Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 102:
Dòng 102:
|-
|-
| [[Genoa C.F.C.|Genoa]]
| [[Genoa C.F.C.|Genoa]]
| [[Genoa]]
| [[Genova ]]
| [[Stadio Luigi Ferraris|Luigi Ferraris]]
| [[Stadio Luigi Ferraris|Luigi Ferraris]]
| align="center" | {{Nts|36,685}}
| align="center" | {{Nts|36,685}}
Phiên bản lúc 14:26, ngày 14 tháng 6 năm 2012
Câu lạc bộ tham dự
Locations of the 2011–12 Serie A teams
Team
Home city
Stadium
Capacity
2010-11 season
Atalanta
Bergamo
Atleti Azzurri d'Italia
&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 24,642
Serie B champions
Bologna
Bologna
Renato Dall'Ara
&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 39,444
16th in Serie A
Cagliari
Cagliari
Sant'Elia
&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 23,486
14th in Serie A
Catania
Catania
Angelo Massimino
&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 23,420
13th in Serie A
Cesena
Cesena
Dino Manuzzi
&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 23,860
15th in Serie A
Chievo
Verona
Marc'Antonio Bentegodi
&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 39,211
11th in Serie A
Fiorentina
Florence
Artemio Franchi
&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 47,282
9th in Serie A
Genoa
Genova
Luigi Ferraris
&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 36,685
10th in Serie A
Internazionale
Milan
San Siro
&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 80,074
Serie A runners-up
Juventus
Torino
Juventus Stadium
&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 41,254
7th in Serie A
Lazio
Roma
Olimpico
&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 72,698
5th in Serie A
Lecce
Lecce
Via del Mare
&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 33,876
17th in Serie A
Milan
Milan
San Siro
&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 80,074
Serie A champions
Napoli
Naples
San Paolo
&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 60,240
3rd in Serie A
Novara
Novara
Silvio Piola
&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 17,875
Serie B play-off winners
Palermo
Palermo
Renzo Barbera
&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 37,242
8th in Serie A
Parma
Parma
Ennio Tardini
&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 27,906
12th in Serie A
Roma
Roma
Olimpico
&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 72,698
6th in Serie A
Siena
Siena
Artemio Franchi
&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 15,373
Serie B runners-up
Udinese
Udine
Friuli
&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng 41,652
4th in Serie A
^ Capacity after ongoing renovations are finished.
Nhân sự
Tài trợ
Team
Outgoing manager
Manner of departure
Date of vacancy
Replaced by
Date of appointment
Lecce
De Canio, Luigi Luigi De Canio
End of contract
19 May 2011[1]
Di Francesco, Eusebio Eusebio Di Francesco
27 June 2011[2]
Cesena
Ficcadenti, Massimo Massimo Ficcadenti
End of contract
20 May 2011[3]
Giampaolo, Marco Marco Giampaolo
4 June 2011[4]
Bologna
Malesani, Alberto Alberto Malesani
End of contract
26 May 2011
Bisoli, Pierpaolo Pierpaolo Bisoli
26 May 2011[5]
Chievo
Pioli, Stefano Stefano Pioli
End of contract
26 May 2011[6]
Di Carlo, Domenico Domenico Di Carlo
9 June 2011[7]
Juventus
Delneri, Luigi Luigi Delneri
Sacked
31 May 2011[8]
Conte, Antonio Antonio Conte
31 May 2011[9]
Siena
Conte, Antonio Antonio Conte
Mutual consent
31 May 2011[10]
Sannino, Giuseppe Giuseppe Sannino
6 June 2011[11]
Palermo
Rossi, Delio Delio Rossi
Mutual consent
1 June 2011[12]
Pioli, Stefano Stefano Pioli
2 June 2011[13]
Catania
Simeone, Diego Diego Simeone
Mutual consent
1 June 2011[14]
Montella, Vincenzo Vincenzo Montella
9 June 2011[15]
Genoa
Ballardini, Davide Davide Ballardini
Sacked
4 June 2011[16]
Malesani, Alberto Alberto Malesani
19 June 2011[17]
Roma
Montella, Vincenzo Vincenzo Montella
End of caretaker spell
9 June 2011
Enrique, Luis Luis Enrique
10 June 2011[18] [19]
Internazionale
Leonardo
Resigned
15 June 2011[20]
Gasperini, Gian Piero Gian Piero Gasperini
24 June 2011[21]
Cagliari
Donadoni, Roberto Roberto Donadoni
Sacked
12 August 2011[22]
Ficcadenti, Massimo Massimo Ficcadenti
16 August 2011[23]
Palermo
Pioli, Stefano Stefano Pioli
Sacked
31 August 2011[24]
Mangia, Devis Devis Mangia
31 August 2011[24]
During the regular season
Team
Outgoing manager
Manner of departure
Date of vacancy
Position in table
Replaced by
Date of appointment
Internazionale
Gasperini, Gian Piero Gian Piero Gasperini
Sacked
21 September 2011[25]
18th
Ranieri, Claudio Claudio Ranieri
21 September 2011[26]
Bologna
Bisoli, Pierpaolo Pierpaolo Bisoli
Sacked
4 October 2011[27]
20th
Pioli, Stefano Stefano Pioli
4 October 2011[27]
Cesena
Giampaolo, Marco Marco Giampaolo
Sacked
30 October 2011[28]
20th
Arrigoni, Daniele Daniele Arrigoni
1 November 2011[29]
Fiorentina
Mihajlović, Siniša Siniša Mihajlović
Sacked
7 November 2011
13th
Rossi, Delio Delio Rossi
7 November 2011[30]
Cagliari
Ficcadenti, Massimo Massimo Ficcadenti
Sacked
8 November 2011[31]
10th
Ballardini, Davide Davide Ballardini
9 November 2011[32]
Lecce
Di Francesco, Eusebio Eusebio Di Francesco
Sacked
4 December 2011[33]
20th
Cosmi, Serse Serse Cosmi
4 December 2011[33]
Palermo
Mangia, Devis Devis Mangia
Sacked
19 December 2011[34]
10th
Mutti, Bortolo Bortolo Mutti
19 December 2011[35]
Genoa
Malesani, Alberto Alberto Malesani
Sacked
22 December 2011[36]
10th
Marino, Pasquale Pasquale Marino
22 December 2011[37]
Parma
Colomba, Franco Franco Colomba
Sacked
9 January 2012[38]
15th
Donadoni, Roberto Roberto Donadoni
9 January 2012[38]
Novara
Tesser, Attilio Attilio Tesser
Sacked
30 January 2012[39]
20th
Mondonico, Emiliano Emiliano Mondonico
30 January 2012[39]
Bảng Xếp hạng sau vòng 23
2011–12 Serie A Table
Cập nhật đến 12 February 2012 Nguồn: [1] Quy tắc xếp hạng: During the season: 1st points; 2nd goal difference; 3rd number of goals scored. At the end of the season: 1st points; 2nd head-to-head points; 3rd head-to-head goal difference; 4th head-to-head goals scored; 5th goal difference; 6th number of goals scored. 1.^ Atalanta were deducted 6 points due to involvement in the 2011 Italian football scandal .[40] [41] (VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau. Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc: (Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Vị trí csc đội sau mỗi vòng đấu
Đội \ Vòng đấu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
Milan
10
17
16
12
15
13
7
5
4
4
3
2
2
3
2
1
1
2
2
2
2
1
Juventus
1
2
2
1
1
1
3
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
1
1
1
1
2
Lazio
9
11
9
10
7
4
2
3
3
3
2
4
4
4
4
4
4
4
5
4
4
3
Udinese
4
3
3
2
2
2
1
2
2
2
4
3
3
2
3
3
3
3
3
3
3
4
Inter
14
11
18
16
17
17
16
16
17
17
16
15
16
7
5
5
5
5
4
5
5
5
Roma
15
15
14
11
6
12
6
9
13
7
5
7
8
10
7
7
7
7
6
6
6
6
Napoli
2
1
4
4
3
5
5
4
5
6
7
6
5
5
6
6
6
6
7
7
7
7
Palermo
5
7
6
7
4
6
8
7
9
5
6
5
6
6
10
9
11
14
8
8
8
8
Cagliari
6
4
7
8
5
3
4
6
8
10
15
14
7
9
12
15
10
13
11
14
12
9
Genoa
8
5
1
3
10
11
12
8
11
11
8
9
14
8
8
10
12
8
10
9
9
10
Fiorentina
3
8
5
5
9
10
10
13
10
13
14
16
10
14
15
14
9
12
13
10
11
11
Catania
12
6
11
13
11
8
9
10
6
8
12
8
9
11
9
8
8
10
14
15
15
12
Parma
19
10
13
18
12
9
14
15
12
15
10
10
11
12
13
13
15
11
12
11
13
13
Chievo
7
11
10
6
8
7
13
14
16
14
9
11
12
15
11
12
14
9
9
12
10
14
Atalanta
20
20
17
14
16
15
15
12
15
12
13
13
13
13
14
11
13
15
15
13
14
15
Bologna
17
19
19
19
20
18
18
17
14
16
17
17
17
16
16
17
17
16
16
16
16
16
Siena
13
16
15
9
14
14
11
11
7
9
11
12
15
17
17
16
16
17
17
17
17
17
Lecce
18
8
12
17
18
19
19
19
19
18
18
20
20
20
20
20
20
19
18
18
18
18
Cesena
16
18
20
20
19
20
20
20
20
20
20
19
19
18
18
19
19
18
19
19
19
19
Novara
11
11
8
15
13
16
17
18
18
19
19
18
18
19
19
18
18
20
20
20
20
20
Cập nhật lần cuối: 2 February 2012 Nguồn: [2] [3]
This season's winter champion is Juventus .
Kết quả
S.nhà ╲ S.khách
ATA
BOL
CAG
CTN
CES
CHV
FIO
GEN
INT
JUV
LAZ
LCE
MIL
NAP
NOV
PAL
PAR
ROM
SIE
UDI
Atalanta
1–0
1–1
4–1
1–1
0–2
0–0
0–2
1–1
2–1
1–0
0–0
Bologna
3–1
2–0
0–1
1–3
0–2
0–2
2–2
0–0
0–2
1–0
Cagliari
1–1
0–0
3–0
0–3
0–2
0–0
2–1
2–1
0–0
4–2
0–0
0–0
Catania
0–1
1–0
1–2
4–0
2–1
1–1
2–1
2–0
1–1
1–1
0–0
Cesena
0–1
1–1
0–0
0–0
2–0
0–1
1–2
0–1
1–3
3–1
Chievo
0–0
0–1
2–0
1–0
2–1
0–0
0–3
1–0
2–2
1–0
1–2
Fiorentina
2–2
2–0
2–2
1–0
1–2
0–1
0–0
3–0
3–0
2–1
3–2
Genoa
2–2
2–1
3–0
0–1
3–2
0–0
0–2
3–2
1–0
2–1
3–2
Inter
2–1
1–0
2–0
1–2
2–1
4–1
a
0–3
0–1
4–4
5–0
0–0
0–1
Juventus
1–1
1–1
2–0
2–1
2–2
a
2–0
2–0
3–0
4–1
0–0
2–1
Lazio
2–0
1–1
3–2
0–0
1–2
0–1
2–0
3–0
0–0
1–0
2–1
2–2
Lecce
1–2
0–0
0–2
0–1
2–2
1–0
0–1
2–3
3–4
1–1
0–2
Milan
3–0
4–0
1–0
4–0
0–1
2–2
0–0
3–0
4–1
2–0
1–1
Napoli
1–1
0–0
2–0
0–0
6–1
3–3
0–0
4–2
3–1
1–2
1–3
2–0
Novara
0–2
0–0
3–3
1–2
0–3
3–1
0–3
1–1
2–2
2–1
0–2
1–1
Palermo
2–1
3–1
3–2
a
0–1
2–0
5–3
4–3
2–0
1–3
2–0
2–0
Parma
1–2
3–3
2–0
2–1
3–1
3–3
0–0
0–1
3–1
2–0
Roma
3–1
1–1
1–2
5–1
2–0
4–0
1–1
a
2–1
2–3
a
1–0
1–1
Siena
2–2
2–0
4–1
0–0
0–2
0–1
0–1
4–0
3–0
1–1
1–0
Udinese
2–0
2–1
4–1
2–1
2–0
0–0
2–1
1–2
3–0
1–0
2–0
2–1
Cập nhật lần cuối: 12 February 2012. Nguồn: [4] 1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.Màu sắc : Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.
=cầu thủ ghi bàn
Tính đến 11 February 2012. [42]
Chú thích
^ “De Canio: 'Preferisco lasciare' ” . US Lecce (bằng tiếng Italian). 19 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Di Francesco è il nuovo allenatore” . US Lecce (bằng tiếng Italian). 24 tháng 6 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “L'AC Cesena e Ficcadenti decidono di non continuare insieme” . AC Cesena (bằng tiếng Italian). 20 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Raggiunto l'accordo con Marco Giampaolo, mercoledì firma e presentazione” . AC Cesena (bằng tiếng Italian). 4 tháng 6 năm 2011.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Bisoli è il nuovo allenatore del Bologna” . Bologna FC 1909 (bằng tiếng Italian). 26 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Il Chievo e Pioli decidono di non continuare insieme” . AC ChievoVerona (bằng tiếng Italian). 26 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “E' Domenico Di Carlo il nuovo mister gialloblù” (bằng tiếng Italian). AC ChievoVerona. 9 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Club announcement” . Juventus FC . 31 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2011 .
^ “Welcome back!” . Juventus FC . 31 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2011 .
^ “Grazie Antonio!” . AC Siena (bằng tiếng Italian). 31 tháng 5 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Giuseppe Sannino è il nuovo allenatore della Robur” . AC Siena (bằng tiếng Italian). 6 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2011 . Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Separazione Consensuale tra il Palermo e Rossi” . US Città di Palermo (bằng tiếng Italian). ilpalermocalcio.it. 1 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “E' PIOLI IL NUOVO ALLENATORE” . US Città di Palermo (bằng tiếng Italian). ilpalermocalcio.it. 2 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Risoluzione consensuale del contratto per mister Simeone ed il suo staff” . Calcio Catania (bằng tiếng Italian). 1 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Vincenzo Montella è il nuovo allenatore del Catania - Venerdì 10 giugno alle 16.30 la presentazione” . Calcio Catania (bằng tiếng Italian). 9 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Ballardini leaves Genoa early” . AFP . 4 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2011 .
^ “ALBERTO MALESANI NUOVO ALLENATORE” (bằng tiếng Italian). Genoa C.F.C. 19 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Luis Enrique ha firmato "Farò calcio spettacolo" ” (bằng tiếng Italian). La Repubblica. 8 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “CONDUZIONE TECNICA AFFIDATA AL SIG. LUIS ENRIQUE MARTÍNEZ GARCÍA” (PDF) . AS Roma (bằng tiếng Italian). 20 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Assemblea UP: le parole di Massimo Moratti” . FC Internazionale Milano (bằng tiếng Italian). www.inter.it. 15 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Moratti: "Gasperini, piena soddisfazione" ” . FC Internazionale Milano (bằng tiếng Italian). www.inter.it. 24 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Comunicato della Società” . Cagliari Calcio (bằng tiếng Italian). 12 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Massimo Ficcadenti è da oggi il nuovo allenatore del Cagliari” . Cagliari Calcio (bằng tiếng Italian). 16 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ a b “PIOLI ESONERATO, LA SQUADRA A MANGIA” (bằng tiếng Italian). US Città di Palermo. 31 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2011 . Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “F.C. Internazionale announcement” . FC Internazionale Milano . www.inter.it. 21 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2011 .
^ “Ranieri to Inter Channel: "An honour to be here" ” . FC Internazionale Milano . www.inter.it. 22 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2024 .
^ a b “Bologna, ufficiale: Bisoli esonerato, arriva Pioli” . BolognaToday (bằng tiếng Italian). www.bolognatoday.it. 4 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2011 . Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Comunicato stampa” . AC Cesena (bằng tiếng Italian). 30 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 31 tháng 10 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Daniele Arrigoni: "Allenare il Cesena per me è un grande sogno" ” . AC Cesena (bằng tiếng Italian). 1 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Rossi nuovo allenatore” . ACF Fiorentina (bằng tiếng Italian). 7 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Massimo Ficcadenti non è più l'allenatore del Cagliari” . Cagliari Calcio (bằng tiếng Italian). 8 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Davide Ballardini è il nuovo allenatore del Cagliari” . Cagliari Calcio (bằng tiếng Italian). 9 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ a b “Serse Cosmi nuovo allenatore” . US Lecce (bằng tiếng Italian). 4 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “ESONERATO MANGIA” (bằng tiếng Italian). US Città di Palermo. 19 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2011 . Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “E' MUTTI IL NUOVO ALLENATORE” (bằng tiếng Italian). US Città di Palermo. 19 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2011 . Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Genoa sack manager Malesani, appoint Marino” . The Guardian . 22 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2011 .
^ “Marino in as Genoa sack Malesani” . FIFA . 22 tháng 12 năm 2011. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2011 .
^ a b “Parma: esonerato Colomba, Donadoni nuovo tecnico” . Sportitalia (bằng tiếng Italian). 9 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2012 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ a b “TESSER LASCIA IL NOVARA, IN ARRIVO MONDONICO” . Novara Calcio (bằng tiếng Italian). 30 tháng 1 năm 2012. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2012 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Decisioni CDN” (PDF) (bằng tiếng Italian). Figc.it. 9 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “CGF: prosciolti Fabbri, Manfredini e lo Spezia, -6 al Benevento” (PDF) (bằng tiếng Italian). Figc.it. 18 tháng 8 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
^ “Classifica Marcatori” (bằng tiếng Italian). La Gazzetta dello Sport. Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2011 .Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết )
Liên kết ngoài