Vòng bảng AFC Champions League 2022–23
Vòng bảng AFC Champions League 2022–23 phía Đông sẽ thi đấu từ ngày 15 tháng 4 đến 1 tháng 5 và phía Tây sẽ thi đấu từ ngày 8 đến 27 tháng 4 năm 2022[1] Tổng cộng 40 đội tham dự để chọn ra 16 đội giành quyền tham dự vòng đấu loại trực tiếp của AFC Champions League 2022–23.[2]
Bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]
Lễ bốc thăm chia bảng sẽ diễn ra vào ngày 17 tháng 1 năm 2022, lúc 14:00 MYT (UTC+8), tại trụ sở AFC tại Kuala Lumpur, Malaysia. 40 đội bóng sẽ được bốc thăm vào 10 bảng mỗi bảng 4 đội: năm bảng khu vực Tây Á (Bảng A–E) và năm bảng khu vực Đông Á (Bảng F–J). Tại mỗi khu vực, mỗi đội sẽ được bốc thăm vào các bảng các đội được xác định các nhóm hạt giống dựa trên xếp hạng của các hiệp hội. Các đội cùng một hiệp hội sẽ không được bốc thăm chung một bảng với nhau.
40 đội sẽ được bốc thăm, với 33 đội vào thẳng và bảy đội giành chiến thắng ở vòng play-off của vòng play-off sơ loại, và sẽ không biết trước được sẽ bốc thăm vào bảng nào.
Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]
Ở vòng bảng, mỗi bảng sẽ diễn ra theo thể thức vòng tròn hai lượt tính điểm tại địa điểm tập trung. Đội nhất mỗi bảng và ba đội nhì có thành tích tốt nhất từ mỗi khu vực sẽ tiến vào vòng 16 đội.
Tiêu chí[sửa | sửa mã nguồn]
Các đội được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho đội thắng, 1 điểm cho đội hòa, 0 điểm cho đội thua), và nếu bằng điểm, các tiêu chí sau đây được áp dụng, theo thứ tự cho trước, để xác định thứ hạng: (Điều 8.3):[2]
- Điểm trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bắt buộc;
- Hiệu số bàn thắng thua trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bắt buộc;
- Tỷ số trong các trận đấu đối đầu giữa các đội bắt buộc;
Số bàn thắng trên sân khách ghi được trong các trận đối đầu giữa các đội hòa nhau;(Không áp dụng vì các trận đấu được diễn ra ở địa điểm tập trung)- Nếu có nhiều hơn hai đội hòa và sau khi áp dụng tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên, một tập hợp con các đội vẫn hòa, tất cả các tiêu chí đối đầu ở trên sẽ được áp dụng lại riêng cho tập hợp con này;
- Hiệu số bàn thắng bại trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
- Bàn thắng được ghi trong tất cả các trận đấu vòng bảng;
- Sút luân lưu nếu chỉ có hai đội được bắt buộc và họ gặp nhau trong vòng cuối cùng của bảng;
- Điểm fair-play (thẻ vàng = –1 điểm, thẻ đỏ gián tiếp = –3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = –3 điểm, thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = –4 điểm);
- Bảng xếp hạng các hiệp hội.
Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là lịch thi đấu.[1]
Lượt đấu | Ngày | Trận | |
---|---|---|---|
Khu vực Tây | Khu vực Đông | ||
1 | 7–8 tháng 4 năm 2022 | 15–16 tháng 4 năm 2022 | Đội 1 vs. Đội 4, Đội 3 vs. Đội 2 |
2 | 10–11 tháng 4 năm 2022 (W) | 18–19 tháng 4 năm 2022 | Đội 4 vs. Đội 3, Đội 2 vs. Đội 1 |
3 | 14–15 tháng 4 năm 2022 (W) | 21–22 tháng 4 năm 2022 | Đội 4 vs. Đội 2, Đội 1 vs. Đội 3 |
4 | 18–19 tháng 4 năm 2022 (W) | 24–25 tháng 4 năm 2022 | Đội 2 vs. Đội 4, Đội 3 vs. Đội 1 |
5 | 22–23 tháng 4 năm 2022 (W) | 27–28 tháng 5 năm 2022 | Đội 4 vs. Đội 1, Đội 2 vs. Đội 3 |
6 | 26–27 tháng 4 năm 2022 (W) | 30 tháng 4 – 1 tháng 5 năm 2022 | Đội 1 vs. Đội 2, Đội 3 vs. Đội 4 |
Địa điểm tập trung[sửa | sửa mã nguồn]
Vào ngày 16 tháng 2 năm 2022, AFC xác nhận đăng cai tổ chức vòng bảng phía Đông.[3] Vào ngày 3 tháng 3 năm 2022, AFC xác nhận đăng cai tổ chức vòng bảng phía Tây.[4]
- Bảng A và B: Riyadh, Ả Rập Xê Út
- Bảng C: Jeddah, Ả Rập Xê Út
- Bảng D: Buraidah, Ả Rập Xê Út
- Bảng E: Dammam, Ả Rập Xê Út
- Bảng F và J: Buriram, Thái Lan
- Bảng G: Bangkok, Thái Lan
- Bảng H: Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
- Bảng I: Johor Bahru, Malaysia
Các bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 5 | +6 | 13[a] | Vòng 16 đội | — | 0–2 | 2–1 | 1–0 | |
2 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 10 | 7 | +3 | 13[a] | 0–3 | — | 3–1 | 1–0 | ||
3 | ![]() |
6 | 1 | 2 | 3 | 7 | 11 | −4 | 5 | 2–2 | 1–1 | — | 2–1 | ||
4 | ![]() |
6 | 1 | 0 | 5 | 5 | 10 | −5 | 3 | 0–3 | 2–3 | 2–0 | — |
Istiklol ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Sharjah ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | M. Dzhalilov ![]() |
Al-Rayyan ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Istiklol ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Sharjah ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 18 | 1 | +17 | 16 | Vòng 16 đội | — | 6–0 | 3–0 | 3–0 | |
2 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 11 | −8 | 7[a] | 0–3 | — | 1–0 | 0–0 | ||
3 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 7 | 10 | −3 | 7[a] | 1–1 | 1–2 | — | 3–2 | ||
4 | ![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 10 | −6 | 4 | 0–2 | 1–0 | 1–2 | — |
Mumbai City ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Al-Jazira ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Al-Ameri ![]() |
Chi tiết |
|
Al-Quwa Al-Jawiya ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Al-Daiya ![]() |
Chi tiết |
Al-Shabab ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Al-Jazira ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
Mabkhout ![]() |
Chi tiết |
Al-Quwa Al-Jawiya ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Miller ![]() |
Chi tiết | Al-Qahtani ![]() |
Al-Quwa Al-Jawiya ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Mumbai City ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 3 | 3 | 0 | 5 | 2 | +3 | 12 | Vòng 16 đội | — | 1–1 | 0–0 | 1–0 | |
2 | ![]() |
6 | 2 | 4 | 0 | 14 | 7 | +7 | 10 | 1–1 | — | 8–2 | 2–1 | ||
3 | ![]() |
6 | 1 | 2 | 3 | 7 | 14 | −7 | 5 | 0–1 | 1–1 | — | 2–0 | ||
4 | ![]() |
6 | 1 | 1 | 4 | 6 | 9 | −3 | 4 | 0–1 | 1–1 | 4–2 | — |
Foolad ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Ahal ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Shabab Al-Ahli ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Al-Gharafa ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Al-Gharafa ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Shabab Al-Ahli ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Al-Gharafa ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Foolad ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Ahal ![]() | 4–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 17 | 9 | +8 | 15 | Vòng 16 đội | — | 1–2 | 5–2 | 3–2 | |
2 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 13 | 12 | +1 | 7[a] | 3–4 | — | 3–0 | 0–1 | ||
3 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 12 | −4 | 7[a] | 0–1 | 1–1 | — | 2–1 | ||
4 | ![]() |
6 | 2 | 0 | 4 | 10 | 15 | −5 | 6 | 0–3 | 5–4 | 1–3 | — |
Al-Duhail ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Edmilson ![]() |
Chi tiết |
Al-Taawoun ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Al-Duhail ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Edmilson ![]() |
Chi tiết |
|
Al-Taawoun ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Pakhtakor ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Sepahan ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Sepahan ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Al-Taawoun ![]() | 3–4 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Al-Duhail ![]() | 5–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Pakhtakor ![]() | 5–4 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 2 | 3 | 1 | 5 | 4 | +1 | 9[a] | Vòng 16 đội | — | 0–0 | 2–1 | 1–1 | |
2 | ![]() |
6 | 2 | 3 | 1 | 8 | 5 | +3 | 9[a] | 0–1 | — | 3–1 | 2–0 | ||
3 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 10 | 11 | −1 | 7 | 1–0 | 1–1 | — | 5–2 | ||
4 | ![]() |
6 | 1 | 3 | 2 | 9 | 12 | −3 | 6 | 1–1 | 2–2 | 3–1 | — |
Al-Wehdat ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Samir ![]() |
Chi tiết | Faik ![]() |
Nasaf Qarshi ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Stanojević ![]() |
Chi tiết |
Al-Faisaly ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Al-Haydos ![]() |
Nasaf Qarshi ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết | Tavares ![]() |
Nasaf Qarshi ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Al-Faisaly ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Al-Wehdat ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Al-Sadd ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 14 | 4 | +10 | 13[a] | Vòng 16 đội | — | 1–0 | 0–3 | 4–0 | |
2 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 20 | 2 | +18 | 13[a] | 0–0 | — | 6–0 | 5–0 | ||
3 | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 8 | 14 | −6 | 7 | 1–2 | 1–4 | — | 3–2 | ||
4 | ![]() |
6 | 0 | 1 | 5 | 2 | 24 | −22 | 1 | 0–7 | 0–5 | 0–0 | — |
Sơn Đông Thái Sơn ![]() | 0–7 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Lion City Sailors ![]() | 1–4 | ![]() |
---|---|---|
Karlsson ![]() |
Chi tiết |
Daegu FC ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Daegu FC ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Lion City Sailors ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Daegu FC ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Lion City Sailors ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 3 | 3 | 0 | 11 | 2 | +9 | 12 | Vòng 16 đội | — | 1–1 | 0–0 | 5–0 | |
2 | ![]() |
6 | 3 | 3 | 0 | 10 | 3 | +7 | 12 | 0–0 | — | 2–1 | 3–0 | ||
3 | ![]() |
6 | 2 | 2 | 2 | 5 | 5 | 0 | 8 | 0–2 | 1–1 | — | 2–0 | ||
4 | ![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 1 | 17 | −16 | 0 | 1–3 | 0–3 | 0–1 | — |
BG Pathum United ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
United City ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Melbourne City ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
BG Pathum United ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Jeonnam Dragons ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
United City ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Jeonnam Dragons ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
United City ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Bảng H[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 9 | 3 | +6 | 13 | Vòng 16 đội | — | 0–1 | 2–0 | 3–0 | |
2 | ![]() |
6 | 3 | 3 | 0 | 7 | 4 | +3 | 12 | 1–1 | — | 1–0 | 0–0 | ||
3 | ![]() |
6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 7 | −3 | 5 | 1–2 | 1–1 | — | 1–0 | ||
4 | ![]() |
6 | 0 | 2 | 4 | 3 | 9 | −6 | 2 | 0–1 | 2–3 | 1–1 | — |
Hoàng Anh Gia Lai ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Sydney FC ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Yokohama F. Marinos ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Sydney FC ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Yokohama F. Marinos ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Hoàng Anh Gia Lai ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Yokohama F. Marinos ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Sydney FC ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Hoàng Anh Gia Lai ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Bảng I[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 7 | +4 | 13 | Vòng 16 đội | — | 0–5 | 2–1 | 5–0 | |
2 | ![]() |
6 | 3 | 2 | 1 | 17 | 4 | +13 | 11 | 0–0 | — | 1–1 | 1–0 | ||
3 | ![]() |
6 | 3 | 1 | 2 | 14 | 7 | +7 | 10 | 1–2 | 3–2 | — | 3–0 | ||
4 | ![]() |
6 | 0 | 0 | 6 | 0 | 24 | −24 | 0 | 0–2 | 0–8 | 0–5 | — |
Kawasaki Frontale ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Quảng Châu ![]() | 0–8 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Ulsan Hyundai ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Ulsan Hyundai ![]() | 3–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Quảng Châu ![]() | 0–5 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Ulsan Hyundai ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Kawasaki Frontale ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Johor Darul Ta'zim ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Bảng J[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 10 | 3 | +7 | 8 | Vòng 16 đội | — | 2–1 | 6–0 | ||
2 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 6 | +1 | 7 | 2–2 | — | 1–0 | |||
3 | ![]() |
4 | 0 | 1 | 3 | 2 | 10 | −8 | 1 | 0–0 | 2–3 | — | |||
4 | ![]() |
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Rút lui[5] | — |
Kiệt Chí ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Cảng Thượng Hải ![]() | Huỷ bỏ | ![]() |
---|---|---|
Vissel Kobe ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Chiangrai United ![]() | Huỷ bỏ | ![]() |
---|---|---|
Cảng Thượng Hải ![]() | Huỷ bỏ | ![]() |
---|---|---|
Kiệt Chí ![]() | Huỷ bỏ | ![]() |
---|---|---|
Chiangrai United ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Vissel Kobe ![]() | Huỷ bỏ | ![]() |
---|---|---|
Kiệt Chí ![]() | 2–2 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Cảng Thượng Hải ![]() | Huỷ bỏ | ![]() |
---|---|---|
Những đội xếp thứ hai có thành tích tốt nhất[sửa | sửa mã nguồn]
Khu vực Tây Á[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | ![]() |
6 | 4 | 1 | 1 | 10 | 7 | +3 | 13 | Vòng 16 đội |
2 | C | ![]() |
6 | 2 | 4 | 0 | 14 | 7 | +7 | 10 | |
3 | E | ![]() |
6 | 2 | 3 | 1 | 8 | 5 | +3 | 9 | |
4 | D | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 13 | 12 | +1 | 7 | |
5 | B | ![]() |
6 | 2 | 1 | 3 | 3 | 11 | −8 | 7 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Bàn thắng ghi được; 4) Điểm kỷ luật; 5) Bốc thăm.
Khu vực Đông Á[sửa | sửa mã nguồn]
Vì bảng J chỉ còn lại ba đội nên kết quả đối đầu với các đội đứng thứ tư trong các bảng F – I sẽ không được tính trong bảng xếp hạng này.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | H | ![]() |
4 | 2 | 2 | 0 | 4 | 2 | +2 | 8 | Vòng 16 đội |
2 | F | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 10 | 2 | +8 | 7 | |
3 | J | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 6 | +1 | 7 | |
4 | G | ![]() |
4 | 1 | 3 | 0 | 4 | 3 | +1 | 6 | |
5 | I | ![]() |
4 | 1 | 2 | 1 | 8 | 4 | +4 | 5 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Bàn thắng ghi được; 4) Điểm kỷ luật; 5) Bốc thăm.
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Các đội hạt giống thứ nhất của các hiệp hội xếp hạng 5 được xếp vào cùng hạt giống với các đội vượt qua vòng loại xét về cân bằng kỹ thuật.
- ^ Al-Gharafa được xếp vào Nhóm 4 trước khi được đặc cách vào thẳng vòng bảng.
- ^ Các đội tham dự vòng bảng do phân bổ lại vị trí được xếp hạt giống theo các đội mà họ thay thế
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “AFC Competitions Calendar 2022” (PDF). the-afc.com. Liên đoàn bóng đá châu Á. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2022.
- ^ a b “AFC Champions League 2022 Competition Regulations” (PDF). the-afc.com. Liên đoàn bóng đá châu Á.
- ^ “Chủ nhà tập trung cho các trận đấu vòng bảng Đông AFC Champions League 2022™ đã được xác nhận”. the-afc.com. Liên đoàn bóng đá châu Á. 16 tháng 2 năm 2022.
- ^ “Vòng bảng AFC Champions League 2022™ (Tây) sẽ được tổ chức tại Ả Rập Xê Út”. the-afc.com. Liên đoàn bóng đá châu Á. 3 tháng 3 năm 2022.
- ^ “Cập nhật mới nhất về AFC Champions League 2022™”. AFC. Truy cập 11 tháng 4 năm 2022.
Bài viết này cần có thêm thể loại hoặc cần được xếp vào các thể loại cụ thể hơn. |