Danh sách nước theo tỷ lệ giết người cố ý
(Đổi hướng từ Danh sách các nước theo tỷ lệ giết người cố ý)
Danh sách các nước theo tỷ lệ giết người cố ý là danh sách chứa số vụ mỗi năm trên 100.000 dân [1].
Độ tin cậy của dữ liệu tỷ lệ giết người cơ bản có thể thay đổi [2]. Định nghĩa pháp lý về "cố ý giết người" cũng có thể khác nhau giữa các quốc gia. Cố ý giết người có thể hoặc không bao gồm trẻ sơ sinh, hỗ trợ tự tử hoặc euthanasia [3]. Theo Văn phòng Liên Hợp Quốc về chống Ma túy và Tội phạm (UNODC) thì cố ý giết người được xác định trong báo cáo Nghiên cứu Toàn cầu về giết người:
- Trong phạm vi rộng của những cái chết bạo lực, yếu tố cốt lõi của cố ý giết người là trách nhiệm hoàn toàn của người gây bạo lực trực tiếp, do đó loại trừ các vụ giết người liên quan trực tiếp đến chiến tranh hoặc xung đột, tự gây ra cái chết (tự tử), giết người do can thiệp pháp luật hoặc giết người có lý do chính đáng (như tự phòng vệ), và những cái chết đó xảy ra khi thủ phạm liều lĩnh hoặc cẩu thả nhưng không có ý định lấy đi mạng sống của con người (giết người không cố ý).

0–1 1–2 2–5 5–10 10–20 >20
Tỷ lệ theo vùng[sửa | sửa mã nguồn]
Vùng | Tỷ lệ | Số lượng |
---|---|---|
Thế giới | 6.2 | 437.000 |
Châu Mỹ | 16.3 | 157.000 |
Châu Phi | 12.5 | 135.000 |
Châu Âu | 3.0 | 22.000 |
Châu Đại dương | 3.0 | 1.100 |
Châu Á | 2.9 | 122.000 |
Tỷ lệ theo quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]
Nước / Vùng lãnh thổ | Tỷ lệ | Số lượng | Vùng | Tiểu vùng | Năm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
4.03 | 436 | Châu Phi | Đông Phi | 2014 | |
![]() |
7.60 | 60 | Châu Phi | Đông Phi | 2015 | |
![]() |
6.77 | 60 | Châu Phi | Đông Phi | 2015 | |
![]() |
7.46 | 390 | Châu Phi | Đông Phi | 2015 | |
![]() |
7.60 | 7,552 | Châu Phi | Đông Phi | 2015 | |
![]() |
5.75 | 2,648 | Châu Phi | Đông Phi | 2015 | |
![]() |
0.62 | 130 | Châu Phi | Đông Phi | 2010 | |
![]() |
1.78 | 279 | Châu Phi | Đông Phi | 2012 | |
![]() |
2.71 | 34 | Châu Phi | Đông Phi | 2011 | |
![]() |
5.93 | 12 | Châu Phi | Đông Phi | 2009 | |
![]() |
3.39 | 849 | Châu Phi | Đông Phi | 2011 | |
![]() |
1.82 | 15 | Châu Phi | Đông Phi | 2009 | |
![]() |
4.51 | 500 | Châu Phi | Đông Phi | 2013 | |
![]() |
2.15 | 2 | Châu Phi | Đông Phi | 2010 | |
![]() |
5.56 | 599 | Châu Phi | Đông Phi | 2015 | notes |
![]() |
13.70 | 1,504 | Châu Phi | Đông Phi | 2012 | notes |
![]() |
11.84 | 4,473 | Châu Phi | Đông Phi | 2014 | |
![]() |
7.01 | 3,746 | Châu Phi | Đông Phi | 2015 | |
![]() |
5.85 | 814 | Châu Phi | Đông Phi | 2010 | |
![]() |
6.74 | 981 | Châu Phi | Đông Phi | 2012 | |
![]() |
9.65 | 2,414 | Châu Phi | Trung Phi | 2015 | |
![]() |
5.93 | 1,385 | Châu Phi | Trung Phi | 2015 | |
![]() |
13.09 | 642 | Châu Phi | Trung Phi | 2015 | notes |
![]() |
9.02 | 1,266 | Châu Phi | Trung Phi | 2015 | |
![]() |
10.88 | 466 | Châu Phi | Trung Phi | 2015 | |
![]() |
13.36 | 10,322 | Châu Phi | Trung Phi | 2015 | |
![]() |
3.21 | 27 | Châu Phi | Trung Phi | 2015 | |
![]() |
9.00 | 155 | Châu Phi | Trung Phi | 2015 | |
![]() |
3.44 | 6 | Châu Phi | Trung Phi | 2011 | |
![]() |
1.37 | 542 | Châu Phi | Bắc Phi | 2015 | |
![]() |
3.23 | 2,703 | Châu Phi | Bắc Phi | 2011 | |
![]() |
2.49 | 156 | Châu Phi | Bắc Phi | 2015 | notes |
![]() |
1.05 | 355 | Châu Phi | Bắc Phi | 2014 | |
![]() |
6.45 | 2,596 | Châu Phi | Bắc Phi | 2015 | notes |
![]() |
3.05 | 332 | Châu Phi | Bắc Phi | 2012 | |
![]() |
10.53 | 220 | Châu Phi | Nam Phi | 2011 | |
![]() |
38.00 | 764 | Châu Phi | Nam Phi | 2010 | |
![]() |
16.93 | 388 | Châu Phi | Nam Phi | 2012 | |
![]() |
34.27 | 18,673 | Châu Phi | Nam Phi | 2015 | |
![]() |
8.16 | 102 | Châu Phi | Nam Phi | 2013 | |
![]() |
6.01 | 654 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
![]() |
0.71 | 117 | Châu Phi | Tây Phi | 2012 | |
![]() |
8.84 | 46 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
![]() |
11.84 | 2,688 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
![]() |
9.07 | 181 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
![]() |
1.70 | 423 | Châu Phi | Tây Phi | 2011 | |
![]() |
8.46 | 1,067 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
![]() |
9.17 | 169 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
![]() |
3.22 | 135 | Châu Phi | Tây Phi | 2012 | |
![]() |
10.82 | 1,905 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
![]() |
10.22 | 416 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
![]() |
4.47 | 788 | Châu Phi | Tây Phi | 2012 | |
![]() |
9.79 | 17,843 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
![]() |
7.30 | 1,105 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
![]() |
1.92 | 124 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
![]() |
9.14 | 668 | Châu Phi | Tây Phi | 2015 | |
![]() |
27.66 | 4 | Châu Mỹ | Caribbe | 2014 | |
![]() |
11.23 | 10 | Châu Mỹ | Caribbe | 2012 | |
![]() |
3.94 | 4 | Châu Mỹ | Caribbe | 2010 | |
![]() |
29.81 | 111 | Châu Mỹ | Caribbe | 2012 | |
![]() |
10.91 | 31 | Châu Mỹ | Caribbe | 2015 | |
![]() |
8.37 | 2 | Châu Mỹ | Caribbe | 2006 | |
![]() |
14.74 | 8 | Châu Mỹ | Caribbe | 2009 | |
![]() |
4.72 | 534 | Châu Mỹ | Caribbe | 2011 | |
![]() |
8.40 | 6 | Châu Mỹ | Caribbe | 2011 | |
![]() |
17.39 | 1,810 | Châu Mỹ | Caribbe | 2014 | |
![]() |
7.52 | 8 | Châu Mỹ | Caribbe | 2014 | |
![]() |
7.90 | 36 | Châu Mỹ | Caribbe | 2009 | |
![]() |
10.04 | 1,033 | Châu Mỹ | Caribbe | 2012 | |
![]() |
43.21 | 1,207 | Châu Mỹ | Caribbe | 2012 | |
![]() |
2.78 | 11 | Châu Mỹ | Caribbe | 2009 | |
![]() |
20.39 | 1 | Châu Mỹ | Caribbe | 2008 | |
![]() |
15.86 | 584 | Châu Mỹ | Caribbe | 2015 | |
![]() |
33.55 | 18 | Châu Mỹ | Caribbe | 2012 | |
![]() |
21.56 | 39 | Châu Mỹ | Caribbe | 2012 | |
![]() |
25.61 | 28 | Châu Mỹ | Caribbe | 2012 | |
![]() |
30.88 | 420 | Châu Mỹ | Caribbe | 2015 | |
![]() |
6.61 | 2 | Châu Mỹ | Caribbe | 2009 | |
![]() |
52.64 | 56 | Châu Mỹ | Caribbe | 2010 | |
![]() |
34.40 | 121 | Châu Mỹ | Trung Mỹ | 2014 | |
![]() |
11.77 | 566 | Châu Mỹ | Trung Mỹ | 2015 | |
![]() |
108.64 | 6,656 | Châu Mỹ | Trung Mỹ | 2015 | |
![]() |
31.21 | 4,998 | Châu Mỹ | Trung Mỹ | 2014 | |
![]() |
63.75 | 5,148 | Châu Mỹ | Trung Mỹ | 2015 | |
![]() |
16.35 | 20,762 | Châu Mỹ | Trung Mỹ | 2015 | notes |
![]() |
11.49 | 675 | Châu Mỹ | Trung Mỹ | 2012 | |
![]() |
11.38 | 447 | Châu Mỹ | Trung Mỹ | 2015 | |
![]() |
6.45 | 4 | Châu Mỹ | Bắc Mỹ | 2015 | |
![]() |
1.68 | 604 | Châu Mỹ | Bắc Mỹ | 2014 | |
![]() |
12.46 | 7 | Châu Mỹ | Bắc Mỹ | 2015 | |
![]() |
15.94 | 1 | Châu Mỹ | Bắc Mỹ | 2009 | |
![]() |
4.88 | 15,696 | Châu Mỹ | Bắc Mỹ | 2015 | |
![]() |
6.53 | 2,837 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2015 | |
![]() |
12.40 | 1,270 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2012 | |
![]() |
26.74 | 55,574 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2015 | |
![]() |
3.59 | 638 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2014 | |
![]() |
26.50 | 12,782 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2015 | notes |
![]() |
8.23 | 1,309 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2014 | |
![]() |
13.17 | 30 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2009 | |
![]() |
19.42 | 149 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2015 | |
![]() |
9.29 | 617 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2015 | |
![]() |
7.16 | 2,247 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2015 | |
![]() |
10.68 | 58 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2015 | |
![]() |
8.42 | 289 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2015 | |
![]() |
57.15 | 17,778 | Châu Mỹ | Nam Mỹ | 2015 | |
![]() |
4.84 | 853 | Châu Á | Trung Á | 2015 | |
![]() |
5.12 | 304 | Châu Á | Trung Á | 2015 | |
![]() |
1.44 | 117 | Châu Á | Trung Á | 2013 | |
![]() |
4.20 | 225 | Châu Á | Trung Á | 2015 | |
![]() |
2.99 | 893 | Châu Á | Trung Á | 2015 | |
![]() |
0.74 | 10,083 | Châu Á | Đông Á | 2014 | notes |
![]() |
0.30 | 22 | Châu Á | Đông Á | 2015 | |
![]() |
0.17 | 1 | Châu Á | Đông Á | 2015 | |
![]() |
4.41 | 1,110 | Châu Á | Đông Á | 2015 | |
![]() |
0.31 | 395 | Châu Á | Đông Á | 2014 | |
![]() |
7.23 | 214 | Châu Á | Đông Á | 2015 | |
![]() |
0.74 | 372 | Châu Á | Đông Á | 2014 | |
![]() |
0.82 | 192 | Châu Á | Đông Á | 2015 | |
![]() |
0.49 | 2 | Châu Á | Đông Nam Á | 2013 | |
![]() |
1.84 | 268 | Châu Á | Đông Nam Á | 2011 | |
![]() |
3.69 | 39 | Châu Á | Đông Nam Á | 2010 | |
![]() |
0.50 | 1,277 | Châu Á | Đông Nam Á | 2014 | |
![]() |
6.87 | 467 | Châu Á | Đông Nam Á | 2015 | |
![]() |
1.92 | 540 | Châu Á | Đông Nam Á | 2010 | |
![]() |
2.42 | 1,304 | Châu Á | Đông Nam Á | 2015 | |
![]() |
9.84 | 9,756 | Châu Á | Đông Nam Á | 2014 | |
![]() |
0.25 | 14 | Châu Á | Đông Nam Á | 2015 | |
![]() |
3.51 | 2,387 | Châu Á | Đông Nam Á | 2015 | |
![]() |
1.52 | 1,358 | Châu Á | Đông Nam Á | 2011 | |
![]() |
6.55 | 1,948 | Châu Á | Nam Á | 2012 | notes |
![]() |
2.51 | 4,035 | Châu Á | Nam Á | 2015 | |
![]() |
2.75 | 21 | Châu Á | Nam Á | 2014 | |
![]() |
3.21 | 41,623 | Châu Á | Nam Á | 2014 | |
![]() |
4.12 | 3,259 | Châu Á | Nam Á | 2015 | |
![]() |
0.85 | 3 | Châu Á | Nam Á | 2013 | |
![]() |
2.27 | 639 | Châu Á | Nam Á | 2014 | |
![]() |
7.81 | 13,846 | Châu Á | Nam Á | 2012 | notes |
![]() |
2.91 | 598 | Châu Á | Nam Á | 2013 | |
![]() |
2.45 | 74 | Châu Á | Tây Á | 2015 | |
![]() |
2.45 | 236 | Châu Á | Tây Á | 2014 | |
![]() |
0.54 | 7 | Châu Á | Tây Á | 2011 | |
![]() |
1.29 | 15 | Châu Á | Tây Á | 2015 | |
![]() |
2.68 | 108 | Châu Á | Tây Á | 2014 | |
![]() |
8.0 | 2,628 | Châu Á | Tây Á | 2012 | notes |
![]() |
1.36 | 110 | Châu Á | Tây Á | 2015 | notes |
![]() |
2.00 | 144 | Châu Á | Tây Á | 2013 | |
![]() |
1.78 | 61 | Châu Á | Tây Á | 2012 | |
![]() |
3.95 | 231 | Châu Á | Tây Á | 2015 | |
![]() |
0.60 | 26 | Châu Á | Tây Á | 2012 | notes |
![]() |
1.06 | 34 | Châu Á | Tây Á | 2011 | |
![]() |
8.10 | 181 | Châu Á | Tây Á | 2015 | |
![]() |
1.50 | 472 | Châu Á | Tây Á | 2015 | |
![]() |
2.23 | 463 | Châu Á | Tây Á | 2010 | notes |
![]() |
4.30 | 3,216 | Châu Á | Tây Á | 2012 | |
![]() |
0.66 | 60 | Châu Á | Tây Á | 2015 | |
![]() |
6.67 | 1,703 | Châu Á | Tây Á | 2013 | |
![]() |
3.58 | 340 | Châu Âu | Đông Âu | 2014 | |
![]() |
1.80 | 129 | Châu Âu | Đông Âu | 2015 | |
![]() |
0.75 | 79 | Châu Âu | Đông Âu | 2015 | |
![]() |
1.48 | 146 | Châu Âu | Đông Âu | 2014 | |
![]() |
0.74 | 286 | Châu Âu | Đông Âu | 2015 | |
![]() |
3.19 | 130 | Châu Âu | Đông Âu | 2014 | |
![]() |
1.49 | 291 | Châu Âu | Đông Âu | 2015 | |
![]() |
11.31 | 16,232 | Châu Âu | Đông Âu | 2015 | |
![]() |
0.88 | 48 | Châu Âu | Đông Âu | 2015 | |
![]() |
4.36 | 1,988 | Châu Âu | Đông Âu | 2010 | |
![]() |
0.99 | 56 | Châu Âu | Bắc Âu | 2015 | |
![]() |
3.20 | 42 | Châu Âu | Bắc Âu | 2015 | |
![]() |
1.60 | 88 | Châu Âu | Bắc Âu | 2015 | |
![]() |
0.91 | 3 | Châu Âu | Bắc Âu | 2015 | |
![]() |
0.64 | 30 | Châu Âu | Bắc Âu | 2015 | |
![]() |
4.11 | 81 | Châu Âu | Bắc Âu | 2015 | |
![]() |
5.98 | 172 | Châu Âu | Bắc Âu | 2015 | |
![]() |
0.56 | 29 | Châu Âu | Bắc Âu | 2014 | notes |
![]() |
1.15 | 112 | Châu Âu | Bắc Âu | 2015 | |
![]() |
0.92 | 594 | Châu Âu | Bắc Âu | 2014 | |
![]() |
2.28 | 117 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
![]() |
0.00 | 0 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
![]() |
1.50 | 57 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
![]() |
0.87 | 37 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
![]() |
0.85 | 93 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
![]() |
0.78 | 469 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
![]() |
1.60 | 30 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
![]() |
0.96 | 4 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
![]() |
2.72 | 17 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
![]() |
0.97 | 100 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
![]() |
0.00 | 0 | Châu Âu | Nam Âu | 2011 | |
![]() |
1.13 | 100 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
![]() |
1.21 | 25 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
![]() |
0.66 | 303 | Châu Âu | Nam Âu | 2015 | |
![]() |
1.59 | 33 | Châu Âu | Nam Âu | 2014 | |
![]() |
0.51 | 44 | Châu Âu | Tây Âu | 2015 | |
![]() |
1.95 | 220 | Châu Âu | Tây Âu | 2015 | |
![]() |
1.58 | 1,017 | Châu Âu | Tây Âu | 2015 | |
![]() |
0.85 | 682 | Châu Âu | Tây Âu | 2015 | |
![]() |
0.00 | 0 | Châu Âu | Tây Âu | 2015 | |
![]() |
0.72 | 4 | Châu Âu | Tây Âu | 2014 | |
![]() |
0.00 | 0 | Châu Âu | Tây Âu | 2008 | |
![]() |
0.61 | 104 | Châu Âu | Tây Âu | 2015 | |
![]() |
0.69 | 57 | Châu Âu | Tây Âu | 2015 | |
![]() |
0.98 | 236 | Châu Đại dương | Australasia | 2015 | |
![]() |
0.91 | 41 | Châu Đại dương | Australasia | 2014 | |
![]() |
2.97 | 26 | Châu Đại dương | Melanesia | 2012 | |
![]() |
3.29 | 8 | Châu Đại dương | Melanesia | 2009 | |
![]() |
10.42 | 713 | Châu Đại dương | Melanesia | 2010 | |
![]() |
3.77 | 19 | Châu Đại dương | Melanesia | 2008 | |
![]() |
2.13 | 6 | Châu Đại dương | Melanesia | 2015 | |
![]() |
2.49 | 4 | Châu Đại dương | Micronesia | 2011 | |
![]() |
7.50 | 8 | Châu Đại dương | Micronesia | 2012 | |
![]() |
4.68 | 2 | Châu Đại dương | Micronesia | 2013 | |
![]() |
4.67 | 5 | Châu Đại dương | Micronesia | 2015 | |
![]() |
1.31 | x | Châu Đại dương | Micronesia | 2012 | |
![]() |
3.11 | 1 | Châu Đại dương | Micronesia | 2012 | |
![]() |
3.06 | 1 | Châu Đại dương | Polynesia | 2012 | |
![]() |
0.38 | 1 | Châu Đại dương | Polynesia | 2009 | |
![]() |
3.07 | x | Châu Đại dương | Polynesia | 2012 | |
![]() |
3.15 | 6 | Châu Đại dương | Polynesia | 2013 | |
![]() |
0.95 | 1 | Châu Đại dương | Polynesia | 2012 | |
![]() |
20.28 | 2 | Châu Đại dương | Polynesia | 2012 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b The main table in this article uses only the latest homicide data that UNODC (Văn phòng Liên Hợp Quốc về chống Ma túy và Tội phạm) has published at UNODC Statistics Online. It has some 2013, 2014, and 2015 data for some countries. See the homicide submenu of the Crime and Criminal Justice menu. Click on "Homicide counts and rates (2000-2015)". Choose region or the whole world. Download the PDF or Excel files. Or run the report in your browser. Check the box to open in a new tab so that the table is created without the intrusive sidebar. It takes awhile to load, and there may be no indicator at first. Save the page to save future loading time. The 2013 PDF full report (Global Study on Homicide) has a methodological annex (pages 109ff) and a statistical annex (pages 121ff). The statistical annex has detailed charts for homicide counts and rates by country with data from 2000–2012. Use the "rotate view" command in your PDF reader. Map 7.2 on page 112 is a world map showing the homicide count for each country or territory. Page 21 states estimated total homicides of 437,000 worldwide. Figures 1.1 and 1.2 (pages 21 and 22) have exact rates and counts by regions. Figure 1.3 on page 23 is a bar chart of homicide rates for the subregions. Figure 1.16 on page 34 shows timeline graphs by subregion.
- ^ Richards, Patsy (ngày 27 tháng 5 năm 1999). “Homicide statistics, research paper 99/56” (PDF). London, UK: House of Commons of the United Kingdom library, Social and general statistics section. See page 7 for section called "Definition of the offence of homicide". See page 29 for table of nations and homicide rates for the years 1994-97. It also has further info on how homicide is defined across countries.
- ^ Harris, Anthony R.; Stephen H. Thomas; Gene A. Fisher; David J. Hirsch (tháng 5 năm 2002). “Murder and medicine: the lethality of criminal assault 1960–1999”. Homicide studies. 6 (2): 128–166. doi:10.1177/1088767902006002003. Bản gốc (fee required) lưu trữ ngày 14 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2017.
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Danh sách nước theo tỷ lệ giết người cố ý. |
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- OECD Murder Rates Lưu trữ 2013-04-14 tại Wayback Machine: open, downloadable historical murder rates
- Getting Murdered: Where in the World? | constitutionalley.us. Has chart of subregion murder rates, counts, populations. Already out of date, but a good model.
- The Homicide Monitor map. Made by Brazil-based think tank, The Igarapé Institute.