Thành viên:MrTranCFCVN/Nháp/AFF

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á
ASEAN Football Federation
(AFF)
Thành lập31 tháng Một 1984[1]
LoạiTổ chức thể thao
Trụ sở chínhPetaling Jaya, Selangor, Malaysia
Vùng phục vụ
Đông Nam ÁÚc
Thành viên
12 hiệp hội thành viên
Malaysia HE Sultan Ahmad Shah
Trang webwww.aseanfootball.org/v2/

Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á (tiếng Anh: ASEAN Football Federation; viết tắt: AFF) là tổ chức quản lý bóng đá ở khu vực Đông Nam Á thuộc Liên đoàn bóng đá châu Á (AFC). ASEAN là từ viết tắt của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (tiếng Anh: Association of South East Asian Nations). AFF được thành lập năm 1984 bởi Brunei, Indonesia, Malaysia, Philippines, SingaporeThái Lan.[1] Campuchia, Lào, MyanmarViệt Nam gia nhập AFF năm 1996.[1]

Năm 1996, Liên đoàn lần đầu tổ chức giải bóng đá vô địch Đông Nam Á với tên gọi Tiger Cup.

Đông Timor gia nhập năm 2004. Úc gia nhập Liên đoàn bóng đá châu Á ngày 1 tháng Một 2006, Úc đã cân nhắc lời mời gia nhập AFF[2] và gửi các đội tuyển trẻ tham dự các giải đấu trẻ Đông Nam Á.

Ngày 7 tháng Tám 2008, AFF chính thức công bố Suzuki là nhà tài trợ mới của Giải bóng đá vô địch Đông Nam Á do đó giải có tên Suzuki Cup.

Ngày 27 tháng Tám 2013, Úc trở thành thành viên đầy đủ của liên đoàn sau khi các liên đoàn thành viên bỏ phiếu chấp thuận.[3]

Các hiệp hội thành viên[sửa | sửa mã nguồn]

AFF có 12 hiệp hội thành viên.[4] Tất cả đều là thành viên của Liên đoàn bóng đá châu Á. Năm 2013 Úc trở thành thành viên mới nhất của AFF.[5]

Hiệp hội Gia nhập Đội tuyển quốc gia Giải vô địch quốc gia
AUS Úc Úc 2013 (Nam, Nữ) (Nam, Nữ)
BRU Brunei Brunei (Thành viên sáng lập) 1984 (Nam, Nữ) (Nam, Nữ)
CAM Campuchia Campuchia 1996 (Nam, Nữ) (Nam, Nữ)
IDN Indonesia Indonesia (Thành viên sáng lập) 1984 (Nam, Nữ) (Nam, Nữ)
LAO Lào Lào 1996 (Nam, Nữ) (Nam, Nữ)
MAS Malaysia Malaysia (Thành viên sáng lập) 1984 (Nam, Nữ) (Nam, Nữ)
MYA Myanmar Myanmar 1996 (Nam, Nữ) (Nam, Nữ)
PHI Philippines Philippines (Thành viên sáng lập) 1984 (Nam, Nữ) (Nam, Nữ)
SIN Singapore Singapore (Thành viên sáng lập) 1984 (Nam, Nữ) (Nam, Nữ)
THA Thái Lan Thái Lan (Thành viên sáng lập) 1984 (Nam, Nữ) (Nam, Nữ)
TLS Đông Timor Timor-Leste 2004 (Nam, Nữ) (Nam, Nữ)
VIE Việt Nam Việt Nam 1996 (Nam, Nữ) (Nam, Nữ)

Competitions[sửa | sửa mã nguồn]

International[sửa | sửa mã nguồn]

The AFF runs the AFF Championship and AFF Women's Championship - both competitions are held every two years and determine the Champions of Southeast Asia. The AFF also organises the AFF Futsal Championship, AFF Beach Soccer Championship, various age-level international youth football tournaments, the AFF U-16 Youth Championship, AFF U-19 Youth Championship, AFF U-16 Women's Championship and AFF U-19 Women's Championship.

Club[sửa | sửa mã nguồn]

The top-ranked AFF competition is the ASEAN Super League, which is scheduled to start in the 2017 season and gathers the top 1–2 teams of each country (the number of teams depend on that country's ranking and can be upgraded or downgraded). This tournament will become the qualification tournament for the AFC Champions League.

The second-ranked AFF competition is the Mekong Club Championship, which started in the 2014 season and includes the champions from 5 of the 6 countries through which the Mekong river flows (Cambodia, Laos, Myanmar, Thailand and Vietnam).

The AFF also runs an annual Southeast Asian futsal club competition, the AFF Futsal Club Championship.

Current title holders[sửa | sửa mã nguồn]

Men's Football Competitions
Competitions Champion Title Runner-Up Next Edition
AFF Championship
Thái Lan
4th
Malaysia
2016 (December)
Southeast Asian Games
Thái Lan
6th
Myanmar
2017 (August)
AFF U-19 Youth Championship
Úc
4th
Thái Lan
2017
AFF U-16 Youth Championship
Úc
2nd
Việt Nam
2017
ASEAN Super League 2018
Mekong Club Championship Thái Lan
Buriram United
1st Campuchia
Boeung Ket Angkor
2016
Women's Football Competitions
Competitions Champion Title Runner-Up Next Edition
AFF Women's Championship
Thái Lan
3rd
Việt Nam
2018
Southeast Asian Games
Thái Lan
5th
Việt Nam
To be announced
AFF U-19 Women's Championship
Thái Lan
1st
Việt Nam
2017
AFF U-16 Women's Championship
Úc
1st
Thái Lan
To be announced
Men's Futsal Competitions
Competitions Champion Title Runner-Up Next Edition
AFF Futsal Championship
Thái Lan
11th
Úc
2016 (Early 2017)
Southeast Asian Games
Thái Lan
3rd
Việt Nam
2017 (August)
AFF Futsal Club Championship Thái Lan
Thai Port FC
2nd Việt Nam
Thai Son Nam
2017
Women's Futsal Competitions
Competitions Champion Title Runner-Up Next Edition
Southeast Asian Games
Thái Lan
3rd
Việt Nam
2017 (August)
AFF Futsal Club Championship Indonesia
Jaya Kencana Angels
1st Thái Lan
Khon Kaen Futsal Club
2017
Beach Soccer Competitions
Competitions Champion Title Runner-Up Next Edition
AFF Beach Soccer Championship
Malaysia
1st
Việt Nam
2016 (December)

Defunct Competitions[sửa | sửa mã nguồn]

Men's Football Competitions
Competitions Last Edition Champion Title Runner-Up
AFF U-23 Youth Championship 2005
Thái Lan
1st
Singapore
ASEAN Club Championship 2005 Singapore
Tampines Rovers FC
1st Malaysia
Pahang Football Club

Rankings[sửa | sửa mã nguồn]

World Football Elo Ratings[sửa | sửa mã nguồn]

Women's National Teams[sửa | sửa mã nguồn]

Men's National Futsal Teams[sửa | sửa mã nguồn]

National Beach Soccer Teams[sửa | sửa mã nguồn]

National leagues[sửa | sửa mã nguồn]

Senior football competitions statistics[sửa | sửa mã nguồn]

Legend
  •  1st  – Champion
  •  2nd  – Runner-up
  •  3rd  – Third place[6]
  •  4th  – Fourth place
  • QF – Quarterfinals
  • R16 – Round of 16
  • R2 – Second Round
  • GS – Group stage
  • 1S – First knockout stage
  •    — Did not qualify
  •     — Did not enter / withdrew / banned
  •     — Hosts
  •     — Not AFC-member
  • T – To be determined
  • Q – Qualified for upcoming tournament

Men's Competitions[sửa | sửa mã nguồn]

FIFA World Cup
FIFA World Cup
Team Uruguay
1930
Ý
1934
Pháp
1938
Brasil
1950
Thụy Sĩ
1954
Thụy Điển
1958
Chile
1962
Anh
1966
México
1970
Tây Đức
1974
Argentina
1978
Tây Ban Nha
1982
México
1986
Ý
1990
Hoa Kỳ
1994
Pháp
1998
Hàn Quốc
Nhật Bản
2002
Đức
2006
Cộng hòa Nam Phi
2010
Brasil
2014
Nga
2018
Qatar
2022
Total
 Úc GS R16 GS GS T T 2
 Indonesia GS T 1
Total 0 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 3
FIFA Confederations Cup
FIFA Confederations Cup
Team Ả Rập Xê Út
1992
Ả Rập Xê Út
1995
Ả Rập Xê Út
1997
México
1999
Hàn Quốc
Nhật Bản
2001
Pháp
2003
Đức
2005
Cộng hòa Nam Phi
2009
Brasil
2013
Nga
2017

2021
Total
 Úc 2nd 3rd Q T 1
Total 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1
Summer Olympics
Summer Olympics
Team Pháp
1900
Hoa Kỳ
1904
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
1908
Thụy Điển
1912
Bỉ
1920
Pháp
1924
Hà Lan
1928
Đức
1936
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
1948
Phần Lan
1952
Úc
1956
Ý
1960
Nhật Bản
1964
México
1968
Đức
1972
Canada
1976
Liên Xô
1980
Hoa Kỳ
1984
Hàn Quốc
1988
Total
 Thái Lan GS GS 2
 Indonesia QF 1
 Malaysia GS 1
 Myanmar GS 1
 Úc QF QF 0
Total 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 3 0 0 1 2 0 0 0 0 5
AFC Asian Cup
AFC Asian Cup
Team Hồng Kông
1956
Hàn Quốc
1960
Israel
1964
Iran
1968
Thái Lan
1972
Iran
1976
Kuwait
1980
Singapore
1984
Qatar
1988
Nhật Bản
1992
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
1996
Liban
2000
Trung Quốc
2004
Indonesia
Malaysia
Thái Lan
Việt Nam
2007
Qatar
2011
Úc
2015
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
2019
Total
 Thái Lan 3rd GS GS GS GS GS Q 7
 Indonesia GS GS GS GS 4
 Úc QF 2nd 1st Q 4
 Malaysia GS GS GS T 3
 Việt Nam Cộng hòa 4th 4th  Việt Nam 2
 Myanmar 2nd T 1
 Campuchia 4th T 1
 Singapore GS T 1
 Việt Nam  Việt Nam Cộng hòa QF T 1
Total 1 1 0 1 2 1 1 1 0 1 2 2 2 5 1 1 2 26
Asian Games
Asian Games
Nation Ấn Độ
1951
Philippines
1954
Nhật Bản
1958
Indonesia
1962
Thái Lan
1966
Thái Lan
1970
Iran
1974
Thái Lan
1978
Ấn Độ
1982
Hàn Quốc
1986
Trung Quốc
1990
Nhật Bản
1994
Thái Lan
1998
Total
 Malaysia GS 3rd GS GS 3rd R2 GS GS GS GS 10
 Myanmar QF 3rd GS 1st 1st R2 GS GS GS 9
 Thái Lan QF QF GS R2 GS GS 4th GS 4th 9
 Indonesia QF SF 3rd GS QF QF 4th 7
 Philippines GS QF GS GS 4
 Singapore GS GS 4th GS 4
 Việt Nam Cộng hòa GS QF 4th GS GS  Việt Nam 5
 Việt Nam  Việt Nam Cộng hòa GS 1
Total 2 5 6 4 6 5 4 3 3 3 3 3 2 49

Women's Senior Competitions[sửa | sửa mã nguồn]

FIFA Women's World Cup
FIFA Women's World Cup
Team Trung Quốc
1991
Thụy Điển
1995
Hoa Kỳ
1999
Hoa Kỳ
2003
Trung Quốc
2007
Đức
2011
Canada
2015
Pháp
2019
Total
 Úc GS GS GS QF QF QF T 3
 Thái Lan GS T 1
Total 0 0 0 0 1 1 2 0 4
Summer Olympics
Summer Olympics
Team Hoa Kỳ
1996
Úc
2000
Hy Lạp
2004
Trung Quốc
2008
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
2012
Brasil
2016
Nhật Bản
2020
Total
 Úc GS QF QF T 1
Total 0 0 0 0 0 1 0 1
AFC Women's Asian Cup
AFC Women's Asian Cup
Team Hồng Kông
1975
Đài Loan
1977
Ấn Độ
1979
Hồng Kông
1981
Thái Lan
1983
Hồng Kông
1986
Hồng Kông
1989
Nhật Bản
1991
Malaysia
1993
Malaysia
1995
Trung Quốc
1997
Philippines
1999
Đài Bắc Trung Hoa
2001
Thái Lan
2003
Úc
2006
Việt Nam
2008
Trung Quốc
2010
Việt Nam
2014
Jordan
2018
Total
 Thái Lan 2nd 2nd 2nd 1st 3rd GS GS GS GS GS GS GS GS GS 5th T 15
 Malaysia 4th 6th 3rd GS GS GS GS GS GS T 9
 Philippines GS GS GS GS GS GS GS GS T 8
 Việt Nam GS GS GS GS GS GS 6th T 7
 Singapore GS 3rd GS 4th GS GS T 6
 Indonesia 4th GS 4th GS T 4
 Myanmar GS GS GS GS T 4
 Úc 3rd 3rd 2nd 4th 1st 2nd T 4
Total 3 3 1 4 4 3 2 3 2 3 1 4 5 4 4 3 4 4 0 57
Asian Games
Asian Games
Nation Trung Quốc
1990
Nhật Bản
1994
Thái Lan
1998
Hàn Quốc
2002
Qatar
2006
Trung Quốc
2010
Hàn Quốc
2014
Indonesia
2018
Trung Quốc
2022
Total
 Việt Nam GS 6th GS GS 4th T T 5
 Thái Lan GS GS GS QF T T 4
 Indonesia Q T 1
Total 0 0 2 1 2 2 2 1 0 10

Youth football competitions statistics[sửa | sửa mã nguồn]

Legend
  •  1st  – Champion
  •  2nd  – Runner-up
  •  3rd  – Third place
  •  4th  – Fourth place
  • QF – Quarterfinals
  • R16 – Round of 16
  • R2 – Second Round
  • GS – Group stage
  • 1S – First knockout stage
  •    — Did not qualify
  •     — Did not enter / withdrew / banned
  •     — Hosts
  •     — Not AFC-member
  • T – To be determined
  • Q – Qualified for upcoming tournament

Men's Competitions[sửa | sửa mã nguồn]

U-23
Summer Olympics
Summer Olympics
Team Tây Ban Nha
1992
Hoa Kỳ
1996
Úc
2000
Hy Lạp
2004
Trung Quốc
2008
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
2012
Brasil
2016
Nhật Bản
2020
Total
 Úc 4th GS GS QF GS T 1
Total 0 0 0 0 1 0 0 0 1
AFC U-23 Championship
AFC U-23 Championship
Nation Oman
2013
Qatar
2016

2018
Total
 Úc QF GS T 2
 Thái Lan GS T 1
 Việt Nam GS T 1
 Myanmar GS T 1
Total 2 3 0 5
Asian Games
Asian Games
Nation Hàn Quốc
2002
Qatar
2006
Trung Quốc
2010
Hàn Quốc
2014
Indonesia
2018
Trung Quốc
2022
Total
 Malaysia GS GS R16 GS T T 4
 Thái Lan 4th QF QF 4th T T 4
 Indonesia R1 R16 Q T 3
 Myanmar T T 0
 Singapore GS GS GS T T 3
 Việt Nam GS R2 R16 R16 T T 4
 Philippines T T 0
 Đông Timor GS T T 1
Total 3 5 4 6 1 0 19


U-20
FIFA U-20 World Cup
FIFA U-20 World Cup
Team Tunisia
1977
Nhật Bản
1979
Úc
1981
México
1983
Liên Xô
1985
Chile
1987
Ả Rập Xê Út
1989
Bồ Đào Nha
1991
Úc
1993
Qatar
1995
Malaysia
1997
Nigeria
1999
Argentina
2001
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
2003
Hà Lan
2005
Canada
2007
Ai Cập
2009
Colombia
2011
Thổ Nhĩ Kỳ
2013
New Zealand
2015
Hàn Quốc
2017
Total
 Indonesia GS 1
 Malaysia GS 1
 Myanmar GS 1
 Úc QF GS GS GS 4th 4th QF R16 GS R16 R16 GS GS GS GS 3
 Việt Nam Q 1
Total 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 7
AFC U-19 Championship
AFC U-19 Championship
Nation Liên bang Mã Lai
1959
Liên bang Mã Lai
1960
Thái Lan
1961
Thái Lan
1962
Liên bang Mã Lai
1963
Việt Nam Cộng hòa
1964
Nhật Bản
1965
Philippines
1966
Thái Lan
1967
Hàn Quốc
1968
Thái Lan
1969
Philippines
1970
Nhật Bản
1971
Thái Lan
1972
Iran
1973
Thái Lan
1974
Kuwait
1975
Thái Lan
1976
Iran
1977
Bangladesh
1978
Total
 Malaysia 2nd 2nd GS 4th GS 3rd 3rd QF GS 2nd QF GS QF GS GS QF GS GS GS GS 20
 Myanmar 6th GS 1st GS 1st 1st 2nd 1st 3rd 1st 1st 1st 3rd QF QF GS GS QF 18
 Singapore 7th GS GS GS GS GS 4th GS GS GS GS QF QF QF GS GS GS GS 18
 Thái Lan 5th GS 3rd 1st 3rd GS GS 3rd QF R2 1st GS GS 4th QF 4th 4th 17
 Philippines 9th GS GS GS GS GS R2 GS GS GS GS GS GS 13
 Indonesia 4th 1st 3rd 2nd GS 2nd GS QF GS GS QF QF 13
 Việt Nam Cộng hòa 4th GS GS GS GS QF GS QF GS GS GS  Việt Nam 11
 Lào GS QF GS GS 4
 Brunei GS GS GS GS 4
 Campuchia GS GS GS 3
Total 5 6 6 6 7 4 5 5 7 6 8 9 7 9 5 9 6 5 2 3 124
AFC U-19 Championship
Nation Thái Lan
1980
Thái Lan
1982
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
1985
Ả Rập Xê Út
1986
Qatar
1988
Indonesia
1990
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
1992
Indonesia
1994
Hàn Quốc
1996
Thái Lan
1998
Iran
2000
Qatar
2002
Malaysia
2004
Ấn Độ
2006
Ả Rập Xê Út
2008
Trung Quốc
2010
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
2012
Myanmar
2014
Bahrain
2016
Total
 Thái Lan 4th GS GS 3rd GS GS GS GS GS GS GS GS GS QF GS 32
 Malaysia QF GS 22
 Myanmar SF 19
 Singapore 18
 Indonesia GS GS GS GS GS 17
 Philippines 13
 Việt Nam GS GS GS GS GS GS SF 7
 Úc QF SF 2nd SF GS GS 6
 Lào GS 5
 Brunei 4
 Campuchia 3
Total 1 0 1 1 0 1 1 2 1 1 1 2 5 4 2 3 3 5 3 161
U-17
FIFA U-17 World Cup
FIFA U-17 World Cup
Team Trung Quốc
1985
Canada
1987
Scotland
1989
Ý
1991
Nhật Bản
1993
Ecuador
1995
Ai Cập
1997
New Zealand
1999
Trinidad và Tobago
2001
Phần Lan
2003
Peru
2005
Hàn Quốc
2007
Nigeria
2009
México
2011
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
2013
Chile
2015
Ấn Độ
2017
Total
 Thái Lan GS GS 2
 Úc QF QF GS QF QF QF 2nd QF GS GS R16 R16 2
Total 0 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 1 0 1 0 4
Summer Youth Olympics
Summer Youth Olympics
Team Singapore
2010
Trung Quốc
2014
Total
 Singapore 3rd 1
Total 1 0 1
AFC U-16 Championship
AFC U-16 Championship
Nation Qatar
1985
Qatar
1986
Thái Lan
1988
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
1990
Ả Rập Xê Út
1992
Qatar
1994
Thái Lan
1996
Qatar
1998
Việt Nam
2000
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
2002
Nhật Bản
2004
Singapore
2006
Uzbekistan
2008
Uzbekistan
2010
Iran
2012
Thái Lan
2014
Ấn Độ
2016
Total
 Thái Lan 4th GS GS 2nd 1st GS GS GS GS GS 10
 Việt Nam 4th GS GS GS GS QF 6
 Indonesia GS GS 4th GS GS 5
 Úc QF SF QF SF GS 5
 Myanmar GS GS GS GS 4
 Malaysia GS GS QF GS 4
 Lào GS GS 2
 Singapore GS GS 2
 Đông Timor GS 1
Total 1 2 2 1 1 0 1 1 3 2 4 3 4 4 3 3 4 39
Asian Youth Games
Asian Youth Games
Nation Singapore
2009
Trung Quốc
2013
Indonesia
2017
Indonesia
2021
Total
 Singapore R2 GS T T 2
 Thái Lan R2 QF T T 2
 Lào R2 T T 1
 Malaysia GS T T 1
 Myanmar GS T T 1
 Indonesia QF Q Q 3
 Đông Timor QF T T 1
 Việt Nam QF T T 1
Total 5 5 1 1 12

Women's Competitions[sửa | sửa mã nguồn]

U-20
FIFA U-20 Women's World Cup
FIFA U-20 Women's World Cup
Team Canada
2002
Thái Lan
2004
Nga
2006
Chile
2008
Đức
2010
Nhật Bản
2012
Canada
2014
Papua New Guinea
2016
Pháp
2018
Total
 Thái Lan GS T 1
 Úc QF QF GS T 1
Total 0 1 1 0 0 0 0 0 0 2
AFC U-19 Women's Championship
AFC U-19 Women's Championship
Nation Ấn Độ
2002
Trung Quốc
2004
Malaysia
2006
Trung Quốc
2007
Trung Quốc
2009
Việt Nam
2011
Trung Quốc
2013
Trung Quốc
2015
Trung Quốc
2017
Total
 Úc 3rd GS GS 5th 5th GS T 6
 Thái Lan GS QF GS GS GS T 5
 Myanmar GS GS 6th T 3
 Việt Nam QF GS 6th T 3
 Singapore GS GS T 2
 Malaysia GS GS T 2
 Philippines GS T 1
Total 3 5 2 3 3 2 2 2 0 22
U-17
AFC U-16 Women's Championship
AFC U-16 Women's Championship
Nation Hàn Quốc
2005
Malaysia
2007
Thái Lan
2009
Trung Quốc
2011
Trung Quốc
2013
Trung Quốc
2015
Thái Lan
2017
Total
 Thái Lan 3rd GS GS 6th 4th 4th Q 7
 Úc GS 4th 5th GS Q 5
 Indonesia GS 1
 Singapore GS 1
 Myanmar GS 1
 Lào Q 1
Total 3 2 3 2 2 1 3 16

Futsal competitions statistics[sửa | sửa mã nguồn]

Men's competitions[sửa | sửa mã nguồn]

FIFA Futsal World Cup
FIFA Futsal World Cup
Nation Hà Lan
1989
Hồng Kông
1992
Tây Ban Nha
1996
Guatemala
2000
Đài Bắc Trung Hoa
2004
Brasil
2008
Thái Lan
2012
Colombia
2016
Total
 Thái Lan GS GS GS R16 R16 5
 Úc GS GS GS GS GS GS GS 2
 Malaysia GS 1
 Việt Nam R16 1
Total 0 0 1 1 1 1 2 3 9
AFC Futsal Championship
AFC Futsal Championship
Nation Malaysia
1999
Thái Lan
2000
Iran
2001
Indonesia
2002
Iran
2003
Ma Cao
2004
Việt Nam
2005
Uzbekistan
2006
Nhật Bản
2007
Thái Lan
2008
Uzbekistan
2010
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
2012
Việt Nam
2014
Uzbekistan
2016
Total
 Thái Lan GS 3rd QF 3rd 3rd 3rd R2 GS QF 2nd QF 2nd QF 3rd 14
 Malaysia GS GS GS GS GS GS GS GS GS GS GS 11
 Indonesia GS GS GS GS GS GS GS GS GS 9
 Việt Nam GS GS QF 4th 4
 Singapore GS GS GS 3
 Philippines GS GS GS 3
 Úc GS QF QF QF 4th QF 5th 7
 Brunei GS 1
 Campuchia GS 1
Total 3 2 3 4 3 5 5 4 4 4 4 3 5 4 53
Asian Indoor and Martial Arts Games
Asian Indoor and Martial Arts Games
Nation Thái Lan
2005
Ma Cao
2007
Việt Nam
2009
Hàn Quốc
2013
Turkmenistan
2017
Total
 Thái Lan 2nd 2nd 2nd 3rd T 4
 Malaysia QF QF GS T 3
 Việt Nam GS GS GS T 3
 Indonesia GS GS T 2
 Đông Timor GS T 1
Total 1 5 3 4 0 13

Women's competitions[sửa | sửa mã nguồn]

AFC Women's Futsal Championship
AFC Women's Futsal Championship
Nation Malaysia
2015

TBA
Total
 Thái Lan 3rd T 1
 Malaysia 4th T 1
 Việt Nam GS T 1
Total 3 0 3
Asian Indoor and Martial Arts Games
Asian Indoor and Martial Arts Games
Nation Thái Lan
2005
Ma Cao
2007
Việt Nam
2009
Hàn Quốc
2013
Turkmenistan
2017
Total
 Thái Lan 2nd 2nd 3rd 3rd T 4
 Việt Nam 4th GS GS T 3
 Malaysia GS GS GS T 3
 Philippines 4th GS T 2
 Indonesia 4th T 1
Total 2 4 3 4 0 13

Beach Soccer Competitions[sửa | sửa mã nguồn]

Men's competitions[sửa | sửa mã nguồn]

FIFA Beach Soccer World Cup
Beach Soccer World Championships
Beach Soccer World Championships
Nation Brasil
1995
Brasil
1996
Brasil
1997
Brasil
1998
Brasil
1999
Brasil
2000
Brasil
2001
Brasil
2002
Brasil
2003
Brasil
2004
Total
 Thái Lan 4th 1
 Malaysia GS 1
 Úc 0
Total 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 2
FIFA Beach Soccer World Cup
FIFA Beach Soccer World Cup
Nation Brasil
2005
Brasil
2006
Brasil
2007
Pháp
2008
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
2009
Ý
2011
Polynésie thuộc Pháp
2013
Bồ Đào Nha
2015
Bahamas
2017
Total
 Thái Lan GS T 2
 Malaysia T 1
 Úc GS T 0
Total 1 0 0 0 0 0 0 0 0 3
AFC Beach Soccer Championship
AFC Beach Soccer Championship
Nation Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
2006
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
2007
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
2008
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
2009
Oman
2011
Qatar
2013
Qatar
2015
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
2017
Total
 Philippines GS GS GS T 3
 Úc GS 4th T 2
 Thái Lan GS GS T 2
 Indonesia GS T 1
 Lào GS T 1
 Việt Nam GS T 1
Total 1 0 1 1 1 3 3 0 10
Asian Beach Games
Asian Beach Games
Nation Indonesia
2008
Oman
2010
Trung Quốc
2012
Thái Lan
2014
Việt Nam
2016
Ấn Độ
2018
Total
 Thái Lan GS GS GS QF QF T 5
 Việt Nam GS GS GS 4th QF T 5
 Indonesia QF GS T 2
 Malaysia GS GS T 2
 Myanmar GS T 1
 Đông Timor GS T 1
 Lào GS T 1
Total 6 3 2 3 3 0 17

Club competitions stactistics[sửa | sửa mã nguồn]

Legend
  •  1st  – Champion
  •  2nd  – Runner-up
  •  3rd  – Third place[6]
  •  4th  – Fourth place
  • QF – Quarterfinals
  • R16 – Round of 16
  • R2 – Second Round
  • GS – Group stage
  • 1S – First knockout stage
  •    — Did not qualify
  •     — Did not enter / withdrew / banned
  •     — Hosts
  •     — Not AFC-member
  • T – To be determined
  • Q – Qualified for upcoming tournament
FIFA Club World Cup
FIFA Club World Cup
Team Brasil
2000
Tây Ban Nha
2001
Nhật Bản
2005
Nhật Bản
2006
Nhật Bản
2007
Nhật Bản
2008
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
2009
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
2010
Nhật Bản
2011
Nhật Bản
2012
Maroc
2013
Maroc
2014
Nhật Bản
2015
Nhật Bản
2016
Total
Úc Adelaide United FC 5th 1
Úc Western Sydney Wanderers 6th 1
Úc South Melbourne FC GS 0
Úc Wollongong Wolves GS 0
Úc Sydney FC 5th 0
Total 0 0 0 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0 0 2
AFC Champions League
AFC Champions League
Nation 1967 1969 1970 1971 1985 1986 1987 1988
1989
1989
1990
1990
1991
Total
Thái Lan Bangkok Bank FC R2 GS GS GS GS GS 6
Malaysia Selangor FA 2nd GS GS GS 4
Indonesia Krama Yudha Tiga Berlian 3rd GS 2
Malaysia Kuala Lumpur FA GS GS 2
Indonesia Pelita Jaya GS 3rd 2
Philippines Manila Lions GS 1
Indonesia PSMS Medan 4th 1
Thái Lan Royal Thai Police FC GS 1
Việt Nam Cộng hòa Vietnam Police GS 1
Malaysia Perak FA GS 1
Malaysia Pahang FA GS 1
Total 2 4 3 2 2 2 2 1 2 2 22

Competitions[sửa | sửa mã nguồn]

Regional[sửa | sửa mã nguồn]

Men's[sửa | sửa mã nguồn]

Youth Championships[sửa | sửa mã nguồn]

Women's[sửa | sửa mã nguồn]

Futsal[sửa | sửa mã nguồn]

Beach Soccer[sửa | sửa mã nguồn]

Presidents[sửa | sửa mã nguồn]

President Years
Indonesia H. Kardono 1984–1994
Thái Lan Vijit Getkaew 1994–1996
Malaysia Tengku Tan Sri Dato’ Seri Ahmad Rithauddeen 1996–1998
Malaysia Sultan Haji Ahmad Shah 2007–

AFF Awards[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 22 August 2015.[7]

AFF President His Royal Highness Sultan of Pahang HE Sultan Ahmad Shah said that:

"In recent years, ASEAN football has cultivated some serious talent, and the region is growing as a football powerhouse. We are gaining traction at a global level, and the time is right to honour the men and women who have dedicated their lives to the evolution and honour of the world’s most popular sport."

HRH Sultan Haji Ahmad Shah, who is also Chairman of the Awards Selection Committee, said that as football in the region continued to develop and mature, the Commitment demonstrated by ASEAN’s finest needed to be acknowledged.

AFF Life Service Award : H.E. Tengku Tan Sri Dato’ Seri Ahmad Rithauddeen

ASEAN Goodwill Award : H.R.H. Sultan Haji Ahmad Shah Al-Musta’in Billah Ibni Al-Marhum Sultan Abu Bakar

AFF Association of the Year[sửa | sửa mã nguồn]

Year Association
2013 Myanmar Myanmar
2015 Myanmar Myanmar

AFF National Team of the Year[sửa | sửa mã nguồn]

Year National Team (men's) National Team (women's)
2013  Singapore  Việt Nam
2015  Thái Lan  Thái Lan

AFF Player of the Year (Men's)[sửa | sửa mã nguồn]

Year Name Club
2013 Singapore Shahril Ishak Singapore LionsXII
2015 Thái Lan Chanathip Songkrasin Thái Lan BEC Tero Sasana

AFF Player of the Year (Women's)[sửa | sửa mã nguồn]

Year Name Club
2013 Việt Nam Đặng Thị Kiều Trinh Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh
2015 Thái Lan Nisa Romyen Thái Lan North Bangkok College F.C.

AFF Youth Player of the Year[sửa | sửa mã nguồn]

Year Name Club
2013 Lào Keoviengphet Liththideth Lào Ezra F.C.
2015 Myanmar Aung Thu Myanmar Yadanarbon FC

AFF Futsal Team of the Year[sửa | sửa mã nguồn]

Year National Futsal Team
2013  Thái Lan
2015  Thái Lan

AFF Futsal Player of the Year[sửa | sửa mã nguồn]

Year Name Club
2013 Thái Lan Suphawut Thueanklang Thái Lan Chonburi Blue Wave Futsal Club
2015 Thái Lan Jetsada Chudech Thái Lan Rajnavy Futsal Club

AFF Coach of the Year[sửa | sửa mã nguồn]

Year (Men’s Team) Name (Women’s Team) Name
2013  Singapore Serbia Radojko Avramovic  Myanmar Nhật Bản Kumada Yoshinori
2015  Thái Lan Thái Lan Kiatisak Senamuang  Thái Lan Thái Lan Nuengruethai Sratongwean

AFF Referee of the Year[sửa | sửa mã nguồn]

Year Name (Men’s) Name (Women’s)
2013 Singapore Abdul Malik Abdul Bashir Singapore Abirami Apbai Naidu
2015 Malaysia Mohd Amirul Izwan Yaacob Malaysia Rita Ghani

AFF Assistant Referee of the Year[sửa | sửa mã nguồn]

Year Name (Men’s) Name (Women’s)
2013 Singapore Tang Yew Mun Malaysia Widiya Habibah Shamsuri
2015 Malaysia Azman Ismail Singapore Rohaidah Mohd Nasir

Best Goal in the AFF Suzuki Cup[sửa | sửa mã nguồn]

Year Name Club Match
2012 Thái Lan Teerasil Dangda Thái Lan Muangthong United Semi Final (1st Leg) Malaysia vs Thailand, 9 December 2012.
2014 Việt Nam Lê Công Vinh Việt Nam Becamex Binh Duong Group A Vietnam vs Indonesia, 22 November 2014.

See also[sửa | sửa mã nguồn]

References[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c “AFF - The Official Website Of The ASEAN Football Federation”. About AFF. 20 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2015.
  2. ^ “Reuters "Australia eye further East Asia Cups despite ASEAN move". Khaleej Times. 9 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2013.
  3. ^ “Australia Officially in AFF”. ASEAN Football Federation. 27 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2013.
  4. ^ AFF - Southeast Asian Football Federation Official Website - 12 Football Associations
  5. ^ http://www.thai-fussball.com/en/News-AFF-Awards-Suzuki-Cup-two-thousand-fourteen-and-a-new-member-item-409.html
  6. ^ a b There was no Third Place match in 1930; The United States and Yugoslavia lost in the semifinals. FIFA recognizes the United States as the third-placed team and Yugoslavia as the fourth-placed team using the overall records of the teams in the 1930 FIFA World Cup.
  7. ^ “Singapore win big at AFF Awards 2013”. Bhas Kunju. 3 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2015.

External links[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:AFC teams