Danh sách Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ đương nhiệm

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Map of the Senate composition by state and party
Thành viên Thượng viện theo đảng phái tại các tiểu bang

Thượng viện Hoa Kỳ bao gồm 100 thành viên, hai người từ mỗi bang trong số 50 bang. Danh sách này bao gồm tất cả các thượng nghị sĩ hiện tại đang phục vụ trong Quốc hội Hoa Kỳ lần thứ 118.

Số lượng thành viên theo đảng phái[sửa | sửa mã nguồn]

Thành viên thượng viện theo đảng
Đảng phái Số lượng thành viên
Đảng Cộng hòa 49
Đảng Dân chủ 48
Độc lập 3[a]
Tổng cộng 100

Ban Lãnh đạo[sửa | sửa mã nguồn]

Quan chức Chủ tọa[sửa | sửa mã nguồn]

Chức vị Đảng phái Đương nhiệm Tiểu bang Từ
Chủ tịch Thượng viện[b] Dân chủ Harris, KamalaKamala Harris California[c] 20 tháng 1 năm 2021
Chủ tịch Thượng viện tạm quyền Dân chủ Muray, PattyPatty Muray Washington 3 tháng 1 năm 2023
Chủ nhiệm Đảng từ 3 tháng 1 năm 2023[d]

Ban lãnh đạo Đảng đa số[sửa | sửa mã nguồn]

Chức vị Đương nhiệm Tiểu bang Từ
Lãnh đạo Đa số Thượng viện Schumer, ChuckChuck Schumer New York 20 tháng 1 năm 2021

Lãnh đạo đảng từ 3 tháng 1 năm 2017

Chủ tịch Cuộc họp kín Đảng Dân chủ Thượng viện
Phó Lãnh đạo Đa số Thượng viện Durbin, DickDick Durbin Illinois 20 tháng 1 năm 2021

Phó Lãnh đạo đảng từ 3 tháng 1 năm 2005

Chủ tịch Ủy ban Chính sách và Truyền thông Đảng Dân chủ Thượng viện Stabenow, DebbieDebbie Stabenow Michigan 3 tháng 1 năm 2017
Phó Chủ tịch Cuộc họp kín Đảng Dân chủ Thượng viện Warner, MarkMark Warner Virginia 3 tháng 1 năm 2017
Warren, ElizabethElizabeth Warren Massachusetts 3 tháng 1 năm 2017
Chủ tịch Ủy ban Chỉ đạo và Tiếp cận phụ trách Chỉ đạo Đảng Dân chủ Thượng viện Klobuchar, AmyAmy Klobuchar Minnesota 3 tháng 1 năm 2017
Chủ tịch Ủy ban Chỉ đạo và Tiếp cận phụ trách Tiếp cận Đảng Dân chủ Thượng viện Sanders, BernieBernie Sanders Vermont 3 tháng 1 năm 2017
Phó Chủ tịch Ủy ban Chính sách và Truyền thông Đảng Dân chủ Thượng viện Manchin, JoeJoe Manchin West Virginia 3 tháng 1 năm 2017
Booker, CoryCory Booker New Jersey 3 tháng 1 năm 2017
Thư ký Cuộc họp kín Đảng Dân chủ Thượng viện Baldwin, TammyTammy Baldwin Wisconsin 3 tháng 1 năm 2017
Chủ tịch Ủy ban Vận động Đảng Dân chủ Thượng viện Peters, GaryGary Peters Michigan 28 tháng 1 năm 2017
Phó Chủ tịch Ủy ban Tiếp cận Đảng Dân chủ Thượng viện Cortez Masto, CatherineCatherine Cortez Masto Nevada 3 tháng 1 năm 2021
Phó Thư ký Cuộc họp kín Đảng Dân chủ Thượng viện Schatz, BrianBrian Schatz Hawaii 3 tháng 1 năm 2023
Phó Kỷ luật viên trưởng Đảng Dân chủ Thượng viện Merkley, JeffJeff Merkley Oregon 3 tháng 1 năm 2017

Ban Lãnh đạo Đảng thiểu số[sửa | sửa mã nguồn]

Chức vị Đương nhiệm Tiểu bang Từ
Lãnh đạo Thiểu số Thượng viện McConnell, MitchMitch McConnell Kentucky 20 tháng 1 năm 2021

Lãnh đạo đảng từ 3 tháng 1 năm 2007

Phó Lãnh đạo Thiểu số Thượng viện Thune, JohnJohn Thune South Dakota 20 tháng 1 năm 2021

Phó Lãnh đạo đảng từ 3 tháng 1 năm 2019

Chủ tịch Hội nghị Đảng Cộng hòa Thượng viện Barrasso, JohnJohn Barrasso Wyoming 3 tháng 1 năm 2019
Chủ tịch Ủy ban Chính sách Đảng Cộng hòa Thượng viện Ernst, JoniJoni Ernst Iowa 3 tháng 1 năm 2023
Phó Chủ tịch Hội nghị Đảng Cộng hòa Thượng viện Shelley Moore Capito West Virginia 3 tháng 1 năm 2023
Chủ tịch Ủy ban Quốc gia Đảng Cộng hoà Thượng viện Steve Daines Montana 3 tháng 1 năm 2023
Chủ tịch Ủy ban Chỉ đạo Đảng Cộng hòa Thượng viện Lee, MikeMike Lee Utah 3 tháng 1 năm 2015
Phó Kỷ luật viên trưởng Đảng Cộng hòa Thượng viện Crapo, MikeMike Crapo Idaho 3 tháng 1 năm 2013
Chủ tịch Thượng viện tạm quyền danh dự Grassley, ChuckChuck Grassley Iowa 20 tháng 1 năm 2021

Chủ nhiệm Đảng từ 3 tháng 1 năm 2019[d]

Danh sách Thượng nghị sĩ[sửa | sửa mã nguồn]

Tiểu bang Chân dung Thượng nghị sĩ Đảng phái Ngày sinh Nghề nghiệp trước đây Văn phòng qua bầu cử từng phục vụ trước đây Giáo dục Nhậm chức Bầu cử sắp tới Nơi ở
Alabama Tuberville, TommyTommy Tuberville Cộng hòa 18 tháng 9, 1954 (69 tuổi) HLV bóng đá Đại học

Đối tác, Công ty quản lý đầu tư

Không Đại học Nam Arkansas (BS) 3 tháng 1, 2021 2026 Auburn
Britt, KatieKatie Britt Cộng hòa 2 tháng 2, 1982 (42 tuổi) Nhân viên Thượng viện

Quản trị viên Đại học Luật sư Quản lý Chiến dịch Chủ tịch và CEO Hội đồng Kinh doanh Alabama Thành viên Hội đồng Liên đoàn Động vật Hoang dã Alabama

Không Đại học Alabama (BS), (JD) 3 tháng 1, 2023 2028 Montgomery
Alaska Murkowski, LisaLisa Murkowski Cộng hòa 22 tháng 5, 1957 (66 tuổi) Luật sư Hạ viện Alaska Đại học Georgetown (AB)

Đại học Willamette (JD)

20 tháng 12, 2002[e] 2028 Girdwood[1]
Sullivan, DanDan Sullivan Cộng hòa 13 tháng 11, 1964 (59 tuổi) Sĩ quan Thủy quân lục chiến Hoa Kỳ

Luật sư

Trợ lý Bộ trưởng Ngoại giao về Các vấn đề Kinh tế và Kinh doanh

Tổng chưởng lý Alaska Đại học Harvard (AB)

Đại học Georgetown (MS, JD)

3 tháng 1, 2015 2026 Anchorage[2]
Arizona Sinema, KyrstenKyrsten Sinema Dân chủ 12 tháng 7, 1976 (47 tuổi) Nhà hoạt động xã hội

Nhà tư vấn chính trị

Luật sư

Giảng viên Đại học

Hạ viện Hoa Kỳ (AZ-9)

Thượng viện Arizona

Hạ viện Arizona

Đại học Brigham Young (BA)

Đại học Tiểu bang Arizona, Tempe campus (MSW, JD, PhD)

3 tháng 1, 2019 2024 Phoenix[3]
Kelly, MarkMark Kelly Dân chủ 21 tháng 2, 1964 (60 tuổi) Sĩ quan Hải quân Hoa Kỳ

Phi hành gia NASA

Nhà sáng lập Tổ chức phi lợi nhuận Người Mỹ vì Giải pháp Trách nhiệm

Không Học viện Hàng hải Thương gia Hoa Kỳ (BS)

Trường Cao học Hải quân (MS)

2 tháng 12, 2020[f] 2028 Tucson
Arkansas Boozman, JohnJohn Boozman Cộng hòa 10 tháng 12, 1950 (73 tuổi) Bác sĩ đo thị lực Hạ viện Hoa Kỳ (AR-3)

Hội đồng Trường công Rogers

Đại học Arkansas

Trường Cao đẳng Nhãn khoa Miền Nam (OD)

3 tháng 1, 2011 2028 Rogers[6]
Cotton, TomTom Cotton Cộng hòa 13 tháng 5, 1977 (46 tuổi) Luật sư

Sĩ quan Lục quân Hoa Kỳ

Hạ viện Hoa Kỳ (AR-4) Đại học Harvard (AB, JD) 3 tháng 1, 2015 2026 Dardanelle[6]
California Padilla, AlexAlex Padilla Dân chủ 22 tháng 3, 1973 (51 tuổi) Kĩ sư Bộ trưởng Ngoại giao California

Thượng viện California Chủ tịch Hội đồng Thành phố Los Angeles

Viện Công nghệ Massachusetts (BS) 20 tháng 1, 2021[g] 2028 Los Angeles[7]
Butler, LaphonzaLaphonza Butler Dân chủ 11 tháng 5, 1979 (44 tuổi) Không 3 tháng 10, 2023[h] 2024 Los Angeles[8]
Colorado Bennet, MichaelMichael Bennet Dân chủ 28 tháng 11, 1964 (59 tuổi) Luật sư

Điều hành Công ty Đầu tư

Quản lý Trường Công Denver

Tham mưu trưởng của Thị trưởng Denver

Không Đại học Wesleyan (BA)

Đại học Yale (JD)

21 tháng 1, 2009[i] 2028 Denver[9]
Hickenlooper, JohnJohn Hickenlooper Dân chủ 7 tháng 2, 1952 (72 tuổi) Nhà kinh doanh địa chất Thống đốc Colorado

Thị trưởng Denver

Đại học Wesleyan (BA, MS) 3 tháng 1, 2021 2026 Denver[9]
Connecticut Blumenthal, RichardRichard Blumenthal Dân chủ 13 tháng 2, 1946 (78 tuổi) Sĩ quan dự bị Thủy quân lục chiến

Nhân viên Thượng viện

Luật sư

Thẩm phán Hoa Kỳ

Tổng chưởng lý Connecticut

Thượng viện Connecticut

Hạ viện Connecticut

Đại học Harvard (AB)

Đại học Trinity College, Cambridge

Đại học Yale (JD)

3 tháng 1, 2011 2028 Greenwich[10]
Murphy, ChrisChris Murphy Dân chủ 3 tháng 8, 1973 (50 tuổi) Luật sư

Nhà quản lý chiến dịch chính trị

Hạ viện Hoa Kỳ (CT-5)

Thượng viện Connecticut

Hạ viện Connecticut

Đại học Williams (BA)

Đại học Exeter, Oxford

Đại học Connecticut (JD)

3 tháng 1, 2013 2024 Cheshire[10]
Delaware Carper, TomTom Carper Dân chủ 23 tháng 1, 1947 (77 tuổi) Sĩ quan Hải quân Hoa Kỳ

Nhân viên của Văn phòng Phát triển Kinh tế Delaware

Thống đốc Delaware

Hạ viện Hoa Kỳ (DE-AL)

Thủ quỹ Delaware

Đại học Tiểu bang Ohio (BA)

Đại học Delaware (MBA)

3 tháng 1, 2001 2024 Wilmington[11]
Coons, ChrisChris Coons Dân chủ 9 tháng 9, 1963 (60 tuổi) Nhà điều hành tổ chức phi lợi nhuận

Luật sư

Thành viên Điều hành Quận New Castle, Delaware

Hội đồng Quận New Castle

Đại học Amherst (BA)

Đại học Yale (MAR, JD)

15 tháng 11, 2010[j] 2026 Wilmington[11]
Florida Rubio, MarcoMarco Rubio Cộng hòa 28 tháng 5, 1971 (52 tuổi) Luật sư Chủ tịch Hạ viện Florida

Ủy ban Thành phố West Miami

Đại học Florida (BA)

Đại học Miami (JD)

3 tháng 1, 2011 2028 Miami
Scott, RickRick Scott Cộng hòa 1 tháng 12, 1952 (71 tuổi) Sĩ quan nhập ngũ cấp ba Hải quân Hoa Kỳ

Luật sư

CEO HCA

Nhà đầu tư mạo hiểm

Thống đốc Florida Đại học Missouri-Kansas (BS)

Đại học Phương pháp Miền Nam (JD)

8 tháng 1, 2019[k] 2024 Naples[12]
Georgia Ossoff, JonJon Ossoff Dân chủ 16 tháng 2, 1987 (37 tuổi) Nhà báo điều tra

Nhà làm phim tài liệu

Nhân viên Hạ viện Hoa Kỳ

Không Đại học Georgetown (BS)

Trường Kinh tế London (MSc)

20 tháng 1, 2021 2026 Atlanta
Warnock, RaphaelRaphael Warnock Dân chủ 23 tháng 7, 1969 (54 tuổi) Mục sư Không Đại học Morehouse (BA)

Chủng viện Thần học Thống nhất (MDiv, MPhil, PhD)

20 tháng 1, 2021[l] 2028 Atlanta[13]
Hawaii Schatz, BrianBrian Schatz Dân chủ 20 tháng 10, 1972 (51 tuổi) Giáo viên

Nhà điều hành tổ chức phi lợi nhuận

Phó Thống đốc Hawaii

Hạ viện Hawaii

Đại học Pomona (BA) 26 tháng 12, 2012[m] 2028 Honolulu[14]
Hirono, MazieMazie Hirono Dân chủ 3 tháng 11, 1947 (76 tuổi) Luật sư Hạ viện Hoa Kỳ (HI-2)

Phó Thổng đốc Hawaii

Hạ viện Hawaii

Đại học Hawaii tại Manoa (BA)

Đại học Georgetown (JD)

3 tháng 1, 2013 2024 Honolulu[14]
Idaho Crapo, MikeMike Crapo Cộng hòa 20 tháng 5, 1951 (72 tuổi) Luật sư Hạ viện Hoa Kỳ (ID-2)

Thượng viện Idaho

Đại học Brigham Young (BA)

Đại học Harvard (JD)

3 tháng 1, 1999 2028 Idaho Falls[15]
Risch, JimJim Risch Cộng hòa 3 tháng 5, 1943 (80 tuổi) Giáo sư

Chủ trang trại

Nhà điều hành tổ chức phi lợi nhuận

Luật sư

Thống đốc Idaho

Phó Thống đốc Idaho

Chủ tịch Thượng viện tạm quyền Idaho

Đại học Winconsin-Milwaukee

Đại học Idaho (BS, JD)

3 tháng 1, 2009 2026 Boise[15]
Illinois Durbin, DickDick Durbin Dân chủ 21 tháng 11, 1944 (79 tuổi) Luật sư

Giáo sư

Hạ viện Hoa Kỳ (IL-20) Đại học Georgetown (BS, JD) 3 tháng 1, 1997 2026 Springfield[16]
Duckworth, TammyTammy Duckworth Dân chủ 12 tháng 3, 1968 (56 tuổi) Sĩ quan Lực lượng An ninh Lục quân Quốc gia

Điều phối viên Trung tâm Nghiên cứu Điều dưỡng,Trường Đại học Bắc Illinois[17]

Trợ lý Bộ trưởng Cựu chiến binh

Giám đốc Cựu chiến binh Illinois

Hạ viện Hoa Kỳ (IL-8) Đại học Hawaii tại Manoa (BA)

Đại học George Washington (MA)

Đại học Bắc Illinois

Đại học Capella (PhD)

3 tháng 1, 2017 2028 Hoffman Estates[16]
Indiana Young, ToddTodd Young Cộng hòa 24 tháng 8, 1972 (51 tuổi) Sĩ quan Thủy quân lục chiến

Giáo sư

Cố vấn

Luật sư

Hạ viện Hoa Kỳ (IN-9) Học viện Hải quân Hoa Kỳ (BS)

Đại học Chicago (MBA)

Đại học London (MA)

Đại học Indiana, IndianapolisIndiana University, Indianapolis (JD)

3 tháng 1, 2017 2028 Greenwood[18]
Braun, MikeMike Braun Cộng hòa 24 tháng 3, 1954 (70 tuổi) Doanh nhân Hạ viện Indiana

Thành viên Hội đồng TrườngJasper, Indiana

Đại học Wabash (BA)

Đại học Harvard (MBA)

3 tháng 1, 2019 2024 Jasper[19]
Iowa Grassley, ChuckChuck Grassley Cộng hòa 17 tháng 9, 1933 (90 tuổi) Nông dân

Giáo sư Đại học

Hạ viện Hoa Kỳ (IA-3)

Hạ viện Iowa

Đại học Bắc Iowa (BA, MA)

Đại học Iowa

3 tháng 1, 1981 2028 New Hartford[20]
Ernst, JoniJoni Ernst Cộng hòa 1 tháng 7, 1970 (53 tuổi) Nông dân

Sĩ quan Lực lượng An ninh Lục quân Quốc gia

Thượng viện Iowa Đại học Tiểu bang Iowa (BA)

Đại học Tiểu bang Columbus (MPA)

3 tháng 1, 2015 2026 Red Oak[20]
Kansas Moran, JerryJerry Moran Cộng hòa 29 tháng 5, 1954 (69 tuổi) Chủ ngân hàng

Luật sư

Hạ viện Hoa Kỳ (KS-1)

Thượng viện Kansas

Đại học Tiểu bang Fort Hays

Đại học Kansas (BA, JD)

3 tháng 1, 2011 2028 Manhattan[21]
Marshall, RogerRoger Marshall Cộng hòa 9 tháng 8, 1960 (63 tuổi) Bác sĩ

Đội trưởng Lực lượng Dự bị Hoa Kỳ

Hạ viện Hoa Kỳ (KS-1) Đại học Tiểu bang Kansa (BS)

Đại học Kansas (MD)

3 tháng 1, 2021 2026 Great Bend
Kentucky McConnell, MitchMitch McConnell Cộng hòa 20 tháng 2, 1942 (82 tuổi) Luật sư

Nhân viên Thượng viện Hoa Kỳ

Phó Trợ lý Bộ trưởng Tư pháp Hoa Kỳ, Văn phòng Bộ Tư pháp về Các vấn đề Lập pháp

Lãnh đạo Quận Jefferson County, Kentucky Đại học Louisville (BA)

Đại học Kentucky (JD)

3 tháng 1, 1985 2026 Louisville[22]
Paul, RandRand Paul Cộng hòa 7 tháng 1, 1963 (61 tuổi) Bác sĩ chuyên khoa mắt Không Đại học Baylor

Đại học Duke (MD)

3 tháng 1, 2011 2028 Bowling Green[22]
Louisiana Cassidy, BillBill Cassidy Cộng hòa 28 tháng 9, 1957 (66 tuổi) Bác sĩ Hạ viện Hoa Kỳ (LA-6)

Thượng viện Louisiana

Đại học Tiểu bang Louisiana (BS, MD) 3 tháng 1, 2015 2026 Baton Rouge[23]
John Neely Kennedy, official portrait, 115th Congress 2 Kennedy, JohnJohn Kennedy Cộng hòa 21 tháng 11, 1951 (72 tuổi) Biên tập viên tạp chí

Luật sư

Giáo sư

Tham mưu viên Thống đốc Louisiana Buddy Roemer

Bộ trưởng Doanh thu Louisiana

Thủ quỹ Louisiana Đại học Vanderbilt (BA)

Đại học Virginia (JD)

Đại học Magdalen, Oxford (BCL)

3 tháng 1, 2017 2028 Madisonville[23]
Maine Collins, SusanSusan Collins Cộng hòa 7 tháng 12, 1952 (71 tuổi) Nhân viện Hạ viện

Nhân viện Thượng viện

Giám đốc Khu vực của Cục quản lý Doanh nghiệp nhỏ

Phó Thủ quỹ Massachusetts

Không Đại học St. Lawrence (BA) 3 tháng 1, 1997 2026 Bangor[24]
King, AngusAngus King Độc lập[n] 31 tháng 3, 1944 (80 tuổi) Luật sư

Nhân viện Thượng viện

Nhà sáng lập doanh nghiệp

Nhà điều hành tập đoàn

Người dẫn chương trình truyền hình công cộng

Thống đốc Maine Đại học Dartmouth (BA)

Đại học Virginia (JD)

3 tháng 1, 2013 2024 Brunswick
Maryland Cardin, BenBen Cardin Dân chủ 5 tháng 10, 1943 (80 tuổi) Luật sư Hạ viện Hoa Kỳ (MD-3)

Chủ tịch Viện Đại biểu Maryland

Đại học Pittsburgh (BA)

Đại học Maryland, Baltimore (JD)

3 tháng 1, 2007 2024 Baltimore[25]
Van Hollen, ChrisChris Van Hollen Dân chủ 10 tháng 1, 1959 (65 tuổi) Nhân viện Thượng viện

Nhà tư vấn Lập pháp của Thống đốc Maryland

Luật sư

Hạ viện Hoa Kỳ (MD-8)

Thượng viện Maryland

Viện Đại biểu Maryland

Đại học Swarthmore (BA)

Đại học Harvard (MPP)

Đại học Georgetown (JD)

3 tháng 1, 2017 2028 Kensington[25]
Massachusetts Warren, ElizabethElizabeth Warren Dân chủ 22 tháng 6, 1949 (74 tuổi) Luật sư

Giáo sư

Thành viên Viện nghiên cứu

Nhà điều hành Tổ chức phi lợi nhuận

Chủ tịch COP

Nhà tư vấn đặc biệt CFPB

Không Đại học George Washington

Đại học Houston (BS)

Đại học Rutgers (JD)

3 tháng 1, 2013 2024 Cambridge[26]
Markey, EdEd Markey Dân chủ 11 tháng 7, 1946 (77 tuổi) Thành viên Lực lượng Dự bị Lục quân Hoa Kỳ

Luật sư

Hạ viện Hoa Kỳ (MA-7)

Hạ viện Massachusetts

Đại học Boston (BA, JD) 16 tháng 7, 2013[o] 2026 Malden[26]
Michigan Stabenow, DebbieDebbie Stabenow Dân chủ 29 tháng 4, 1950 (73 tuổi) Nhà hoạt động xã hội

Chuyên gia tư vấn đào tạo lãnh đạo

Hạ viện Hoa Kỳ (MI-8)

Hạ viện Michigan

Thượng viện Michigan

Đại học Tiểu bang Michigan (BA, MSW) 3 tháng 1, 2001 2024 Lansing[28]
Peters, GaryGary Peters Dân chủ 1 tháng 12, 1958 (65 tuổi) Sĩ quan Dự bị Hải quân Hoa Kỳ

Nhà tư vấn tài chính

Luật sư

Giáo sư và Giảng viên Đại học

Hạ viện Hoa Kỳ (MI-14)

Thượng viện Michigan

Đại học Alma (BA)

Đại học Detroit (MBA)

Đại học Tiểu bang Wayne (JD, MA)

Đại học Tiểu bang Michigan (MA)

3 tháng 1, 2015 2026 Bloomfield Hills[28]
Minnesota Klobuchar, AmyAmy Klobuchar Dân chủ 25 tháng 5, 1960 (63 tuổi) Luật sư Chưởng lý Quận Hennepin County, Minnesota Đại học Yale (BA)

Đại học Chicago (JD)

3 tháng 1, 2007 2024 Minneapolis[29]
Smith, TinaTina Smith Dân chủ 4 tháng 3, 1958 (66 tuổi) Cố vấn quan hệ công chúng

Quản lý Chiến dịch Chính trị

Tham mưu trưởng của Thị trưởng Minneapolis

Tham mưu trưởng của Thống đốc Minnesota

Phó Thống đốc Minnesota Đại học Stanford (BA)

Đại học Dartmouth (MBA)

3 tháng 1, 2018[p] 2026 Minneapolis[29]
Mississippi Wicker, RogerRoger Wicker Cộng hòa 5 tháng 7, 1951 (72 tuổi) Sĩ quan Không quân Hoa Kỳ

Biện lý viên

Nhân viên Hạ viện

Luật sư

Hạ viện Hoa Kỳ (MS-1)

Thượng viện Mississippi

Đại học Mississippi (BA, JD) 31 tháng 12, 2007[q] 2024 Tupelo[31]
Hyde-Smith, CindyCindy Hyde-Smith Cộng hòa 10 tháng 5, 1959 (64 tuổi) Nông dân Ủy viên Nông nghiệp và Thương mại Mississippi

Thượng viện Mississippi

Đại học Cộng đồng Copiah–Lincoln (AA)

Đại học Nam Mississippi (BA)

9 tháng 4, 2018[r] 2026 Brookhaven
Missouri Josh Hawley, official portrait, 116th congress (cropped) Hawley, JoshJosh Hawley Cộng hòa 31 tháng 12, 1979 (44 tuổi) Luật sư

Giáo sư

Tổng chưởng lý Missouri Đại học Stanford (BA)

Đại học Yale (JD)

3 tháng 1, 2019 2024 Springfield[32]
Schmitt, EricEric Schmitt Cộng hòa 20 tháng 6, 1975 (48 tuổi) Luật sư

Giáo sư

Tổng chưởng lý MissouriThủ quỹ Missouri Thượng viện Missouri

Hội đồng Aldermen Glendale, Missouri

Đại học Bang Truman (BA)Đại học Saint Louis (JD) 3 tháng 1, 2023 2028 Glendale
Montana Tester, JonJon Tester Dân chủ 21 tháng 8, 1956 (67 tuổi) Giáo viên âm nhạc

Nông dân

Chủ tịch Thượng viện Montana

Hội đồng Trường Big Sandy, Montana

Đại học Providence (BA) 3 tháng 1, 2007 2024 Big Sandy
Daines, SteveSteve Daines Cộng hòa 20 tháng 8, 1962 (61 tuổi) Doanh nhân Hạ viện Hoa Kỳ (MT-AL) Đại học Tiểu bang Montana (BS) 3 tháng 1, 2015 2026 Bozeman
Nebraska Fischer, DebDeb Fischer Cộng hòa 1 tháng 3, 1951 (73 tuổi) Chủ trang trại Cơ quan Lập pháp Nebraska Đại học Nebraska–Lincoln (BS) 3 tháng 1, 2013 2024 Valentine
Ricketts, PetePete Ricketts Cộng hòa 16 tháng 8, 1964 (59 tuổi) Doanh nhân Thống đốc Nebraska Đại học Chicago (BA, MBA) 23 tháng 1, 2023[s] 2026 Omaha
Nevada Cortez Masto, CatherineCatherine Cortez Masto Dân chủ 29 tháng 3, 1964 (60 tuổi) Luật sư Tổng chưởng lý Nevada Đại học Nevada, Reno (BS)

Đại học Gonzaga (JD)

3 tháng 1, 2017 2028 Las Vegas
Rosen, JackyJacky Rosen Dân chủ 2 tháng 8, 1957 (66 tuổi) Lập trình viên máy tính

Cố vấn, phát triển và thiết kế phần mềm[33][34]

Hạ viện Hoa Kỳ (NV-3) Đại học Minnesota (BA)

Đại học Cộng đồng Quận Clark (AAS)

3 tháng 1, 2019 2024 Henderson[33]
New Hampshire Shaheen, JeanneJeanne Shaheen Dân chủ 28 tháng 1, 1947 (77 tuổi) Giáo viên

Nhà thầu

Thống đốc New Hampshire

Thượng viện New Hampshire

Đại học Shippensburg (BA)

Đại học Mississippi (MSS)

3 tháng 1, 2009 2026 Madbury
Hassan, MaggieMaggie Hassan Dân chủ 27 tháng 2, 1958 (66 tuổi) Luật sư Thống đốc New Hampshire

Thượng viện New Hampshire

Đại học Brown (BA)

Đại học Miền Đông Bắc (JD)

3 tháng 1, 2017 2028 Newfields
New Jersey Menendez, BobBob Menendez Dân chủ 1 tháng 1, 1954 (70 tuổi) Luật sư Hạ viện Hoa Kỳ (NJ-13)

Thượng viện New Jersey

New Jersey General AssemblyThị trưởng Union City Hội đồng Giáo dục Union City

Đại học Thánh Peter (BA)

Đại học Rutgers (JD)

17 tháng 1, 2006[t] 2024 North Bergen[35]
Booker, CoryCory Booker Dân chủ 27 tháng 4, 1969 (55 tuổi) Luật sư Thị trưởng Newark, New Jersey

Hội đồng Thành phố Newark

Đại học Stanford (BA, MA)

Đại học Nữ vương, Oxford (MA)

Đại học Yale (JD)

31 tháng 10, 2013[u] 2026 Newark
New Mexico Heinrich, MartinMartin Heinrich Dân chủ 17 tháng 10, 1971 (52 tuổi) Nhà điều hành Tổ chức phi lợi nhuận

Cố vấn quan hệ công chúng

Hạ viện Hoa Kỳ (NM-1)

Hội đồng Thành phố Albuquerque

Đại học Missouri (BS) 3 tháng 1, 2013 2024 Albuquerque
Luján, Ben RayBen Ray Luján Dân chủ 7 tháng 6, 1972 (51 tuổi) Giám đốc Dịch vụ Hành chính kiêm Giám đốc Tài chính của Bộ Văn hóa New Mexico

Phó Thủ quỹ New Mexico

Hạ viện Hoa Kỳ (NM-3)

Ủy ban Quy tắc Công cộng New Mexico

Đại học Cao nguyên New Mexico (BBA) 3 tháng 1, 2021 2026 Santa Fe
New York Schumer, ChuckChuck Schumer Dân chủ 23 tháng 11, 1950 (73 tuổi) Luật sư Hạ viện Hoa Kỳ (NY-9)

Hội đồng Tiểu bang New York

Đại học Harvard (AB, JD) 3 tháng 1, 1999 2028 New York City
Gillibrand, KirstenKirsten Gillibrand Dân chủ 9 tháng 12, 1966 (57 tuổi) Luật sư

Cố vấn đặc biệt của Bộ Gia cư và Phát triển Đô thị Hoa Kỳ

Hạ viện Hoa Kỳ (NY-20) Đại học Dartmouth (BA)

Đại học California, Los Angeles (JD)

26 tháng 1, 2009[v] 2024 Troy[37]
North Carolina Tillis, ThomThom Tillis Cộng hòa 30 tháng 8, 1960 (63 tuổi) Cố vấn Kinh doanh Chủ tịch Hạ viện North Carolina Đại học Toàn cầu Maryland (BS) 3 tháng 1, 2015 2026 Huntersville
Budd, TedTed Budd Cộng hòa 21 tháng 10, 1971 (52 tuổi) Doanh nhân Hạ viện Hoa Kỳ (NC-13) Đại học Bang Appalachian (BSBA)

Chủng viện Thần học Dallas (ThM) Đại học Wake Forest (MBA)(MBA)

3 tháng 1, 2023 2028 Advance
North Dakota Hoeven, JohnJohn Hoeven Cộng hòa 13 tháng 3, 1957 (67 tuổi) Chủ ngân hàng Thống đốc North Dakota Đại học Dartmouth (BA)

Đại học Miền Tây Bắc (MBA)

3 tháng 1, 2011 2028 Bismarck
Cramer, KevinKevin Cramer Cộng hòa 21 tháng 1, 1961 (63 tuổi) Giám đốc Du lịch Tiểu bang

Giám đốc Phát triển Kinh tế và Tài chính

Chủ tịch Đảng Cộng hòa North Dakota

Hạ viện Hoa Kỳ (ND-AL)

Ủy viên Dịch vụ Công North Dakota

Đại học Concordia (BA)Đại học Mary (MA) 3 tháng 1, 2019 2024 Bismarck[38]
Ohio Brown, SherrodSherrod Brown Dân chủ 9 tháng 11, 1952 (71 tuổi) Giáo viên Hạ viện Hoa Kỳ (OH-13)

Bộ trưởng Ngoại giao Ohio

Hạ viện Ohio

Đại học Yale (BA)

Đại học Tiểu bang Ohio (BA, MPA)

3 tháng 1, 2007 2024 Cleveland[39]
Vance, J. D.J. D. Vance Cộng hòa 2 tháng 8, 1984 (39 tuổi) Thủy quân lục chiến

Nhà đầu tư mạo hiểm Tác giả

Không Đại học Bang Ohio (BA)Đại học Yale (JD) 3 tháng 1, 2023 2028 Cincinnati
Oklahoma Lankford, JamesJames Lankford Cộng hòa 4 tháng 3, 1968 (56 tuổi) Giáo viên

Giám đốc Chương trình Phi lợi nhuận

Hạ viện Hoa Kỳ (OK-5) Đại học Texas, Austin (BS)

Chủng viện Thần học Báp-típ Miền Tây Nam (MDiv)

3 tháng 1, 2015[w] 2022 Edmond
Mullin, MarkwayneMarkwayne Mullin Cộng hòa 26 tháng 7, 1977 (46 tuổi) Doanh nhân

Dẫn chương trình radio Võ sĩ hỗn hợp

Hạ viện Hoa Kỳ (OK-2) Đại học Thung lũng MissouriHọc viện

Công nghệ Đại học Bang Oklahoma (AAS)

3 tháng 1, 2023[x] 2026 Westville
Oregon Wyden, RonRon Wyden Dân chủ 3 tháng 5, 1949 (74 tuổi) Giáo viên

Nhà điều hành Tổ chức phi lợi nhuận

Hạ viện Hoa Kỳ (OR-3) Đại học Stanford (BA)

Đại học Oregon (JD)

5 tháng 2, 1996[y] 2028 Portland
Merkley, JeffJeff Merkley Dân chủ 24 tháng 10, 1956 (67 tuổi) Nhà điều hành Tổ chức phi lợi nhuận

Nhà phân tích CBO của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ

Chủ tịch Hạ viện Oregon Đại học Stanford (BA)

Đại học Princeton (MPA)

3 tháng 1, 2009 2026 Portland
Pennsylvania Casey Jr., BobBob Casey Jr. Dân chủ 13 tháng 4, 1960 (64 tuổi) Giáo viên

Luật sư

Thủ quỹ Pennsylvania

Kiểm toán Pennsylvania

Đại học Thập tự Công giáo (BA)

Đại học Công giáo Hoa Kỳ (JD)

3 tháng 1, 2007 2024 Scranton
Fetterman, JohnJohn Fetterman Dân chủ 15 tháng 8, 1969 (54 tuổi) Giáo viên GED

Giám đốc Chương trình Tuổi trẻ Điều hành Phi lợi nhuận

Phó Thống đốc PennsylvaniaThị trưởng Braddock Đại học Albright (BA)Đại học Connecticut (MBA)

Đại học Harvard (MPP)

3 tháng 1, 2023 2028 Braddock
Rhode Island Reed, JackJack Reed Dân chủ 12 tháng 11, 1949 (74 tuổi) Luật sư

Sĩ quan Dự bị Lục quân

Sĩ quan Lục quân

Hạ viện Hoa Kỳ (RI-2)

Thượng viện Rhode Island

Học viện Quân sự Hoa Kỳ (BS)

Đại học Harvard (MPP, JD)

3 tháng 1, 1997 2026 Jamestown
Whitehouse, SheldonSheldon Whitehouse Dân chủ 20 tháng 10, 1955 (68 tuổi) Luật sư

Thẩm phán Hoa Kỳ

Tổng chưởng lý Rhode Island Đại học Yale (BA)

Đại học Virginia (JD)

3 tháng 1, 2007 2024 Newport
South Carolina Graham, LindseyLindsey Graham Cộng hòa 9 tháng 7, 1955 (68 tuổi) Luật sư

Sĩ quan Dự bị Không quân

Hạ viện Hoa Kỳ (SC-3)

Hạ viện South Carolina

Đại học South Carolina (BA, JD) 3 tháng 1, 2003 2026 Seneca
Scott, TimTim Scott Cộng hòa 19 tháng 9, 1965 (58 tuổi) Chủ Đại lý Bảo hiểm

Nhà Tư vấn tài chính

Hạ viện Hoa Kỳ (SC-1)

Hạ viện South Carolina

Hội đồng Quận Charleston

Đại học Trưởng lão

Đại học Charleston Southern (BS)

3 tháng 1, 2013[z] 2028 Charleston[40]
South Dakota Thune, JohnJohn Thune Cộng hòa 7 tháng 1, 1961 (63 tuổi) Nhà điều hành Tổ chức phi lợi nhuận

Giám đốc Đường sắt Tiểu bang

Giám đốc Điều hành Đảng Cộng hòa South Dakota

Hạ viện Hoa Kỳ (SD-AL) Đại học Biola (BA)

Đại học South Dakota (MBA)

3 tháng 1, 2005 2028 Sioux Falls
Rounds, MikeMike Rounds Cộng hòa 24 tháng 10, 1954 (69 tuổi) Doanh nhân Thống đốc South Dakota

Thượng viện South Dakota

Đại học Tiểu bang South Dakota (BS) 3 tháng 1, 2015 2026 Fort Pierre
Tennessee Blackburn, MarshaMarsha Blackburn Cộng hòa 6 tháng 6, 1952 (71 tuổi) Cố vấn Tiếp thị

Giám đốc Điều hành Ủy ban Phim, Giải trí và Âm nhạc Tennessee

Hạ viện Hoa Kỳ (TN-7)

Thượng viện Tennessee

Đại học Tiểu bang Mississippi (BS) 3 tháng 1, 2019 2024 Brentwood[41]
Hagerty, BillBill Hagerty Cộng hòa 14 tháng 8, 1959 (64 tuổi) Cố vấn Tiếp thị

Đối tác, Công ty Đầu tư Cổ phần Tư nhân

Đại sứ Hoa Kỳ tại Nhật Bản

Ủy viên Kinh tế và Phát triển Cộng đồng Tennessee

Không Đại học Vanderbilt (BA, JD) 3 tháng 1, 2021 2026 Nashville[42]
Texas Cornyn, JohnJohn Cornyn Cộng hòa 2 tháng 2, 1952 (72 tuổi) Luật sư Thẩm phán Quận San Antonio

Tổng chưởng lý Texas

Tòa án Tối cao Texas (với tư cách Thẩm phán)

Đại học Trinity (BA)

Đại học Thánh Mary, Texas (JD)

Đại học Virginia (LLM)

2 tháng 12, 2002[aa] 2026 San Antonio
Cruz, TedTed Cruz Cộng hòa 22 tháng 12, 1970 (53 tuổi) Luật sư

Phó Tổng chưởng lý Hoa Kỳ

Tổng Luật sư Texas

Không Đại học Princeton (AB)

Đại học Harvard (JD)

3 tháng 1, 2013 2024 Houston
Utah Lee, MikeMike Lee Cộng hòa 4 tháng 6, 1971 (52 tuổi) Luật sư

Tổng Cố vấn của Thống đốc

Trợ lý Luật sư Hoa Kỳ

Không Đại học Brigham Young (BA, JD) 3 tháng 1, 2011 2028 Alpine
Romney, MittMitt Romney Cộng hòa 12 tháng 3, 1947 (77 tuổi) Doanh nhân

Ứng viên Tổng thống năm 2012

Thống đốc Massachusetts Đại học Brigham Young (BA)

Đại học Harvard (JD-MBA)

3 tháng 1, 2019 2024 Holladay[43]
Vermont Sanders, BernieBernie Sanders Độc lập[n] 8 tháng 9, 1941 (82 tuổi) Nhà làm phim

Nhà văn

Nhà tư vấn chính trị

Hạ viện Hoa Kỳ (VT-AL)

Thị trưởng Burlington, Vermont

Đại học Chicago (BA) 3 tháng 1, 2007 2024 Burlington
Welch, PeterPeter Welch Dân chủ 2 tháng 5, 1947 (76 tuổi) Nhà tổ chức Cộng đồng

Thư ký Luật Tòa án Tối cao Vermont Luật sư

Hạ viện Hoa Kỳ

Chủ tịch Thượng viện tạm quyền Vermont

Lãnh đạo Thiểu số Thượng viện Vermont

Đại học Holy Cross (BA)Đại học California, Berkeley (JD) 3 tháng 1, 2023 2028 Norwich
Virginia Warner, MarkMark Warner Dân chủ 15 tháng 12, 1954 (69 tuổi) Doanh nhân

Nhà tư bản mạo hiểu

Chủ tịch Đảng Dân chủ Virginia

Thống đốc Virginia Đại học George Washington (BA)

Đại học Harvard (JD)

3 tháng 1, 2009 2026 Alexandria
Kaine, TimTim Kaine Dân chủ 26 tháng 2, 1958 (66 tuổi) Nhà truyền giáo

Luật sư

Giáo viên

Chủ tịch Ủy ban Quốc gia Đảng Dân chủ

Ứng viên Phó Tổng thống năm 2016

Thống đốc Virginia

Phó Thống đốc Virginia

Thị trưởng Richmond, Virginia

Đại học Missouri (BA)

Đại học Harvard (JD)

3 tháng 1, 2013 2024 Richmond
Washington Murray, PattyPatty Murray Dân chủ 11 tháng 10, 1950 (73 tuổi) Giáo viên

Nhà vận động hành lang

Washington SenateShoreline School Board Đại học Tiểu bang Washington (BA) 3 tháng 1, 1993 2028 Freeland[44]
Cantwell, MariaMaria Cantwell Dân chủ 13 tháng 10, 1958 (65 tuổi) Phó Chủ tịch Tiếp thị Hạ viện Hoa Kỳ (WA-1)

Hạ viện Washington

Đại học Miami (BA) 3 tháng 1, 2001 2024 Edmonds
West Virginia Manchin, JoeJoe Manchin Dân chủ 24 tháng 8, 1947 (76 tuổi) Nhà điều hành Tập đoàn Thống đốc West Virginia

Bộ trưởng Ngoại giao West Virginia

Thượng viện West Virginia

Viện Đại biểu West Virginia

Đại học West Virginia (BBA) 15 tháng 11, 2010[ab] 2024 Charleston
Capito, Shelley MooreShelley Moore Capito Cộng hòa 26 tháng 11, 1953 (70 tuổi) Cố vấn Nghề nghiệp Đại học

Giám đốc Hội đồng Quản lý Trung tâm Thông tin Giáo dục Tiểu bang

Hạ viện Hoa Kỳ (WV-2)

Viện Đại biểu West Virginia

Đại học Duke (BA)

Đại học Virginia (MEd)

3 tháng 1, 2015 2026 Charleston
Wisconsin Johnson, RonRon Johnson Cộng hòa 8 tháng 4, 1955 (69 tuổi) Kế toán

Nhà điều hành Tập đoàn

Không Đại học Minnesota (BS) 3 tháng 1, 2011 2022 Oshkosh
Baldwin, TammyTammy Baldwin Dân chủ 11 tháng 2, 1962 (62 tuổi) Luật sư Hạ viện Hoa Kỳ (WI-2)

Hội đồng Tiểu bang Wisconsin

Hội đồng Giám sát Quận Dane, Wisconsin

Đại học Smith (BA)

Đại học Wisconsin–Madison (JD)

3 tháng 1, 2013 2024 Madison
Wyoming Barrasso, JohnJohn Barrasso Cộng hòa 21 tháng 7, 1952 (71 tuổi) Bác sĩ quân y Chỉnh hình

Tham mưu trưởng Y tế

Nhà điều hành Tổ chức phi lợi nhuận

Thượng viện Wyoming Học viện Bách khoa Rensselaer

Đại học Georgetown (BS, MD)

25 tháng 6, 2007[ac] 2024 Casper
Lummis, CynthiaCynthia Lummis Cộng hòa 10 tháng 9, 1954 (69 tuổi) Luật sư Hạ viện Hoa Kỳ (WY-1)

Thủ quỹ Wyoming

Thượng viện Wyoming
Hạ viện Wyoming

Đại học Wyoming (BS, MD) 3 tháng 1, 2021 2026 Cheyenne

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 2 Thượng nghị sĩ Độc lập họp kín cùng Đảng Dân chủ
  2. ^ Phó Tổng thống theo Hiến pháp đồng thời làm Chủ tịch Thượng viện, nhưng không phải thành viên của Thượng viện.
  3. ^ Với tư cách là Phó Tổng thống, Harris không đại diện cho bất cứ bang nào, nhưng quê hương của bà là California.
  4. ^ a b Chủ nhiệm Đảng là thành viên thâm niên nhất tại mỗi đảng.
  5. ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau khi cha bà, Frank Murkowski từ chức để trở thành Thống đốc Alaska.
  6. ^ Được bầu vào vị trí để kế nhiệm Martha McSally, người đã được bổ nhiệm vào vị trí này sau cái chết của John McCain và sự từ chức của Jon Kyl.[4][5]
  7. ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau khi Kamala Harris, từ chức để trở thành Phó Tổng thống Hoa Kỳ.
  8. ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau khi Dianne Feinstein qua đời.
  9. ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau khi Ken Salazar từ chức để trở thành Bộ trưởng Nội vụ Hoa Kỳ.
  10. ^ Được bầu vào vị trí để kế nhiệm Ted Kaufman, người đã được bổ nhiệm vào vị trí này sau khi Joe Biden từ chức để đã trở thành Phó Tổng thống Hoa Kỳ.
  11. ^ Việc nhậm chức bị trì hoãn để ông hoàn thành nhiệm kỳ của ông với tư cách là Thống đốc Florida.
  12. ^ Được bầu vào vị trí để kế nhiệm Kelly Loeffler, người đã được bổ nhiệm vào vị trí này sau khi Johnny Isakson từ chức.
  13. ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau cái chết của Daniel Inouye.
  14. ^ a b 2 Thượng nghị sĩ Độc lập họp kín cùng Đảng Dân chủ
  15. ^ Được bầu vào vị trí để kế nhiệm Mo Cowan, người đã được bổ nhiệm vào vị trí này sau khi John Kerry từ chức để trở thành Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ.[27]
  16. ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau khi Al Franken từ chức.[30]
  17. ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau khi Trent Lott từ chức.
  18. ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau khi Thad Cochran từ chức.
  19. ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau khi Ben Sasse từ chức.
  20. ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau khi Jon Corzine từ chức để trở thành Thống đốc New Jersey.
  21. ^ Được bầu vào vị trí để kế nhiệm Jeffrey Chiesa, người đã được bổ nhiệm vào vị trí này sau cái chết của Frank Lautenberg.[36]
  22. ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau khi Hillary Clinton từ chức để trở thành Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ.
  23. ^ Được bầu vào vị trí sau khi Tom Coburn từ chức.
  24. ^ Được bầu vào vị trí sau khi Jim Inhofe từ chức.
  25. ^ Được bầu vào vị trí sau khi Bob Packwood từ chức.
  26. ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau khi Jim DeMint từ chức.
  27. ^ Phil Gramm từ chức (có hiệu lực từ ngày 30 tháng 11 năm 2002), vài tuần trước khi hết nhiệm kỳ với hy vọng rằng người kế nhiệm của ông, John Cornyn, thành viên Đảng Cộng hòa, có thể có thâm niên cao hơn các thượng nghị sĩ mới được bầu khác (vì họ phải tuyên thệ vào 3 tháng 1 năm 2003). Tuy nhiên, Cornyn không có thêm thâm niên do chính sách của Ủy ban Quy tắc năm 1980.
  28. ^ Được bầu vào vị trí để kế nhiệm Carte Goodwin, người đã được bổ nhiệm vào vị trí này sau cái chết của Robert Byrd.
  29. ^ Được bổ nhiệm vào vị trí sau cái chết của Craig L. Thomas.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “U.S. Senate: States in the Senate | Alaska”. www.senate.gov. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
  2. ^ “States in the Senate – AK Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  3. ^ “State Sen. Kyrsten Sinema pursues House seat”. The Arizona State Press. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2019.
  4. ^ Edmondson, Catie (4 tháng 11 năm 2020). “Mark Kelly Defeats Martha McSally in Crucial Arizona Senate Race”. The New York Times. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2020.
  5. ^ Pathé, Simone (18 tháng 12 năm 2018). “Arizona Governor to Appoint Martha McSally to McCain's Senate Seat”. Roll Call (bằng tiếng Anh). FiscalNote. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2020.
  6. ^ a b “States in the Senate – AR Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  7. ^ “U.S. Senate: States in the Senate | California”. www.senate.gov. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021.
  8. ^ “States in the Senate – CA Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 4 tháng 10 năm 2023.
  9. ^ a b “States in the Senate – CO Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  10. ^ a b “States in the Senate – CT Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  11. ^ a b “States in the Senate – DE Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  12. ^ “Meet Governor Scott”. Flgov.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2019.
  13. ^ “U.S. Senate: States in the Senate | Georgia”. www.senate.gov. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2021.
  14. ^ a b “States in the Senate – HI Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  15. ^ a b “States in the Senate – ID Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  16. ^ a b “States in the Senate – IL Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  17. ^ Davey, Monica (28 tháng 11 năm 2008). “The New Team: Tammy Duckworth”. The New York Times. New York, NY.
  18. ^ “U.S. Senate: States in the Senate | Indiana”. www.senate.gov. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
  19. ^ “About”. Mike Braun for Indiana. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2019.
  20. ^ a b “States in the Senate – IA Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  21. ^ “U.S. Senate: States in the Senate | Kansas”. www.senate.gov. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
  22. ^ a b “States in the Senate – KY Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  23. ^ a b “States in the Senate – LA Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  24. ^ “States in the Senate – ME Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  25. ^ a b “States in the Senate – MD Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  26. ^ a b “States in the Senate – MA Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  27. ^ “Democrat Wins Special Election for Kerry's Senate Seat”. The New York Times. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
  28. ^ a b “States in the Senate – MI Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  29. ^ a b “States in the Senate – MN Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  30. ^ “Franken to make announcement Thursday as chorus grows for his resignation”. ABC7 Chicago. 6 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2017.
  31. ^ “States in the Senate – MS Introduction”. Senate.gov. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2019.
  32. ^ “U.S. Senate: States in the Senate | Missouri”. www.senate.gov. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
  33. ^ a b “Congressional candidate Jacky Rosen a newcomer, unknown to most Southern Nevadans”. Reviewjournal.com. 5 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2019.
  34. ^ “About Congresswoman Jacky Rosen”. Bản gốc lưu trữ 21 Tháng mười hai năm 2018. Truy cập 3 Tháng Một năm 2019.
  35. ^ “U.S. Senate: States in the Senate | New Jersey”. www.senate.gov. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
  36. ^ “Booker Wins New Jersey Senate Seat”. Politico. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.
  37. ^ “U.S. Senate: States in the Senate | New York”. www.senate.gov. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
  38. ^ “RollCall.com – Member Profile – Sen. Kevin Cramer, R-N.D.”. Media.cq.com. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2019.
  39. ^ “U.S. Senate: States in the Senate | Ohio”. www.senate.gov. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
  40. ^ “U.S. Senate: States in the Senate | South Carolina”. www.senate.gov. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
  41. ^ “Biography Martha Blackburn”. Bản gốc lưu trữ 26 Tháng mười hai năm 2018. Truy cập 3 Tháng Một năm 2019.
  42. ^ “U.S. Senate: States in the Senate | Tennessee”. www.senate.gov. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.
  43. ^ “About Mitt”. Romney For Utah. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2019.
  44. ^ “U.S. Senate: States in the Senate | Washington”. www.senate.gov. Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2021.