Đội tuyển bóng đá quốc gia Antigua và Barbuda

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Antigua và Barbuda
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhBenna Boys
Hiệp hộiHiệp hội bóng đá Antigua và Barbuda
Liên đoàn châu lụcCONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe)
Huấn luyện viên trưởngTom CurtisMikele Leigertwood
Đội trưởngQuinton Griffith
Thi đấu nhiều nhấtPeter Byers (90)
Ghi bàn nhiều nhấtPeter Byers (43)
Sân nhàSân vận động Sir Vivian Richards
Antigua Recreation Ground
Mã FIFAATG
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại 142 Giữ nguyên (21 tháng 12 năm 2023)[1]
Cao nhất70 (10.2014)
Thấp nhất170 (12.2003–1.2004)
Hạng Elo
Hiện tại 167 Giảm 1 (30 tháng 11 năm 2022)[2]
Cao nhất131 (11.2010)
Thấp nhất179 (11.2007)
Trận quốc tế đầu tiên
 Trinidad và Tobago 11–1 Antigua và Barbuda 
(Port of Spain, Trinidad và Tobago; 10 tháng 11 năm 1972)
Trận thắng đậm nhất
 Antigua và Barbuda 10–0 Quần đảo Virgin thuộc Mỹ 
(St. John's, Antigua và Barbuda; 11 tháng 10 năm 2011)
Trận thua đậm nhất
 Trinidad và Tobago 11–1 Antigua và Barbuda 
(Port of Spain, Trinidad và Tobago; 10 tháng 11 năm 1972)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Antigua và Barbuda là đội tuyển cấp quốc gia của Antigua và Barbuda do Hiệp hội bóng đá Antigua và Barbuda quản lý.

Thành tích tại các giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1930 đến 1970 - Không tham dự
  • 1974 - Không vượt qua vòng loại
  • 1978 - Không tham dự
  • 1982 - Không tham dự
  • 1986 đến 2022 - Không vượt qua vòng loại

Cúp Vàng CONCACAF[sửa | sửa mã nguồn]

  • 1991 - Không tham dự
  • 1993 đến 2023 - Không vượt qua vòng loại

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

23 cầu thủ dưới đây được triệu tập tham dự vòng loại World Cup 2022 gặp GrenadaEl Salvador vào tháng 6 năm 2021.[3]
Số liệu thống kê tính đến ngày 8 tháng 6 năm 2021 sau trận gặp El Salvador.

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jayden Martin 7 tháng 11, 2002 (21 tuổi) 1 0 Antigua và Barbuda Ottos
18 1TM Molvin James 8 tháng 5, 1989 (34 tuổi) 48 0 Antigua và Barbuda Tryum
21 1TM Murphy Parker 16 tháng 8, 1990 (33 tuổi) 2 0 Antigua và Barbuda Swetes
3 2HV Aaron Taylor-Sinclair 8 tháng 4, 1991 (33 tuổi) 1 0 Scotland Livingston
4 2HV Karanja Mack 24 tháng 8, 1987 (36 tuổi) 55 0 Antigua và Barbuda Parham
5 2HV Daniel Bowry 29 tháng 4, 1998 (25 tuổi) 9 1 Anh Wealdstone
8 2HV Kendukar Challenger 24 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 5 0 Antigua và Barbuda All Saints United
13 2HV Tamorley Thomas 28 tháng 7, 1983 (40 tuổi) 63 12 Antigua và Barbuda Greenbay
17 2HV Jervez Lee 10 tháng 9, 1992 (31 tuổi) 3 0 Antigua và Barbuda Ottos
6 3TV Thomas Bramble 9 tháng 5, 2001 (22 tuổi) 2 0 Anh Dover Athletic
7 3TV Eugene Kirwan 1 tháng 1, 1993 (31 tuổi) 18 1 Antigua và Barbuda Greenbay
11 3TV Quinton Griffith 27 tháng 2, 1992 (32 tuổi) 65 9 Antigua và Barbuda Five Islands
14 3TV Ronaldo Flowers 9 tháng 3, 2003 (21 tuổi) 2 0 Antigua và Barbuda Villa
19 3TV D'Andre Bishop 2 tháng 10, 2002 (21 tuổi) 10 2 Antigua và Barbuda Ottos
20 3TV Denie Henry 7 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 4 0 Antigua và Barbuda Parham
23 3TV Joshua Parker 1 tháng 12, 1990 (33 tuổi) 31 5 Anh Burton Albion
3TV Leroy Graham 7 tháng 12, 1999 (24 tuổi) 8 0 Antigua và Barbuda Five Islands
12 4 Rhys Browne 16 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 11 2 Anh Sutton United
16 4 Peter Byers 20 tháng 10, 1984 (39 tuổi) 92 44 Antigua và Barbuda SAP
22 4 Javorn Stevens 9 tháng 5, 1998 (25 tuổi) 17 1 Antigua và Barbuda Greenbay
4 Junior Benjamin 13 tháng 8, 1992 (31 tuổi) 14 3 Antigua và Barbuda Ottos
4 D'Jarie Sheppard 28 tháng 6, 2003 (20 tuổi) 3 0 Antigua và Barbuda Willikies

Triệu tập gần đây[sửa | sửa mã nguồn]

Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 24 tháng.

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
HV Zaine Francis-Angol 30 tháng 6, 1993 (30 tuổi) 19 0 Anh Hartlepool United v.  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ, 27 tháng 3 năm 2021
HV Mahlon Romeo 19 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 12 0 Anh Millwall v.  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ, 27 tháng 3 năm 2021
HV Jajuan Williams 24 tháng 1, 2001 (23 tuổi) 1 0 Antigua và Barbuda Old Road v.  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ, 27 tháng 3 năm 2021
TV Calaum Jahraldo-Martin 27 tháng 4, 1993 (31 tuổi) 23 5 no club v.  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ, 27 tháng 3 năm 2021
TV Juwan Roberts 5 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 8 0 Antigua và Barbuda Swetes v.  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ, 27 tháng 3 năm 2021
Zayn Hakeem 15 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 0 0 Anh Coleshill Town v.  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ, 27 tháng 3 năm 2021

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bảng xếp hạng FIFA/Coca-Cola thế giới”. FIFA. 21 tháng 12 năm 2023. Truy cập 21 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ “Banks: Russia 'Right There' If We Beat Guatemala”. Antigua Observer Newspaper. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 11 năm 2015. Truy cập 25 tháng 11 năm 2015.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]