Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúp bóng đá châu Á 1976”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tập tin Stadium_baghshomal.jpg đã bị bỏ ra khỏi bài viết vì nó đã bị xóa ở Commons bởi Dharmadhyaksha vì lý do: Copyrights violation - c:Commons:Licensing - Using [[:c:COM:VF |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
| year = 1976 |
| year = 1976 |
||
| other_titles = Asian Cup Iran 1972<br>جام ملتهای آسیا ۱۹۷۶ |
| other_titles = Asian Cup Iran 1972<br>جام ملتهای آسیا ۱۹۷۶ |
||
| country = {{ |
| country = {{flag|Iran|1964}} |
||
| dates = 3 – 13 tháng 6 |
| dates = [[3 tháng 6]] – [[13 tháng 6]] |
||
| num_teams = 6 |
| num_teams = 6 |
||
| venues = 2 |
| venues = 2 |
||
Dòng 23: | Dòng 23: | ||
}} |
}} |
||
'''Cúp bóng đá châu Á 1976''' là [[Cúp bóng đá châu Á]] lần thứ |
'''Cúp bóng đá châu Á 1976''' là [[Cúp bóng đá châu Á]] lần thứ 6. Vòng chung kết giải được tổ chức tại [[Iran]] từ [[3 tháng 6]] đến [[13 tháng 6]] năm [[1976]], gồm 6 đội. Đương kim vô địch {{nft|IRN}} bảo vệ được chức vô địch sau khi thắng {{nft|KUW}} 1–0 ở trận chung kết. |
||
== Vòng loại == |
== Vòng loại == |
Phiên bản lúc 17:55, ngày 9 tháng 7 năm 2016
Asian Cup Iran 1972 جام ملتهای آسیا ۱۹۷۶ | |
---|---|
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | Iran |
Thời gian | 3 tháng 6 – 13 tháng 6 |
Số đội | 6 |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Iran (lần thứ 3) |
Á quân | Kuwait |
Hạng ba | Trung Quốc |
Hạng tư | Iraq |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 10 |
Số bàn thắng | 25 (2,5 bàn/trận) |
Vua phá lưới | Gholam Hossein Mazloumi Nasser Nouraei Fathi Kamel (3 bàn) |
Cúp bóng đá châu Á 1976 là Cúp bóng đá châu Á lần thứ 6. Vòng chung kết giải được tổ chức tại Iran từ 3 tháng 6 đến 13 tháng 6 năm 1976, gồm 6 đội. Đương kim vô địch IRN bảo vệ được chức vô địch sau khi thắng KUW 1–0 ở trận chung kết.
Vòng loại
Có tất cả 13 đội tuyển tham gia vòng loại, chia làm 3 bảng, chọn 3 đội đầu bảng vào đá vòng chung kết với chủ nhà Thái Lan và đương kim vô địch Iran.
Vòng chung kết
Vòng chung kết được tổ chức từ 3 đến 13 tháng 6, thi đấu tại hai địa điểm là Tehran và Tabriz. 6 đội tuyển tham dự chia làm 2 bảng 3 đội, chọn mỗi bảng 2 đội vào bán kết đấu loại trực tiếp để chọn ra nhà vô địch.
Các đội tham dự
Sân vận động
Tabriz | Tehran | |
---|---|---|
Sân vận động Bagh Shomal | Sân vận động Aryamehr | |
Sức chứa: 25,000 | Sức chứa: 100,000 | |
180px |
Bảng A
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kuwait | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | +3 | 4 |
Trung Quốc | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | −1 | 1 |
Malaysia | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | −2 | 1 |
Trung Quốc | 1–1 | Malaysia |
---|---|---|
Vương Cát Liên 58' | Dahari 50' |
Bảng B
Đội | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Diểm9 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Iran | 2 | 2 | 0 | 0 | 10 | 0 | +10 | 4 |
Iraq | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | −1 | 2 |
Nam Yemen | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 9 | −9 | 0 |
Vòng loại trực tiếp
Bán kết | Chung kết | |||||
11 tháng 6 –Tehran | ||||||
Kuwait (h.p) | 3 | |||||
13 tháng 6 –Tehran | ||||||
Iraq | 2 | |||||
Kuwait | 0 | |||||
11 tháng 6 –Tehran | ||||||
Iran | 1 | |||||
Iran (h.p) | 2 | |||||
Trung Quốc | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
13 tháng 6 –Tehran | ||||||
Iraq | 0 | |||||
[[File:Flag of the People's Republic of China.svg|23x15px|border |alt=|link=]] Trung Quốc | 1 |
Bán kết
Iran | 2–0 (s.h.p.) | Trung Quốc |
---|---|---|
Khorshidi 100' Roshan 119' |
Tranh hạng ba
Iraq | 0–1 | Trung Quốc |
---|---|---|
Hà Giả 61' |
Chung kết
Vô địch Asian Cup 1976 Iran Lần thứ ba |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
- 3 bàn
- 2 bàn
- 1 bàn
|
|
|
Bảng xếp hạng giải đấu
Pos | Đội tuyển | Trận | Thắng | Hoà | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Iran | 4 | 4 | 0 | 0 | 13 | 0 | +13 | 8 |
2 | Kuwait | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 |
3 | Trung Quốc | 4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 4 | −2 | 3 |
4 | Iraq | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 6 | −3 | 2 |
Bị loại ở vòng bảng | |||||||||
5 | Malaysia | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 3 | −2 | 1 |
6 | Nam Yemen | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 9 | −9 | 0 |