Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hồng ngọc mai”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n lộn quài
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại Soạn thảo trực quan
Dòng 31: Dòng 31:


=== Chống oxy hóa ===
=== Chống oxy hóa ===
[[Vitamin C]] được biết đến là chất giúp tăng cường [[hệ miễn dịch]] và xây dựng [[collagen]]. Nó cũng củng cố [[hệ hô hấp]]. Vitamin C được biết đến là một [[chất chống oxy hóa]] hiệu quả. Chất chống oxy hóa của sơ ri làm cho nó trở thành một thành phần lý tưởng trong các sản phẩm chăm sóc da để chống lại sự [[lão hóa]] của [[tế bào]].<ref name=":0" />{{Infobox nutritional value|name=Sơ ri, còn nguyên|thiamin_mg=0.02|copper_mg=0.086|zinc_mg=0.1|note=[https://fdc.nal.usda.gov/fdc-app.html#/food-details/171686 Link to USDA Database entry]|source_usda=1|vitA_ug=38|folate_ug=0.2|pantothenic_mg=0.309|niacin_mg=0.4|riboflavin_mg=0.06|vitC_mg=1680|kJ=32|potassium_mg=146|phosphorus_mg=11|magnesium_mg=18|iron_mg=0.1|calcium_mg=12|fiber=1.1|carbs=7.69|fat=0.3|water=91.4|protein=0.4|selenium_ug=0.6}}
[[Vitamin C]] được biết đến là chất giúp tăng cường [[hệ miễn dịch]] và xây dựng [[collagen]]. Nó cũng củng cố [[hệ hô hấp]]. Vitamin C được biết đến là một [[chất chống oxy hóa]] hiệu quả. Chất chống oxy hóa của sơ ri làm cho nó trở thành một thành phần lý tưởng trong các sản phẩm chăm sóc da để chống lại sự [[lão hóa]] của [[tế bào]].<ref name=":0" />{{Infobox nutritional value|name=Sơ ri, tươi|thiamin_mg=0.02|copper_mg=0.086|zinc_mg=0.1|note=[https://fdc.nal.usda.gov/fdc-app.html#/food-details/171686 Link to USDA Database entry]|source_usda=1|vitA_ug=38|folate_ug=0.2|pantothenic_mg=0.309|niacin_mg=0.4|riboflavin_mg=0.06|vitC_mg=1680|kJ=32|potassium_mg=146|phosphorus_mg=11|magnesium_mg=18|iron_mg=0.1|calcium_mg=12|fiber=1.1|carbs=7.69|fat=0.3|water=91.4|protein=0.4|selenium_ug=0.6}}


== Hình ảnh ==
== Hình ảnh ==

Phiên bản lúc 06:35, ngày 2 tháng 9 năm 2021

Sơ ri
Quả sơ ri còn xanh và chín
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malpighiales
Họ (familia)Malpighiaceae
Chi (genus)Malpighia
Loài (species)M. glabra
Danh pháp hai phần
Malpighia glabra
L., 1753
Danh pháp đồng nghĩa[1]

Sơ ri (danh pháp khoa học: Malpighia glabra, tên tiếng Anh là Acerola cherry, Barbados cherry) là một loài cây bụi hay cây thân gỗ nhỏ có quả thuộc họ Sơ ri (Malpighiaceae), có nguồn gốc từ các vùng nhiệt đới của Tây Bán cầu.

Đặc điểm

Cây thường cao từ 2–3 m, nhưng có thể cao tới 6 m. Lá thường xanh, mọc đối, hình bầu dục hoặc hình elip, đầu thường nhọn, dài 2,5–9,0 cm và rộng 1,2–6,0 cm. Hoa mọc thành tán với 2–5 hoa cùng nhau, mỗi hoa có đường kính 1–1,5 cm, với 5 cánh hoa màu hồng hay đỏ, tím, ra hoa quanh năm. Từ lúc ra hoa đến khi quả chín khoảng 21 ngày. Quả chín có màu đỏ tươi, đường kính 1–2 cm, chứa 3 hạt cứng, mùi thịt quả được đánh giá giống mùi thịt quả khế.

Mặc dù nó tương tự như quả anh đào, nhưng loài cây này không có quan hệ họ hàng gì với anh đào thực thụ (chi Prunus). Cây có thể gây nhầm lẫn với loài Malpighia emarginata.

Lợi ích

Bổ sung vitamin

Sơ ri là một trong những nguồn cực giàu vitamin C gấp cam, chanh những 50 lần lận.[cần dẫn nguồn] Sơ ri được sử dụng làm nguồn thực phẩm và nước ép trái cây. Sơ ri cung cấp các vitamin và khoáng chất hữu ích khác. Trong quả sơ ri chứa từ 1 đến 4,5% vitamin C (tận 1.000 đến 4.500 mg/100 g). Điều này thậm chí vượt xa hàm lượng vitamin C trong cam (khoảng 0,05 hoặc 50 mg/100 g). Ngoài ra, sơ ri còn chứa vitamin A (4.300 đến 12.500 IU/100 g) ở mức tương đương với cà rốt. Sơ ri chứa cả thiamine, riboflavin, niacin, calci, sắt, bioflavonoid, phosphor, acid malic, acid pantothenic, kali, kẽm, magnesi, dextrose, fructose, sucrose, protein, chất xơ, lipidacid béo.[2]

Chống oxy hóa

Vitamin C được biết đến là chất giúp tăng cường hệ miễn dịch và xây dựng collagen. Nó cũng củng cố hệ hô hấp. Vitamin C được biết đến là một chất chống oxy hóa hiệu quả. Chất chống oxy hóa của sơ ri làm cho nó trở thành một thành phần lý tưởng trong các sản phẩm chăm sóc da để chống lại sự lão hóa của tế bào.[2]

Sơ ri, tươi
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz)
Năng lượng32 kJ (7,6 kcal)
7.69
Chất xơ1.1
0.3
0.4
VitaminLượng
%DV
Vitamin A equiv.
4%
38 μg
Thiamine (B1)
2%
0.02 mg
Riboflavin (B2)
5%
0.06 mg
Niacin (B3)
3%
0.4 mg
Acid pantothenic (B5)
6%
0.309 mg
Folate (B9)
0%
0.2 μg
Vitamin C
1867%
1680 mg
Chất khoángLượng
%DV
Calci
1%
12 mg
Đồng
10%
0.086 mg
Sắt
1%
0.1 mg
Magnesi
4%
18 mg
Phosphor
1%
11 mg
Kali
5%
146 mg
Seleni
1%
0.6 μg
Kẽm
1%
0.1 mg
Other constituentsQuantity
Nước91.4

Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[3] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[4]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ “Malpighia glabra”.
  2. ^ a b “Acerola”. Drugs.
  3. ^ United States Food and Drug Administration (2024). “Daily Value on the Nutrition and Supplement Facts Labels”. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2024.
  4. ^ National Academies of Sciences, Engineering, and Medicine; Health and Medicine Division; Food and Nutrition Board; Committee to Review the Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium (2019). Oria, Maria; Harrison, Meghan; Stallings, Virginia A. (biên tập). Dietary Reference Intakes for Sodium and Potassium. The National Academies Collection: Reports funded by National Institutes of Health. Washington (DC): National Academies Press (US). ISBN 978-0-309-48834-1. PMID 30844154.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Liên kết ngoài