Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành phố Panama”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: : → :, tháng 11]], 19 → tháng 11 năm [[19 (2) using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{Infobox settlement
{{Thông tin khu dân cư
|official_name = Thành phố Panama
| name = Thành phố Panama
|native_name = Panamá
| official_name = Ciudad de Panamá
|image_skyline =
| settlement_type = Thành phố
|imagesize = 200px
| image_skyline = Montage Panama City.jpg
|image_caption = Panama City's skyline at night
| imagesize = 295px
| image_caption = Từ trên xuống, trái sang phải: [[kênh đào Panama]], cảnh nhìn từ trên xa, [[Puente de las Américas]], boveda, [[Casco Viejo, Panama|Casco Viejo]] và Nhà thờ lớn khu đô thị Panama.
|image_flag = Bandera de Ciudad de Panamá.svg
|image_seal = Escudo de Ciudad de Panamá.svg
| image_flag = Bandera de Ciudad de Panamá.svg
|image_shield =
| image_shield = Coat of Arms of Panama City.svg
|image_map =
| motto =
|mapsize =
| mapsize = 250px
|map_caption =
| pushpin_map = Panama
| coordinates = {{coord|8|59|N|79|31|W|region:PA-8 Country|display=inline}}
<!-- division ----------------->
|subdivision_type = [[Tỉnh]]
| subdivision_name = [[Panama]]
| subdivision_type1 = Tỉnh
|subdivision_name = [[Panama]]
|subdivision_type2 = Các quận
| subdivision_type2 = Huyện
|subdivision_name2 = 23 [[Municipalities|Panama boroughs]]
| subdivision_name2 = [[Panamá (huyện)|Panamá]]
| established_title = Thành lập
<!-- Politics ----------------->
|government_type = [[Dân chủ hiến pháp]]
| established_date = 15 tháng 8, 1519
|leader_title = Thị trưởng
| founder = [[Pedro Arias de Ávila]]
|leader_name = [[Juan Carlos Navarro]] ([[Đảng Cách mạng dân chủ|PRD]])
| leader_title =
|leader_title1 =
| leader_title1 = Thị trưởng
|leader_name1 =
| leader_name1 = [[José Isabel Blandón Figueroa]]
|leader_title2 =
| area_total_km2 = 275
|leader_name2 =
| area_total_sq_mi =
|leader_title3 =
| area_land_sq_mi =
| area_water_km2 =
|leader_name3 =
| area_water_sq_mi =
|established_title = Thành lập
| area_water_percent =
|established_date = [[15 tháng 8]], [[1519]]
| area_urban_km2 =
|established_title2 = Trụ sở chính quyền
| area_metro_km2 = 2560,8
|established_date2 = [[3 tháng 11]] năm [[1903]]
| area_metro_sq_mi =
|established_title3 = Thủ đô quốc gia
| elevation_m = 2
|established_date3 = [[3 tháng 11]] năm [[1903]]
|area_magnitude =
| elevation_ft =
|area_total_km2 = 275
| population_total = 880691
|area_total_sq_mi =
| population_as_of = 2010
|area_land-km2 =
| population_density_km2 = 5750
| population_density_sq_mi = 7656
|area_land_sq_mi =
|area_water_km2 =
| population_urban = 430299
| population_note = <ref name=Panama-Census>{{cite web|url=https://www.contraloria.gob.pa/inec/archivos/P3601Cuadro11.xls |title=Cuadro 11. Superficie, población y densidad de población en la República, según Provincia, Comarca indígena, Distrito y Corregimiento: Censos de 1990, 2000 y 2010 |publisher=Instituto Nacional de Estadística y Censo, Contraloría General de la República de Panamá |accessdate=11 November 2016 |deadurl=yes |archiveurl=https://web.archive.org/web/20160326191401/https://www.contraloria.gob.pa/inec/archivos/P3601Cuadro11.xls |archivedate=26 March 2016 |df= }}</ref>
|area_water_sq_mi =
| postal_code_type = <!-- enter ZIP code, Postcode, Post code, Postal code... -->
|area_water_percent =
|area_urban_km2 =
| postal_code =
|area_urban_sq_mi =
| area_code = (+507) 2
| website = [http://mupa.gob.pa mupa.gob.pa]
|area_metro_km2 = 2560.8
| area_land-km2 =
|area_metro_sq_mi =
|population_as_of = 2000
| GDP_per_capita = 38.900 $
| timezone =
|population_note =
| utc_offset =
|population_total = 1063000
| timezone_DST =
|population_density_km2 = 275
| utc_offset_DST =
|population_density_sq_mi = 129
| blank_name = '''[[Chỉ số phát triển con người|HDI]]''' (2007)
|population_metro =
| blank_info = 0,870 – <span style="color:#090">rất cao</span><ref>{{cite web |year= 2007 |url= http://www.undp.org.pa/indice-desarrollo-humano/panama |title= Informe de Desarrollo Humano en Panamá |accessdate=7 September 2010 |date= | language=Spanish}}</ref>
|population_density_metro_km2 =
}}
|population_density_metro_sq_mi =
'''Thành phố Panama''' ({{lang-es|Ciudad de Panamá|links=no}}; {{IPA-es|sjuˈða(ð) ðe panaˈma|pron}}) là [[thủ đô]] và thành phố lớn nhất của [[Panama|Cộng hòa Panama]].<ref name=RAE>{{cite web| author= Real Academia de la Lengua Española| date= October 2005| title= Diccionario panhispánico de dudas. Apéndice 5: Lista de países y capitales, con sus gentilicios.| number=| pages= | url=http://buscon.rae.es/dpdI/apendices/apendice5.html| language= Spanish | accessdate= 20 March 2011}}</ref><ref>Real Academia Española y Asociación de Academias de la Lengua Española, «Lista de países y capitales, con sus gentilicios», ''Ortografía de la lengua española'', Madrid, Espasa {{citation|title=Panamá.<sup>1</sup> País de América.
|population_urban =
| ISBN=978-84-670-3426-4 |page=726|url=http://buscon.rae.es/drae/cgi-bin/aviso.cgi?url=apendices/apendice5.html|quote=GENT. '''panameño -ña'''. CAP. Panamá.<br />'''Panamá.<sup>2</sup>''' Capital de Panamá.}}</ref> Dân số đô thị (urban) là 430.299 người,<ref name=Panama-Census/> nội thành thành phố có dân số 880.691 người, còn vùng đô thị rộng hơn có dân số 1.526.421 người.<ref name=Panama-Census/> Thành phố tọa lạc bên mặt Thái Bình Dương của [[kênh đào Panama]], ở [[Panamá (tỉnh)|tỉnh Panama]]. Thành phố là trung tâm hành chính và chính trị của đất nước, cũng như một nơi tập trung thương mại và hoạt động ngân hàng.<ref>{{cite web|url=http://www.businesspanama.com/investing/opportunities/financial_service.php |title=Investing in Panama |publisher=BusinessPanama.com |accessdate=2010-12-16}}</ref> Đây được xem là một [[Thành phố toàn cầu|thành phố "Beta-"]], một trong ba thành phố Trung Mỹ nằm trong nhóm này.<ref>[http://www.lboro.ac.uk/gawc/world2008t.html www.lboro.ac.uk] The World According to GaWC 2008 – Retrieved on 2010-10-10</ref>
|timezone =
|utc_offset =
|timezone_DST =
|utc_offset_DST =
|latd=8 |latm=59 |lats= |latNS=N
|longd=79 |longm=31 |longs= |longEW=W
|elevation_m = 576
|elevation_ft =
|postal_code_type = <!-- enter ZIP code, Postcode, Post code, Postal code... -->
|postal_code =
|website = http://www.municipio.gob.pa
|footnotes ='''[[Human Development Index|HDI]]''' (2006) 0.937 – <span style="color:#090">high</span>}}


[[Sân bay quốc tế Tocumen]], sân bay lớn nhất và [[Danh sách sân bay bận rộn nhất Trung Mỹ|bận rộn nhất Trung Mỹ]], có những chuyến bay hằng ngày đến các địa điểm lớn trên thế giới. Thành phố Panama, cùng [[Curitiba]], [[Brasil]], được chọn là [[thủ đô văn hóa châu Mỹ]] năm 2003. Thành phố thuộc top 5 các nơi để nghỉ hưu trên thế giới, theo tạp chí ''International Living''.
{{Infobox World Heritage Site
| WHS = Địa điểm khảo cổ Panamá Viejo và quận lịch sử của Panamá
| Image = [[Tập tin:DirkvdM monumento a balboa.jpg|300px|Balboa Monument]]
| State Party = {{PAN}}
| Type = Touristic, Cultural
| Criteria = II, IV, VI
| ID = 790
| Region = [[Danh sách di sản thế giới tại châu Mỹ|Mỹ Latin và Caribbe]]
| Year = 1997
| Session = 21
| Extension = 2003
| Link = http://whc.unesco.org/en/list/790
}}

'''Thành phố Panama''' ([[tiếng Tây Ban Nha]]: ''Panamá'') là thủ đô và là thành phố lớn nhất của [[Panama|Cộng hòa Panama]]. Thành phố này có dân số 708.738 người, với dân số vùng đô thị là 1.063.000, và nằm bên cửa vào ở [[Thái Bình Dương]] của [[kênh đào Panama]], tại tọa độ {{coor dm|8|58|N|79|32|W|}}. Thành phố Panama là trung tâm hành chính và chính trị của quốc gia này. Thị trưởng hiện nay là [[Juan Carlos Navarro]].

Thành phố Panama đã được bầu chọn trong 7 năm vào nhóm 5 thành phố hàng đầu cho nghỉ ngơi trên thế giới, theo Tạp chí International Living<ref>[http://www.internationalliving.com/internal_components/further_resources/09_01_07_retirement "International Living 2007 Retirement Index"]</ref>

Thành phố Panama có trung tâm ken đặc nhà cao tầng căn hộ, văn phòng, khách sạn. Thành phố này là một trung tâm quan trọng của ngân hàng và thương mại, các dịch vụ viễn thông. [[Sân bay quốc tế Tocumen]] có nhiều điểm đến quốc tế.<ref>[http://www.internationalliving.com/countries/panama/live "International Living -Panama Live (See at the infraestructure paragraph)"]</ref>

Thành phố Panama đã được chọn làm [[thủ đô văn hóa châu Mỹ]] năm 2003 (cùng với [[Curitiba]], [[Brasil]]).


Thành phố Panama được thành lập ngày 15 tháng 8, 1519, bởi conquistador người Tây Ban Nha [[Pedro Arias Dávila]]. Thành phố là nơi khởi đầu cho những cuộc viễn chinh mà đã dẫn đến sự sụp đổ của Đế quốc Inca tại Peru.
==Khí hậu==
===Khí hậu===
<div style="width:80%;">
{{Clear}}
{{Weather box
{{Weather box
|location = Thành phố Panama (1971–2000)
|location = Panama City (1971–2000)
|metric first = y
|metric first = y
|single line = y
|single line = y
Dòng 165: Dòng 135:
| title = World Weather Information Service - Panama City
| title = World Weather Information Service - Panama City
| publisher = World Meteorological Organization
| publisher = World Meteorological Organization
| accessdate = April 10, 2013
| accessdate = April 10, 2013}}</ref>
|source 2 = ETESA (sunshine data recorded at Albrook Field)<ref name = ETESA>
| language = Anh}}</ref>
|source 2 = ETESA (nắng, Albrook Field)<ref name = ETESA>
{{cite web
{{cite web
| url = http://www.hidromet.com.pa/clima_historicos.php
| url = http://www.hidromet.com.pa/clima_historicos.php
| title = Datos Históricos: Estación Albrook Field
| title = Datos Históricos : Estación Albrook Field
| publisher = Empresa de Transmision Electrica S.A
| publisher = Empresa de Transmision Electrica S.A
| accessdate = April 10, 2013
| accessdate = April 10, 2013
| language = Tây Ban Nha}}</ref>
| language = Spanish}}</ref>
|date=August 2010
|date=August 2010
}}
}}
</div>


{{thể loại Commons|Ciudad de Panamá}}
== Chú thích ==
== Chú thích ==
{{Tham khảo}}
{{Tham khảo}}

Phiên bản lúc 13:01, ngày 13 tháng 8 năm 2017

Thành phố Panama
—  Thành phố  —
Ciudad de Panamá
Từ trên xuống, trái sang phải: kênh đào Panama, cảnh nhìn từ trên xa, Puente de las Américas, boveda, Casco Viejo và Nhà thờ lớn khu đô thị Panama.
Từ trên xuống, trái sang phải: kênh đào Panama, cảnh nhìn từ trên xa, Puente de las Américas, boveda, Casco Viejo và Nhà thờ lớn khu đô thị Panama.
Hiệu kỳ của Thành phố Panama
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Thành phố Panama
Huy hiệu
Thành phố Panama trên bản đồ Panama
Thành phố Panama
Thành phố Panama
Trực thuộc sửa dữ liệu
HuyệnPanamá
Thành lập15 tháng 8, 1519
Người sáng lậpPedro Arias de Ávila
Chính quyền
 • Thị trưởngJosé Isabel Blandón Figueroa
Diện tích
 • Thành phố275 km2 (106 mi2)
 • Vùng đô thị2.560,8 km2 (988,7 mi2)
Độ cao2 m (7 ft)
Dân số (2010)
 • Thành phố880.691
 • Mật độ5.750/km2 (7.656/mi2)
 • Đô thị430.299
 [1]
Múi giờUTC−5 sửa dữ liệu
Mã điện thoại(+507) 2
Thành phố kết nghĩaĐài Bắc, Fort Lauderdale, Guadalajara, Incheon, Miami, Tel Aviv, Paita, Thành phố México, Madrid, San Diego, Manila, Barranquilla, Callao sửa dữ liệu
HDI (2007)0,870 – rất cao[2]
Trang webmupa.gob.pa

Thành phố Panama (tiếng Tây Ban Nha: Ciudad de Panamá; phát âm [sjuˈða(ð) ðe panaˈma]) là thủ đô và thành phố lớn nhất của Cộng hòa Panama.[3][4] Dân số đô thị (urban) là 430.299 người,[1] nội thành thành phố có dân số 880.691 người, còn vùng đô thị rộng hơn có dân số 1.526.421 người.[1] Thành phố tọa lạc bên mặt Thái Bình Dương của kênh đào Panama, ở tỉnh Panama. Thành phố là trung tâm hành chính và chính trị của đất nước, cũng như một nơi tập trung thương mại và hoạt động ngân hàng.[5] Đây được xem là một thành phố "Beta-", một trong ba thành phố Trung Mỹ nằm trong nhóm này.[6]

Sân bay quốc tế Tocumen, sân bay lớn nhất và bận rộn nhất Trung Mỹ, có những chuyến bay hằng ngày đến các địa điểm lớn trên thế giới. Thành phố Panama, cùng Curitiba, Brasil, được chọn là thủ đô văn hóa châu Mỹ năm 2003. Thành phố thuộc top 5 các nơi để nghỉ hưu trên thế giới, theo tạp chí International Living.

Thành phố Panama được thành lập ngày 15 tháng 8, 1519, bởi conquistador người Tây Ban Nha Pedro Arias Dávila. Thành phố là nơi khởi đầu cho những cuộc viễn chinh mà đã dẫn đến sự sụp đổ của Đế quốc Inca tại Peru.

Khí hậu

Dữ liệu khí hậu của Panama City (1971–2000)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình cao °C (°F) 33.4 34.2 34.8 35.4 34.5 33.8 33.9 33.9 32.9 32.6 32.9 33.3 33,8
Trung bình thấp, °C (°F) 18.5 18.4 18.4 19.5 21.1 21.3 21.0 20.9 21.0 20.8 20.3 19.2 20,0
Lượng mưa, mm (inch) 29.3
(1.154)
10.1
(0.398)
13.1
(0.516)
64.7
(2.547)
225.1
(8.862)
235.0
(9.252)
168.5
(6.634)
219.9
(8.657)
253.9
(9.996)
330.7
(13.02)
252.3
(9.933)
104.6
(4.118)
1.907,2
(75,087)
Số ngày mưa TB (≥ 0.1 mm) 2.9 1.3 1.4 4.9 15.0 16.0 14.0 15.0 17.0 20.0 16.0 7.5 131,0
Số giờ nắng trung bình hàng tháng 228.9 245.2 183.9 173.1 108.5 116.3 106.1 118.1 99.2 103.9 139.8 120.5 1.743,5
Nguồn #1: Tổ chức Khí tượng Thế giới[7]
Nguồn #2: ETESA (sunshine data recorded at Albrook Field)[8]

Chú thích

  1. ^ a b c “Cuadro 11. Superficie, población y densidad de población en la República, según Provincia, Comarca indígena, Distrito y Corregimiento: Censos de 1990, 2000 y 2010”. Instituto Nacional de Estadística y Censo, Contraloría General de la República de Panamá. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2016. Đã bỏ qua tham số không rõ |deadurl= (gợi ý |url-status=) (trợ giúp)
  2. ^ “Informe de Desarrollo Humano en Panamá” (bằng tiếng Spanish). 2007. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2010.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. ^ Real Academia de la Lengua Española (tháng 10 năm 2005). “Diccionario panhispánico de dudas. Apéndice 5: Lista de países y capitales, con sus gentilicios” (bằng tiếng Spanish). Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. ^ Real Academia Española y Asociación de Academias de la Lengua Española, «Lista de países y capitales, con sus gentilicios», Ortografía de la lengua española, Madrid, Espasa Panamá.1 País de América., tr. 726, ISBN 978-84-670-3426-4, GENT. panameño -ña. CAP. Panamá.
    Panamá.2 Capital de Panamá.
  5. ^ “Investing in Panama”. BusinessPanama.com. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2010.
  6. ^ www.lboro.ac.uk The World According to GaWC 2008 – Retrieved on 2010-10-10
  7. ^ “World Weather Information Service - Panama City”. World Meteorological Organization. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2013.
  8. ^ “Datos Históricos : Estación Albrook Field” (bằng tiếng Spanish). Empresa de Transmision Electrica S.A. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)