Danh sách xã thuộc thành phố Hải Phòng

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tính đến ngày 1 tháng 2 năm 2020, thành phố Hải Phòng có 217 đơn vị hành chính cấp xã, trong đó có 141 .[1]

Dưới đây là danh các xã thuộc thành phố Hải Phòng hiện nay.

[2] Trực thuộc Diện tích (km²) Dân số (người) Mật độ dân số (người/km²) Thành lập
An Đồng Huyện An Dương
An Hòa Huyện An Dương
An Hòa Huyện Vĩnh Bảo
An Hồng Huyện An Dương
An Hưng Huyện An Dương
An Lư Huyện Thủy Nguyên
An Sơn Huyện Thủy Nguyên
An Thái Huyện An Lão
An Thắng Huyện An Lão
An Thọ Huyện An Lão
An Tiến Huyện An Lão
Bạch Đằng Huyện Tiên Lãng
Bát Trang Huyện An Lão
Bắc Hưng Huyện Tiên Lãng
Bắc Sơn Huyện An Dương
Cao Minh Huyện Vĩnh Bảo
Cao Nhân Huyện Thủy Nguyên
Cấp Tiến Huyện Tiên Lãng
Chiến Thắng Huyện An Lão
Chính Mỹ Huyện Thủy Nguyên
Cổ Am Huyện Vĩnh Bảo
Cộng Hiền Huyện Vĩnh Bảo
Du Lễ Huyện Kiến Thụy
Dũng Tiến Huyện Vĩnh Bảo
Dương Quan Huyện Thủy Nguyên
Đại Bản Huyện An Dương
Đại Đồng Huyện Kiến Thụy
Đại Hà Huyện Kiến Thụy
Đại Hợp Huyện Kiến Thụy
Đại Thắng Huyện Tiên Lãng
Đặng Cương Huyện An Dương
Đoàn Lập Huyện Tiên Lãng
Đoàn Xá Huyện Kiến Thụy
Đồng Bài Huyện Cát Hải
Đông Hưng Huyện Tiên Lãng
Đồng Minh Huyện Vĩnh Bảo
Đông Phương Huyện Kiến Thụy
Đông Sơn Huyện Thủy Nguyên
Đồng Thái Huyện An Dương
Gia Đức Huyện Thủy Nguyên
Gia Luận Huyện Cát Hải
Gia Minh Huyện Thủy Nguyên
Giang Biên Huyện Vĩnh Bảo
Hiền Hào Huyện Cát Hải
Hiệp Hòa Huyện Vĩnh Bảo
Hòa Bình Huyện Thủy Nguyên
Hòa Bình Huyện Vĩnh Bảo
Hoa Động Huyện Thủy Nguyên
Hoàng Châu Huyện Cát Hải
Hoàng Động Huyện Thủy Nguyên
Hồng Phong Huyện An Dương
Hồng Thái Huyện An Dương
Hợp Thành Huyện Thủy Nguyên
Hùng Thắng Huyện Tiên Lãng
Hùng Tiến Huyện Vĩnh Bảo
Hưng Nhân Huyện Vĩnh Bảo
Hữu Bằng Huyện Kiến Thụy
Kênh Giang Huyện Thủy Nguyên
Khởi Nghĩa Huyện Tiên Lãng
Kiền Bái Huyện Thủy Nguyên
Kiến Quốc Huyện Kiến Thụy
Kiến Thiết Huyện Tiên Lãng
Kỳ Sơn Huyện Thủy Nguyên
Lại Xuân Huyện Thủy Nguyên
Lâm Động Huyện Thủy Nguyên
Lập Lễ Huyện Thủy Nguyên
Lê Lợi Huyện An Dương
Lê Thiện Huyện An Dương
Liên Am Huyện Vĩnh Bảo
Liên Khê Huyện Thủy Nguyên
Lưu Kiếm Huyện Thủy Nguyên
Lưu Kỳ Huyện Thủy Nguyên
Lý Học Huyện Vĩnh Bảo
Minh Tân Huyện Kiến Thụy
Minh Tân Huyện Thủy Nguyên
Mỹ Đồng Huyện Thủy Nguyên
Mỹ Đức Huyện An Lão
Nam Hưng Huyện Tiên Lãng
Nam Sơn Huyện An Dương
Nghĩa Lộ Huyện Cát Hải
Ngũ Đoan Huyện Kiến Thụy
Ngũ Lão Huyện Thủy Nguyên
Ngũ Phúc Huyện Kiến Thụy
Nhân Hòa Huyện Vĩnh Bảo
Phả Lễ Huyện Thủy Nguyên
Phù Long Huyện Cát Hải
Phù Ninh Huyện Thủy Nguyên
Phục Lễ Huyện Thủy Nguyên
Quang Hưng Huyện An Lão
Quang Phục Huyện Tiên Lãng
Quảng Thanh Huyện Thủy Nguyên
Quang Trung Huyện An Lão
Quốc Tuấn Huyện An Dương
Quốc Tuấn Huyện An Lão
Quyết Tiến Huyện Tiên Lãng
Tam Cường Huyện Vĩnh Bảo
Tam Đa Huyện Vĩnh Bảo
Tam Hưng Huyện Thủy Nguyên
Tân Dân Huyện An Lão
Tân Dương Huyện Thủy Nguyên
Tân Hưng Huyện Vĩnh Bảo
Tân Liên Huyện Vĩnh Bảo
Tân Phong Huyện Kiến Thụy
Tân Tiến Huyện An Dương
Tân Trào Huyện Kiến Thụy
Tân Viên Huyện An Lão
Tây Hưng Huyện Tiên Lãng
Thái Sơn Huyện An Lão
Thanh Lương Huyện Vĩnh Bảo
Thanh Sơn Huyện Kiến Thụy
Thắng Thủy Huyện Vĩnh Bảo
Thiên Hương Huyện Thủy Nguyên
Thuận Thiên Huyện Kiến Thụy
Thủy Đường Huyện Thủy Nguyên
Thụy Hương Huyện Kiến Thụy
Thủy Sơn Huyện Thủy Nguyên
Thủy Triều Huyện Thủy Nguyên
Tiên Cường Huyện Tiên Lãng
Tiên Minh Huyện Tiên Lãng
Tiền Phong Huyện Vĩnh Bảo
Tiên Thanh Huyện Tiên Lãng
Tiên Thắng Huyện Tiên Lãng
Toàn Thắng Huyện Tiên Lãng
Trân Châu Huyện Cát Hải
Trấn Dương Huyện Vĩnh Bảo
Trung Hà Huyện Thủy Nguyên
Trung Lập Huyện Vĩnh Bảo
Trường Thành Huyện An Lão
Trường Thọ Huyện An Lão
Tú Sơn Huyện Kiến Thụy
Tự Cường Huyện Tiên Lãng
Văn Phong Huyện Cát Hải
Việt Hải Huyện Cát Hải
Việt Tiến Huyện Vĩnh Bảo
Vĩnh An Huyện Vĩnh Bảo
Vĩnh Long Huyện Vĩnh Bảo
Vĩnh Phong Huyện Vĩnh Bảo
Vinh Quang Huyện Tiên Lãng
Vinh Quang Huyện Vĩnh Bảo
Vĩnh Tiến Huyện Vĩnh Bảo
Xuân Đám Huyện Cát Hải

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Nghị quyết số 872/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Hải Phòng”.
  2. ^ Tổng cục Thống kê