Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Serie A 2011-12”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Sửa ar:الدوري الإيطالي الدرجة الأولى 2011-12; sửa cách trình bày
n Bot: Tự động thay thế văn bản (-Genoa +Genova)
Dòng 102: Dòng 102:
|-
|-
| [[Genoa C.F.C.|Genoa]]
| [[Genoa C.F.C.|Genoa]]
| [[Genoa]]
| [[Genova]]
| [[Stadio Luigi Ferraris|Luigi Ferraris]]
| [[Stadio Luigi Ferraris|Luigi Ferraris]]
| align="center" | {{Nts|36,685}}
| align="center" | {{Nts|36,685}}

Phiên bản lúc 14:26, ngày 14 tháng 6 năm 2012

Serie A
Mùa giải2011–12
Số trận đấu221
Số bàn thắng559 (2,53 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiAntonio Di Natale
(17 goals)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Napoli 6–1 Genoa
(21 December 2011)
Inter 5–0 Parma
(7 January 2012)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Inter 0–3 Napoli
(1 October 2011)
Cagliari 0–3 Lazio
(30 October 2011)
Novara 0–3 Fiorentina
(8 January 2012)
Novara 0–3 Milan
(22 January 2012)
Chievo 0–3 Lazio
(29 January 2012)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtPalermo 5–3 Genoa
(22 January 2012)
Inter 4–4 Palermo
(1 February 2012)
Chuỗi thắng dài nhất6 games
Inter
Chuỗi bất bại dài nhất21 games
Juventus
Chuỗi không
thắng dài nhất
10 games
Cesena
Chuỗi thua dài nhất4 games
Cesena
Novara
Trận có nhiều khán giả nhất79,522
Milan 0–1 Inter

Câu lạc bộ tham dự

Team Home city Stadium Capacity 2010-11 season
Atalanta Bergamo Atleti Azzurri d'Italia &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng24,642 Serie B champions
Bologna Bologna Renato Dall'Ara &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng39,444 16th in Serie A
Cagliari Cagliari Sant'Elia &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng23,486 14th in Serie A
Catania Catania Angelo Massimino &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng23,420 13th in Serie A
Cesena Cesena Dino Manuzzi &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng23,860 15th in Serie A
Chievo Verona Marc'Antonio Bentegodi &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng39,211 11th in Serie A
Fiorentina Florence Artemio Franchi &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng47,282 9th in Serie A
Genoa Genova Luigi Ferraris &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng36,685 10th in Serie A
Internazionale Milan San Siro &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng80,074 Serie A runners-up
Juventus Torino Juventus Stadium &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng41,254 7th in Serie A
Lazio Roma Olimpico &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng72,698 5th in Serie A
Lecce Lecce Via del Mare &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng33,876 17th in Serie A
Milan Milan San Siro &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng80,074 Serie A champions
Napoli Naples San Paolo &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng60,240 3rd in Serie A
Novara Novara Silvio Piola &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng17,875 Serie B play-off winners
Palermo Palermo Renzo Barbera &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng37,242 8th in Serie A
Parma Parma Ennio Tardini &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng27,906 12th in Serie A
Roma Roma Olimpico &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng72,698 6th in Serie A
Siena Siena Artemio Franchi &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng15,373 Serie B runners-up
Udinese Udine Friuli &Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng41,652 4th in Serie A

^ Capacity after ongoing renovations are finished.

Nhân sự

Team President Manager Captain Kitmaker Shirt sponsor
Atalanta Ý Antonio Percassi Ý Stefano Colantuono Ý Gianpaolo Bellini Errea AXA, Konica Minolta
Bologna Ý Albano Guaraldi Ý Stefano Pioli Ý Marco Di Vaio Macron NGM, Serenissima Ceramica
Cagliari Ý Massimo Cellino Ý Davide Ballardini Ý Daniele Conti Kappa Sardegna
Catania Ý Antonino Pulvirenti Ý Vincenzo Montella Ý Marco Biagianti Givova Energia Siciliana
Cesena Ý Igor Campedelli Ý Daniele Arrigoni Ý Giuseppe Colucci Adidas Technogym
Chievo Ý Luca Campedelli Ý Domenico Di Carlo Ý Sergio Pellissier Givova Paluani, Midac Batteries
Fiorentina Ý Mario Cognigni Ý Delio Rossi Ý Alessandro Gamberini Lotto Mazda, Save the Children
Genoa Ý Enrico Preziosi Ý Pasquale Marino Ý Marco Rossi Asics iZiPlay
Inter Ý Massimo Moratti Ý Claudio Ranieri Argentina Javier Zanetti Nike Pirelli
Juventus Ý Andrea Agnelli Ý Antonio Conte Ý Alessandro Del Piero Nike BetClic, Balocco
Lazio Ý Claudio Lotito Ý Edoardo Reja Ý Tommaso Rocchi Puma
Lecce Ý Isabella Liguori Ý Serse Cosmi Uruguay Guillermo Giacomazzi Asics BancApulia
Milan Ý Silvio Berlusconi Ý Massimiliano Allegri Ý Massimo Ambrosini Adidas Fly Emirates
Napoli Ý Aurelio De Laurentiis Ý Walter Mazzarri Ý Paolo Cannavaro Macron Lete, MSC
Novara Ý Massimo De Salvo Ý Emiliano Mondonico Ý Matteo Centurioni Joma Banca Popolare di Novara, Intesa pour home
Palermo Ý Maurizio Zamparini Ý Bortolo Mutti Ý Fabrizio Miccoli Legea Eurobet
Parma Ý Tommaso Ghirardi Ý Roberto Donadoni Ý Stefano Morrone Erreà Navigare, Banca Monte Parma
Roma Hoa Kỳ Thomas R. DiBenedetto Tây Ban Nha Luis Enrique Ý Francesco Totti Kappa WIND
Siena Ý Massimo Mezzaroma Ý Giuseppe Sannino Ý Simone Vergassola Kappa Monte dei Paschi di Siena - Banca dal 1472
Udinese Ý Franco Soldati Ý Francesco Guidolin Ý Antonio Di Natale Legea Dacia

Tài trợ

Team Outgoing manager Manner of departure Date of vacancy Replaced by Date of appointment
Lecce Ý De Canio, LuigiLuigi De Canio End of contract 19 May 2011[1] Ý Di Francesco, EusebioEusebio Di Francesco 27 June 2011[2]
Cesena Ý Ficcadenti, MassimoMassimo Ficcadenti End of contract 20 May 2011[3] Ý Giampaolo, MarcoMarco Giampaolo 4 June 2011[4]
Bologna Ý Malesani, AlbertoAlberto Malesani End of contract 26 May 2011 Ý Bisoli, PierpaoloPierpaolo Bisoli 26 May 2011[5]
Chievo Ý Pioli, StefanoStefano Pioli End of contract 26 May 2011[6] Ý Di Carlo, DomenicoDomenico Di Carlo 9 June 2011[7]
Juventus Ý Delneri, LuigiLuigi Delneri Sacked 31 May 2011[8] Ý Conte, AntonioAntonio Conte 31 May 2011[9]
Siena Ý Conte, AntonioAntonio Conte Mutual consent 31 May 2011[10] Ý Sannino, GiuseppeGiuseppe Sannino 6 June 2011[11]
Palermo Ý Rossi, DelioDelio Rossi Mutual consent 1 June 2011[12] Ý Pioli, StefanoStefano Pioli 2 June 2011[13]
Catania Argentina Simeone, DiegoDiego Simeone Mutual consent 1 June 2011[14] Ý Montella, VincenzoVincenzo Montella 9 June 2011[15]
Genoa Ý Ballardini, DavideDavide Ballardini Sacked 4 June 2011[16] Ý Malesani, AlbertoAlberto Malesani 19 June 2011[17]
Roma Ý Montella, VincenzoVincenzo Montella End of caretaker spell 9 June 2011 Tây Ban Nha Enrique, LuisLuis Enrique 10 June 2011[18][19]
Internazionale Brasil Leonardo Resigned 15 June 2011[20] Ý Gasperini, Gian PieroGian Piero Gasperini 24 June 2011[21]
Cagliari Ý Donadoni, RobertoRoberto Donadoni Sacked 12 August 2011[22] Ý Ficcadenti, MassimoMassimo Ficcadenti 16 August 2011[23]
Palermo Ý Pioli, StefanoStefano Pioli Sacked 31 August 2011[24] Ý Mangia, DevisDevis Mangia 31 August 2011[24]

During the regular season

Team Outgoing manager Manner of departure Date of vacancy Position in table Replaced by Date of appointment
Internazionale Ý Gasperini, Gian PieroGian Piero Gasperini Sacked 21 September 2011[25] 18th Ý Ranieri, ClaudioClaudio Ranieri 21 September 2011[26]
Bologna Ý Bisoli, PierpaoloPierpaolo Bisoli Sacked 4 October 2011[27] 20th Ý Pioli, StefanoStefano Pioli 4 October 2011[27]
Cesena Ý Giampaolo, MarcoMarco Giampaolo Sacked 30 October 2011[28] 20th Ý Arrigoni, DanieleDaniele Arrigoni 1 November 2011[29]
Fiorentina Serbia Mihajlović, SinišaSiniša Mihajlović Sacked 7 November 2011 13th Ý Rossi, DelioDelio Rossi 7 November 2011[30]
Cagliari Ý Ficcadenti, MassimoMassimo Ficcadenti Sacked 8 November 2011[31] 10th Ý Ballardini, DavideDavide Ballardini 9 November 2011[32]
Lecce Ý Di Francesco, EusebioEusebio Di Francesco Sacked 4 December 2011[33] 20th Ý Cosmi, SerseSerse Cosmi 4 December 2011[33]
Palermo Ý Mangia, DevisDevis Mangia Sacked 19 December 2011[34] 10th Ý Mutti, BortoloBortolo Mutti 19 December 2011[35]
Genoa Ý Malesani, AlbertoAlberto Malesani Sacked 22 December 2011[36] 10th Ý Marino, PasqualePasquale Marino 22 December 2011[37]
Parma Ý Colomba, FrancoFranco Colomba Sacked 9 January 2012[38] 15th Ý Donadoni, RobertoRoberto Donadoni 9 January 2012[38]
Novara Ý Tesser, AttilioAttilio Tesser Sacked 30 January 2012[39] 20th Ý Mondonico, EmilianoEmiliano Mondonico 30 January 2012[39]

Bảng Xếp hạng sau vòng 23

XH
Đội
Tr
T
H
T
BT
BB
HS
Đ
Lên hay xuống hạng
1 Milan 23 14 5 4 45 20 +25 47 Vòng bảng UEFA Champions League 2012-13
2 Juventus 21 12 9 0 33 13 +20 45
3 Lazio 23 12 6 5 37 24 +13 42 Vòng Play-off UEFA Champions League 2012-13
4 Udinese 23 12 5 6 34 22 +12 41 Vòng Play-off UEFA Europa League 2012–13
5 Inter 23 11 3 9 34 30 +4 36 Vòng loại thứ ba UEFA Europa League 2012–13
6 Roma 23 10 5 8 36 27 +9 35
7 Napoli 23 8 10 5 38 24 +14 34
8 Palermo 23 9 4 10 33 34 −1 31
9 Cagliari 23 7 9 7 22 24 −2 30
10 Genoa 22 9 3 10 31 42 −11 30
11 Fiorentina 21 7 8 6 23 19 +4 29
12 Catania 21 6 9 6 28 30 −2 27
13 Parma 21 7 6 8 27 34 −7 27
14 Chievo 23 7 6 10 19 30 −11 27
15 Atalanta 22 7 9 6 25 27 −2 0241
17 Siena 22 5 8 9 22 22 0 23
16 Bologna 21 5 7 9 18 26 −8 22
18 Lecce 23 4 6 13 22 38 −16 18 Xuống chơi tại2012–13 Serie B
19 Cesena 22 4 4 14 15 34 −19 16
20 Novara 23 3 7 13 20 42 −22 16

Cập nhật đến 12 February 2012
Nguồn: [1]
Quy tắc xếp hạng: During the season: 1st points; 2nd goal difference; 3rd number of goals scored. At the end of the season: 1st points; 2nd head-to-head points; 3rd head-to-head goal difference; 4th head-to-head goals scored; 5th goal difference; 6th number of goals scored.
1.^ Atalanta were deducted 6 points due to involvement in the 2011 Italian football scandal.[40][41]
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.

Vị trí csc đội sau mỗi vòng đấu

Đội \ Vòng đấu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38
Milan 10 17 16 12 15 13 7 5 4 4 3 2 2 3 2 1 1 2 2 2 2 1
Juventus 1 2 2 1 1 1 3 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 1 1 2
Lazio 9 11 9 10 7 4 2 3 3 3 2 4 4 4 4 4 4 4 5 4 4 3
Udinese 4 3 3 2 2 2 1 2 2 2 4 3 3 2 3 3 3 3 3 3 3 4
Inter 14 11 18 16 17 17 16 16 17 17 16 15 16 7 5 5 5 5 4 5 5 5
Roma 15 15 14 11 6 12 6 9 13 7 5 7 8 10 7 7 7 7 6 6 6 6
Napoli 2 1 4 4 3 5 5 4 5 6 7 6 5 5 6 6 6 6 7 7 7 7
Palermo 5 7 6 7 4 6 8 7 9 5 6 5 6 6 10 9 11 14 8 8 8 8
Cagliari 6 4 7 8 5 3 4 6 8 10 15 14 7 9 12 15 10 13 11 14 12 9
Genoa 8 5 1 3 10 11 12 8 11 11 8 9 14 8 8 10 12 8 10 9 9 10
Fiorentina 3 8 5 5 9 10 10 13 10 13 14 16 10 14 15 14 9 12 13 10 11 11
Catania 12 6 11 13 11 8 9 10 6 8 12 8 9 11 9 8 8 10 14 15 15 12
Parma 19 10 13 18 12 9 14 15 12 15 10 10 11 12 13 13 15 11 12 11 13 13
Chievo 7 11 10 6 8 7 13 14 16 14 9 11 12 15 11 12 14 9 9 12 10 14
Atalanta 20 20 17 14 16 15 15 12 15 12 13 13 13 13 14 11 13 15 15 13 14 15
Bologna 17 19 19 19 20 18 18 17 14 16 17 17 17 16 16 17 17 16 16 16 16 16
Siena 13 16 15 9 14 14 11 11 7 9 11 12 15 17 17 16 16 17 17 17 17 17
Lecce 18 8 12 17 18 19 19 19 19 18 18 20 20 20 20 20 20 19 18 18 18 18
Cesena 16 18 20 20 19 20 20 20 20 20 20 19 19 18 18 19 19 18 19 19 19 19
Novara 11 11 8 15 13 16 17 18 18 19 19 18 18 19 19 18 18 20 20 20 20 20

Cập nhật lần cuối: 2 February 2012
Nguồn: [2] [3]

Leader
2012–13 UEFA Champions League Group stage
2012–13 UEFA Champions League Play-off round
2012–13 UEFA Europa League Play-off round
2012–13 UEFA Europa League Third qualifying round
Relegation to 2012–13 Serie B

This season's winter champion is Juventus.

Kết quả

S.nhà ╲ S.khách ATA BOL CAG CTN CES CHV FIO GEN INT JUV LAZ LCE MIL NAP NOV PAL PAR ROM SIE UDI
Atalanta

1–0

1–1

4–1

1–1

0–2

0–0

0–2

1–1

2–1

1–0

0–0

Bologna

3–1

2–0

0–1

1–3

0–2

0–2

2–2

0–0

0–2

1–0

Cagliari

1–1

0–0

3–0

0–3

0–2

0–0

2–1

2–1

0–0

4–2

0–0

0–0

Catania

0–1

1–0

1–2

4–0

2–1

1–1

2–1

2–0

1–1

1–1

0–0

Cesena

0–1

1–1

0–0

0–0

2–0

0–1

1–2

0–1

1–3

3–1

Chievo

0–0

0–1

2–0

1–0

2–1

0–0

0–3

1–0

2–2

1–0

1–2

Fiorentina

2–2

2–0

2–2

1–0

1–2

0–1

0–0

3–0

3–0

2–1

3–2

Genoa

2–2

2–1

3–0

0–1

3–2

0–0

0–2

3–2

1–0

2–1

3–2

Inter

2–1

1–0

2–0

1–2

2–1

4–1

a

0–3

0–1

4–4

5–0

0–0

0–1

Juventus

1–1

1–1

2–0

2–1

2–2

a

2–0

2–0

3–0

4–1

0–0

2–1

Lazio

2–0

1–1

3–2

0–0

1–2

0–1

2–0

3–0

0–0

1–0

2–1

2–2

Lecce

1–2

0–0

0–2

0–1

2–2

1–0

0–1

2–3

3–4

1–1

0–2

Milan

3–0

4–0

1–0

4–0

0–1

2–2

0–0

3–0

4–1

2–0

1–1

Napoli

1–1

0–0

2–0

0–0

6–1

3–3

0–0

4–2

3–1

1–2

1–3

2–0

Novara

0–2

0–0

3–3

1–2

0–3

3–1

0–3

1–1

2–2

2–1

0–2

1–1

Palermo

2–1

3–1

3–2 a

0–1

2–0

5–3

4–3

2–0

1–3

2–0

2–0

Parma

1–2

3–3

2–0

2–1

3–1

3–3

0–0

0–1

3–1

2–0

Roma

3–1

1–1

1–2

5–1

2–0

4–0

1–1

a

2–1

2–3

a

1–0

1–1

Siena

2–2

2–0

4–1

0–0

0–2

0–1

0–1

4–0

3–0

1–1

1–0

Udinese

2–0

2–1

4–1

2–1

2–0

0–0

2–1

1–2

3–0

1–0

2–0

2–1

Cập nhật lần cuối: 12 February 2012.
Nguồn: [4]
^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.

=cầu thủ ghi bàn

Tính đến 11 February 2012.[42]
Rank Player Club Goals
1 Ý Antonio Di Natale Udinese 17
2 Thụy Điển Zlatan Ibrahimović Milan 15
3 Uruguay Edinson Cavani Napoli 13
4 Argentina Germán Denis Atalanta 12
Montenegro Stevan Jovetić Fiorentina 12
Đức Miroslav Klose Lazio 12
Argentina Diego Milito Internazionale 12
Argentina Rodrigo Palacio Genoa 12
9 Ý Fabrizio Miccoli Palermo 10
Ý Emanuele Calaiò Siena 10

Chú thích

  1. ^ “De Canio: 'Preferisco lasciare'. US Lecce (bằng tiếng Italian). 19 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  2. ^ “Di Francesco è il nuovo allenatore”. US Lecce (bằng tiếng Italian). 24 tháng 6 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. ^ “L'AC Cesena e Ficcadenti decidono di non continuare insieme”. AC Cesena (bằng tiếng Italian). 20 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. ^ “Raggiunto l'accordo con Marco Giampaolo, mercoledì firma e presentazione”. AC Cesena (bằng tiếng Italian). 4 tháng 6 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. ^ “Bisoli è il nuovo allenatore del Bologna”. Bologna FC 1909 (bằng tiếng Italian). 26 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. ^ “Il Chievo e Pioli decidono di non continuare insieme”. AC ChievoVerona (bằng tiếng Italian). 26 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. ^ “E' Domenico Di Carlo il nuovo mister gialloblù” (bằng tiếng Italian). AC ChievoVerona. 9 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. ^ “Club announcement”. Juventus FC. 31 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2011.
  9. ^ “Welcome back!”. Juventus FC. 31 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2011.
  10. ^ “Grazie Antonio!”. AC Siena (bằng tiếng Italian). 31 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. ^ “Giuseppe Sannino è il nuovo allenatore della Robur”. AC Siena (bằng tiếng Italian). 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2011. Đã bỏ qua tham số không rõ |trans_title= (gợi ý |trans-title=) (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. ^ “Separazione Consensuale tra il Palermo e Rossi”. US Città di Palermo (bằng tiếng Italian). ilpalermocalcio.it. 1 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. ^ “E' PIOLI IL NUOVO ALLENATORE”. US Città di Palermo (bằng tiếng Italian). ilpalermocalcio.it. 2 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  14. ^ “Risoluzione consensuale del contratto per mister Simeone ed il suo staff”. Calcio Catania (bằng tiếng Italian). 1 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. ^ “Vincenzo Montella è il nuovo allenatore del Catania - Venerdì 10 giugno alle 16.30 la presentazione”. Calcio Catania (bằng tiếng Italian). 9 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  16. ^ “Ballardini leaves Genoa early”. AFP. 4 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2011.
  17. ^ “ALBERTO MALESANI NUOVO ALLENATORE” (bằng tiếng Italian). Genoa C.F.C. 19 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  18. ^ “Luis Enrique ha firmato "Farò calcio spettacolo" (bằng tiếng Italian). La Repubblica. 8 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  19. ^ “CONDUZIONE TECNICA AFFIDATA AL SIG. LUIS ENRIQUE MARTÍNEZ GARCÍA” (PDF). AS Roma (bằng tiếng Italian). 20 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  20. ^ “Assemblea UP: le parole di Massimo Moratti”. FC Internazionale Milano (bằng tiếng Italian). www.inter.it. 15 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  21. ^ “Moratti: "Gasperini, piena soddisfazione". FC Internazionale Milano (bằng tiếng Italian). www.inter.it. 24 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  22. ^ “Comunicato della Società”. Cagliari Calcio (bằng tiếng Italian). 12 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  23. ^ “Massimo Ficcadenti è da oggi il nuovo allenatore del Cagliari”. Cagliari Calcio (bằng tiếng Italian). 16 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  24. ^ a b “PIOLI ESONERATO, LA SQUADRA A MANGIA” (bằng tiếng Italian). US Città di Palermo. 31 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2011. Đã bỏ qua tham số không rõ |trans_title= (gợi ý |trans-title=) (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  25. ^ “F.C. Internazionale announcement”. FC Internazionale Milano. www.inter.it. 21 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2011.
  26. ^ “Ranieri to Inter Channel: "An honour to be here". FC Internazionale Milano. www.inter.it. 22 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2024. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)
  27. ^ a b “Bologna, ufficiale: Bisoli esonerato, arriva Pioli”. BolognaToday (bằng tiếng Italian). www.bolognatoday.it. 4 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2011. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |accessdate= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  28. ^ “Comunicato stampa”. AC Cesena (bằng tiếng Italian). 30 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  29. ^ “Daniele Arrigoni: "Allenare il Cesena per me è un grande sogno". AC Cesena (bằng tiếng Italian). 1 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  30. ^ “Rossi nuovo allenatore”. ACF Fiorentina (bằng tiếng Italian). 7 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  31. ^ “Massimo Ficcadenti non è più l'allenatore del Cagliari”. Cagliari Calcio (bằng tiếng Italian). 8 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  32. ^ “Davide Ballardini è il nuovo allenatore del Cagliari”. Cagliari Calcio (bằng tiếng Italian). 9 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  33. ^ a b “Serse Cosmi nuovo allenatore”. US Lecce (bằng tiếng Italian). 4 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  34. ^ “ESONERATO MANGIA” (bằng tiếng Italian). US Città di Palermo. 19 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2011. Đã bỏ qua tham số không rõ |trans_title= (gợi ý |trans-title=) (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. ^ “E' MUTTI IL NUOVO ALLENATORE” (bằng tiếng Italian). US Città di Palermo. 19 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2011. Đã bỏ qua tham số không rõ |trans_title= (gợi ý |trans-title=) (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  36. ^ “Genoa sack manager Malesani, appoint Marino”. The Guardian. 22 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2011.
  37. ^ “Marino in as Genoa sack Malesani”. FIFA. 22 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2011.
  38. ^ a b “Parma: esonerato Colomba, Donadoni nuovo tecnico”. Sportitalia (bằng tiếng Italian). 9 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. ^ a b “TESSER LASCIA IL NOVARA, IN ARRIVO MONDONICO”. Novara Calcio (bằng tiếng Italian). 30 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2012.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  40. ^ “Decisioni CDN” (PDF) (bằng tiếng Italian). Figc.it. 9 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  41. ^ “CGF: prosciolti Fabbri, Manfredini e lo Spezia, -6 al Benevento” (PDF) (bằng tiếng Italian). Figc.it. 18 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  42. ^ “Classifica Marcatori” (bằng tiếng Italian). La Gazzetta dello Sport. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Liên kết ngoài