Phật giáo theo quốc gia

Phật giáo là tôn giáo có số lượng tín đồ vào khoảng 488 triệu người trên khắp thế giới,[1] 495 triệu,[2] hoặc 535 triệu[3] người trong thập niên 2010, chiếm 7% tới 8% dân số toàn thế giới.
Trung Quốc là quốc gia có đông tín đồ Phật giáo nhất, khoảng 244 triệu Phật tử hay 18,2% dân số cả nước.[1] Đa phần họ theo Phật giáo Bắc tông, làm cho hệ phái này trở thành bộ phận đông đảo nhất của Phật giáo. Phật giáo Bắc tông, cũng hiện diện ở các nước có văn hóa Đông Á khác, có hơn phân nửa số Phật tử trên toàn thế giới tu tập.[1]
Bộ phận lớn thứ hai trong các hệ phái Phật giáo là Phật giáo Nam Tông, chủ yếu thu hút các tín đồ tại Đông Nam Á.[1] Bộ phận thứ ba và cũng là nhỏ nhất của Phật giáo, Kim cương thừa, với tín đồ hầu hết ở Tây Tạng, vùng Himalaya, Mông Cổ và nhiều khu vực ở Nga,[1] nhưng cũng được phổ biến trên khắp thế giới.
Theo báo cáo phân tích nhân khẩu học của Peter Harvey (2013):[3]
- Phật giáo phương Đông (Bắc tông) có 360 triệu tín đồ;
- Phật giáo phương Nam (Nam Tông) có 150 triệu tín đồ; và
- Phật giáo phương Bắc (Mật tông) có 18,2 triệu tín đồ.
- Bảy triệu tín đồ Phật giáo đến từ các nước bên ngoài châu Á.
Các nước có tỉ lệ tín đồ Phật giáo cao nhất so với dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Dưới đây là 14 nước có tỉ lệ phầm trăm số lượng Phật tử so với dân số cả nước cao nhất:
| Quốc gia[4] | Số tín đồ Phật giáo ước tính | Tỉ lệ phần trăm so với dân số |
|---|---|---|
| 13,701,660 | 96.90% | |
| 64,419,840 | 93.20% | |
| 48,415,960 | 87.90% | |
| 563,000 | 74.70% | |
| 14,222,844 | 70.2% [5] | |
| 4,092,000 | 66.00% | |
| 1,520,760 | 55.1% | |
| 45,820,000 | 36.2% | |
| 8,000,000 | 35%[6] | |
| 1,725,510 | 33.90% | |
| 11,050,000 | 22% | |
| 5,620,483 | 19.8% [7] | |
| 244,130,000 | 18.2% | |
| 14,380,000 | 16.4% |
Theo quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]| Quốc gia/Lãnh thổ | Dân số (năm 2013)[8] | Tỉ lệ Phật tử so với Dân số: 1. Pew Lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2013 tại Wayback Machine, 2. ARDA Lưu trữ ngày 25 tháng 2 năm 2019 tại Wayback Machine. | Số lượng Phật tử |
|---|---|---|---|
| 24.108.077 | < 0,1%[1] | ||
| 38.087.812 | < 0,1%[1] | ||
| 26.719 | 0,3%[1] | ||
| 25.789.024 | < 0,1%[1] | ||
| 42.610.981 | < 0,1%[1] | ||
| 109.153 | 0,1%[1] | ||
| 22.262.501 | 2,7%[1] | 528.977 | |
| 8.629.519 | 0,2%[1] | ||
| 319.031 | < 0,1%[1] | ||
| 1.281.332 | 2,5%[1] | ||
| 159.654.860 | 0,5%[1] | ||
| 288.725 | < 0,1%[1] | ||
| 9.625.888 | < 0,1%[1] | ||
| 10.444.268 | 0,2%[1] | ||
| 324.528 | 0,5%[1] | ||
| 69.467 | 0,5%[1] | ||
| 725.296 | 74,7%[1] | 563.000[1] | |
| 10.461.053 | < 0,1%[1] | ||
| 2.127.825 | < 0,1%[1] | ||
| 201.009.622 | 0,1%[1] | ||
| 415.717 | 8,6%[1] | ||
| 6.981.642 | < 0,1%[1] | ||
| 17.812.961 | < 0,1%[1] | ||
| 55.167.330 | 87,90%[1] | 48.415.960[1] | |
| 15.205.539 | 96,9%[1] | 13.701.660[1] | |
| 20.549.221 | < 0,1%[1] | ||
| 34.568.211 | 0,8%[1] | ||
| 11.193.452 | < 0,1%[1] | ||
| 17.216.945 | < 0,1%[1] | ||
| 1.349.585.838 | 18,2%[1] | 244.130.000[1] | |
| 1.513 | < 0,1%[1] | ||
| 45.745.783 | < 0,1%[1] | ||
| 75.507.308 | < 0,1%[1] | ||
| 4.492.689 | < 0,1%[1] | ||
| 4.695.942 | < 0,1%[1] | ||
| 22.400.835 | < 0,1%[1] | ||
| 4.475.611 | < 0,1%[1] | ||
| 11.394.043 | < 0,1%[1] | ||
| 146.836 | |||
| 1.155.403 | 0,2%[1] | ||
| 10.162.921 | < 0,1%[1] | ||
| 5.556.452 | 0,2%[1] | ||
| 73.286 | 0,1%[1] | ||
| 10.219.630 | < 0,1%[1] | ||
| 1.172.390 | |||
| 15.439.429 | < 0,1%[1] | ||
| 85.294.388 | < 0,1%[1] | ||
| 6.108.590 | < 0,1%[1] | ||
| 1.266.375 | < 0,1%[1] | ||
| 93.877.025 | < 0,1%[1] | ||
| 3.140 | < 0,1%[1] | ||
| 106.104 | 0,4%[1] | ||
| 896.758 | < 0,1%[1] | ||
| 5.266.114 | < 0,1%[1] | ||
| 65.951.611 | 0,5%[1] | ||
| 239.450 | < 0,1%[1] | ||
| 277.293 | < 0,1%[1] | ||
| 81.147.265 | 0,3%[1] | ||
| 22.931.299 | < 0,1%[1] | ||
| 10.772.967 | < 0,1%[1] | ||
| 160.378 | 1,1%[1] | ||
| 14.373.472 | < 0,1%[1] | ||
| 11.176.026 | < 0,1%[1] | ||
| 739.903 | < 0,1%[1] | ||
| 9.893.934 | < 0,1%[1] | ||
| 8.448.465 | 0,1%[1] | ||
| 7.182.724 | 13,2%[1] | ||
| 9.939.470 | < 0,1%[1] | ||
| 315.281 | 0,4%[1] | ||
| 1.220.800.359 | 0,8%[1] | 9.250.000 | |
| 251.160.124 | |||
| 79.853.900 | < 0,1%[1] | ||
| 31.858.481 | < 0,1%[1] | ||
| 4.775.982 | |||
| 7.707.042 | 0,2%[1] | ||
| 61.482.297 | 0,2%[1] | ||
| 2.909.714 | < 0,1%[1] | ||
| 127.253.075 | 36,2%[1] | 45.820.000[1] | |
| 6.482.081 | 0,4%[1] | ||
| 17.736.896 | 0,2%[1] | ||
| 44.037.656 | < 0,1%[1] | ||
| 24.720.407 | 1,5%[1] | ||
| 48.955.203 | 22,9%[1] | 11.050.000 | |
| 2.695.316 | 2,8%[1] | ||
| 5.548.042 | < 0,1%[1] | ||
| 6.695.166 | 66,1%[1] | 4.092.000 | |
| 2.178.443 | < 0,1%[1] | ||
| 4.131.583 | 0,2%[1] | ||
| 1.936.181 | < 0,1%[1] | ||
| 3.989.703 | < 0,1%[1] | ||
| 6.002.347 | 0,3%[1] | ||
| 37.009 | < 0,1%[1] | ||
| 3.515.858 | < 0,1%[1] | ||
| 514.862 | < 0,1%[1] | ||
| 583.003 | 17,3%[1] | ||
| 2.087.171 | < 0,1%[1] | ||
| 22.599.098 | < 0,1%[1] | ||
| 16.777.547 | < 0,1%[1] | ||
| 29.628.392 | 17,7%[1] | ||
| 393.988 | 0,6%[1] | ||
| 15.968.882 | < 0,1%[1] | ||
| 411.277 | < 0,1%[1] | ||
| 403.795 | < 0,1%[1] | ||
| 1.322.238 | < 0,1%[1] | ||
| 116.220.947 | < 0,1%[1] | ||
| 3.226.516 | 55,1%[1] | 1.520.760 | |
| 653.474 | < 0,1%[1] | ||
| 32.649.130 | < 0,1%[1] | ||
| 24.096.669 | < 0,1%[1] | ||
| 2.182.852 | < 0,1%[1] | ||
| 9.434 | 1,1%[1] | ||
| 30.430.267 | 10,3%[1] | ||
| 16.805.037 | 0,2%[1] | ||
| 264.022 | 0,6%[1] | ||
| 4.365.113 | 1,6%[1] | ||
| 5.788.531 | < 0,1%[1] | ||
| 174.507.539 | < 0,1%[1] | ||
| 51.170 | 10,6%[1] | ||
| 4.722.701 | 0,6%[1] | ||
| 3.154.134 | 0,8%[1] | ||
| 193.238.868 | < 0,1%[1] | ||
| 21.108 | 0,8%[1] | ||
| 4.293.313 | < 0,1%[1] | ||
| 3.559.408 | 0,2%[1] | ||
| 6.431.902 | < 0,1%[1] | ||
| 6.623.252 | < 0,1%[1] | ||
| 29.849.303 | 0,2%[1] | ||
| 98.215.000 | 2 % | 1.964.300[9] | |
| 38.383.809 | < 0,1%[1] | ||
| 10.799.270 | 0,6%[1] | ||
| 3.674.209 | 0,3%[1] | ||
| 2.042.444 | 3,1%[1] | ||
| 839.500 | 0,2%[1] | ||
| 21.790.479 | < 0,1%[1] | ||
| 142.500.482 | 0,1%[1] | ||
| 26.939.583 | |||
| 12.521.851 | 0,3%[1] | ||
| 10.150.265 | < 0,1%[1] | ||
| 90.846 | < 0,1%[1] | ||
| 5.612.685 | |||
| 5.460.302 | 33,9%[1] | ||
| 5.488.339 | < 0,1%[1] | ||
| 1.992.690 | < 0,1%[1] | ||
| 597.248 | 0,3%[1] | ||
| 48.601.098 | 0,2%[1] | 1+ | |
| 47.370.542 | < 0,1%[1] | ||
| 21.675.648 | 69,3%[1] | 14.222.844 | |
| 34.847.910 | < 0,1%[1] | ||
| 566.846 | 0,6%[1] | ||
| 1.403.362 | < 0,1%[1] | ||
| 9.119.423 | 0,4%[1] | ||
| 7.996.026 | 0,4%[1] | ||
| 23.299.716 | 21,3%[1] | ||
| 7.910.041 | < 0,1%[1] | ||
| 48.261.942 | < 0,1%[1] | ||
| 67.448.120 | 93,2%[1] | 64.420.000 | |
| 7.154.237 | < 0,1%[1] | ||
| 106.322 | |||
| 10.835.873 | < 0,1%[1] | ||
| 1.225.225 | 0,3%[1] | ||
| 80.694.485 | < 0,1%[1] | ||
| 5.113.040 | < 0,1%[1] | ||
| 10.698 | < 0,1%[1] | ||
| 34.758.809 | < 0,1%[1] | ||
| 44.573.205 | < 0,1%[1] | ||
| 5.473.972 | 2,0%[1] | ||
| 63.395.574 | 0,4%[1] | ||
| 316.668.567 | 1,2%[1] | 1.200.000 | |
| 3.324.460 | < 0,1%[1] | ||
| 104.737 | < 0,1%[1] | ||
| 28.661.637 | < 0,1%[1] | ||
| 261.565 | < 0,1%[1] | ||
| 28.459.085 | < 0,1%[1] | ||
| 92.477.857 | 16,4%[1] | 14.380.000 | |
| 25.408.288 | < 0,1%[1] | ||
| 14.222.233 | < 0,1%[1] | ||
| 13.182.908 | < 0,1%[1] | ||
| TỔNG CỘNG | 7.095.217.980 | Pew: 7,1%[1] | Pew: 487.540.000[1] |
Theo khu vực
[sửa | sửa mã nguồn]| Khu vực | Dân số ước tính | Số lượng tín đồ Phật giáo ước tính | % |
|---|---|---|---|
| Châu Á-Thái Bình Dương | 4.054.990.000 | 481.290.000 | 11,9% |
| Bắc Mỹ | 344.530.000 | 3.860.000 | 1,1% |
| Châu Âu | 742.550.000 | 1.330.000 | 0,2% |
| Trung Đông-Bắc Phi | 341.020.000 | 500.000 | 0,1% |
| Mỹ Latinh-Caribe | 590.080.000 | 410.000 | <0,1% |
| Tổng cộng | 6.895.890.000 | 487.540.000 | 7,1% |
Mười quốc gia có đông tín đồ Phật giáo nhất
[sửa | sửa mã nguồn]| Quốc gia | Số lượng tín đồ Phật giáo (ước tính) | Tỉ lệ phần trăm so với dấn số | Tỉ lệ phần trăm so với tổng số tín đồ Phật giáo toàn thế giới |
|---|---|---|---|
| Trung Quốc | 244.130.000 | 18,2% | 46,4% |
| Thái Lan | 64.420.000 | 93,2% | 12,2% |
| Nhật Bản[1][10] | 45.820.000 | 36,2% | 9,4% |
| Myanmar | 38.410.000 | 87,90% | 7,3% |
| Sri Lanka | 14.450.000 | 69,3% | 2,8% |
| Việt Nam | 14.380.000 | 16,4% | 2,7% |
| Campuchia | 13.690.000 | 96,9% | 2,9% |
| Hàn Quốc | 11.050.000 | 22,9% | 2,1% |
| Ấn Độ | 9.250.000 | 0,8% | 1,8% |
| Malaysia | 5.010.000 | 17,7% | 1% |
| Tổng cho 10 nước trên | 499.465.520 | 18,1% | 94,9% |
| Tổng cho cho nước còn lại | 26.920.000 | 0,7% | 5,1% |
| Tổng cộng | 526.373.000 | 7,3% | 100% |
Ghi chú: Số lượng chính xác Phật tử khi thống kê thường dao động vì Phật giáo thường pha trộn với tôn giáo bản địa của vùng văn hóa Đông Á. Ví dụ, ở Nhật Bản, tỉ lệ số lượng Phật tử trên dân số nếu tính luôn những người mang niềm tin Thần đạo sẽ tăng từ 67% tới hơn 98%.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tôn giáo khác:
- Ấn Độ giáo theo quốc gia
- Hồi giáo theo quốc gia
- Do Thái giáo theo quốc gia
- Kitô giáo theo quốc gia
- Sikh giáo theo quốc gia
- Thống kê Bahá'í giáo
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- The US State Department's International Religious Freedom Report 2010
- CIA FactBook Lưu trữ ngày 10 tháng 5 năm 2013 tại Wayback Machine
- adherents.com Lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2016 tại Wayback Machine
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm bn bo bp bq br bs bt bu bv bw bx by bz ca cb cc cd ce cf cg ch ci cj ck cl cm cn co cp cq cr cs ct cu cv cw cx cy cz da db dc dd de df dg dh di dj dk dl dm dn do dp dq dr ds dt du dv dw dx dy dz ea eb ec ed ee ef eg eh ei ej ek el em en eo ep eq er es et eu ev ew ex ey ez fa fb fc fd fe ff fg fh fi fj fk fl fm fn fo fp fq fr fs ft fu fv fw fx fy fz ga gb gc Pew Research Center, Global Religious Landscape: Buddhists.
- ^ Johnson, Todd M.; Grim, Brian J. (2013). The World's Religions in Figures: An Introduction to International Religious Demography (PDF). Hoboken, NJ: Wiley-Blackwell. tr. 34–37. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2013.
- ^ a b Harvey, Peter (2013). An Introduction to Buddhism: Teachings, History and Practices (ấn bản thứ 2). Cambridge, UK: Cambridge University Press. tr. 5. ISBN 9780521676748. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2013.
- ^ Pew Research Center’s Forum on Religion & Public Life (tháng 12 năm 2012), The Global Religious Landscape: A Report on the Size and Distribution of the World’s Major Religious Groups as of 2010 (PDF), Pew Research Center, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2013, truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2013
- ^ Department of Census and Statistics,The Census of Population and Housing of Sri Lanka-2011 Lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2019 tại Wayback Machine
- ^ [1]
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2018.
- ^ "CIA's The World Factbook: Populations as of July 2013". Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ "Bản sao đã lưu trữ". Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2016.
- ^ "Archived copy". Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
{{Chú thích web}}: Quản lý CS1: bản lưu trữ là tiêu đề (liên kết)