Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kinh tế Gruzia”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox economy
{| border=1 cellspacing=0 cellpadding=4 width=300 style="float:right; border:1px solid gray; border-collapse:collapse; font-size:90%; margin:0 0.5em 1em;"
|country = Georgia
!align="center" bgcolor="lightblue" colspan="3"|<big>Kinh tế Gruzia</big>
|image = TBC_BANK.jpg
|-
|caption= Ngân hàng TBC ở [[Tbilisi]]
!align="left" valign="top"|Tiền
|width = 280px
|colspan="2" valign="top"|[[Phân bộ Mòng biển|Lari]] (GEL)
|currency = 1 [[Lari|GEL]] = 100 tetri
|-
|year = 1 tháng 1 - 31 tháng 12
!align="left" valign="top"|Năm tài chính
|organs = [[WTO]], [[GUAM]] và nhiều tổ chức khác
|colspan="2" valign="top"|Chương trình nghị sự hàng năm
|gdp = $30 tỉ ([[Sức mua tương đương|PPP]])<ref>{{cite web | url=http://databank.worldbank.org/data/views/reports/tableview.aspx?isshared=true | title=The World Bank DataBank - Create Widgets or Advanced Reports and Share | archiveurl=http://web.archive.org/web/20140126122613/http://databank.worldbank.org/data/views/reports/tableview.aspx?isshared=true | archivedate=2014-01-26}}</ref>
|-
|rank2 = 118
!align="left" valign="top"|Tổ chức thương mại
|growth = 2% (2015 forecast) <ref>http://interfax.com.ua/news/economic/272128.html</ref> 4.7% (2014) <ref>http://worldcrisis.ru/crisis/1802297</ref> 6.2% (2012) 7.0% (2011) 5.7% (2003-2011 average)<ref>{{cite web|url=http://geostat.ge/index.php?action=page&p_id=119&lang=eng%7ctitle=GeoStat.Ge%7cwork=geostat.ge|title=GeoStat.Ge|publisher=|accessdate=3 March 2015}}</ref>
|colspan="2" valign="top"|[[Tổ chức Thương mại Thế giới|WTO]], [[CIS]] và [[GUAM]]
|per capita = $6,100<ref>{{cite web|url=http://www.indexmundi.com/georgia/gdp_per_capita_(ppp).html|title=Georgia GDP - per capita (PPP)|work=indexmundi.com}}</ref> '''([[Sức mua tương đương|PPP]])''' (108th)
|-
|sectors = [[công nghiệp]] – 17.3%; [[thương mại]] – 17.3%; [[giao thông vận tải]] & [[giao tiếp]] - 10.6%; [[nông nghiệp]] - 9.3%; [[xây dựng]] - 6.2% (thống kê 2011)
!align="center" bgcolor="lightblue" colspan="3"|Thống kê
|inflation = -0.9% (2012)
|-
|poverty = 9.2% (2011)
!align="left" valign="top"|GDP
|gini = 42.0 (2011)
|colspan="2" valign="top"|
|labor = 1.959 triệu (2011)
|-
|edbr = 15th<ref name=" World Bank and International Financial Corporation ">{{cite web|url= http://www.doingbusiness.org/data/exploreeconomies/georgia/|title= Doing Business in Georgia 2013|publisher=[[World Bank]]|accessdate=2012-10-22}}</ref>
!align="left" valign="top"|GDP (PPP)
|occupations = [[nông nghiệp]]: 52,2%; [[dịch vụ]]: 41.3%; [[công nghiệp]]: 6.5% (2011)
|colspan="2" valign="top"|30 tỉ USD (2012)
|unemployment = 13.7%<ref>{{cite web|url=http://www.bpn.ge/ekonomika/2869-2014-tsels-saqarthveloshi-umushevrobis-done-shemcirdeba.html?lang=ka-GE|title=2014 წელს საქართველოში უმუშევრობის დონე შემცირდება - bpn|author=BPN|work=BPN}}</ref> (2014)
|-
|industries = [[Thép]], [[máy bay]], [[dụng cụ cơ khí]], [[thiết bị điện]], [[khai thác mỏ|khai mỏ]] ([[mangan|măng gan]] và [[đồng]]), [[hóa chất]], sản phẩm gỗ, [[rượu vang]]
!align="left" valign="top"|Tăng trưởng GDP
|colspan="2" valign="top"|2% (2015 est.)
|exports = $3.305 tỉ (2012 est.)
|export-goods = Motor cars, [[Ferroalloy|Ferro-alloys]], Mineral or chemical fertilizers, [[Nut (fruit)|Nut]], Ferrous, [[Gold]], Copper ores, Spirituous beverages, [[Wine]] of fresh grapes
|-
|export-partners = {{flag|Azerbaijan}} 24.3% <br> {{flag|Armenia}} 9% <br> {{flag|Thổ Nhĩ Kỳ}} 7% <br> {{flag|Ukraina}} 6.3% <br> {{flag|Bulgaria}} 5.6% <br> {{flag|Hoa Kỳ}} 5.1% <br> {{flag|Nga}} 4.4% <br> {{flag|Đức}} 4.1% (2013 est.)<ref>{{cite web|url=https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/fields/2050.html#gg|title=Export Partners of Georgia|publisher=[[CIA World Factbook]]|year=2013|accessdate=2015-04-14}}</ref>
!align="left" valign="top"|GDP đầu người
|colspan="2" valign="top"|6,100 USD (2012)
|imports = $6.628 tỉ (2012 est.)
|import-goods = petroleum oils, Motor cars, [[Gas]]es, [[Medicament]], Wheat, Telephones, Sugar, Cigarettes, Automatic data processing machines
|-
|import-partners = {{flag|Thổ Nhĩ Kỳ}} 16% <br> {{flag|Trung Quốc}} 8.3% <br> {{flag|Ukraina}} 7.7% <br> {{flag|Azerbaijan}} 7.3% <br> {{flag|Nga}} 6.7% <br> {{flag|Đức}} 5.6% <br> {{flag|România}} 4.5% <br> {{flag|Hoa Kỳ}} 4.3% (2013 est.)<ref>{{cite web|url=https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/fields/2061.html#gg|title=Import Partners of Georgia|publisher=[[CIA World Factbook]]|year=2013|accessdate=2015-04-14}}</ref>
!align="left" valign="top"|GDP theo lĩnh vực
|FDI = $980.6 triệu (2011 preliminary)
|colspan="2" valign="top"|[[Nông nghiệp]] (9.3%), [[công nghiệp]] (17.3%), [[dịch vụ]] (34.1%) (2011)
|gross external debt = $13.36 tỉ (31 tháng 12, 2012)<ref>{{cite web|url=https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/fields/2079.html#gg|title=External Debt of Georgia|publisher=[[CIA World Factbook]]|year=2012|accessdate=2013-07-19}}</ref>
|-
|debt = 29.0% của GDP (2011)
!align="left" valign="top"|Lạm phát
|revenue = $6.870 tỉ (2011)
|colspan="2" valign="top"|-0,9% (2012)
|expenses = $7.081 tỉ (2011)
|-
|credit = [[Standard & Poor's]]:<ref>{{cite web |title= Sovereigns rating list |publisher=Standard & Poor's |url=http://www.standardandpoors.com/ratings/sovereigns/ratings-list/en/eu/?subSectorCode=39 |accessdate=26 May 2011}}</ref><br>BB- (Domestic)<br>BB- (Foreign)<br>BB (T&C Assessment)<br>Outlook: Stable<ref>{{cite web|url=http://www.standardandpoors.com/ratings/sovereigns/ratings-list/en/us/?subSectorCode=39|title=S& - Ratings Sovereigns Rating List - Americas|publisher=|accessdate=3 March 2015}}</ref><br>[[Moody's]]:<ref>{{cite web|url=http://www.scribd.com/doc/61970505/PBC-124089%7ctitle=PBC_124089%7cwork=scribd.com|title=PBC_124089|publisher=|accessdate=3 March 2015}}</ref><br>Ba3<br>Outlook: Stable<br>[[Fitch Group|Fitch]]:<ref>[http://www.fitchratings.ru/regional/country/ratings/list/index.wbp Fitch ratings, updated 15/12/2011]</ref><br>BB-<br>Outlook: Stable
!align="left" valign="top"|Sống dưới mức nghèo
|reserves = US$2.818 tỉ (2011)<ref>{{cite web|url=http://nbg.ge/index.php?m=306|title=National Bank Of Georgia|work=nbg.ge}}</ref>
|colspan="2" valign="top"|9,2% (2011)
|aid = [[ODA]] $626.0 tỉ USD ({{As of|2010|alt=2010}})
|-
|cianame = gg
!align="left" valign="top"|Lực lượng lao động
}}
|colspan="2" valign="top"|1,959 triệu (2004.)

|-
!align="left" valign="top"|Lao động theo nghề
|colspan="2" valign="top"|Nông nghiệp (52,2%), công nghiệp (6,5%), dịch vụ (41,3%) (1999.)
|-
!align="left" valign="top"|Thất nghiệp
|colspan="2" valign="top"|13,7% (2014)
|-
!align="left" valign="top"|Ngành công nghiệp chính
|colspan="2" valign="top"|[[Thép]], [[máy bay]], [[dụng cụ cơ khí]], [[thiết bị điện]], [[khai thác mỏ|khai mỏ]] ([[mangan|măng gan]] và [[đồng]]), [[hóa chất]], sản phẩm gỗ, [[rượu vang]]
|-
!align="center" bgcolor="transparent" colspan="3"|Trao đổi thương mại
|-
!align="left" valign="top"|Xuất khẩu
|colspan="2" valign="top"|3,305 tỉ USD (2012)
|-
!align="left" valign="top"|Đối tác chính
|colspan="2" valign="top"|[[Nga]] 4,4%, [[Thổ Nhĩ Kỳ]] 7%, [[Azerbaijan]] 24,3%, [[Đức]] 4,1%, [[Bulgaria]] 5,6%, [[Armenia]] 9%, [[Ukraina]] 6,3%, [[Hoa Kỳ]] 5,1% (2013)
|-
!align="left" valign="top"|Nhập khẩu
|colspan="2" valign="top"|6,628 tỉ USD (2012)
|-
!align="left" valign="top"|Đối tác chính
|colspan="2" valign="top"|Nga 6,7%, Thổ Nhĩ Kỳ 16%, Azerbaijan 7,3%, Ukraina 7,7%, Đức 5,6%, Hoa Kỳ 4,3%, [[Trung Quốc]] 8,3%, [[Romania]] 4,5% (2013)
|-
!align="center" bgcolor="lightblue" colspan="3"|Tài chính công
|-
!align="left" valign="top"|Nợ công cộng
|colspan="2" valign="top"|13,36 tỉ USD (2012)
|-
!align="left" valign="top"|Thu
|colspan="2" valign="top"|6,870 tỉ USD (2011)
|-
!align="left" valign="top"|Chi
|colspan="2" valign="top"|7,081 tỉ USD (2011)
|-
!align="left" valign="top"|Viện trợ kinh tế
|colspan="2" valign="top"|[[Hỗ trợ phát triển chính thức|ODA]] 626 triệu USD (2010 est.)
|-
| align="right" colspan="2" |<small class="editlink noprint plainlinksneverexpand">[{{SERVER}}{{localurl:Template:Economy_of_Georgia_table|action=edit}} edit ]</small>
|}
Kinh tế Gruzia là nền kinh tế nhỏ, [[kinh tế chuyển đổi|đang chuyển đổi]] với [[Tổng sản phẩm nội địa|GDP]] tính theo [[sức mua tương đương]] là 17,79 tỉ USD. Năm 2006 tốc độ tăng trưởng [[Tổng sản phẩm nội địa|GDP thực tế]] của Gruzia đã đạt 8,8%. Gruzia là quốc gia thành viên của [[Ngân hàng Phát triển châu Á]].
Kinh tế Gruzia là nền kinh tế nhỏ, [[kinh tế chuyển đổi|đang chuyển đổi]] với [[Tổng sản phẩm nội địa|GDP]] tính theo [[sức mua tương đương]] là 17,79 tỉ USD. Năm 2006 tốc độ tăng trưởng [[Tổng sản phẩm nội địa|GDP thực tế]] của Gruzia đã đạt 8,8%. Gruzia là quốc gia thành viên của [[Ngân hàng Phát triển châu Á]].



Phiên bản lúc 15:05, ngày 2 tháng 11 năm 2015

Kinh tế Georgia
Ngân hàng TBC ở Tbilisi
Tiền tệ1 GEL = 100 tetri
Năm tài chính1 tháng 1 - 31 tháng 12
Tổ chức kinh tếWTO, GUAM và nhiều tổ chức khác
Số liệu thống kê
GDP$30 tỉ (PPP)[1]
Tăng trưởng GDP2% (2015 forecast) [2] 4.7% (2014) [3] 6.2% (2012) 7.0% (2011) 5.7% (2003-2011 average)[4]
GDP đầu người$6,100[5] (PPP) (108th)
GDP theo lĩnh vựccông nghiệp – 17.3%; thương mại – 17.3%; giao thông vận tải & giao tiếp - 10.6%; nông nghiệp - 9.3%; xây dựng - 6.2% (thống kê 2011)
Lạm phát (CPI)-0.9% (2012)
Tỷ lệ nghèo9.2% (2011)
Hệ số Gini42.0 (2011)
Lực lượng lao động1.959 triệu (2011)
Cơ cấu lao động theo nghềnông nghiệp: 52,2%; dịch vụ: 41.3%; công nghiệp: 6.5% (2011)
Thất nghiệp13.7%[6] (2014)
Các ngành chínhThép, máy bay, dụng cụ cơ khí, thiết bị điện, khai mỏ (măng ganđồng), hóa chất, sản phẩm gỗ, rượu vang
Xếp hạng thuận lợi kinh doanh15th[7]
Thương mại quốc tế
Xuất khẩu$3.305 tỉ (2012 est.)
Mặt hàng XKMotor cars, Ferro-alloys, Mineral or chemical fertilizers, Nut, Ferrous, Gold, Copper ores, Spirituous beverages, Wine of fresh grapes
Đối tác XK Azerbaijan 24.3%
 Armenia 9%
 Thổ Nhĩ Kỳ 7%
 Ukraina 6.3%
 Bulgaria 5.6%
 Hoa Kỳ 5.1%
 Nga 4.4%
 Đức 4.1% (2013 est.)[8]
Nhập khẩu$6.628 tỉ (2012 est.)
Mặt hàng NKpetroleum oils, Motor cars, Gases, Medicament, Wheat, Telephones, Sugar, Cigarettes, Automatic data processing machines
Đối tác NK Thổ Nhĩ Kỳ 16%
 Trung Quốc 8.3%
 Ukraina 7.7%
 Azerbaijan 7.3%
 Nga 6.7%
 Đức 5.6%
 România 4.5%
 Hoa Kỳ 4.3% (2013 est.)[9]
FDI$980.6 triệu (2011 preliminary)
Tổng nợ nước ngoài$13.36 tỉ (31 tháng 12, 2012)[10]
Tài chính công
Nợ công29.0% của GDP (2011)
Thu$6.870 tỉ (2011)
Chi$7.081 tỉ (2011)
Viện trợODA $626.0 tỉ USD (2010)
Dự trữ ngoại hốiUS$2.818 tỉ (2011)[11]
Nguồn dữ liệu: CIA.gov
Tất cả giá trị đều tính bằng đô la Mỹ, trừ khi được chú thích.

Kinh tế Gruzia là nền kinh tế nhỏ, đang chuyển đổi với GDP tính theo sức mua tương đương là 17,79 tỉ USD. Năm 2006 tốc độ tăng trưởng GDP thực tế của Gruzia đã đạt 8,8%. Gruzia là quốc gia thành viên của Ngân hàng Phát triển châu Á.

Nền kinh tế Gruzia có truyền thống về du lịchnông nghiệp, gồm trồng quýt, trànho. Các ngành công nghiệp chính của nước này là khai thác manganeseđồng; sản xuất rượu vang, kim loại, máy móc, hóa chất và dẹt sợi.

Trong hầu hết thế kỷ 20, kinh tế Gruzia đi theo mô hình nền kinh tế chỉ huy Xô viết. Từ khi Liên bang Xô viết sụp đổ năm 1991, Gruzia đã bắt đầu tiến hành một cuộc cải cách cơ cấu lớn với mục tiêu chuyển tiếp sang một nền kinh tế thị trường tự do. Tuy nhiên, tương tự như các nước cộng hòa hậu Xô viết khác, Gruzia đã phải đối mặt với tình trạng sụp đổ kinh tế nghiêm trọng.

Sự hỗ trợ tài chính đầu tiên của phương Tây cho nước này diễn ra năm 1995, khi Ngân hàng Thế giớiQuỹ Tiền tệ Quốc tế trao cho Gruzia khoản vay 206 triệu USDĐức cho nước này vay 50 triệu DM. Đây là các nguồn tài chính đáng kể giúp phát triển về kinh tế cho đất nước. Đầu thập niên 2000, kinh tế nước này đã có một bước phát triển mới. Năm 2006 GDP đã đạt 8.8%, nền kinh tế đã được nâng cao sức cạnh tranh, trong vòng một năm nước này đã cải thiện vị trí từ 112 lên 37 về sự thuận tiện trong kinh doanh.[12]

Gruzia có tỷ lệ thất nghiệp cao 12,6%, GDP bình quân đầu người đạt 3.900 USD (thuộc nhóm các quốc gia có thu nhập trung bình cao theo cách xếp hạng của Ngân hàng Thế giới).


[[

Tham khảo

  1. ^ “The World Bank DataBank - Create Widgets or Advanced Reports and Share”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2014.
  2. ^ http://interfax.com.ua/news/economic/272128.html
  3. ^ http://worldcrisis.ru/crisis/1802297
  4. ^ “GeoStat.Ge”. Truy cập ngày 3 tháng 3 năm 2015.
  5. ^ “Georgia GDP - per capita (PPP)”. indexmundi.com.
  6. ^ BPN. “2014 წელს საქართველოში უმუშევრობის დონე შემცირდება - bpn”. BPN.
  7. ^ “Doing Business in Georgia 2013”. World Bank. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2012.
  8. ^ “Export Partners of Georgia”. CIA World Factbook. 2013. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2015.
  9. ^ “Import Partners of Georgia”. CIA World Factbook. 2013. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2015.
  10. ^ “External Debt of Georgia”. CIA World Factbook. 2012. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2013.
  11. ^ “National Bank Of Georgia”. nbg.ge.
  12. ^ [ http://www.doingbusiness.org/EconomyRankings/ World Bank Economy Rankings].