Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 2”
Edit |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Đã bị lùi lại Thêm thẻ nowiki Soạn thảo trực quan |
||
Dòng 68: | Dòng 68: | ||
|Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm |
|Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm |
||
|} |
|} |
||
=== Trận 1: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 23 tháng 4 năm 2000''<ref>https://www.youtube.com/watch?v=6Ji6IlHCmXU</ref> |
|||
{| class="wikitable" width="95%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Dương Hoàng Hiệp |
|||
|[[THPT Việt Bắc]], [[Lạng Sơn]] |
|||
| |
|||
| |
|||
|0 |
|||
| -30 |
|||
|20 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Nguyễn Việt Phương |
|||
|[[Trường Trung học phổ thông Chu Văn An, Hà Nội|THPT Chu Văn An, Hà Nội]] |
|||
|30 |
|||
|80 |
|||
|110 |
|||
|30 |
|||
|250 |
|||
|- |
|||
|Hoàng Thị Ái Vân |
|||
|[[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Đình Chiểu (Tiền Giang)|THPT Nguyễn Đình Chiểu]], [[Tiền Giang]] |
|||
|20 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|30 |
|||
|- bgcolor="#ccccff" |
|||
|Nguyễn Đức Cường |
|||
|[[THPT Thị xã Lào Cai]], [[Lào Cai]] |
|||
|60 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|120 |
|||
|180 |
|||
|} |
|||
=== Trận 2: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 30 tháng 4 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- bgcolor="ccffcc" |
|||
|Phạm Văn Thắng |
|||
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị|THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị]] |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|- |
|||
|Lê Thiên Hưng |
|||
|THPT |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|60 |
|||
|00 |
|||
|60 |
|||
|- |
|||
|Phạm Trọng Chinh |
|||
|THPT Nguyễn Huệ, Phú Yên |
|||
|0 |
|||
|10 |
|||
|80 |
|||
|0 |
|||
| 90 |
|||
|- |
|||
|Lê Hồng Sơn |
|||
|THPT Nguyễn Đình Chiểu, Hà Nội |
|||
|20 |
|||
|30 |
|||
|20 |
|||
|0 |
|||
|70 |
|||
|} |
|||
=== Trận 3: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 7 tháng 5 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
|- |
|||
! width="20%" | Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" | Trường |
|||
! width="9%" | Khởi động |
|||
! width="9%" | VCNV |
|||
! width="9%" | Tăng tốc |
|||
! width="9%" | Về đích |
|||
! width="9%" | Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Lại Minh Trí |
|||
|THPT |
|||
|20 |
|||
|10 |
|||
|35 |
|||
|120 |
|||
|185 |
|||
|-bgcolor="ccffcc" |
|||
|Trần Tôn Kim Cúc |
|||
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Tiền Giang|THPT Chuyên Tiền Giang]], [[Tiền Giang]] |
|||
|80 |
|||
|40 |
|||
|100 |
|||
|60 |
|||
|280 |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Anh Hào |
|||
|[[THPT Tam Phước]], [[Đồng Nai]] |
|||
|50 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|50 |
|||
|- |
|||
|Trần Thị Hồng Nhung |
|||
|[[THPT Bùi Hữu Nghĩa]], [[Cần Thơ]] |
|||
|0 |
|||
|10 |
|||
|20 |
|||
|0 |
|||
|30 |
|||
|} |
|||
=== Trận 4: Tháng 1 - Quý 1 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 14 tháng 5 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" |
|||
!Họ và tên thí sinh |
|||
!Trường |
|||
!Khởi động |
|||
!VCNV |
|||
!Tăng tốc |
|||
!Về đích |
|||
!Tổng điểm |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Trần Tôn Kim Cúc |
|||
|THPT Chuyên Tiền Giang |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|100 |
|||
|0 |
|||
|100 |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Việt Phuơng |
|||
|THPT Chu Văn An, Hà Nội |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|10 |
|||
|- |
|||
|Phạm Văn Thắng |
|||
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị|THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị]] |
|||
|40 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|30 |
|||
|50 |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Đức Cường |
|||
|[[THPT Thị xã Lào Cai]], [[Lào Cai]] |
|||
|30 |
|||
|0 |
|||
|30 |
|||
|20 |
|||
|80 |
|||
|} |
|||
=== Trận 6: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 28 tháng 5 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" |
|||
!Họ và tên thí sinh |
|||
!Trường |
|||
!Khởi động |
|||
!VCNV |
|||
!Tăng tốc |
|||
!Về đích |
|||
!Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Đoàn Bình Hải |
|||
|THPT Mai Thanh Thế, Sóc Trăng |
|||
|50 |
|||
|40 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|90 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Lê Thiên Hạnh Trang |
|||
|THCS & THPT Hai Bà Trưng, [[Vĩnh Phúc]] |
|||
|50 |
|||
|10 |
|||
|50 |
|||
|60 |
|||
|170 |
|||
|- |
|||
|Lê Hồng Sơn |
|||
|THPT Nguyễn Hữu Thọ, Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
|30 |
|||
|10 |
|||
|30 |
|||
|30 |
|||
|100 |
|||
|- |
|||
|Phùng Hương Loan |
|||
|THPT Cấp 2-3 Phong Thổ, Lai Châu |
|||
|30 |
|||
|0 |
|||
|20 |
|||
|30 |
|||
|80 |
|||
|} |
|||
=== Trận 8: Tháng 2 - Quý 1 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 11 tháng 6 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" |
|||
!Họ và tên thí sinh |
|||
!Trường |
|||
!Khởi động |
|||
!VCNV |
|||
!Tăng tốc |
|||
!Về đích |
|||
!Tổng điểm |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Lê Thiên Hạnh Trang |
|||
|THCS & THPT Hải Bà Trưng, Vĩnh Phúc |
|||
|60 |
|||
|0 |
|||
|10 |
|||
|30 |
|||
|100 |
|||
|- |
|||
|Lê Đức Hải |
|||
| |
|||
|40 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|50 |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Quang Thái |
|||
|[[THPT Hồng Quang]], [[Hải Dương]] |
|||
|0 |
|||
|20 |
|||
|10 |
|||
| 60 |
|||
| 90 |
|||
|- |
|||
|Lương Tùng Chánh |
|||
| |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|10 |
|||
|} |
|||
=== Trận 16: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 6 tháng 8 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- bgcolor="ccffcc" |
|||
|Hồ Đình Đức An |
|||
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định|THPT Chuyên Lê Hồng Phong]], [[Nam Định]] |
|||
|50 |
|||
|20 |
|||
|90 |
|||
|120 |
|||
|280 |
|||
|- |
|||
|Đặng Bá Thành |
|||
|THPT Bùi Thị Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
|40 |
|||
|20 |
|||
|100 |
|||
|30 |
|||
|190 |
|||
|- |
|||
|Trần Lê Lộc |
|||
|THPT Trương Vĩnh Ký, Đắk Lắk |
|||
|40 |
|||
|10 |
|||
|50 |
|||
|30 |
|||
|130 |
|||
|- |
|||
|Cao Trường Định |
|||
|THPT Lào Cai, Lào Cai |
|||
|30 |
|||
|30 |
|||
|60 |
|||
|30 |
|||
|150 |
|||
|} |
|||
=== Trận 17: Tháng 1 - Quý 2 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 13 tháng 8 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- bgcolor="ccffcc" |
|||
|Phan Mạnh Tân |
|||
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Tĩnh|THPT Chuyên Hà Tĩnh]], [[Hà Tĩnh]] |
|||
|90 |
|||
|40 |
|||
|30 |
|||
|60 |
|||
|220 |
|||
|- |
|||
|Hồ Đình Đức An |
|||
|THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định |
|||
|10 |
|||
|20 |
|||
|0 |
|||
|120 |
|||
|150 |
|||
|- |
|||
|Lê Văn Hùng |
|||
|THPT Ngô Thì Nhậm, Hà Nội |
|||
|30 |
|||
|20 |
|||
|50 |
|||
|30 |
|||
|130 |
|||
|- |
|||
|Đặng Bá Thành |
|||
|THPT Bùi Thị Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
|50 |
|||
|0 |
|||
|60 |
|||
| 60 |
|||
|170 |
|||
|} |
|||
=== Trận 18: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 20 tháng 8 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Sơn Tây |
|||
|[[THPT An Ninh]], [[Long An]] |
|||
|50 |
|||
|20 |
|||
|0 |
|||
| 60 |
|||
|130 |
|||
|- |
|||
|Dương Thạnh Danh |
|||
|[[THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm]], [[Vĩnh Long]] |
|||
|50 |
|||
|0 |
|||
|30 |
|||
|0 |
|||
|80 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Huỳnh Ngọc Sơn |
|||
|[[THPT Trần Phú]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]] |
|||
|70 |
|||
|20 |
|||
|60 |
|||
|90 |
|||
|240 |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Thuận Ninh |
|||
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Đại Nghĩa (Thành phố Hồ Chí Minh)|THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa]] - [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] |
|||
|60 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|30 |
|||
|90 |
|||
|} |
|||
=== Trận 19: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 27 tháng 8 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" width="95%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Lưu Hà Tân |
|||
|THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre |
|||
|50 |
|||
|10 |
|||
|20 |
|||
|60 |
|||
|140 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Trần Tôn Kim Cúc |
|||
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Tiền Giang|THPT Chuyên Tiền Giang]], [[Tiền Giang]] |
|||
|70 |
|||
|20 |
|||
|110 |
|||
|60 |
|||
|260 |
|||
|- |
|||
|Hoàng Thị Lý |
|||
|THPT Mường Khương, Lào Cai |
|||
|40 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|60 |
|||
|100 |
|||
|- |
|||
|Trần Vinh Quang |
|||
|THPT Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp |
|||
|50 |
|||
|0 |
|||
|60 |
|||
| 60 |
|||
|170 |
|||
|} |
|||
=== Trận 20: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 3 tháng 9 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Lương Trần Nam Yên |
|||
|[[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh]] |
|||
|100 |
|||
|30 |
|||
|50 |
|||
|120 |
|||
|300 |
|||
|- bgcolor="#ccccff" |
|||
|Hoàng Long Thành |
|||
|[[THPT Mai Thanh Thế]], [[Sóc Trăng]] |
|||
|90 |
|||
|0 |
|||
|50 |
|||
|60 |
|||
|200 |
|||
|- |
|||
|Lê Kim Thành |
|||
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh|THPT Chuyên Lê Hồng Phong]] - [[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]] |
|||
|60 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|70 |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Kỳ Sơn |
|||
|[[Trường THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển|THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển, Cà Mau]] |
|||
|80 |
|||
|20 |
|||
|0 |
|||
|30 |
|||
|130 |
|||
|} |
|||
=== Trận 21: Tháng 2 - Quý 2 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 10 tháng 9 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Huỳnh Ngọc Sơn |
|||
|[[THPT Trần Phú]],[[Thành phố Hồ Chí Minh]] |
|||
|50 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
| -30 |
|||
|30 |
|||
|- |
|||
|Trần Tôn Kim Cúc |
|||
|[[THPT Chuyên Tiền Giang]], [[Tiền Giang]] |
|||
|70 |
|||
|0 |
|||
|60 |
|||
|60 |
|||
|190 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Lương Trần Nam Yên |
|||
|[[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]] |
|||
|80 |
|||
|70 |
|||
|50 |
|||
|30 |
|||
|230 |
|||
|- |
|||
|Hoàng Long Thành |
|||
|[[THPT Mai Thanh Thế]], [[Sóc Trăng ]] |
|||
|40 |
|||
|10 |
|||
|30 |
|||
|60 |
|||
|140 |
|||
|} |
|||
=== Trận 22: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 17 tháng 9 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Trần Phước Hậu |
|||
|THPT Nguyễn Đình Chiểu, Lạng Sơn |
|||
|50 |
|||
|10 |
|||
|10 |
|||
|30 |
|||
|100 |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Nhơn Hậu |
|||
|THPT Nguyễn Thượng Hiền, Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
|40 |
|||
|10 |
|||
|30 |
|||
|60 |
|||
|140 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Lê Văn Chánh |
|||
|THPT Lê Lợi, [[Thanh Hóa]] |
|||
|50 |
|||
|0 |
|||
|40 |
|||
|60 |
|||
|150 |
|||
|- |
|||
|Lê Khánh Hòa |
|||
|THPT cấp 2 và 3 Nguyễn Chí Thanh, Khánh Hòa |
|||
|40 |
|||
|0 |
|||
|30 |
|||
| -30 |
|||
|50 |
|||
|} |
|||
=== Trận 25: Tháng 3 - Quý 2 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 8 tháng 10 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Lê Nhơn Hậu |
|||
|THPT Võ Trường Toản, Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
|30 |
|||
|50 |
|||
|20 |
|||
|30 |
|||
|130 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Nguyễn Thành Tân |
|||
|THPT Kim Liên, Hà Nội |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|- bgcolor="#ccccff" |
|||
|Lê Văn Chánh |
|||
|THPT Lê Lợi, [[Thanh Hóa]] |
|||
|80 |
|||
|10 |
|||
|100 |
|||
|30 |
|||
|220 |
|||
|- |
|||
|Ngô Thị Minh Thùy |
|||
|THPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên |
|||
|50 |
|||
|10 |
|||
|60 |
|||
|90 |
|||
|210 |
|||
|} |
|||
=== Trận 26: Quý 2 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 15 tháng 10 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- bgcolor="ccffcc" |
|||
|Phan Mạnh Tân |
|||
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Tĩnh|THPT Chuyên Hà Tĩnh]], [[Hà Tĩnh]] |
|||
|50 |
|||
|40 |
|||
|70 |
|||
|120 |
|||
|280 |
|||
|- |
|||
|Lương Trần Nam Yên |
|||
|Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
|90 |
|||
|20 |
|||
|0 |
|||
|90 |
|||
|200 |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Thành Tân |
|||
|THPT Kim Liên, Hà Nội |
|||
|50 |
|||
|30 |
|||
|0 |
|||
|60 |
|||
|160 |
|||
|- |
|||
|Lê Văn Chánh |
|||
|THPT Lê Lợi, [[Thanh Hóa]] |
|||
|20 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
| -30 |
|||
| -10 |
|||
|} |
|||
=== Trận 27: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 22 tháng 10 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" width="95%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Lê Quảng An |
|||
|THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu, An Giang |
|||
|50 |
|||
|0 |
|||
|50 |
|||
|0 |
|||
|100 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Nguyễn Bá Tuân |
|||
|THPT Bỉm Sơn, [[Thanh Hóa]] |
|||
|90 |
|||
|10 |
|||
|60 |
|||
|60 |
|||
|220 |
|||
|- |
|||
|Lê Văn Hùng |
|||
|THPT Ngô Thì Nhậm, Hà Nội |
|||
|80 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|60 |
|||
|140 |
|||
|- |
|||
|Trương Long Thọ |
|||
|THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương |
|||
|40 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
| 30 |
|||
|70 |
|||
|} |
|||
=== Trận 28: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 29 tháng 10 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Châu Đình Lợi |
|||
|THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre |
|||
|90 |
|||
|20 |
|||
|200 |
|||
|0 |
|||
|310 |
|||
|- bgcolor="#ccccff" |
|||
|Hồ Sĩ Quý |
|||
|THPT Trương Vĩnh Ký, Đắk Lắk |
|||
|70 |
|||
|20 |
|||
|10 |
|||
|60 |
|||
|200 |
|||
|- |
|||
|Lưu Ngọc Tuấn |
|||
|THPT Lam Sơn,Thanh Hoá |
|||
|30 |
|||
|30 |
|||
|80 |
|||
|10 |
|||
|180 |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Ngân Hà |
|||
|THPT Nguyễn Du, Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
|50 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|60 |
|||
|} |
|||
=== Trận 29: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 5 tháng 11 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" width="95%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Lê Kim Châu |
|||
| |
|||
|60 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|60 |
|||
|160 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Nguyễn Văn An |
|||
| |
|||
|70 |
|||
|90 |
|||
|30 |
|||
|60 |
|||
|250 |
|||
|- |
|||
|Đỗ Đại Duy |
|||
| |
|||
|60 |
|||
|0 |
|||
|60 |
|||
|0 |
|||
|120 |
|||
|- |
|||
|Bùi Trung Hiếu |
|||
| |
|||
THPT Nguyễn Chí Thanh, Khánh Hòa |
|||
|50 |
|||
|10 |
|||
|30 |
|||
| -30 |
|||
|60 |
|||
|} |
|||
=== Trận 30: Tháng 1 - Quý 3 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 12 tháng 11 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- bgcolor="ccffcc" |
|||
|Nguyễn Bá Tuân |
|||
|THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa |
|||
|90 |
|||
|10 |
|||
|100 |
|||
|120 |
|||
|320 |
|||
|- |
|||
|Châu Đình Lợi |
|||
|THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre |
|||
|50 |
|||
|10 |
|||
|30 |
|||
|60 |
|||
|150 |
|||
|- |
|||
|Hồ Sĩ Quý |
|||
|THPT Trương Vĩnh Ký, Đắk Lắk |
|||
|40 |
|||
|20 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|60 |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Văn An |
|||
|THPT Lào Cai, Lào Cai |
|||
|40 |
|||
|20 |
|||
|0 |
|||
| -30 |
|||
|30 |
|||
|} |
|||
=== Trận 31: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 19 tháng 11 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" width="95%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Lê Văn Hùng |
|||
|THPT Ngô Thì Nhậm, Hà Nội |
|||
|20 |
|||
|10 |
|||
|30 |
|||
|0 |
|||
|60 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Nguyễn Sỹ Hoàng |
|||
|[[THPT Phan Đình Phùng]], [[Hà Nội]] |
|||
|50 |
|||
|0 |
|||
|200 |
|||
|0 |
|||
|250 |
|||
|- |
|||
|Trần Tôn Kim Cúc |
|||
|THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang |
|||
|30 |
|||
|40 |
|||
|60 |
|||
|60 |
|||
|190 |
|||
|- |
|||
|Đoàn Bình Tân |
|||
|THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|130 |
|||
|} |
|||
=== Trận 32: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 26 tháng 11 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Nguyễn Vũ Linh |
|||
|[[THPT Lý Thường Kiệt]], [[Thanh Hóa]] |
|||
|60 |
|||
|20 |
|||
|60 |
|||
|60 |
|||
|200 |
|||
|- bgcolor="#ccccff" |
|||
|Phạm Trường Tùng |
|||
|[[THPT Phạm Phú Thứ]], [[Quảng Nam]] |
|||
|40 |
|||
|10 |
|||
|50 |
|||
|90 |
|||
|190 |
|||
|- |
|||
|Trần Văn Hưởng |
|||
|[[THPT Mường Khương]], [[Lào Cai]] |
|||
|20 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|30 |
|||
|- |
|||
|Đỗ Thị Hồng Trang |
|||
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng|THPT Chuyên Lê Quý Đôn]], [[Đà Nẵng]] |
|||
|60 |
|||
|10 |
|||
|50 |
|||
|60 |
|||
|180 |
|||
|} |
|||
=== Trận 33: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 3 tháng 12 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" width="95%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Bùi Đức Trung |
|||
|THPT Chu Văn An, Hà Nội |
|||
|30 |
|||
|30 |
|||
|30 |
|||
|10 |
|||
|100 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Bùi Hải Kiên |
|||
|[[THPT An Lão]], [[Hải Phòng]] |
|||
|60 |
|||
|40 |
|||
|100 |
|||
|20 |
|||
|220 |
|||
|- |
|||
|? |
|||
|THPT |
|||
|40 |
|||
|10 |
|||
|30 |
|||
|70 |
|||
|150 |
|||
|- |
|||
|? |
|||
|THPT |
|||
|10 |
|||
|20 |
|||
|100 |
|||
| 40 |
|||
|170 |
|||
|} |
|||
=== Trận 34: Tháng 2 - Quý 3 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 10 tháng 12 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Sỹ Hoàng |
|||
|[[THPT Phan Đình Phùng]], [[Hà Nội]] |
|||
|60 |
|||
|20 |
|||
|50 |
|||
|0 |
|||
|130 |
|||
|- |
|||
|Phạm Trường Tùng |
|||
|[[THPT Phạm Phú Thứ]], [[Quảng Nam]] |
|||
|40 |
|||
|10 |
|||
|30 |
|||
|60 |
|||
|140 |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Vũ Linh |
|||
|[[THPT Lý Thường Kiệt]], [[Thanh Hóa]] |
|||
|50 |
|||
|10 |
|||
|20 |
|||
|30 |
|||
|110 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Bùi Hải Kiên |
|||
|[[THPT An Lão]], [[Hải Phòng]] |
|||
|40 |
|||
|0 |
|||
|30 |
|||
|90 |
|||
|160 |
|||
|} |
|||
=== Trận 35: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 17 tháng 12 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Phú Quốc |
|||
|THPT Phan Bội Châu, Phú Yên |
|||
|70 |
|||
|0 |
|||
|30 |
|||
|0 |
|||
|100 |
|||
|- |
|||
|Cao Hiệp Đức |
|||
|THPT |
|||
|50 |
|||
|40 |
|||
|30 |
|||
|0 |
|||
|120 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Trần Hiếu Ngân |
|||
|THPT Châu Văn Liêm, Cần Thơ |
|||
|100 |
|||
|20 |
|||
|90 |
|||
|120 |
|||
|330 |
|||
|- |
|||
|Lê Châu Hòa |
|||
|THPT |
|||
|60 |
|||
|20 |
|||
|50 |
|||
|0 |
|||
|130 |
|||
|} |
|||
=== Trận 36: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 24 tháng 12 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" width="95%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Hồ Đông Định |
|||
|THPT |
|||
|80 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|30 |
|||
|120 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Lê Quang Kiệt |
|||
|THPT Phan Đăng Lưu, Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
|80 |
|||
|50 |
|||
|90 |
|||
|60 |
|||
|280 |
|||
|- |
|||
|Lê Hoàng Anh |
|||
|THPT |
|||
|70 |
|||
|10 |
|||
|20 |
|||
|60 |
|||
|190 |
|||
|- |
|||
|Hoàng Mạnh Tiến |
|||
|THPT DL Hồng Bàng, Hà Nội |
|||
|50 |
|||
|0 |
|||
|60 |
|||
|60 |
|||
|170 |
|||
|} |
|||
=== Trận 37: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 31 tháng 12 năm 2000'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Đặng Vĩnh Thạnh |
|||
|[[THPT Núi Thành]] - [[Quảng Nam]] |
|||
|10 |
|||
|20 |
|||
|40 |
|||
|30 |
|||
|100 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Thi Huê Tuấn |
|||
|[[THPT chuyên Thăng Long]] - [[Lâm Đồng]] |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|250 |
|||
|- bgcolor="#ccccff" |
|||
|Ngô Thị Minh Thuỳ |
|||
|[[THPT Phổ Yên]] - [[Thái Nguyên]] |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|240 |
|||
|- |
|||
|Lê Tân Hóa |
|||
|[[THPT Hùng Thắng]] - [[Hải Phòng]] |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|100 |
|||
|} |
|||
=== Trận 38: Tháng 3 - Quý 3 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 7 tháng 1 năm 2001'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Trần Hiếu Ngân |
|||
|THPT Châu Văn Liêm, Cần Thơ |
|||
|40 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|50 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Lê Quang Kiệt |
|||
|[[THPT Phan Đăng Lưu]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]] |
|||
|90 |
|||
|20 |
|||
|120 |
|||
|30 |
|||
|260 |
|||
|- bgcolor="#ccccff" |
|||
|Ngô Thị Minh Thuỳ |
|||
|THPT Phổ Yên - Thái Nguyên |
|||
|60 |
|||
|10 |
|||
|60 |
|||
|30 |
|||
|160 |
|||
|- |
|||
|Thi Huê Tuấn |
|||
|THPT chuyên Thăng Long, Lâm Đồng |
|||
|20 |
|||
|0 |
|||
|10 |
|||
|30 |
|||
|60 |
|||
|} |
|||
=== Trận 39: Quý 3 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 14 tháng 1 năm 2001'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- bgcolor="ccffcc" |
|||
|Nguyễn Bá Tuân |
|||
|[[THPT Bỉm Sơn]], [[Thanh Hoá]] |
|||
|90 |
|||
|40 |
|||
|20 |
|||
|90 |
|||
|240 |
|||
|- |
|||
|Bùi Hải Kiên |
|||
|[[THPT An Lão]], [[Hải Phòng]] |
|||
|40 |
|||
|10 |
|||
|100 |
|||
|0 |
|||
|150 |
|||
|- |
|||
|Lê Quang Kiệt |
|||
|[[THPT Phan đăng lưu|THPT Phan Đăng Lưu]], [[Thành phố Hồ Chí Minh]] |
|||
|80 |
|||
|20 |
|||
|100 |
|||
|0 |
|||
|200 |
|||
|- |
|||
|Ngô Thị Minh Thùy |
|||
|[[THPT Phổ Yên]], [[Thái Nguyên]] |
|||
|10 |
|||
|50 |
|||
|30 |
|||
|10 |
|||
|100 |
|||
|} |
|||
=== Trận 40: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 21 tháng 1 năm 2001'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Đỗ Thị Hồng Nhung |
|||
|[[THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm]], [[Vĩnh Long]] |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|280 |
|||
|- bgcolor="#ccccff" |
|||
|Lê Thị Thanh Hương |
|||
|[[THPT Việt Nam - Ba Lan]], [[Hà Nội]] |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|230 |
|||
|- |
|||
|Lê Tân Đức |
|||
|THPT ? |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|110 |
|||
|- |
|||
|Phùng Hương Loan |
|||
|[[THPT cấp 2-3 Phong Thổ]], [[Lai Châu]] |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|120 |
|||
|} |
|||
=== Trận 43: Tháng 1 - Quý 4 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 11 tháng 2 năm 2001'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Lê Thị Thanh Hưong |
|||
|[[THPT Việt Nam - Ba Lan]] , [[Hà Nội]] |
|||
|100 |
|||
|10 |
|||
|100 |
|||
|60 |
|||
|270 |
|||
|- bgcolor="#ccccff" |
|||
|Đỗ Thị Hồng Nhung |
|||
|[[THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm|THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm,]] [[Vĩnh Long]] |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|230 |
|||
|- |
|||
|Lê Văn Mỹ |
|||
|[[Trường THPT Nguyễn Gia Thiều|THPT Nguyễn Gia Thiều]], [[Hà Nội]] |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|200 |
|||
|- |
|||
|Đỗ Đại Duy |
|||
|[[THPT Lê Lợi]], [[Phú Yên]] |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
| |
|||
|100 |
|||
|} |
|||
=== Trận 44: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 18 tháng 2 năm 2001'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Đoàn Bình Tân |
|||
|THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
|20 |
|||
|10 |
|||
|40 |
|||
|0 |
|||
|70 |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Đức Hiệp |
|||
|THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ |
|||
|30 |
|||
|10 |
|||
|40 |
|||
|0 |
|||
|80 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Đặng Hồng Thoại |
|||
|[[THPT Chu Văn An]], [[Ninh Thuận]] |
|||
|100 |
|||
|20 |
|||
|140 |
|||
|60 |
|||
|320 |
|||
|- |
|||
|Trần Phước Hòa |
|||
|THPT Nguyễn Trãi, Hà Tây |
|||
|50 |
|||
|0 |
|||
|30 |
|||
|60 |
|||
|140 |
|||
|} |
|||
=== Trận 45: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 25 tháng 2 năm 2001'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Lê Vĩnh Thành |
|||
|THPT BC Đồ Chiểu, Đồng Tháp |
|||
|30 |
|||
|0 |
|||
|50 |
|||
|30 |
|||
|110 |
|||
|- |
|||
|Trần An Hậu |
|||
|[[THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm|THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm]], Vĩnh Long |
|||
|30 |
|||
|20 |
|||
|60 |
|||
|60 |
|||
|170 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Lê Băng Đức |
|||
|[[THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm|TH, THCS & THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cầu Giấy]], [[Hà Nội]] |
|||
|50 |
|||
|50 |
|||
|50 |
|||
|90 |
|||
|240 |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Hải Hùng |
|||
|THPT Dương Văn Dương, Thành phố Hồ Chí Minh |
|||
|40 |
|||
|0 |
|||
|30 |
|||
|0 |
|||
|70 |
|||
|} |
|||
=== Trận 46: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 4 tháng 3 năm 2001''<sup>[https://www.youtube.com/watch?v=NzcBudRkm90 <nowiki>[2]</nowiki>]</sup> |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Vũ Thị Thanh |
|||
|[[THPT Chuyên Kon Tum]], [[Kon Tum]] |
|||
|30 |
|||
|0 |
|||
|100 |
|||
|60 |
|||
|190 |
|||
|- |
|||
|Trần Thị Thơm |
|||
|[[THPT Hoàng Văn Thụ]], [[Hà Nội]] |
|||
|50 |
|||
|40 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|90 |
|||
|- |
|||
|Phạm Ngọc Thanh Vân |
|||
|[[THPT Chi Lăng]], [[Lâm Đồng]] |
|||
|40 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|50 |
|||
|- bgcolor="#ccccff" |
|||
|Hoàng Dương |
|||
|[[Trường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội|THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội]], [[Hà Nội]] |
|||
|80 |
|||
|30 |
|||
|70 |
|||
|0 |
|||
|180 |
|||
|} |
|||
=== Trận 47: Tháng 2 - Quý 4 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 11 tháng 3 năm 2001''<sup>[https://www.youtube.com/watch?v=Vo-o5vC8Hhw <nowiki>[3]</nowiki>]</sup> |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Đặng Hồng Thoại |
|||
|[[THPT Chu Văn An]], [[Ninh Thuận]] |
|||
|30 |
|||
|50 |
|||
|20 |
|||
|30 |
|||
|130 |
|||
|- |
|||
|Lê Băng Đức |
|||
|[[THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm]], [[Hà Nội]] |
|||
|30 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
| -30 |
|||
|10 |
|||
|- |
|||
|Vũ Thị Thanh |
|||
|[[THPT Chuyên Kon Tum]], [[Kon Tum]] |
|||
|30 |
|||
|10 |
|||
|30 |
|||
|60 |
|||
|130 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Hoàng Dương |
|||
|[[Trường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội|THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội]], [[Hà Nội]] |
|||
|30 |
|||
|10 |
|||
|100 |
|||
|30 |
|||
|170 |
|||
|} |
|||
=== Trận 48: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 18 tháng 3 năm 2001'' |
|||
{| class="wikitable" width="95%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Trương Hoàng Đức |
|||
|THPT Hòn Gai, Quảng Ninh |
|||
|20 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|90 |
|||
|110 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Lê Vạn Định |
|||
|THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ |
|||
|50 |
|||
|60 |
|||
|120 |
|||
|60 |
|||
|290 |
|||
|- |
|||
|Huỳnh Đông Mỹ |
|||
|THPT Phan Đăng Lưu, Nghệ An |
|||
|40 |
|||
|20 |
|||
|60 |
|||
|0 |
|||
|120 |
|||
|- |
|||
|Lê Hải An |
|||
|THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang |
|||
|30 |
|||
|0 |
|||
|30 |
|||
| 60 |
|||
|120 |
|||
|} |
|||
=== Trận 49: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 25 tháng 3 năm 2001'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Việt Tân |
|||
|THPT Chuyên Đại học Sư phạm, [[Hà Nội]] |
|||
|60 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|70 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Tô Bá Toàn |
|||
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội|THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội]], [[Hà Nội]] |
|||
|90 |
|||
|40 |
|||
|120 |
|||
|20 |
|||
|270 |
|||
|- bgcolor="#ccccff" |
|||
|Lê Hải Châu |
|||
|[[THPT Liên Hà]], [[Hà Nội]] |
|||
|10 |
|||
|20 |
|||
|20 |
|||
|90 |
|||
|140 |
|||
|- |
|||
|Đặng Hùng Sơn |
|||
|[[THPT Quỳnh Lưu]], [[Nghệ An]] |
|||
|20 |
|||
|0 |
|||
|30 |
|||
|30 |
|||
|80 |
|||
|} |
|||
=== Trận 50: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 1 tháng 4 năm 2001'' |
|||
{| class="wikitable" width="85%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Phạm Tuấn Anh |
|||
|THPT BC Nguyễn Tất Thành, Hà Nội |
|||
|20 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
| -30 |
|||
|0 |
|||
|- |
|||
|Trần Khánh Phước |
|||
|[[THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm]], [[Hà Nội]] |
|||
|60 |
|||
|0 |
|||
|40 |
|||
| 30 |
|||
|130 |
|||
|- |
|||
|Nguyễn Việt Phú |
|||
|THPT Hòn Gai, Quảng Ninh |
|||
|70 |
|||
|0 |
|||
|40 |
|||
|30 |
|||
|140 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Cao Hòa Tân |
|||
|THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang |
|||
|80 |
|||
|0 |
|||
|60 |
|||
|120 |
|||
|260 |
|||
|} |
|||
=== Trận 51: Tháng 3 - Quý 4 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 8 tháng 4 năm 2001'' |
|||
{| class="wikitable" width="95%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Lê Vạn Định |
|||
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lý Tự Trọng|THPT Chuyên Lý Tự Trọng]], [[Cần Thơ]] |
|||
|40 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|60 |
|||
|100 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Tô Bá Toàn |
|||
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội|THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội]], [[Hà Nội]] |
|||
|50 |
|||
|40 |
|||
|70 |
|||
|60 |
|||
|220 |
|||
|- |
|||
|Cao Hòa Tân |
|||
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Tiền Giang|THPT Chuyên Tiền Giang]] - [[Tiền Giang]] |
|||
|40 |
|||
|20 |
|||
|50 |
|||
|90 |
|||
|210 |
|||
|- |
|||
|Lê Hải Châu |
|||
|[[THPT Liên Hà]], [[Hà Nội]] |
|||
|30 |
|||
|20 |
|||
|0 |
|||
| 30 |
|||
|90 |
|||
|} |
|||
=== Trận 52: Quý 4 === |
|||
''Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 15 tháng 4 năm 2001''<sup>[https://www.youtube.com/watch?v=_00hwQQxdi0 <nowiki>[4]</nowiki>]</sup> |
|||
{| class="wikitable" width="95%" |
|||
! width="20%" |Họ và tên thí sinh |
|||
! width="35%" |Trường |
|||
! width="9%" |Khởi động |
|||
! width="9%" |VCNV |
|||
! width="9%" |Tăng tốc |
|||
! width="9%" |Về đích |
|||
! width="9%" |Tổng điểm |
|||
|- |
|||
|Lê Thị Thanh Hương |
|||
|[[THPT Việt Nam Ba Lan]], [[Hà Nội]] |
|||
|40 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|0 |
|||
|40 |
|||
|- bgcolor="#ccffcc" |
|||
|Đỗ Thị Hồng Nhung |
|||
|[[THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm]], [[Vĩnh Long]] |
|||
|60 |
|||
|40 |
|||
|90 |
|||
|30 |
|||
|220 |
|||
|- |
|||
|Tô Bá Toàn |
|||
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội|THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội]], [[Hà Nội]] |
|||
|50 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
|90 |
|||
|150 |
|||
|- |
|||
|Hoàng Dương |
|||
|[[Trường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội|THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội]], [[Hà Nội]] |
|||
|50 |
|||
|10 |
|||
|0 |
|||
| -30 |
|||
|30 |
|||
|} |
|||
=== Trận 53: Chung kết năm === |
=== Trận 53: Chung kết năm === |
||
''Phát sóng trực tiếp: 10 giờ ngày 29 tháng 4 năm 2001''<ref>{{Chú thích web|url=https://vnexpress.net/ai-se-gianh-chien-thang-trong-cuoc-dua-olympia-1869689.html|tựa đề=Ai sẽ giành chiến thắng trong cuộc đua Olympia?|họ=VnExpress|website=vnexpress.net|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2023-09-23}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://vnexpress.net/phan-manh-tan-doat-giai-nhat-duong-len-dinh-olympia-1869775.html|tựa đề=Phan Mạnh Tân đoạt giải nhất “Đường lên đỉnh Olympia”|họ=VnExpress|website=vnexpress.net|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2023-09-16}}</ref> |
''Phát sóng trực tiếp: 10 giờ ngày 29 tháng 4 năm 2001''<ref>{{Chú thích web|url=https://vnexpress.net/ai-se-gianh-chien-thang-trong-cuoc-dua-olympia-1869689.html|tựa đề=Ai sẽ giành chiến thắng trong cuộc đua Olympia?|họ=VnExpress|website=vnexpress.net|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2023-09-23}}</ref><ref>{{Chú thích web|url=https://vnexpress.net/phan-manh-tan-doat-giai-nhat-duong-len-dinh-olympia-1869775.html|tựa đề=Phan Mạnh Tân đoạt giải nhất “Đường lên đỉnh Olympia”|họ=VnExpress|website=vnexpress.net|ngôn ngữ=vi|ngày truy cập=2023-09-16}}</ref> |
Phiên bản lúc 08:44, ngày 18 tháng 10 năm 2023
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 2 | |
---|---|
Tên khác | Olympia 2 O2 |
Thể loại | Trò chơi truyền hình |
Sáng lập | Đài Truyền hình Việt Nam |
Đạo diễn | Tạ Bích Loan |
Dẫn chương trình | Lưu Minh Vũ Nguyễn Tùng Chi |
Nhạc dạo | "Future Fast" của Richard Mayhill |
Nhạc kết | "Đường lên đỉnh núi" của Hoàng Vân |
Quốc gia | ![]() |
Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
Sản xuất | |
Địa điểm | Trường quay S9, Đài Truyền hình Việt Nam |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | VTV3 VTV4 |
Phát sóng | 23 tháng 4, 2000 – 29 tháng 4, 2001 |
Thông tin khác | |
Chương trình trước | Năm 1 |
Chương trình sau | Năm 3 |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 2, thường được gọi tắt là Olympia 2 hay O2 là năm thứ 2 của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia dành cho học sinh trung học phổ thông do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức. Cuộc thi năm thứ hai được phát sóng trên kênh VTV3 từ ngày 23 tháng 4 năm 2000 và kết thúc với trận chung kết được tổ chức ngày 29 tháng 4 năm 2001. Đây là năm đầu tiên Lưu Minh Vũ và Nguyễn Tùng Chi là những người dẫn chương trình này.
Nhà vô địch của năm thứ 2 là Phan Mạnh Tân đến từ Trường Trung học phổ thông chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh.
Luật chơi
Một chương trình gồm có bốn phần thi:
Khởi động
Mỗi người chơi trả lời 10 câu hỏi nhanh. Mỗi câu có thời gian 5 giây. 10 điểm cho một câu trả lời đúng.
Vượt chướng ngại vật
Có một ô chữ gồm một số từ hàng ngang và một từ hàng dọc. Người chơi lần lượt chọn từ hàng ngang, có 15 giây để suy nghĩ, trả lời đúng được 10 điểm. Tìm được từ hàng dọc được 40 điểm. Người chơi có thể bấm chuông trả lời từ hàng dọc sau khi cả 4 người chơi đã qua 1 lượt lựa chọn từ hàng ngang, nếu trả lời sai sẽ bị loại khỏi phần chơi này.
Tăng tốc
8 câu hỏi với 3 dữ kiện được đưa ra trong 30 giây, cứ mỗi 10 giây có 1 dữ kiện mới. Người chơi trả lời được ở dữ kiện nào được điểm ở dữ kiện đó với các mức 30, 20, 10 điểm.
Về đích
Mỗi người chơi lần lượt chọn 2 câu hỏi ở 2 màu khác nhau, mỗi màu tương ứng hai môn học (Xanh - Toán & Lý; Đỏ - Hoá & Sinh; Tím - Văn & Ngoại ngữ; Vàng - Sử & Địa). Trả lời đúng được 30 điểm, sai không được điểm. Người chơi có thể chọn ngôi sao hy vọng trong phần thi này. Trả lời đúng với ngôi sao hy vọng được 60 điểm, sai bị trừ 30 điểm.
Trong trận chung kết năm, ngoài việc chọn câu hỏi ở 2 màu khác nhau, thí sinh còn có thể chọn câu hỏi với số điểm 10, 20 và 30.
Chi tiết các trận đấu
Màu sắc sử dụng trong bảng kết quả |
---|
Thí sinh đạt giải nhất và trực tiếp lọt vào vòng trong |
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất |
Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm |
Trận 1: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 1
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 23 tháng 4 năm 2000[1]
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Dương Hoàng Hiệp | THPT Việt Bắc, Lạng Sơn | 0 | -30 | 20 | ||
Nguyễn Việt Phương | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 30 | 80 | 110 | 30 | 250 |
Hoàng Thị Ái Vân | THPT Nguyễn Đình Chiểu, Tiền Giang | 20 | 10 | 0 | 0 | 30 |
Nguyễn Đức Cường | THPT Thị xã Lào Cai, Lào Cai | 60 | 0 | 0 | 120 | 180 |
Trận 2: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 1
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 30 tháng 4 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Văn Thắng | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị | |||||
Lê Thiên Hưng | THPT | 0 | 0 | 60 | 00 | 60 |
Phạm Trọng Chinh | THPT Nguyễn Huệ, Phú Yên | 0 | 10 | 80 | 0 | 90 |
Lê Hồng Sơn | THPT Nguyễn Đình Chiểu, Hà Nội | 20 | 30 | 20 | 0 | 70 |
Trận 3: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 1
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 7 tháng 5 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lại Minh Trí | THPT | 20 | 10 | 35 | 120 | 185 |
Trần Tôn Kim Cúc | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 80 | 40 | 100 | 60 | 280 |
Nguyễn Anh Hào | THPT Tam Phước, Đồng Nai | 50 | 0 | 0 | 0 | 50 |
Trần Thị Hồng Nhung | THPT Bùi Hữu Nghĩa, Cần Thơ | 0 | 10 | 20 | 0 | 30 |
Trận 4: Tháng 1 - Quý 1
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 14 tháng 5 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Tôn Kim Cúc | THPT Chuyên Tiền Giang | 0 | 0 | 100 | 0 | 100 |
Nguyễn Việt Phuơng | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 0 | 0 | 10 | 0 | 10 |
Phạm Văn Thắng | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị | 40 | 10 | 0 | 30 | 50 |
Nguyễn Đức Cường | THPT Thị xã Lào Cai, Lào Cai | 30 | 0 | 30 | 20 | 80 |
Trận 6: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 1
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 28 tháng 5 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đoàn Bình Hải | THPT Mai Thanh Thế, Sóc Trăng | 50 | 40 | 0 | 0 | 90 |
Lê Thiên Hạnh Trang | THCS & THPT Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc | 50 | 10 | 50 | 60 | 170 |
Lê Hồng Sơn | THPT Nguyễn Hữu Thọ, Thành phố Hồ Chí Minh | 30 | 10 | 30 | 30 | 100 |
Phùng Hương Loan | THPT Cấp 2-3 Phong Thổ, Lai Châu | 30 | 0 | 20 | 30 | 80 |
Trận 8: Tháng 2 - Quý 1
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 11 tháng 6 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thiên Hạnh Trang | THCS & THPT Hải Bà Trưng, Vĩnh Phúc | 60 | 0 | 10 | 30 | 100 |
Lê Đức Hải | 40 | 10 | 0 | 0 | 50 | |
Nguyễn Quang Thái | THPT Hồng Quang, Hải Dương | 0 | 20 | 10 | 60 | 90 |
Lương Tùng Chánh | 10 | 0 | 0 | 0 | 10 |
Trận 16: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 2
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 6 tháng 8 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Hồ Đình Đức An | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định | 50 | 20 | 90 | 120 | 280 |
Đặng Bá Thành | THPT Bùi Thị Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh | 40 | 20 | 100 | 30 | 190 |
Trần Lê Lộc | THPT Trương Vĩnh Ký, Đắk Lắk | 40 | 10 | 50 | 30 | 130 |
Cao Trường Định | THPT Lào Cai, Lào Cai | 30 | 30 | 60 | 30 | 150 |
Trận 17: Tháng 1 - Quý 2
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 13 tháng 8 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phan Mạnh Tân | THPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | 90 | 40 | 30 | 60 | 220 |
Hồ Đình Đức An | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Nam Định | 10 | 20 | 0 | 120 | 150 |
Lê Văn Hùng | THPT Ngô Thì Nhậm, Hà Nội | 30 | 20 | 50 | 30 | 130 |
Đặng Bá Thành | THPT Bùi Thị Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh | 50 | 0 | 60 | 60 | 170 |
Trận 18: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 2
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 20 tháng 8 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Sơn Tây | THPT An Ninh, Long An | 50 | 20 | 0 | 60 | 130 |
Dương Thạnh Danh | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long | 50 | 0 | 30 | 0 | 80 |
Huỳnh Ngọc Sơn | THPT Trần Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | 70 | 20 | 60 | 90 | 240 |
Nguyễn Thuận Ninh | THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa - TP. Hồ Chí Minh | 60 | 0 | 0 | 30 | 90 |
Trận 19: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 2
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 27 tháng 8 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lưu Hà Tân | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 50 | 10 | 20 | 60 | 140 |
Trần Tôn Kim Cúc | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 70 | 20 | 110 | 60 | 260 |
Hoàng Thị Lý | THPT Mường Khương, Lào Cai | 40 | 0 | 0 | 60 | 100 |
Trần Vinh Quang | THPT Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Tháp | 50 | 0 | 60 | 60 | 170 |
Trận 20: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 2
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 3 tháng 9 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lương Trần Nam Yên | PT Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | 100 | 30 | 50 | 120 | 300 |
Hoàng Long Thành | THPT Mai Thanh Thế, Sóc Trăng | 90 | 0 | 50 | 60 | 200 |
Lê Kim Thành | THPT Chuyên Lê Hồng Phong - TP. Hồ Chí Minh | 60 | 10 | 0 | 0 | 70 |
Nguyễn Kỳ Sơn | THPT Chuyên Phan Ngọc Hiển, Cà Mau | 80 | 20 | 0 | 30 | 130 |
Trận 21: Tháng 2 - Quý 2
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 10 tháng 9 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Huỳnh Ngọc Sơn | THPT Trần Phú,Thành phố Hồ Chí Minh | 50 | 10 | 0 | -30 | 30 |
Trần Tôn Kim Cúc | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 70 | 0 | 60 | 60 | 190 |
Lương Trần Nam Yên | PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, Thành phố Hồ Chí Minh | 80 | 70 | 50 | 30 | 230 |
Hoàng Long Thành | THPT Mai Thanh Thế, Sóc Trăng | 40 | 10 | 30 | 60 | 140 |
Trận 22: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 2
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 17 tháng 9 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Phước Hậu | THPT Nguyễn Đình Chiểu, Lạng Sơn | 50 | 10 | 10 | 30 | 100 |
Nguyễn Nhơn Hậu | THPT Nguyễn Thượng Hiền, Thành phố Hồ Chí Minh | 40 | 10 | 30 | 60 | 140 |
Lê Văn Chánh | THPT Lê Lợi, Thanh Hóa | 50 | 0 | 40 | 60 | 150 |
Lê Khánh Hòa | THPT cấp 2 và 3 Nguyễn Chí Thanh, Khánh Hòa | 40 | 0 | 30 | -30 | 50 |
Trận 25: Tháng 3 - Quý 2
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 8 tháng 10 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Nhơn Hậu | THPT Võ Trường Toản, Thành phố Hồ Chí Minh | 30 | 50 | 20 | 30 | 130 |
Nguyễn Thành Tân | THPT Kim Liên, Hà Nội | |||||
Lê Văn Chánh | THPT Lê Lợi, Thanh Hóa | 80 | 10 | 100 | 30 | 220 |
Ngô Thị Minh Thùy | THPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên | 50 | 10 | 60 | 90 | 210 |
Trận 26: Quý 2
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 15 tháng 10 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phan Mạnh Tân | THPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | 50 | 40 | 70 | 120 | 280 |
Lương Trần Nam Yên | Phổ thông Năng khiếu - ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh | 90 | 20 | 0 | 90 | 200 |
Nguyễn Thành Tân | THPT Kim Liên, Hà Nội | 50 | 30 | 0 | 60 | 160 |
Lê Văn Chánh | THPT Lê Lợi, Thanh Hóa | 20 | 0 | 0 | -30 | -10 |
Trận 27: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 3
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 22 tháng 10 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Quảng An | THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu, An Giang | 50 | 0 | 50 | 0 | 100 |
Nguyễn Bá Tuân | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa | 90 | 10 | 60 | 60 | 220 |
Lê Văn Hùng | THPT Ngô Thì Nhậm, Hà Nội | 80 | 0 | 0 | 60 | 140 |
Trương Long Thọ | THPT Chuyên Hùng Vương, Bình Dương | 40 | 0 | 0 | 30 | 70 |
Trận 28: Tuần 2 - Tháng 1 - Quý 3
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 29 tháng 10 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Châu Đình Lợi | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 90 | 20 | 200 | 0 | 310 |
Hồ Sĩ Quý | THPT Trương Vĩnh Ký, Đắk Lắk | 70 | 20 | 10 | 60 | 200 |
Lưu Ngọc Tuấn | THPT Lam Sơn,Thanh Hoá | 30 | 30 | 80 | 10 | 180 |
Nguyễn Ngân Hà | THPT Nguyễn Du, Thành phố Hồ Chí Minh | 50 | 10 | 0 | 0 | 60 |
Trận 29: Tuần 3 - Tháng 1 - Quý 3
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 5 tháng 11 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Kim Châu | 60 | 10 | 0 | 60 | 160 | |
Nguyễn Văn An | 70 | 90 | 30 | 60 | 250 | |
Đỗ Đại Duy | 60 | 0 | 60 | 0 | 120 | |
Bùi Trung Hiếu |
THPT Nguyễn Chí Thanh, Khánh Hòa |
50 | 10 | 30 | -30 | 60 |
Trận 30: Tháng 1 - Quý 3
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 12 tháng 11 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Bá Tuân | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hóa | 90 | 10 | 100 | 120 | 320 |
Châu Đình Lợi | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 50 | 10 | 30 | 60 | 150 |
Hồ Sĩ Quý | THPT Trương Vĩnh Ký, Đắk Lắk | 40 | 20 | 0 | 0 | 60 |
Nguyễn Văn An | THPT Lào Cai, Lào Cai | 40 | 20 | 0 | -30 | 30 |
Trận 31: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 3
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 19 tháng 11 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Văn Hùng | THPT Ngô Thì Nhậm, Hà Nội | 20 | 10 | 30 | 0 | 60 |
Nguyễn Sỹ Hoàng | THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội | 50 | 0 | 200 | 0 | 250 |
Trần Tôn Kim Cúc | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 30 | 40 | 60 | 60 | 190 |
Đoàn Bình Tân | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh | 0 | 0 | 0 | 0 | 130 |
Trận 32: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 3
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 26 tháng 11 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Vũ Linh | THPT Lý Thường Kiệt, Thanh Hóa | 60 | 20 | 60 | 60 | 200 |
Phạm Trường Tùng | THPT Phạm Phú Thứ, Quảng Nam | 40 | 10 | 50 | 90 | 190 |
Trần Văn Hưởng | THPT Mường Khương, Lào Cai | 20 | 10 | 0 | 0 | 30 |
Đỗ Thị Hồng Trang | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Đà Nẵng | 60 | 10 | 50 | 60 | 180 |
Trận 33: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 3
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 3 tháng 12 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Bùi Đức Trung | THPT Chu Văn An, Hà Nội | 30 | 30 | 30 | 10 | 100 |
Bùi Hải Kiên | THPT An Lão, Hải Phòng | 60 | 40 | 100 | 20 | 220 |
? | THPT | 40 | 10 | 30 | 70 | 150 |
? | THPT | 10 | 20 | 100 | 40 | 170 |
Trận 34: Tháng 2 - Quý 3
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 10 tháng 12 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Sỹ Hoàng | THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội | 60 | 20 | 50 | 0 | 130 |
Phạm Trường Tùng | THPT Phạm Phú Thứ, Quảng Nam | 40 | 10 | 30 | 60 | 140 |
Nguyễn Vũ Linh | THPT Lý Thường Kiệt, Thanh Hóa | 50 | 10 | 20 | 30 | 110 |
Bùi Hải Kiên | THPT An Lão, Hải Phòng | 40 | 0 | 30 | 90 | 160 |
Trận 35: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 3
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 17 tháng 12 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Phú Quốc | THPT Phan Bội Châu, Phú Yên | 70 | 0 | 30 | 0 | 100 |
Cao Hiệp Đức | THPT | 50 | 40 | 30 | 0 | 120 |
Trần Hiếu Ngân | THPT Châu Văn Liêm, Cần Thơ | 100 | 20 | 90 | 120 | 330 |
Lê Châu Hòa | THPT | 60 | 20 | 50 | 0 | 130 |
Trận 36: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 3
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 24 tháng 12 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Hồ Đông Định | THPT | 80 | 10 | 0 | 30 | 120 |
Lê Quang Kiệt | THPT Phan Đăng Lưu, Thành phố Hồ Chí Minh | 80 | 50 | 90 | 60 | 280 |
Lê Hoàng Anh | THPT | 70 | 10 | 20 | 60 | 190 |
Hoàng Mạnh Tiến | THPT DL Hồng Bàng, Hà Nội | 50 | 0 | 60 | 60 | 170 |
Trận 37: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 3
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 31 tháng 12 năm 2000
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đặng Vĩnh Thạnh | THPT Núi Thành - Quảng Nam | 10 | 20 | 40 | 30 | 100 |
Thi Huê Tuấn | THPT chuyên Thăng Long - Lâm Đồng | 0 | 0 | 0 | 0 | 250 |
Ngô Thị Minh Thuỳ | THPT Phổ Yên - Thái Nguyên | 0 | 0 | 0 | 0 | 240 |
Lê Tân Hóa | THPT Hùng Thắng - Hải Phòng | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 |
Trận 38: Tháng 3 - Quý 3
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 7 tháng 1 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trần Hiếu Ngân | THPT Châu Văn Liêm, Cần Thơ | 40 | 10 | 0 | 0 | 50 |
Lê Quang Kiệt | THPT Phan Đăng Lưu, Thành phố Hồ Chí Minh | 90 | 20 | 120 | 30 | 260 |
Ngô Thị Minh Thuỳ | THPT Phổ Yên - Thái Nguyên | 60 | 10 | 60 | 30 | 160 |
Thi Huê Tuấn | THPT chuyên Thăng Long, Lâm Đồng | 20 | 0 | 10 | 30 | 60 |
Trận 39: Quý 3
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 14 tháng 1 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Bá Tuân | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hoá | 90 | 40 | 20 | 90 | 240 |
Bùi Hải Kiên | THPT An Lão, Hải Phòng | 40 | 10 | 100 | 0 | 150 |
Lê Quang Kiệt | THPT Phan Đăng Lưu, Thành phố Hồ Chí Minh | 80 | 20 | 100 | 0 | 200 |
Ngô Thị Minh Thùy | THPT Phổ Yên, Thái Nguyên | 10 | 50 | 30 | 10 | 100 |
Trận 40: Tuần 1 - Tháng 1 - Quý 4
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 21 tháng 1 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đỗ Thị Hồng Nhung | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long | 280 | ||||
Lê Thị Thanh Hương | THPT Việt Nam - Ba Lan, Hà Nội | 230 | ||||
Lê Tân Đức | THPT ? | 110 | ||||
Phùng Hương Loan | THPT cấp 2-3 Phong Thổ, Lai Châu | 120 |
Trận 43: Tháng 1 - Quý 4
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 11 tháng 2 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thị Thanh Hưong | THPT Việt Nam - Ba Lan , Hà Nội | 100 | 10 | 100 | 60 | 270 |
Đỗ Thị Hồng Nhung | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long | 230 | ||||
Lê Văn Mỹ | THPT Nguyễn Gia Thiều, Hà Nội | 200 | ||||
Đỗ Đại Duy | THPT Lê Lợi, Phú Yên | 100 |
Trận 44: Tuần 1 - Tháng 2 - Quý 4
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 18 tháng 2 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đoàn Bình Tân | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, Thành phố Hồ Chí Minh | 20 | 10 | 40 | 0 | 70 |
Nguyễn Đức Hiệp | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 30 | 10 | 40 | 0 | 80 |
Đặng Hồng Thoại | THPT Chu Văn An, Ninh Thuận | 100 | 20 | 140 | 60 | 320 |
Trần Phước Hòa | THPT Nguyễn Trãi, Hà Tây | 50 | 0 | 30 | 60 | 140 |
Trận 45: Tuần 2 - Tháng 2 - Quý 4
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 25 tháng 2 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Vĩnh Thành | THPT BC Đồ Chiểu, Đồng Tháp | 30 | 0 | 50 | 30 | 110 |
Trần An Hậu | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long | 30 | 20 | 60 | 60 | 170 |
Lê Băng Đức | TH, THCS & THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cầu Giấy, Hà Nội | 50 | 50 | 50 | 90 | 240 |
Nguyễn Hải Hùng | THPT Dương Văn Dương, Thành phố Hồ Chí Minh | 40 | 0 | 30 | 0 | 70 |
Trận 46: Tuần 3 - Tháng 2 - Quý 4
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 4 tháng 3 năm 2001[2]
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Vũ Thị Thanh | THPT Chuyên Kon Tum, Kon Tum | 30 | 0 | 100 | 60 | 190 |
Trần Thị Thơm | THPT Hoàng Văn Thụ, Hà Nội | 50 | 40 | 0 | 0 | 90 |
Phạm Ngọc Thanh Vân | THPT Chi Lăng, Lâm Đồng | 40 | 10 | 0 | 0 | 50 |
Hoàng Dương | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 80 | 30 | 70 | 0 | 180 |
Trận 47: Tháng 2 - Quý 4
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 11 tháng 3 năm 2001[3]
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Đặng Hồng Thoại | THPT Chu Văn An, Ninh Thuận | 30 | 50 | 20 | 30 | 130 |
Lê Băng Đức | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hà Nội | 30 | 10 | 0 | -30 | 10 |
Vũ Thị Thanh | THPT Chuyên Kon Tum, Kon Tum | 30 | 10 | 30 | 60 | 130 |
Hoàng Dương | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 30 | 10 | 100 | 30 | 170 |
Trận 48: Tuần 1 - Tháng 3 - Quý 4
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 18 tháng 3 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Trương Hoàng Đức | THPT Hòn Gai, Quảng Ninh | 20 | 0 | 0 | 90 | 110 |
Lê Vạn Định | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 50 | 60 | 120 | 60 | 290 |
Huỳnh Đông Mỹ | THPT Phan Đăng Lưu, Nghệ An | 40 | 20 | 60 | 0 | 120 |
Lê Hải An | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 30 | 0 | 30 | 60 | 120 |
Trận 49: Tuần 2 - Tháng 3 - Quý 4
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 25 tháng 3 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Việt Tân | THPT Chuyên Đại học Sư phạm, Hà Nội | 60 | 10 | 0 | 0 | 70 |
Tô Bá Toàn | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 90 | 40 | 120 | 20 | 270 |
Lê Hải Châu | THPT Liên Hà, Hà Nội | 10 | 20 | 20 | 90 | 140 |
Đặng Hùng Sơn | THPT Quỳnh Lưu, Nghệ An | 20 | 0 | 30 | 30 | 80 |
Trận 50: Tuần 3 - Tháng 3 - Quý 4
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 1 tháng 4 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Phạm Tuấn Anh | THPT BC Nguyễn Tất Thành, Hà Nội | 20 | 10 | 0 | -30 | 0 |
Trần Khánh Phước | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Hà Nội | 60 | 0 | 40 | 30 | 130 |
Nguyễn Việt Phú | THPT Hòn Gai, Quảng Ninh | 70 | 0 | 40 | 30 | 140 |
Cao Hòa Tân | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 80 | 0 | 60 | 120 | 260 |
Trận 51: Tháng 3 - Quý 4
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 8 tháng 4 năm 2001
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Vạn Định | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 40 | 0 | 0 | 60 | 100 |
Tô Bá Toàn | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 50 | 40 | 70 | 60 | 220 |
Cao Hòa Tân | THPT Chuyên Tiền Giang - Tiền Giang | 40 | 20 | 50 | 90 | 210 |
Lê Hải Châu | THPT Liên Hà, Hà Nội | 30 | 20 | 0 | 30 | 90 |
Trận 52: Quý 4
Phát sóng: 10 giờ 30 phút ngày 15 tháng 4 năm 2001[4]
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thị Thanh Hương | THPT Việt Nam Ba Lan, Hà Nội | 40 | 0 | 0 | 0 | 40 |
Đỗ Thị Hồng Nhung | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long | 60 | 40 | 90 | 30 | 220 |
Tô Bá Toàn | THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội, Hà Nội | 50 | 10 | 0 | 90 | 150 |
Hoàng Dương | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 50 | 10 | 0 | -30 | 30 |
Trận 53: Chung kết năm
Phát sóng trực tiếp: 10 giờ ngày 29 tháng 4 năm 2001[2][3]
Thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
Lê Thiên Hạnh Trang | THCS & THPT Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc | 50 | 20 | 10 | 40 | 120 |
Đỗ Thị Hồng Nhung | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long | 30 | 40 | 60 | 50 | 180 |
Nguyễn Bá Tuân | THPT Bỉm Sơn, Thanh Hoá | 20 | 10 | 50 | 70 | 150 |
Phan Mạnh Tân | THPT Chuyên Hà Tĩnh, Hà Tĩnh | 20 | 80 | 50 | 60 | 210 |
- Dẫn chương trình tại các điểm cầu: Đỗ Hồng Cư (điểm cầu Vĩnh Long), Võ Thuận Sơn (điểm cầu Hà Tĩnh), Hoa Thanh Tùng (điểm cầu Vĩnh Phúc), Trịnh Bảo Vân (điểm cầu Thanh Hóa).
Xem thêm
Tham khảo
- ^ https://www.youtube.com/watch?v=6Ji6IlHCmXU
- ^ VnExpress. “Ai sẽ giành chiến thắng trong cuộc đua Olympia?”. vnexpress.net. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2023.
- ^ VnExpress. “Phan Mạnh Tân đoạt giải nhất "Đường lên đỉnh Olympia"”. vnexpress.net. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2023.