Danh sách cầu thủ Chelsea F.C.

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đây là danh sách những cầu thủ nổi bật của Chelsea Football Club. Thường là bao gồm các cầu thủ thi đấu hơn 100 trận cho câu lạc bộ, những người ít hơn 100 trận nhưng có cống hiến nổi bật, những cầu thủ đầu tiên của câu lạc bộ hoặc những cầu thủ được bình chọn Cầu thủ xuất sắc nhất năm

Giai đoạn thi đấu chỉ tính chơi cho Chelsea.

Số liệu ở đâu bao gồm tất cả các giải đấu và cả lần ra sân từ ghế dự bị.

Với tất cả các cầu thủ Chelsea có bài viết trên Wikipedia, xem Thể loại:Cầu thủ Chelsea F.C..

Danh sách các cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

(Tính tới 14 tháng 7 năm 2015)

  • Đậm vẫn đang thi đấu cho câu lạc bộ.
Tên Quốc tịch Vị trí Giai đoạn thi đấu Số lần ra sân Bàn thắng
Hilsdon, GeorgeGeorge Hilsdon  Anh Tiền đạo cắm 1906–1912 164 107
Cameron, JockJock Cameron  Scotland Tiền vệ 1907–1913 194 0
Warren, BenBen Warren  Anh Tiền vệ 1908–1914 101 5
Woodward, VivianVivian Woodward  Anh Tiền đạo 1909–1915 116 34
Whittingham, BobBob Whittingham  Anh Tiền đạo cắm 1909–1919 129 80
Bettridge, WalterWalter Bettridge  Anh Tiền vệ 1909–1922 254 0
Molyneux, JimJim Molyneux  Anh Thủ môn 1910–1923 239 0
Harrow, JackJack Harrow  Anh Hậu vệ 1911–1926 333 5
Halse, HaroldHarold Halse  Anh Trung vệ 1913–1921 111 25
Middelboe, NilsNils Middelboe  Đan Mạch Tiền vệ 1913–1921 175 0
McNeil, BobBob McNeil  Scotland Tiền đạo 1914–1927 307 32
Cock, JackJack Cock  Anh Tiền đạo cắm 1919–1923 111 53
Wilding, HarryHarry Wilding  Anh Trung vệ 1919–1928 241 22
Meehan, TommyTommy Meehan  Anh Tiền vệ 1920–1924 133 4
Smith, George W.George W. Smith  Scotland Hậu vệ cánh 1921–1932 370 0
Wilson, AndyAndy Wilson  Scotland Tiền đạo 1923–1931 253 62
Crawford, JackieJackie Crawford  Anh Tiền vệ cánh 1923–1934 308 27
Miller, HaroldHarold Miller  Anh Tiền đạo 1923–1939 363 44
Law, TommyTommy Law  Scotland Hậu vệ cánh 1925–1939 319 19
Millington, SamSam Millington  Anh Thủ môn 1926–1932 245 0
Bishop, SydSyd Bishop  Anh Tiền vệ 1928–1933 109 6
Mills, GeorgeGeorge Mills  Anh Tiền đạo cắm 1929–1943 239 123
Gallacher, HughieHughie Gallacher  Scotland Tiền đạo cắm 1930–1934 144 81
Barber, GeorgeGeorge Barber  Anh Hậu vệ 1930–1939 294 1
Allum, LeonardLeonard Allum  Anh Hậu vệ 1932–1939 102 2
Argue, JimmyJimmy Argue  Scotland Tiền đạo 1933–1947 125 35
Spence, DickDick Spence  Anh Tiền vệ cánh 1934–1950 246 65
Burgess, HarryHarry Burgess  Anh Tiền đạo 1935–1945 155 37
Weaver, SamSam Weaver  Anh Tiền vệ 1936–1945 125 4
Goulden, LenLen Goulden  Anh Tiền đạo 1945–1950 111 19
Harris, JohnJohn Harris  Scotland Trung vệ 1945–1956 364 14
Walker, TommyTommy Walker  Scotland Tiền đạo 1946–1948 104 24
Bathgate, SydneySydney Bathgate  Scotland Hậu vệ 1946–1953 147 0
Armstrong, KenKen Armstrong  Anh
 New Zealand
Tiền vệ 1946–1957 402 30
Robertson, BillBill Robertson  Scotland Thủ môn 1946–1960 215 0
Campbell, BobbyBobby Campbell  Scotland Tiền vệ cánh 1947–1954 213 40
Bentley, RoyRoy Bentley  Anh Tiền đạo cắm 1948–1956 367 150
Willemse, StanStan Willemse  Anh Hậu vệ trái 1949–1956 221 2
Parsons, EricEric Parsons  Anh Tiền vệ cánh 1950–1956 177 42
Stubbs, LesLes Stubbs  Anh Tiền đạo 1952–1958 123 35
McNichol, JohnJohn McNichol  Scotland Tiền đạo 1952–1958 202 66
Saunders, DerekDerek Saunders  Anh Tiền vệ 1953–1959 223 9
Tindall, RonRon Tindall  Anh Tiền đạo cắm 1953–1961 174 69
Sillett, PeterPeter Sillett  Anh Hậu vệ phải 1953–1962 288 34
Blunstone, FrankFrank Blunstone  Anh Tiền vệ cánh 1953–1964 347 54
Sillett, JohnJohn Sillett  Anh Hậu vệ cánh 1954–1962 102 1
Brabrook, PeterPeter Brabrook  Anh Tiền đạo 1955–1962 271 57
Mortimore, JohnJohn Mortimore  Anh Tiền vệ 1956–1965 279 10
Greaves, JimmyJimmy Greaves  Anh Tiền đạo cắm 1957–1961 169 132
Shellito, KenKen Shellito  Anh Hậu vệ phải 1957–1969 123 2
Bridges, BarryBarry Bridges  Anh Tiền đạo 1958–1966 205 93
Tambling, BobbyBobby Tambling  Anh Tiền đạo 1959–1970 370 202
Bonetti, PeterPeter Bonetti  Anh Thủ môn 1959–1979 729 0
Harris, AllanAllan Harris  Anh Hậu vệ trái 1960–1964
1966–1967
102 1
Venables, TerryTerry Venables  Anh Tiền vệ 1960–1966 237 31
Murray, BertBert Murray  Anh Tiền đạo 1961–1966 183 44
Harris, RonRon Harris  Anh Hậu vệ 1961–1980 795 14
McCreadie, EddieEddie McCreadie  Scotland Hậu vệ trái 1962–1974 410 5
Houseman, PeterPeter Houseman  Anh Tiền vệ 1962–1975 343 39
Hinton, MarvinMarvin Hinton  Anh Trung vệ 1963–1976 344 4
Graham, GeorgeGeorge Graham  Scotland Tiền đạo 1964–1966 102 46
Boyle, JohnJohn Boyle  Scotland Tiền vệ 1964–1973 266 12
Osgood, PeterPeter Osgood  Anh Tiền đạo cắm 1964–1974
1978–1979
380 150
Hollins, JohnJohn Hollins  Anh Tiền vệ 1964–1975
1983–1984
592 64
Cooke, CharlieCharlie Cooke  Scotland Tiền vệ cánh 1966–1972
1974–1978
373 30
Baldwin, TommyTommy Baldwin  Anh Tiền vệ 1966–1974 239 91
Hudson, AlanAlan Hudson  Anh Tiền vệ 1968–1974 189 14
Webb, DavidDavid Webb  Anh Trung vệ/Hậu vệ phải 1968–1974 299 33
Hutchinson, IanIan Hutchinson  Anh Tiền đạo cắm 1968–1976 144 58
Dempsey, JohnJohn Dempsey  Anh Trung vệ 1969–1978 207 7
Phillips, JohnJohn Phillips  Wales Thủ môn 1970–1980 149 0
Droy, MickyMicky Droy  Anh Trung vệ 1970–1985 313 19
Britton, IanIan Britton  Scotland Tiền vệ 1971–1982 289 34
Garland, ChrisChris Garland  Anh Tiền vệ 1971–1975 114 31
Kember, SteveSteve Kember  Anh Tiền vệ 1971–1975 150 15
Stanley, GaryGary Stanley  Anh Tiền vệ 1971–1979 120 15
Garner, BillBill Garner  Anh Tiền đạo cắm 1972–1978 119 36
Locke, GaryGary Locke  Anh Hậu vệ phải 1972–1982 317 4
Swain, KennyKenny Swain  Anh Tiền vệ/Tiền đạo cắm 1973–1978 132 29
Wicks, SteveSteve Wicks  Anh Trung vệ 1974–1979
1986–1988
164 8
Wilkins, RayRay Wilkins  Anh Tiền vệ 1973–1979 198 34
Hay, DavidDavid Hay  Scotland Tiền vệ 1974–1980 120 3
Langley, TommyTommy Langley  Anh Tiền đạo cắm 1974–1980 152 43
Walker, CliveClive Walker  Anh Tiền vệ cánh 1975–1984 224 65
Bumstead, JohnJohn Bumstead  Anh Tiền vệ 1976–1991 409 44
Fillery, MikeMike Fillery  Anh Tiền vệ cánh 1978–1983 181 41
Borota, PetarPetar Borota  Nam Tư Thủ môn 1979–1982 114 0
Chivers, GaryGary Chivers  Anh Trung vệ 1979–1983 148 4
Rhoades-Brown, PeterPeter Rhoades-Brown  Anh Tiền vệ cánh 1979–1984 109 5
Pates, ColinColin Pates  Anh Trung vệ 1979–1988 346 10
Hutchings, ChrisChris Hutchings  Anh Hậu vệ trái 1980–1983 101 3
Lee, ColinColin Lee  Anh Tiền đạo cắm 1980–1987 223 41
Canoville, PaulPaul Canoville  Anh Tiền vệ cánh 1981–1986 103 15
Speedie, DavidDavid Speedie  Scotland Tiền đạo cắm 1982–1987 205 64
Spackman, NigelNigel Spackman  Anh Tiền vệ 1983–1987
1992–1996
267 14
Niedzwiecki, EddieEddie Niedzwiecki  Wales Thủ môn 1983–1988 175 0
Nevin, PatPat Nevin  Scotland Tiền vệ cánh 1983–1988 242 45
McLaughlin, JoeJoe McLaughlin  Scotland Trung vệ 1983–1989 268 7
Dixon, KerryKerry Dixon  Anh Tiền đạo cắm 1983–1992 420 193
Hazard, MickyMicky Hazard  Anh Tiền vệ 1985–1990 103 7
Durie, GordonGordon Durie  Scotland Tiền đạo cắm 1986–1991 153 63
Dorigo, TonyTony Dorigo  Anh Hậu vệ trái 1987–1991 180 12
Wilson, KevinKevin Wilson  Bắc Ireland Tiền đạo 1987–1992 191 55
Le Saux, GraemeGraeme Le Saux  Anh Hậu vệ trái 1987–1993
1997–2003
312 16
Clarke, SteveSteve Clarke  Scotland Hậu vệ phải 1987–1998 421 10
Lee, DavidDavid Lee  Anh Trung vệ 1988–1998 194 13
Hitchcock, KevinKevin Hitchcock  Anh Thủ môn 1988–2001 135 0
Monkou, KenKen Monkou  Hà Lan Trung vệ 1989–1992 119 2
Beasant, DaveDave Beasant  Anh Thủ môn 1989–1993 157 0
Burley, CraigCraig Burley  Scotland Tiền vệ 1989–1997 137 11
Johnsen, ErlandErland Johnsen  Na Uy Trung vệ 1989–1997 183 1
Townsend, AndyAndy Townsend  Ireland Tiền vệ 1990–1993 138 19
Sinclair, FrankFrank Sinclair  Jamaica Trung vệ 1990–1998 218 13
Newton, EddieEddie Newton  Anh Tiền vệ 1990–1999 214 10
Wise, DennisDennis Wise  Anh Tiền vệ 1990–2001 445 76
Myers, AndyAndy Myers  Anh Hậu vệ trái 1991–1999 106 2
Spencer, JohnJohn Spencer  Scotland Tiền đạo cắm 1992–1996 137 43
Kharine, DmitriDmitri Kharine  Nga Thủ môn 1992–1999 146 0
Peacock, GavinGavin Peacock  Anh Tiền vệ 1993–1996 134 27
Duberry, MichaelMichael Duberry  Anh Trung vệ 1993–1999 115 3
Hughes, MarkMark Hughes  Wales Tiền đạo cắm 1995–1998 123 39
Petrescu, DanDan Petrescu  România Hậu vệ phải 1995–2000 208 23
Morris, JodyJody Morris  Anh Tiền vệ 1995–2003 173 9
Vialli, GianlucaGianluca Vialli  Ý Tiền đạo cắm 1996–1999 68 40
Leboeuf, FrankFrank Leboeuf  Pháp Trung vệ 1996–2001 204 24
Di Matteo, RobertoRoberto Di Matteo  Ý Tiền vệ 1996–2002 175 26
Zola, GianfrancoGianfranco Zola  Ý Tiền đạo 1996–2003 312 80
Flo, Tore AndreTore André Flo  Na Uy Tiền đạo cắm 1997–2000 163 50
Poyet, GustavoGustavo Poyet  Uruguay Tiền vệ 1997–2001 145 49
de Goey, EdEd de Goey  Hà Lan Thủ môn 1997–2003 179 0
Babayaro, CelestineCelestine Babayaro  Nigeria Hậu vệ trái 1997–2005 197 8
Ferrer, AlbertAlbert Ferrer  Tây Ban Nha Hậu vệ phải 1998–2003 113 1
Desailly, MarcelMarcel Desailly  Pháp Trung vệ 1998–2004 222 7
Melchiot, MarioMario Melchiot  Hà Lan Hậu vệ phải 1999–2004 165 5
Cudicini, CarloCarlo Cudicini  Ý Thủ môn 1999–2009 214 0
Gronkjaer, JesperJesper Grønkjær  Đan Mạch Tiền vệ cánh 2000–2004 116 11
Hasselbaink, Jimmy FloydJimmy Floyd Hasselbaink  Hà Lan Tiền đạo cắm 2000–2004 177 87
Gudjohnsen, EidurEiður Guðjohnsen  Iceland Tiền đạo cắm 2000–2006 263 78
Petit, EmmanuelEmmanuel Petit  Pháp Trung vệ 2001–2004 225 17
Gallas, WilliamWilliam Gallas  Pháp Trung vệ 2001–2006 225 14
Lampard, FrankFrank Lampard  Anh Tiền vệ 2001–2014 648 211
Duff, DamienDamien Duff  Ireland Tiền vệ cánh 2003–2006 125 19
Geremi  Cameroon Tiền vệ 2003–2007 108 4
Makelele, ClaudeClaude Makélélé  Pháp Tiền vệ 2003–2008 217 2
Bridge, WayneWayne Bridge  Anh Hậu vệ trái 2003–2009 142 4
Cole, JoeJoe Cole  Anh Tiền vệ 2003–2010 278 39
Robben, ArjenArjen Robben  Hà Lan Tiền vệ cánh 2004–2007 106 19
Carvalho, RicardoRicardo Carvalho  Bồ Đào Nha Trung vệ 2004–2010 210 11
Drogba, DidierDidier Drogba  Bờ Biển Ngà Tiền đạo cắm 2004–2012
2014–2015
381 164
Ferreira, PauloPaulo Ferreira  Bồ Đào Nha Hậu vệ phải 2004–2013 214 2
Cech, PetrPetr Čech  Cộng hòa Séc Thủ môn 2004–2015 486 0
Essien, MichaelMichael Essien  Ghana Tiền vệ 2005–2014 256 25
Ballack, MichaelMichael Ballack  Đức Tiền vệ 2006–2010 167 26
Kalou, SalomonSalomon Kalou  Bờ Biển Ngà Tiền đạo cắm 2006–2012 254 60
Cole, AshleyAshley Cole  Anh Hậu vệ trái 2006–2014 338 7
Alex  Brasil Hậu vệ 2007–2012 133 10
Malouda, FlorentFlorent Malouda  Pháp Tiền vệ 2007–2013 229 45
Bosingwa, JoseJosé Bosingwa  Bồ Đào Nha Hậu vệ 2008-2012 126 3
Anelka, NicolasNicolas Anelka  Pháp Tiền đạo cắm 2008–2012 181 59
Torres, FernandoFernando Torres  Tây Ban Nha Tiền đạo cắm 2010–2014 172 45
Ramires  Brasil Tiền vệ 2010–2016 246 37
Mata, JuanJuan Mata  Tây Ban Nha Tiền vệ 2011–2014 135 33
David Luiz  Brasil Trung vệ 2011–2014 143 12
John Terry  Anh Trung vệ 1997–2017 703 66
Mikel, John ObiJohn Obi Mikel  Nigeria Tiền vệ 2006–2017 372 6
Ivanovic, BranislavBranislav Ivanović  Serbia Hậu vệ phải 2008–2017 360 33
Oscar  Brasil Tiền vệ 2012–2016 189 38
Hazard, EdenEden Hazard  Bỉ Tiền vệ cánh 2012–2019 205 55
Cahill, GaryGary Cahill  Anh Trung vệ 2012–2019 196 17
Azpilicueta, CesarCésar Azpilicueta  Tây Ban Nha Hậu vệ trái 2012–2023 171 3
Willian  Brasil Tiền vệ 2013–2020 140 19
Matic, NemanjaNemanja Matić  Serbia Tiền vệ 2013–2017 108 5
Costa, DiegoDiego Costa  Tây Ban Nha Tiền đạo 2014–2017 78 37
Fàbregas, CescCesc Fàbregas  Tây Ban Nha Tiền vệ 2014–2019 198 22
Kurt Zouma  Pháp Trung vệ 2014–2021 151 10
Ruben Loftus-Cheek  Anh Tiền vệ 2014–2023 155 13
Pedro  Tây Ban Nha Tiền đạo cánh 2015–2020 206 43
Marcos Alonso  Tây Ban Nha Hậu vệ cánh 2016–2022 212 29
N'Golo Kanté  Pháp Tiền vệ 2016–2023 269 13
Antonio Rüdiger  Đức Trung vệ 2017–2022 203 12
Mason Mount  Anh Tiền vệ 2017–2023 195 33
Callum Hudson-Odoi  Anh Tiền đạo cắm 2017– 126 16
Olivier Giroud  Pháp Tiền đạo cắm 2018–2021 119 39
Ross Barkley  Anh Tiền vệ 2018–2022 100 12
Jorginho  Ý Tiền vệ 2018–2023 213 29
Kepa Arrizabalaga  Tây Ban Nha Thủ môn 2018– 163 0
Mateo Kovačić  Croatia Tiền vệ 2018–2023 221 6
Reece James  Anh Hậu vệ phải 2018– 147 11
Christian Pulisic  Hoa Kỳ Tiền đạo cánh 2019–2023 145 26
Kai Havertz  Đức Tiền vệ 2020–2023 139 32
Édouard Mendy  Sénégal Thủ môn 2020–2023 105 0
Thiago Silva  Brasil Trung vệ 2020– 117 5
Hakim Ziyech  Maroc Tiền đạo cánh 2020–2023 107 14

Giải thưởng hàng năm[sửa | sửa mã nguồn]

Cầu thủ xuất sắc nhất năm[sửa | sửa mã nguồn]

Eden Hazard đang giữ kỉ lục được bầu là Cầu thủ xuất sắc nhất năm với bốn lần
Năm Người giành giải
1967 Anh Peter Bonetti
1968 Scotland Charlie Cooke
1969 Anh David Webb
1970 Anh John Hollins
1971 Anh John Hollins
1972 Anh David Webb
1973 Anh Peter Osgood
1974 Anh Gary Locke
1975 Scotland Charlie Cooke
1976 Anh Ray Wilkins
1977 Anh Ray Wilkins
1978 Anh Micky Droy
1979 Anh Tommy Langley
1980 Anh Clive Walker
1981 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Petar Borota
1982 Anh Mike Fillery
1983 Wales Joey Jones
1984 Scotland Pat Nevin
1985 Scotland David Speedie
1986 Wales Eddie Niedzwiecki
1987 Scotland Pat Nevin
1988 Anh Tony Dorigo
1989 Anh Graham Roberts
 
Năm Người giành giải
1990 Hà Lan Ken Monkou
1991 Cộng hòa Ireland Andy Townsend
1992 Anh Paul Elliott
1993 Jamaica Frank Sinclair
1994 Scotland Tiền đạo cắmeve Clarke
1995 Na Uy Erland Johnsen
1996 Hà Lan Ruud Gullit
1997 Wales Mark Hughes
1998 Anh Dennis Wise
1999 Ý Gianfranco Zola
2000 Anh Dennis Wise
2001 Anh John Terry
2002 Ý Carlo Cudicini
2003 Ý Gianfranco Zola
2004 Anh Frank Lampard
2005 Anh Frank Lampard
2006 Anh John Terry
2007 Ghana Michael Essien
2008 Anh Joe Cole
2009 Anh Frank Lampard
2010 Bờ Biển Ngà Didier Drogba
2011 Cộng hòa Séc Petr Čech
2012 Tây Ban Nha Juan Mata
 
Năm Người giành giải
2013 Tây Ban Nha Juan Mata
2014 Bỉ Eden Hazard
2015 Bỉ Eden Hazard
2016 Brasil Willian
2017 Bỉ Eden Hazard
2018 Pháp N'Golo Kanté
2019 Bỉ Eden Hazard
2020 Croatia Mateo Kovačić
2021 Anh Mason Mount
2022 Anh Mason Mount
2023 Brasil Thiago Silva

Cầu thủ xuất sắc nhất năm do đồng đội bình chọn[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Người giành giải
2006 Pháp Lassana Diarra
2007 Bờ Biển Ngà Didier Drogba
2008 Bồ Đào Nha Ricardo Carvalho
2009 Anh Ashley Cole
2010 Pháp Florent Malouda
2011 Anh Ashley Cole
2012 Brasil Ramires
2013 Tây Ban Nha Juan Mata
2014 Tây Ban Nha César Azpilicueta
2015 Bỉ Eden Hazard
2016 Brasil Willian
2017 Bỉ Eden Hazard
2018 Pháp N'Golo Kanté
2019 Bỉ Eden Hazard
2020 Croatia Mateo Kovačić
2021 Anh Mason Mount
2022 Anh Mason Mount
2023 Brasil Thiago Silva

Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất năm[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Người giành giải
1983 Anh Keith Dublin
1984 Anh Robert Isaac
1985 Anh Gareth Hall
1986 Anh Mick Bodley
1987 Anh Jason Cundy
1988 Scotland Eddie Cunnington
1989 ----- Không trao giải -----
1990 ----- Không trao giải -----
1991 Anh Andy Myers
1992 Anh Zeke Rowe
1993 Anh Neil Shipperley
1994 Anh Mark Nicholls
1995 Cộng hòa Ireland Chris McCann
1996 Anh Jody Morris
1997 Anh Nick Crittenden
1998 Anh John Terry
1999 Ý Samuele Dalla Bona
 
Năm Người giành giải
2000 Anh Rhys Evans
2001 Anh Leon Knight
2002 Anh Carlton Cole
2003 Đức Robert Huth
2004 Đức Robert Huth
2005 Đức Robert Huth
2006 Pháp Lassana Diarra
2007 Nigeria John Obi Mikel
2008 Anh Đội trẻ U18
2009 Anh Michael Mancienne
2010 Anh Đội trẻ U18
2011 Anh Josh McEachran
2012 Brasil Lucas Piazon
2013 Hà Lan Nathan Aké
2014 Anh Lewis Baker
2015 Pháp Kurt Zouma
2016 Anh Ruben Loftus-Cheek
2017 Không trao giải
2018 Đan Mạch Andreas Christensen
2019 Anh Callum Hudson-Odoi

Cầu thủ học viện xuất sắc nhất năm[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Người giành giải
2015 Anh Dominic Solanke
2016 Anh Fikayo Tomori
2017 Anh Mason Mount
2018 Anh Reece James
2019 Anh Conor Gallagher
2020 Scotland Billy Gilmour
2021 Anh Timo Livramento
2022 Anh Harvey Vale
2023 Anh Lewis Hall

Bàn thắng đẹp nhất năm[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Người giành giải Đối thủ Bàn thắng Kết quả Sân vận động Giải đấu
2007 Ghana Michael Essien Anh Arsenal 1–1 1–1 [1] Stamford Bridge Premier League
2008 Brasil Juliano Belletti Anh Tottenham Hotspur 1–0 2–0 [2] Stamford Bridge Premier League
2009 Ghana Michael Essien Tây Ban Nha Barcelona 1–0 1–1 [3] Stamford Bridge UEFA Champions League
2010 Anh Ashley Cole Anh Sunderland 3–0 7–2 [4] Stamford Bridge Premier League
2011 Brasil Ramires Anh Manchester City 2–0 2–0 [5] Stamford Bridge Premier League
2012 Brasil Ramires Tây Ban Nha Barcelona 2–1 2–2 [6] Camp Nou UEFA Champions League
2013 Brasil Oscar Ý Juventus 2–0 2–2 [7] Stamford Bridge UEFA Champions League
2014 Anh Lewis Baker Anh U21 Arsenal 1–1 1–2 [8] Emirates Barclays U21 League
2015 Brasil Oscar Anh Queens Park Rangers 1–0 2–1 [9] Stamford Bridge Premier League
2016 Bỉ Eden Hazard Anh Tottenham Hotspur 2–2 2–2 [10] Stamford Bridge Premier League
2017 Bỉ Eden Hazard Anh Arsenal 2–0 3–1 [11] Falmer Premier League
2018 Brasil Willian Borges da Silva Anh Brighton & Hove Albion 0-2 0-4 [12] Stamford Bridge Premier League
2019 Bỉ Eden Hazard Anh Liverpool 1-2 1-2 [13] Anfield EFL Cup
2020 Anh Fikayo Tomori Anh Wolverhampton Wanderers 0-1 2-5 [14] Molineux Premier League
2021 Pháp Olivier Giroud Tây Ban Nha Atlético Madrid 0-1 0-1 [15] Arena Națională UEFA Champions League
2022 Croatia Mateo Kovačić Anh Liverpool 1–2 2–2 [16] Stamford Bridge Premier League
2023 Anh Conor Gallagher Anh Crystal Palace 1–2 1–2 [17] Selhurst Park Premier League

Đội trưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Đội trưởng Thời gian
Anh Roy Bentley 1953-1956
Anh Gary Cahil 2017-2019
Anh Ken Armstrong 1956-1957
Anh Derek Saunders 1957-1959
Anh Frank Blunstone 1959-1964
Anh Terry Venables 1964-1966
Anh Ron Harris 1966-1980
Anh Micky Droy 1980-1964
Anh Colin Pates 1984-1988
Anh Graham Roberts 1988-1990
Wales Peter Nicholas 1990-1991
Cộng hòa Ireland Andy Townsend 1991-1993
Anh Dennis Wise 1993-2001
Pháp Marcel Desailly 2001-2004
Anh John Terry 2004-2017
Anh Gary Cahill 2017-2019
Tây Ban Nha César Azpilicueta 2019-2023
Anh Reece James 2023-

Đội trưởng nổi bật[sửa | sửa mã nguồn]

Nghiêng chỉ Đội trưởng giành chức vô địch Hạng Hai

Captain League FAC. LC. CS. UCL. UEL. USC. CWC. FMC. FCWC. Tổng
Anh Roy Bentley 1954–55 1955 2
Anh Terry Venables 1965 1
Anh Ron Harris 1970 1971 2
Anh Colin Pates 1983–84 1986 1
Anh Graham Roberts 1988–89 1
Wales Peter Nicholas 1990 1
Anh Dennis Wise 1997
2000
1998 2000 1998 1998 6
Anh John Terry 2004–05
2005–06
2009–10
2014–15
2007
2009
2010
2012
2005
2007
2015
2005
2009
2012 2013 15
Anh Gary Cahill 2018 2019 2
Tây Ban Nha César Azpilicueta 2021 2021 2021 3

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Chelsea 1-1 Arsenal”. BBC Sport. ngày 10 tháng 12 năm 2006. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  2. ^ “Chelsea 2-0 Tottenham”. BBC Sport. ngày 12 tháng 1 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  3. ^ “Chelsea 1-1 Barcelona (agg 1-1)”. BBC Sport. ngày 6 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  4. ^ “Chelsea 7 - 2 Sunderland”. BBC Sport. ngày 16 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  5. ^ “Chelsea 2 - 0 Man City”. BBC Sport. ngày 20 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  6. ^ “Barcelona 2 - 2 Chelsea”. BBC Sport. ngày 24 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  7. ^ “Chelsea 2 - 2 Juventus”. BBC Sport. ngày 19 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  8. ^ “Baker's wonder goal”. YouTube. 24 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  9. ^ “Chelsea 2 - 1 Queens Park Rangers”. BBC Sport. ngày 1 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2015.
  10. ^ “Chelsea 2 - 2 Tottenham Hotspur”. BBC Sport. ngày 2 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2016.
  11. ^ “Chelsea 3 - 1 Arsenal”. BBC Sport. ngày 4 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2017.
  12. ^ “Brighton 0 - 4 Chelsea”. BBC Sport. ngày 20 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2018.
  13. ^ “Liverpool 1 - 2 Chelsea”. BBC Sport. ngày 26 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2019.
  14. ^ “Tomori wins Goal of the Season”. Chelsea FC. ngày 25 tháng 8 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2020.
  15. ^ “Atletico 0 - 1 Chelsea”. BBC Sport. ngày 23 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2021.
  16. ^ “Chelsea 2 - 0 Liverpool”. BBC Sport. ngày 2 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2022.
  17. ^ “Crystal Palace 1 - 2 Chelsea”. BBC Sport. ngày 1 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2023.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]