Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Aruba”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
+ khi hau
n AlphamaEditor, General Fixes
Dòng 164: Dòng 164:
|year precipitation days = 64.6
|year precipitation days = 64.6
|unit precipitation days = 1.0 mm
|unit precipitation days = 1.0 mm
|source 1 = DEPARTAMENTO METEOROLOGICO ARUBA<ref name=climate>{{cite web
|source 1 = DEPARTAMENTO METEOROLOGICO ARUBA<ref name=climate>{{chú thích web
| url = http://www.meteo.aw/files/Download/climatnormals19812010.pdf
| url = http://www.meteo.aw/files/Download/climatnormals19812010.pdf
| publisher = Departamento Meteorologico Aruba
| publisher = Departamento Meteorologico Aruba
| title = Summary Climatological Normals 1981–2010
| title = Summary Climatological Normals 1981–2010
| accessdate = February 20, 2015}}</ref><ref name=climate1>
| accessdate = ngày 20 tháng 2 năm 2015}}</ref><ref name=climate1>
{{cite web
{{chú thích web
| url = http://www.meteo.aw/files/Download/CLIM_SUM_Aua.pdf
| url = http://www.meteo.aw/files/Download/CLIM_SUM_Aua.pdf
| publisher = Departamento Meteorologico Aruba
| publisher = Departamento Meteorologico Aruba
| title = Summary Climatological Normals 1971–2000
| title = Summary Climatological Normals 1971–2000
| accessdate = February 20, 2015}}</ref><ref name=climate2>
| accessdate = ngày 20 tháng 2 năm 2015}}</ref><ref name=climate2>
{{cite web
{{chú thích web
| url = http://www.meteo.aw/files/Download/climatnormals19511980.pdf
| url = http://www.meteo.aw/files/Download/climatnormals19511980.pdf
| publisher = Departamento Meteorologico Aruba
| publisher = Departamento Meteorologico Aruba
| title = Summary Climatological Normals 1951–1980
| title = Summary Climatological Normals 1951–1980
| accessdate = February 20, 2015}}</ref>
| accessdate = ngày 20 tháng 2 năm 2015}}</ref>
| date=February 2015
| date=February 2015
}}
}}
</div>
</div>



==Tham khảo==
==Tham khảo==
Dòng 226: Dòng 225:
[[Thể loại:Vùng lãnh thổ phụ thuộc Bắc Mỹ]]
[[Thể loại:Vùng lãnh thổ phụ thuộc Bắc Mỹ]]
[[Thể loại:Lãnh thổ đặc biệt của Liên minh châu Âu]]
[[Thể loại:Lãnh thổ đặc biệt của Liên minh châu Âu]]
[[Thể loại:Quốc gia vùng Caribe]]
[[Thể loại:Đảo quốc]]

Phiên bản lúc 11:40, ngày 21 tháng 2 năm 2015

Aruba
Quốc kỳ Huy hiệu
Bản đồ
Vị trí của Aruba
Vị trí của Aruba
Tiêu ngữ
"Một hòn đảo hạnh phúc"
Quốc ca
Aruba Dushi Tera
Hành chính
Quân chủ lập hiến
Quân chủVua Willem-Alexander
Thống đốcFredis Refunjol
Thủ tướngNelson O. Oduber
Thủ đôOranjestad
12°31′B 70°1′T / 12,517°B 70,017°T / 12.517; -70.017
Thành phố lớn nhấtthủ đô
Địa lý
Diện tích193 km²
74,5 mi²
Diện tích nướckhông đáng kể %
Múi giờAST (UTC-4)
Lịch sử
1 tháng 1 1986Ngày
Ngôn ngữ chính thứctiếng Hà Lan, Papiamento1
Dân số ước lượng (2006)103.484 người (hạng 195)
Mật độ (hạng 18)
1479 người/mi²
Kinh tế
GDP (PPP) (2006)Tổng số: 3.079 tỷ USD (hạng 182)
Bình quân đầu người: 23.299 USD (hạng 32)
Đơn vị tiền tệAruban florin (AWG²)
Thông tin khác
Tên miền Internet.aw
Mã điện thoại297
Nghe bài viết này
(2 parts, 11 phút)
Icon Wikipedia được đọc ra
Các tệp âm thanh này được tạo từ bản phiên bản sửa đổi bài viết ngày
Lỗi: không cung cấp được ngày tháng
và không phản ánh các chỉnh sửa tiếp theo.

Aruba là một hòn đảo dài 32 km của Antilles nhỏ trong Biển Caribbean, cách 27 km về phía bắc Bán đảo Paraguaná, Bang Falcón, Venezuela. Nó nằm trong Vương quốc Hà Lan, bao gồm phần châu Âu (Hà Lan) và phần châu Mỹ-Caribbean (Aruba và Netherlands Antilles). Không giống như phần lớn khu vực châu Mỹ-Caribbean, Aruba có khí hậu khô và đất đai khô cằn, nhiều xương rồng. Khí hậu này đã giúp ngành du lịch vì du khách đến đảo luôn có thể trông đợi thời tiết nắng ấm. Nó có diện tích là 193 km2 và nằm bên ngoài vành đai núi lửa.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Oranjestad, Aruba (1981–2010, cực độ 1951–2010)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 32.5 33.0 33.9 34.4 34.9 35.2 35.3 36.1 36.5 35.4 35.0 34.8 36,5
Trung bình cao °C (°F) 30.0 30.4 30.9 31.5 32.0 32.2 32.0 32.6 32.7 32.1 31.3 30.4 31,5
Trung bình ngày, °C (°F) 26.7 26.8 27.2 27.9 28.5 28.7 28.6 29.1 29.2 28.7 28.1 27.2 28,1
Trung bình thấp, °C (°F) 24.5 24.7 25.0 25.8 26.5 26.7 26.4 26.8 26.9 26.4 25.8 25.0 25,9
Thấp kỉ lục, °C (°F) 21.3 20.6 21.4 21.5 21.8 22.7 21.2 21.3 22.1 21.9 22.0 20.5 20,5
Giáng thủy mm (inch) 39.3
(1.547)
20.6
(0.811)
8.7
(0.343)
11.6
(0.457)
16.3
(0.642)
18.7
(0.736)
31.7
(1.248)
25.8
(1.016)
45.5
(1.791)
77.8
(3.063)
94.0
(3.701)
81.8
(3.22)
471,7
(18,571)
Độ ẩm 77.5 76.1 75.7 77.1 77.9 77.4 77.8 76.2 76.8 78.6 79.1 78.4 77,4
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) 8.4 5.0 1.8 1.9 2.2 2.8 4.9 4.3 3.9 7.4 10.6 11.4 64,6
Nguồn: DEPARTAMENTO METEOROLOGICO ARUBA[1][2][3]

Tham khảo

  1. ^ “Summary Climatological Normals 1981–2010” (PDF). Departamento Meteorologico Aruba. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.
  2. ^ “Summary Climatological Normals 1971–2000” (PDF). Departamento Meteorologico Aruba. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.
  3. ^ “Summary Climatological Normals 1951–1980” (PDF). Departamento Meteorologico Aruba. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2015.

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Aruba tại Wikimedia Commons

Bản mẫu:Liên kết bài chất lượng tốt