Sinh học tiến hóa
- العربية
- Azərbaycanca
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- বাংলা
- Bân-lâm-gú
- Беларуская
- Bosanski
- Български
- Català
- Чӑвашла
- Čeština
- Dansk
- Deutsch
- Eesti
- Ελληνικά
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- فارسی
- Français
- Galego
- 한국어
- Հայերեն
- हिन्दी
- Hrvatski
- Íslenska
- Italiano
- עברית
- Lietuvių
- Македонски
- მარგალური
- Nederlands
- 日本語
- Norsk bokmål
- Novial
- پنجابی
- پښتو
- Polski
- Português
- Русский
- Shqip
- Simple English
- Slovenčina
- Slovenščina
- کوردی
- Српски / srpski
- Srpskohrvatski / српскохрватски
- Suomi
- Svenska
- Tagalog
- ไทย
- Türkçe
- Українська
- اردو
- 吴语
- 粵語
- Zazaki
- 中文
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. Mời bạn giúp hoàn thiện bài viết này bằng cách bổ sung chú thích tới các nguồn đáng tin cậy. Các nội dung không có nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. |
Sinh học tiến hoá (tiếng Anh: evolutionary biology) là ngành học nghiên cứu tổ tiên, hậu duệ cũng như quá trình phát triển của các chủng loài theo thời gian. Những phát triển gần đây trong lĩnh vực xác định trình tự gen và sự phổ biến các máy tính tốc độ cao cho phép các nhà nghiên cứu theo dõi sự tiến hoá của các loài dựa trên những thay đổi trong trình tự DNA. Tiến hóa học máy tính (Computational Evolutionary Biology, CEB) đã ra đời trước kỷ nguyên hệ gene học (genomics) nghiên cứu xây dựng các mô hình tính toán quần thể và sự biến thiên của chúng theo thời gian. Tiến hóa chính là sự phát triển cơ thể để thích nghi trong cuộc sống.
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Phân ngành sinh học | |
---|---|
|
Tiến hóa |
|
---|---|
Di truyền học quần thể | |
Phát triển | |
Của việc phân loại | |
Của các cơ quan | |
Của các quá trình | |
Tempo và mode | |
Sự hình thành loài | |
Lịch sử | |
Triết học | |
Liên quan | |