Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nakhon Si Thammarat (tỉnh)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (robot Thêm: ar:محافظة ناخون سي تاممارات |
n r2.6.4) (Bot: Thêm pnb:صوبہ نکھون سی تھاماراٹ |
||
Dòng 41: | Dòng 41: | ||
[[ja:ナコーンシータンマラート県]] |
[[ja:ナコーンシータンマラート県]] |
||
[[no:Nakhon Si Thammarat (provins)]] |
[[no:Nakhon Si Thammarat (provins)]] |
||
[[pnb:صوبہ نکھون سی تھاماراٹ]] |
|||
[[pl:Prowincja Nakhon Si Thammarat]] |
[[pl:Prowincja Nakhon Si Thammarat]] |
||
[[pt:Nakhon Si Thammarat (província)]] |
[[pt:Nakhon Si Thammarat (província)]] |
Phiên bản lúc 01:56, ngày 16 tháng 6 năm 2011
Nakhon Si Thammarat นครศรีธรรมราช | |
---|---|
Khẩu hiệu: เราชาวนคร อยู่เมืองพระ มั่นอยู่ในสัจจะ ศีลธรรม กอปรกรรมดี มีมานะพากเพียร ไม่เบียดเบียน ทำอันตรายผู้ใด | |
Quốc gia | Thái Lan |
Người sáng lập | Sri Thammasokaraj |
Thủ phủ | Nakhon Si Thammarat |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Wichom Thongsong |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 9,942,5 km2 (3,838,8 mi2) |
Dân số (2000) | |
• Tổng cộng | 1,519,811 |
• Mật độ | 153/km2 (400/mi2) |
Múi giờ | +7 (UTC+7) |
Mã bưu chính | 80 |
Mã điện thoại | 075 |
Mã ISO 3166 | TH-80 |
Thành phố kết nghĩa | Quý Cảng, Phuket, Nakhon Phanom, Bình Hương |
Trang web | http://www.nakhonsithammarat.go.th/ |
Tỉnh Nakhon Si Thammarat là một tỉnh (changwat) miền nam của Thái Lan (thường gọi tắt Nakhon, tiếng Thái: นครศรีธรรมราช) tại bờ đông của Vịnh Thái Lan. Các tỉnh giáp giới là (từ phía nam theo chiều kim đồng hồ) Tỉnh Songkhla, Tỉnh Phatthalung, Tỉnh Trang, Tỉnh Krabi và Tỉnh Surat Thani.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Nakhon Si Thammarat (tỉnh). |