 26.8
|Sep low C = 26.9
|Oct low C = 26.4
|Nov low C = 25.8
|Dec low C = 25.0
|year low C = 25.9
|Jan record low C = 21.3
|Feb record low C = 20.6
|Mar record low C = 21.4
|Apr record low C = 21.5
|May record low C = 21.8
|Jun record low C = 22.7
|Jul record low C = 21.2
|Aug record low C = 21.3
|Sep record low C = 22.1
|Oct record low C = 21.9
|Nov record low C = 22.0
|Dec record low C = 20.5
|year record low C = 20.5
|precipitation colour = green
|Jan precipitation mm = 39.3
|Feb precipitation mm = 20.6
|Mar precipitation mm = 8.7
|Apr precipitation mm = 11.6
|May precipitation mm = 16.3
|Jun precipitation mm = 18.7
|Jul precipitation mm = 31.7
|Aug precipitation mm = 25.8
|Sep precipitation mm = 45.5
|Oct precipitation mm = 77.8
|Nov precipitation mm = 94.0
|Dec precipitation mm = 81.8
|year precipitation mm = 471.7
|Jan humidity = 77.5
|Feb humidity = 76.1
|Mar humidity = 75.7
|Apr humidity = 77.1
|May humidity = 77.9
|Jun humidity = 77.4
|Jul humidity = 77.8
|Aug humidity = 76.2
|Sep humidity = 76.8
|Oct humidity = 78.6
|Nov humidity = 79.1
|Dec humidity = 78.4
|year humidity = 77.4
|Jan precipitation days = 8.4
|Feb precipitation days = 5.0
|Mar precipitation days = 1.8
|Apr precipitation days = 1.9
|May precipitation days = 2.2
|Jun precipitation days = 2.8
|Jul precipitation days = 4.9
|Aug precipitation days = 4.3
|Sep precipitation days = 3.9
|Oct precipitation days = 7.4
|Nov precipitation days = 10.6
|Dec precipitation days = 11.4
|year precipitation days = 64.6
|unit precipitation days = 1.0 mm
|source 1 = DEPARTAMENTO METEOROLOGICO ARUBA<ref name=climate>{{cite web
| url = http://www.meteo.aw/files/Download/climatnormals19812010.pdf
| publisher = Departamento Meteorologico Aruba
| title = Summary Climatological Normals 1981–2010
| accessdate = February 20, 2015}}</ref><ref name=climate1>
{{cite web
| url = http://www.meteo.aw/files/Download/CLIM_SUM_Aua.pdf
| publisher = Departamento Meteorologico Aruba
| title = Summary Climatological Normals 1971–2000
| accessdate = February 20, 2015}}</ref><ref name=climate2>
{{cite web
| url = http://www.meteo.aw/files/Download/climatnormals19511980.pdf
| publisher = Departamento Meteorologico Aruba
| title = Summary Climatological Normals 1951–1980
| accessdate = February 20, 2015}}</ref>
| date=February 2015
}}
</div>



==Tham khảo==
==Tham khảo==

Phiên bản lúc 15:12, ngày 20 tháng 2 năm 2015

Aruba
Quốc kỳ Huy hiệu
Bản đồ
Vị trí của Aruba
Vị trí của Aruba
Tiêu ngữ
"Một hòn đảo hạnh phúc"
Quốc ca
Aruba Dushi Tera
Hành chính
Quân chủ lập hiến
Quân chủVua Willem-Alexander
Thống đốcFredis Refunjol
Thủ tướngNelson O. Oduber
Thủ đôOranjestad
12°31′B 70°1′T / 12,517°B 70,017°T / 12.517; -70.017
Thành phố lớn nhấtthủ đô
Địa lý
Diện tích193 km²
74,5 mi²
Diện tích nướckhông đáng kể %
Múi giờAST (UTC-4)
Lịch sử
1 tháng 1 1986Ngày
Ngôn ngữ chính thứctiếng Hà Lan, Papiamento1
Dân số ước lượng (2006)103.484 người (hạng 195)
Mật độ (hạng 18)
1479 người/mi²
Kinh tế
GDP (PPP) (2006)Tổng số: 3.079 tỷ USD (hạng 182)
Bình quân đầu người: 23.299 USD (hạng 32)
Đơn vị tiền tệAruban florin (AWG²)
Thông tin khác
Tên miền Internet.aw
Mã điện thoại297
Nghe bài viết này
(2 parts, 11 phút)
Icon Wikipedia được đọc ra
Các tệp âm thanh này được tạo từ bản phiên bản sửa đổi bài viết ngày
Lỗi: không cung cấp được ngày tháng
và không phản ánh các chỉnh sửa tiếp theo.

Aruba là một hòn đảo dài 32 km của Antilles nhỏ trong Biển Caribbean, cách 27 km về phía bắc Bán đảo Paraguaná, Bang Falcón, Venezuela. Nó nằm trong Vương quốc Hà Lan, bao gồm phần châu Âu (Hà Lan) và phần châu Mỹ-Caribbean (Aruba và Netherlands Antilles). Không giống như phần lớn khu vực châu Mỹ-Caribbean, Aruba có khí hậu khô và đất đai khô cằn, nhiều xương rồng. Khí hậu này đã giúp ngành du lịch vì du khách đến đảo luôn có thể trông đợi thời tiết nắng ấm. Nó có diện tích là 193 km2 và nằm bên ngoài vành đai núi lửa.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Oranjestad, Aruba (1981–2010, cực độ 1951–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 32.5 33.0 33.9 34.4 34.9 35.2 35.3 36.1 36.5 35.4 35.0 34.8 36,5
Trung bình cao °C (°F) 30.0 30.4 30.9 31.5 32.0 32.2 32.0 32.6 32.7 32.1 31.3 30.4 31,5
Trung bình ngày, °C (°F) 26.7 26.8 27.2 27.9 28.5 28.7 28.6 29.1 29.2 28.7 28.1 27.2 28,1
Trung bình thấp, °C (°F) 24.5 24.7 25.0 25.8 26.5 26.7 26.4 26.8 26.9 26.4 25.8 25.0 25,9
Thấp kỉ lục, °C (°F) 21.3 20.6 21.4 21.5 21.8 22.7 21.2 21.3 22.1 21.9 22.0 20.5 20,5
Giáng thủy mm (inch) 39.3
(1.547)
20.6
(0.811)
8.7
(0.343)
11.6
(0.457)
16.3
(0.642)
18.7
(0.736)
31.7
(1.248)
25.8
(1.016)
45.5
(1.791)
77.8
(3.063)
94.0
(3.701)
81.8
(3.22)
471,7
(18,571)
Độ ẩm 77.5 76.1 75.7 77.1 77.9 77.4 77.8 76.2 76.8 78.6 79.1 78.4 77,4
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) 8.4 5.0 1.8 1.9 2.2 2.8 4.9 4.3 3.9 7.4 10.6 11.4 64,6
Nguồn: DEPARTAMENTO METEOROLOGICO ARUBA[1][2][3]


Tham khảo

  1. ^ “Summary Climatological Normals 1981–2010” (PDF). Departamento Meteorologico Aruba. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.
  2. ^ “Summary Climatological Normals 1971–2000” (PDF). Departamento Meteorologico Aruba. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.
  3. ^ “Summary Climatological Normals 1951–1980” (PDF). Departamento Meteorologico Aruba. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Aruba tại Wikimedia Commons

Bản mẫu:Liên kết bài chất lượng tốt