Wikipedia:Dự án/Châu Âu thời Trung cổ
Dự án Châu Âu thời Trung cổ thuộc nhóm những tiểu dự án có mục đích xây dựng các bài viết về những đề tài cơ bản. Tiểu dự án này hiện đang cố gắng hình thành một hệ thống các bài giới thiệu hoàn chỉnh về lịch sử phát triển của chế độ phong kiến châu Âu thời Trung cổ.
Danh sách bài[sửa mã nguồn]
Hoàn thành[sửa mã nguồn]
Cần bổ sung[sửa mã nguồn]
- Tước hiệu quý tộc Âu châu: hoàn chỉnh đối chiếu tương đương hệ thống tước hiệu quý tộc phong kiến châu Âu thời Trung cổ
- Tuyển đế hầu: bổ sung nội dung
- Kurpfalz: bổ sung nội dung
Cần dịch mới[sửa mã nguồn]
- Giáo phận vương quyền: en:Hochstift
- Nghị viện Đế chế (Thánh chế La Mã): en:Imperial Diet (Holy Roman Empire)
- Thân vương Đế chế: en:Princes of the Holy Roman Empire
- Hoàng đế trực trị: en:Imperial immediacy
- Quý tộc trung gian: en:Mediatized Houses
Chi tiết công việc[sửa mã nguồn]
Những thành viên tham gia dự án sẽ thực hiện những công việc sau:
- Dịch những bài viết về các vương quốc, công quốc có chủ quyền châu Âu thời Trung Cổ
- Viết mới nếu thành viên có khả năng.
- Đặt tiêu chuẩn cho các bài viết của dự án.
Danh sách thành viên[sửa mã nguồn]
Đây là danh sách các thành viên tham gia dự án này. Bạn chỉ cần điền tên mình vào mục này và bắt đầu tham gia đóng góp!
Bài dịch[sửa mã nguồn]
- Về sự thống nhất trong cách dùng từ: trong quá trình dịch bài từ các ngôn ngữ khác sang tiếng Việt có thể sẽ phát sinh sự sai khác trong cách dùng từ. Vấn đề này cần được thảo luận thêm trong trang thảo luận của dự án này. Mỗi khi gặp một thuật ngữ khó hiểu hoặc chưa tìm được từ tiếng Việt đồng nghĩa, bạn hãy trao đổi ngay với những thành viên khác trong dự án để tạo ra sự thống nhất trong cách dịch thuật và dùng từ.
- Bạn có thể đưa phần nội dung ngoại ngữ từ các Wiki nước ngoài vào bài tiếng Việt tương ứng để dịch dần. Đừng quên thêm tiêu bản {{Đang dịch}} để kêu gọi mọi người cùng góp sức.
- Nếu bạn lập một trang mới từ nội dung tiếng nước ngoài mà chưa có thời gian để tiến hành dịch ngay lúc đó, bạn hãy dịch tạm phần mở đầu của bài vì Wiki Việt ngữ không chấp nhận bài viết chưa có tiếng Việt.
Đề xuất thuật ngữ[sửa mã nguồn]
Dưới đây là các thuật ngữ đề nghị khi chuyển ngữ (tiếng Anh và ngôn ngữ khác nếu có sự khác biệt với tiếng Anh):
Chuyển ngữ tước hiệu[sửa mã nguồn]
Quý tộc lãnh địa (Quý tộc cao cấp)[sửa mã nguồn]
Tước vị (nam / nữ) |
Bản ngữ | Lãnh thổ sử dụng | Ghi chú |
---|---|---|---|
Hoàng đế / Nữ hoàng |
(el) αὔγουστος / αὐγούστα |
Đế quốc Byzantine | |
(la) Imperator / Imperatrix (de) Kaiser / Kaiserin |
Đế quốc La Mã Thần thánh | ||
(ru) Император / Императрица (ru) Царь / Царица |
Đế quốc Nga | Dùng cho quân chủ Nga từ sau năm 1547. Từ khác: Nga hoàng, Sa hoàng. | |
(en) King / Queen | Đế quốc Anh | Dùng cho quân chủ Anh từ sau năm 1603. Từ khác: Anh hoàng. | |
(fr) Empereur / Impératrice (fr) Roi / Reine |
Đế quốc Pháp | Dùng cho quân chủ Pháp từ sau năm 1620. Từ khác: Pháp hoàng. | |
(de) Kaiser / Kaiserin | Đế quốc Áo | Dùng cho quân chủ Áo từ sau năm 1804. Từ khác: Áo hoàng. | |
(de) Kaiser / Kaiserin | Đế quốc Đức | Dùng cho quân chủ Đức từ sau năm 1871. Từ khác: Đức hoàng. | |
(bg) Цар / Царица | Đế quốc Bulgaria | ||
(tr) Sultan / Sultana | Đế quốc Ottoman | ||
Quốc vương / Nữ vương |
(en) King / Queen | Vương quốc Anh Vương quốc Scotland Vương quốc Ireland |
|
(de) König / Königin | Vương quốc Đức Vương quốc Bohemia Vương quốc Phổ Vương quốc Württemberg Vương quốc Bayern Vương quốc Sachsen |
||
(it) Rex / Regina | Vương quốc Ý | ||
(fr) Roi / Reine | Vương quốc Frank Vương quốc Pháp Vương quốc Navarre |
||
(es) Rey / Reina | Vương quốc Tây Ban Nha | ||
(pt) Rei / Rainha | Vương quốc Bồ Đào Nha | ||
(sv) Kung (hoặc Konung) / Drottning | Vương quốc Thụy Điển | ||
(hu) Király / Királynő | Vương quốc Hungary | ||
(pl) Król / Królowa | Vương quốc Ba Lan | ||
Đại vương công / Nữ Đại vương công |
(ru) Великий Князь / Великая Княгиня |
Đại công quốc Rus Đại công quốc Moskva Đại công quốc Vladimir |
Dùng cho các quân chủ Nga trước năm 1547. Tước vị tương đương quốc vương trong Đế quốc La Mã Thần thánh. |
(de) Erzherzog / Erzherzogin | Đại công quốc Áo | Tước vị cao nhất dưới tước vị hoàng đế và ngang quốc vương trong Đế quốc La Mã Thần thánh. | |
(de) Großfürst / Großfürstin | Đại công quốc Siebenbürgen | ||
(fi) Suurherttua / Suurherttuatar (fi) Suuriruhtinas / Suuriruhtinatar |
Đại công quốc Phần Lan | ||
(lt) Didysis kunigaikštis / Didžioji kunigaikštytė | Đại công quốc Litva | ||
Đại công tước / Nữ Đại công tước |
(de) Groussherzog / Groussherzogin | Đại công quốc Hessen Đại công quốc Oldenburg Đại công quốc Baden |
|
(it) Granduca / Granduchessa | Đại công quốc Toscana | ||
(lb) Groussherzog / Groussherzogin (fr) Grand-Duc / Grande-Duchesse |
Đại công quốc Luxembourg | ||
Vương công / Nữ vương công |
(ru) Князь / Княгиня |
Công quốc Tver Công quốc Kholm Công quốc Novgorod |
|
(ro) Domn / Voievod | Công quốc Wallachia | Tước hiệu chỉ có ở dạng nam | |
Giám mục vương quyền | (de) Fürstbischof |
Công quốc Köln Công quốc Mainz Công quốc Trier |
Tước hiệu chỉ có ở dạng nam |
Công tước / Nữ công tước |
(en) Duke / Duchess | Công quốc Cornwall Công quốc Lancaster |
|
(fr) Duc / Duchesse | Công quốc Bourgogne Công quốc Normandy Công quốc Orléans Công quốc Lorraine |
||
(de) Herzog / Herzogin | Công quốc Bayern Công quốc Bremen Công quốc Pommern Công quốc Sachsen |
||
(it) Duca / Duchessa | Công quốc Milano Công quốc Parma Công quốc Firenze |
||
Thân vương / Nữ thân vương |
(de) Fürst / Fürstin | Công quốc Liechtenstein | |
(en) Prince / Princess | Công quốc Wales | ||
(fr) Prince / Princesse (it) Principe / Principessa |
Công quốc Monaco | ||
(fr) Prince / Princesse | Công quốc Andorra | ||
(la) Princeps / Principissa (es) Príncipe / Princesa |
Công quốc Catalunya | ||
Hầu tước / Nữ hầu tước |
(nl) Markies / Markiezin |
Bá quốc Flandre | |
(de) Markgraf / Markgräfin | Bá quốc Brandenburg | ||
(it) Marchese / Marchesa | Bá quốc Tuscia | ||
(fr) Marquis / Marquise | Bá quốc Provence | ||
Bá tước / Nữ bá tước |
(it) Conte / Contessa | Bá quốc Sicilia Bá quốc Aversa |
|
(es) Conde / Condesa | Bá quốc Barcelona |
||
(es) Conde / Condesa | Bá quốc Bồ Đào Nha |
Quý tộc phi lãnh địa (Quý tộc sơ cấp)[sửa mã nguồn]
Ngôn ngữ | Tử tước | Nam tước | Tòng nam tước | Tước sĩ | Quý nhân |
---|---|---|---|---|---|
Anh | Viscount, Viscountess |
Baron, Baroness |
Baronet Baronetess |
Knight, Dame |
Esquire/Gentleman |
Latin | Vicecomes, Vicecomitissa |
Baro, Baronissa |
Eques | Nobilis Homo (N.H.) | |
Bulgaria | Виконт, Виконтеса |
Барон, Баронеса |
Баронет, Дама |
Рицар, Дама |
Господин |
Czech | Vikomt, Vikomtka/Vikomtesa |
Baron, Baronka |
Baronet | Rytíř | Pán, Paní |
Đan Mạch | Vicegreve, Vicegrevinde/ Vicekomtesse |
Baron, Friherre, Baronesse, Friherreinde |
Baronet, Baronetesse |
Ridder | Junker |
Hà Lan | Burggraaf, Burggravin |
Baron, Barones(se) |
Erfridder style of wife: Mevrouw |
Ridder | Jonkheer,
Jonkvrouw |
Estonia | Vikont, Vikontess |
Parun, Paruness |
Baronet | Rüütel | Džentelmen |
Phần Lan | Varakreivi, Varakreivitär |
Paroni, Vapaaherra, Paronitar, Rouva/ Vapaaherratar |
Baronetti, "Herra" (=fiefholder), Herratar |
Aatelinen/Ritari style of wife: Rouva |
|
Pháp | Vicomte, Vicomtesse |
Baron, Baronne |
Baronnet | Chevalier | Ecuyer, Gentilhomme |
Đức | Vizegraf, Burggraf Vizegräfin, Burggräfin |
Baron, Herr, Freiherr Baronin, Frau, Freifrau, Freiin |
Ritter | Junker (Prussia), Edler (Austria), Junkerin, Edle | |
Hy Lạp | Υποκόμης, Υποκόμισσα |
Bαρώνος | Βαρωνίσκος | Ιππότης, Ντάμα |
Νωβελίσσιμος, Νωβελίσσιμα; |
Hungaria | Várgróf, vikomt Várgrófnő (vikomtnő) |
Báró, bárónő |
Baronet, baronetnő |
Lovag (vitéz) | Nemes, nemesasszony |
Iceland | Vísigreifi, vísigreifynja |
Barón, fríherra, barónessa |
Riddari | Aðalsmaður, aðalskona | |
Ý | Visconte, Viscontessa |
Barone, Baronessa |
Baronetto | Cavaliere | Nobile, Nobiluomo |
Latvia | Vikonts, Vikontese |
Barons, Baronese |
Baronets | Bruņinieks, Bruņiniece |
Dižciltīgais/Augstdzimušais, Dižciltīgā/ Augstdzimusī |
Litva | Vikontas, Vikontienė |
Baronas/Freiheras, Baronienė/Freifrau |
Baronetas,
Baronetė |
Riteris | Skvairas, Džentelmenas
Ponas, Ponia |
Luxembourg | Vizegrof/Vicomte, Vizegrofin/Vicomtesse |
Baron, Baroness(e) |
Ritter | ||
Na Uy | Vikomte/Visegreve, Visegrevinne |
Baron, Friherre, Baronesse, Friherreinde |
Ridder | Adelsmann, Adelskvinne | |
Ba Lan | Wicehrabia, Wicehrabina |
Baron, Baronowa |
Baronet | Rycerz/ Kawaler | Szlachcic |
Bồ Đào Nha | Visconde, Viscondessa |
Barão, Baronesa |
Baronete, Baronetesa; |
Cavaleiro | Fidalgo |
Romania | Viconte, Vicontesă |
Baron, Baroneasă, Baronă |
Baronet | Cavaler | |
Nga | Виконт (Vikont), Виконтесса (Vikontessa) |
Барон (Baron), Баронесса (Baronessa) |
Баронет (Baronet) | Рыцарь (Rytsar),
Дама (Dama) |
Господин (Gospodin),
Госпожа (Gospozha) |
Serbia | Vikont, Vikontica |
Baron, Baronica/ Baronesa |
Barunet, Baruneta |
Vitez | Gospodin |
Tây Ban Nha | Vizconde, Vizcondesa |
Barón, Baronesa |
Baronet | Caballero | Escudero, Hidalgo |
Slovakia | Vikomt, Vikontesa |
Barón, Barónka |
Baronet | Rytier | |
Slovenia | Vikont, Vikontinja |
Baron, Baronica |
Baronet, Baronetinja |
Vitez | Oproda |
Thụy Điển | Vicomte, Vicomtessa |
Baron, Herre, Friherre, Baronessa, Fru, Friherreinde |
Riddare/Frälseman, Dam/Fru |
||
Ukraina | Віконт (Vikont), Віконтесса (Vikontessa) |
Барон (Baron), Баронесса (Baronessa) |
Баронет (Baronet) | Лицар (Lytsar) | Пан/Господар (Pan/Hospodar), Пані/Господиня (Pani/Hospodynia) |
Quy ước danh xưng quý tộc[sửa mã nguồn]
Dạng thức tiêu chuẩn của danh xưng quý tộc châu Âu sẽ có dạng "[tên hiệu], [tước hiệu]". Để dễ nhân dạng, có thể chia quy ước các trường hợp sau:
Quân chủ và Hoàng gia[sửa mã nguồn]
Danh xưng tiêu chuẩn của các quân chủ cai trị lãnh thổ Đế quốc, Vương quốc sẽ có dạng "[tên hiệu], [tước hiệu]+[quốc gia cai trị]" (như Friedrich III, Hoàng đế Đức). Dạng phổ thông có thể được sử dụng là "[tên hiệu]+"của"+[quốc gia cai trị]" (như "Henri IV của Pháp") hoặc "[tên hiệu], "Vua của"+[quốc gia cai trị]" (như "Philip III, Vua của Navarre").
Danh xưng tiêu chuẩn của quân chủ cai trị lãnh thổ Công quốc, Bá quốc cũng sẽ có dạng "[tên hiệu], [tước hiệu]+[lãnh thổ cai trị]" (như "Albert II, Thân vương Monaco"). Tuy nhiên, ở dạng phổ thông, có thể sử dụng là "[tên hiệu]+"xứ"+[lãnh thổ cai trị]" (như "Robert I xứ Bourgogne") hoặc "[tên hiệu], "Vua xứ" [hoặc "Lãnh chúa xứ"]+[lãnh thổ cai trị]" (như "Ramón Berenguer I, Vua xứ Barcelona").
Tên hiệu các thành viên hoàng gia cũng có dang tương tự tương ứng, tức có dạng "X của Y" nếu Y là Đế quốc hoặc Vương quốc; và "X xứ Y" nếu Y là Công quốc hoặc Bá quốc.
Prince / Princess[sửa mã nguồn]
- Prince
- "Vương công" đối với các vị quân chủ cai trị lãnh địa Principality Đông Âu
- "Thân vương" đối với các vị quân chủ cai trị lãnh địa Principality Tây Âu
- "Hoàng tử" đối với con trai các vị quân chủ mang tước vị Emperor hoặc Tsar trước đây, hoặc King / Queen đối với các hoàng gia hiện đại (như Anh, Thụy Điển, Hà Lan, Đan Mạch...)
- "Vương tử" đối với con trai các vị quân chủ mang tước vị King hoặc Duke trước đây, hoặc Prince đối với các hoàng gia hiện đại (như Luxembourg, Liechtenstein, Monaco...)
- "Hoàng thân" đối với nam giới là hôn phối hoàng gia là Nữ hoàng hoặc Công chúa
- "Vương thân" đối với nam giới là hậu duệ của các quý tộc mang tước vị Duke hoặc Prince.
- Princess
- "Nữ vương công" đối với các vị quân chủ cai trị lãnh địa Principality Đông Âu
- "Nữ thân vương" đối với các vị quân chủ cai trị lãnh địa Principality Tây Âu
- "Công chúa" đối với con gái các vị quân chủ mang tước vị King (hoặc Knyaz) trở lên
- "Công nương" đối với nữ là hậu duệ của các quý tộc mang tước vị Duke hoặc Prince.
- "Vương phi" đối với các nữ giới là hôn phối hoàng gia là Thân vương hoặc Hoàng tử
- "Phu nhân" đối với các nữ giới là hôn phối của các hậu duệ quý tộc mang tước vị Duke hoặc Prince.
House và Royalty[sửa mã nguồn]
- "Gia tộc" (House) để chỉ các dòng họ quý tộc nói chung, chủ yếu để chỉ nhánh gia tộc của các quân chủ mang tước vị dưới King
- "Vương tộc" (House) để chỉ nhánh gia tộc của các quân chủ mang tước vị King trở lên
- "Hoàng tộc" (Royalty): dùng để chỉ các nhánh gia tộc của các quân chủ từng cai trị trong lãnh thổ quốc gia hiện đại, tức các vương tộc theo quốc gia)
- "Hoàng gia" (Royal families): dùng để chỉ nhánh gia đình các quân chủ cai trị tương ứng lãnh thổ quốc gia hiện đại, tức các vương thất theo quốc gia).