Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 9”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 14.232.144.207 (thảo luận) quay về phiên bản cuối của HoaLyly
Thẻ: Lùi tất cả
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Lùi lại thủ công Xóa từ 50% đến 90% nội dung
Dòng 82: Dòng 82:
|-bgcolor=#FFD700
|-bgcolor=#FFD700
|Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm
|Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm
|}

=== Trận 1: Tuần 1 Tháng 1 Quý 1 ===
''Phát sóng: 10 giờ ngày 11 tháng 5 năm 2008''
{| class="wikitable" width="85%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="#ccffcc"
|Lưu Tuấn Vũ
|[[THPT Hạ Long|THPT Mỹ Đức A]], [[Hà Nội]]
|40
|
|
|
|155
|-
|Nguyễn Thành Linh
|[[THPT Chuyên Lào Cai]], [[Lào Cai]]
|40
|
|
|
|155
|-
|Ngô Chí Công
|[[THPT Ngô Gia Tự]], [[Bắc Ninh]]
|40
|
|
|
|155
|-
|Vũ Thị Bích Trâm
|[[THPT Hồ Tùng Mậu]], [[Hà Nội]]
|30
|
|
|
|135
|}

=== Trận 2: Tuần 2 Tháng 1 Quý 1 ===
''Phát sóng: 10 giờ ngày 18 tháng 5 năm 2008''
{| class="wikitable" width="85%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Võ Thị Mai Hương
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị|THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị]]
|
|
|
|
|180
|-
|Nguyễn Vĩnh Thịnh
|[[Trường Trung học cơ sở - Trung học phổ thông Nguyễn Tất Thành|THCS - THPT Nguyễn Tất Thành]], [[Hà Nội]]
|
|
|
|
|145
|-

|Nguyễn Trường Vinh
|[[THPT Số 2 Đức Phổ|THPT Số 2 Đức Phổ,]] [[Quảng Ngãi]]
|
|
|
|
|105
|-
|Trần Thu Hà
|[[THPT Thanh Thủy]], [[Phú Thọ]]
|
|
|
|
|75
|}

=== Trận 3: Tuần 3 Tháng 1 Quý 1 ===
''Phát sóng: 10 giờ ngày 25 tháng 5 năm 2008''

Đây là cuộc thi duy nhất của năm thứ 9 có thí sinh giải mã thành công ô mạo hiểm trong phần Vượt chướng ngại vật.
{| class="wikitable" width="85%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Đào Thị Hương
|[[THPT Bỉm Sơn]], [[Thanh Hoá]]
|40
|0
|130
|55
|225
|-bgcolor=#ccccff
|Nguyễn Thái Bình
|[[THPT Phan Huy Chú - Đống Đa, Hà Nội|THPT Phan Huy Chú - Đống Đa]], [[Hà Nội]]
|10
|120
|
|
|160
|-
|Nguyễn Thanh Tùng
|[[THPT Chuyên Hạ Long]], [[Quảng Ninh]]
|10
|0
|
|
|75
|-
|Nguyễn Thị Thuỳ Lan
|[[THPT Việt Lâm]], [[Hà Giang]]
|20
|0
|
|
|20
|}

=== Trận 4: Tháng 1 Quý 1 ===
''Phát sóng: 10 giờ ngày 1 tháng 6 năm 2008''
{| class="wikitable" width="85%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="#ccffcc"
|Lưu Tuấn Vũ
|[[THPT Hạ Long|THPT Mỹ Đức A]], [[Quảng Ninh|Hà Tây]]
|30
|85
|
|
|195
|-bgcolor=#ccccff
|Đào Thị Hương
|[[THPT Bỉm Sơn]], [[Thanh Hoá]]
|
|
|
|
|190
|-
|Nguyễn Thái Bình
|[[THPT Phan Huy Chú, Đống Đa, Hà Nội|THPT Phan Huy Chú - Đống Đa,]] [[Hà Nội]]
|
|
|
|
|115
|-
|Võ Thị Mai Hương
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị|THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Quảng Trị]]
|
|
|
|
|105
|}

=== Trận 5: Tuần 1 Tháng 2 Quý 1 ===
''Phát sóng: 10 giờ ngày 8 tháng 6 năm 2008''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Trương Công Tấn Nhật
|[[THPT Phan Bội Châu]], [[Đắk Lắk]]
|30
|55
|30
|10
|125
|-
|Lê Trần Minh Duy
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Bến Tre|THPT Chuyên Bến Tre]], [[Bến Tre]]
|20
|25
|60
| -10
|95
|-
|Vũ Thị Vân
|[[THPT Vân Tảo]], [[Hà Nội]]
|10
|10
|80
| -20
|80
|-
|Bùi Thị Thanh Nguyệt
|[[THPT Lê Thánh Tông]], [[Gia Lai]]
|10
|10
|30
|20
|70
|}

=== Trận 6: Tuần 2 Tháng 2 Quý 1 ===
''Phát sóng: 10 giờ ngày 22 tháng 6 năm 2008''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|Bùi Vĩnh Tài
|[[THPT Lê Quý Đôn]], [[Đồng Nai]]
|20
|50
|40
| -15
|95
|-bgcolor=#ccffcc
|Hoàng Hữu Đức
|[[Trường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội|THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội]], [[Hà Nội]]
|30
|25
|90
|20
|165
|-
|Nguyễn Văn Dương
|[[THPT Marie Curie (Hà Nội)|THPT Marie Curie]], [[Hà Nội]]
|30
|25
|60
|40
|155
|-
|Nguyễn Diệu Ánh Thuỳ An
|[[THPT Đội Cấn]], [[Vĩnh Phúc]]
|10
|20
|70
|10
|110
|}

=== Trận 7: Tuần 3 Tháng 2 Quý 1 ===
''Phát sóng: 10 giờ ngày 29 tháng 6 năm 2008''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Nguyễn Trọng Tài
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Du|THPT Chuyên Nguyễn Du]], [[Đắk Lắk]]
|40
|75
|120
|50
|285
|-bgcolor=#ccccff
|Nguyễn Thị Mai Hiên
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Chánh|THPT Chuyên Lương Văn Chánh]], [[Phú Yên]]
|40
|35
|90
|55
|220
|-
|Giáp Thị Lĩnh
|[[THPT Tân Đông]], [[Tây Ninh]]
|20
|10
|60
| -20
|70
|-
|Phạm Hồng Ngọc
|[[THPT Phú Xuyên A]], [[Hà Tây (tỉnh)|Hà Nội]]
|30
|20
|60
| -20
|90
|}

=== Trận 8: Tháng 2 Quý 1 ===
''Phát sóng: 10 giờ ngày 6 tháng 7 năm 2008''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm

|-bgcolor=#ccffcc
|Trương Công Tấn Nhật
|[[THPT Phan Bội Châu]], [[Đắk Lắk]]
|40
|45
|50
| 65
|200
|-
|Nguyễn Trọng Tài
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk|THPT Chuyên Nguyễn Du]], [[Đắk Lắk]]
|40
|55
|100
| -20
|175
|-
|Hoàng Hữu Đức
|[[Trường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội|THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội]], [[Hà Nội]]
|40
|25
|110
| -20
|155
|-
||Nguyễn Thị Mai Hiên
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Chánh|THPT Chuyên Lương Văn Chánh]], [[Phú Yên]]
|30
|25
|50
| -10
|95
|}

=== Trận 9: Tuần 1 Tháng 3 Quý 1 ===
''Phát sóng: 10 giờ ngày 13 tháng 7 năm 2008''
{| class="wikitable" width="85%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Lê Trung Hiếu
|[[THPT Lê Hồng Phong]], [[Phú Yên]]
|
|
|
|
|170
|-
|Nguyễn Thị Thu Hà
|[[THPT Bình Minh]], [[Hà Nội]]
|
|
|
|
|85
|-
|Lưu Anh Đức
|[[THPT Nghĩa Đàn]], [[Nghệ An]]
|
|
|
|
|85
|-
|Nguyễn Đại Dương
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội|THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội]]
|
|
|
|
|45
|}

=== Trận 10: Tuần 2 Tháng 3 Quý 1 ===
''Phát sóng: 10 giờ ngày 20 tháng 7 năm 2008''
{| class="wikitable" width="85%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Nguyễn Thanh Duy
|[[THPT Chuyên Hùng Vương|THPT Bình Phú]], [[Bình Dương]]
|
|
|
|
|170
|-
|Đàm Thái Nhiên
|THPT Quỳnh Thọ - Thái Bình
|
|
|
|
|
|-
|Nguyễn Minh Hoàng
|THPT Trí Đức - Hà Nội
|
|
|
|
|
|-
|Nguyễn Hoàng Anh
|THPT Cù Chính Lan - Hòa Bình
|
|
|
|
|
|}

=== Trận 11: Tuần 3 Tháng 3 Quý 1 ===
''Phát sóng: 10 giờ ngày 27 tháng 7 năm 2008''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|Nguyễn Thị Hằng
|[[Trường Trung học phổ thông Thanh Oai A|THPT Thanh Oai A]], [[Hà Nội]]
|10
|15
|40
|30
|95
|-bgcolor=#ccccff
|Trần Việt Thi
|[[THPT Mỹ Hiệp]], [[An Giang]]
|40
|65
|0
|25
|130
|-bgcolor=#ccffcc
|Lê Ngọc Hồng Quân
|[[THPT Quỳnh Lưu 1]], [[Nghệ An]]
|40
|25
|40
|40
|145
|-
|Phạm Thu Hồng
|[[THPT Xuân Đỉnh]], [[Hà Nội]]
|40
|20
|40
| -10
|90
|}

=== Trận 12: Tháng 3 Quý 1 ===
''Phát sóng: 10 giờ 10 phút ngày 3 tháng 8 năm 2008''

''(Điểm số 2 phần thi VCNV và Tăng tốc của 4 thí sinh là không chính xác do lỗi clip trận thi đấu)''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Lê Trung Hiếu
|[[THPT Lê Hồng Phong]], [[Phú Yên]]
|30
|50
|80
|70
|230
|-
|Lê Ngọc Hồng Quân
|[[THPT Quỳnh Lưu 1]], [[Nghệ An]]
|30
|25
|70
| -20
|105
|-
|Trần Việt Thi
|[[THPT Mỹ Hiệp]], [[An Giang]]
|20
|10
|20
|20
|70
|-
|Nguyễn Thanh Duy
|[[THPT Bình Phú]], [[Bình Dương]]
|20
|35
|100
| -70
|85
|}

=== Trận 13: Quý 1 ===
''Phát sóng: 10 giờ ngày 10 tháng 8 năm 2008''
{| class="wikitable sortable" width="100%" style="margin: 2em auto 0em auto; border: solid 3px
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|Lưu Tuấn Vũ
|[[THPT Bỉm Sơn|THPT Mỹ Đức A]], [[Hà Nội]]
|0
|25
|70
| -60
|35
|- bgcolor="#ccffcc"
|Đào Thị Hương
|[[THPT Bỉm Sơn]], [[Thanh Hoá]]
|30
|75
|50
|110
|265
|-
|Lê Trung Hiếu
|[[THPT Lê Hồng Phong]], [[Phú Yên]]
|30
|45
|110
|20
|205
|-
|Trương Công Tấn Nhật
|[[THPT Phan Bội Châu]], [[Đắk Lắk]]
|10
|0
|70
|120
|200
|}

=== Trận 14: Tuần 1 Tháng 1 Quý 2 ===
''Phát sóng: 10 giờ ngày 17 tháng 8 năm 2008''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Bùi Thị Xuân Mai
|[[THPT Hương Sơn]], [[Hà Tĩnh]]
|40
|65
|100
|45
|250
|-
|Nguyễn Trí Kiên
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ|THPT Chuyên Nguyễn Huệ]], [[Hà Nội]]
|20
|10
|70
| -15
|85
|-bgcolor=#ccccff
|Đào Thanh Tùng
|[[THPT Cổ Loa]], [[Hà Nội]]
|30
|25
|70
|70
|195
|-
|Nguyễn Thị Kim Yến
|[[THPT Long Khánh]], [[Đồng Nai]]
|20
|25
|80
|50
|175
|}

=== Trận 15: Tuần 2 Tháng 1 Quý 2 ===
''Phát sóng: 10 giờ ngày 24 tháng 8 năm 2008''
{| class="wikitable" width="85%"
|+
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Nguyễn Tùng Lâm
|[[THPT Nhân Chính]], [[Hà Nội]]
|
|
|
|
|245
|-
|Bùi Vũ Hà Thanh
|[[Trường Trung học phổ thông Bùi Thị Xuân, Đà Lạt|THPT Bùi Thị Xuân,]] [[Lâm Đồng]]
|
|
|
|
|145
|-
|Trần Quốc Minh
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Nguyên|THPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên]]
|
|
|
|
|105
|-
|Nguyễn Phan Hiền
|[[THPT Trưng Vương]], [[Hưng Yên]]
|
|
|
|
|70
|}

=== Trận 16: Tuần 3 Tháng 1 Quý 2 ===
''Phát sóng: 10 giờ ngày 31 tháng 8 năm 2008''
{| class="wikitable" width="85%"
|+
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|- bgcolor="#ccffcc"
|Bùi Đức Vượng
|[[THPT Trị An]], [[Đồng Nai]]
|
|
|
|
|220
|-
|Phạm Thị Thu Hường
|[[THPT Chu Văn An]], [[Đắk Nông]]
|
|
|
|
|180
|-
|Đỗ Diệu Linh
|[[THPT Thái Phiên]], [[Hải Phòng]]
|
|
|
|
|180
|-
|Đỗ Duy Hoàng
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Trãi|THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương]]
|
|
|
|
|175
|}

=== Trận 17: Tháng 1 Quý 2 ===
''Phát sóng: 10 giờ ngày 7 tháng 9 năm 2008''
{| class="wikitable" width="100%"
|+
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccccff
|Bùi Đức Vượng
|[[THPT Trị An]], [[Đồng Nai]]
|30
|80
|110
|15
|235
|-bgcolor="#ccffcc"
|Bùi Thị Xuân Mai
|[[THPT Hương Sơn]], [[Hà Tĩnh]]
|20
|60
|100
|65
|245
|-
|Đào Thanh Tùng
|[[THPT Cổ Loa]], [[Hà Nội]]
|30
|45
|50
|50
|165
|-
|Nguyễn Tùng Lâm
|[[THPT Nhân Chính]], [[Hà Nội]]
|30
|30
|80
|0
|140
|}

=== Trận 18: Tuần 1 Tháng 2 Quý 2 ===
''Phát sóng: 10 giờ ngày 14 tháng 9 năm 2008''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Nguyễn Tuấn Anh
|[[THPT Châu Phong]], [[Vĩnh Phúc]]
|40
|80
|90
|20
|230
|-bgcolor=#ccccff
|Lê Thị Hải Yến
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Phú Thọ|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Phú Thọ]]
|40
|0
|120
|50
|210
|-
|Phạm Văn Giang
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Du|THPT Chuyên Nguyễn Du]], [[Đắk Lắk]]
|40
|0
|130
| -10
|160
|-
|Nguyễn Thị Tuyết Nhung
|[[THPT Mỹ Đức C]], [[Hà Nội]]
|50
|0
|20
|<nowiki>-50</nowiki>
|20
|}

=== Trận 19: Tuần 2 Tháng 2 Quý 2 ===
''Phát sóng: 10 giờ ngày 21 tháng 9 năm 2008''
{| class="wikitable" width=85%
|+
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|Nguyễn Bảo Thoa
|[[THPT Lý Thường Kiệt]], [[Hà Nội]]
|20
|
|
|
|135
|-
|Võ Duy Khánh
|[[THPT Nghi Lộc 5|THPT Cờ Đỏ,]] [[Nghệ An]]
|40
|
|
|
|50
|-
|Nguyễn Thị Thương Thương
|[[Trường Trung học phổ thông Lê Quý Đôn, Hà Nội|THPT Lê Quý Đôn]], [[Hà Nội]]
|10
|
|
|
|45
|-bgcolor=#ccffcc
|Cao Duyên Phương
|[[THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt]], [[Kiên Giang]]
|10
|
|
|
|170
|}

=== Trận 20: Tuần 3 Tháng 2 Quý 2 ===
''Phát sóng: 10 giờ ngày 28 tháng 9 năm 2008''
{| class="wikitable" width="116%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Mai Văn Chanh
|[[THPT Yên Khánh A]], [[Ninh Bình]]
|50
|30
|80
|35
|195
|-
|Trần Thị Thu Thuỷ
|[[PT Dân tộc nội trú Tân Kỳ]], [[Nghệ An]]
|10
|55
|110
|15
|190
|-
|Lê Hồng Ngọc Nhung
|[[THPT Đức Linh]], [[Bình Thuận]]
|50
|25
|60
| -15
|120
|-
|Lê Hoàng Trung
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội|THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội]], [[Hà Nội]]
|30
|20
|20
|10
|80
|}

=== Trận 21: Tháng 2 Quý 2 ===
''Phát sóng: 10 giờ ngày 5 tháng 10 năm 2008''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Nguyễn Tuấn Anh
|[[THPT Châu Phong]], [[Vĩnh Phúc]]
|40
|90
|80
|90
|300
|-
|Lê Thị Hải Yến
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Phú Thọ|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Phú Thọ]]
|50
|0
|40
|70
|160
|-
|Cao Duyên Phương
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Huỳnh Mẫn Đạt|THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt]], [[Kiên Giang]]
|40
|10
|60
| -10
|100
|-
|Mai Văn Chanh
|[[THPT Yên Khánh A]], [[Ninh Bình]]
|30
|0
|20
| -40
|10
|}

=== Trận 22: Tuần 1 Tháng 3 Quý 2 ===
''Phát sóng: 10 giờ ngày 12 tháng 10 năm 2008''
{| class="wikitable" width="100%"
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|Đậu Đức Thành
|[[THPT Quỳnh Lưu 4]], [[Nghệ An]]
|30
|50
|70
| -40
|110
|-bgcolor=#ccccff
|Đặng Thành Lợi
|[[THPT số 3 An Nhơn]], [[Bình Định]]
|50
|35
|100
|20
|205
|-
|Đặng Quang Nhật
|[[THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]]
|40
|30
|20
|70
|160
|-bgcolor=#ccffcc
|Phạm Xuân Quyết
|[[THPT Vũng Tàu]], [[Bà Rịa - Vũng Tàu]]
|40
|45
|110
|20
|215
|}

=== Trận 23: Tuần 2 Tháng 3 Quý 2 ===
''Phát sóng: 9 giờ ngày 18 tháng 10 năm 2008''

Đây là lần đầu tiên chương trình bắt đầu phát sóng vào lúc 9 giờ sáng thứ 7 hàng tuần.
{| class="wikitable" width="100%"
|+
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Bùi Tứ Quý
|[[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]],[[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]]
|
|
|
|
|255
|-
|Nguyễn Văn Hùng
|[[THPT Bình Minh|THPT Tư thục Bình Minh]], [[Hà Nội]]
|
|
|
|
|75
|-
|Trần Trương Phong
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam|THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm,]] [[Quảng Nam]]
|
|
|
|
|150
|-
|Tô Thị Ngọc Thúy
|[[Trường Trung học phổ thông Lý Thường Kiệt, Hải Phòng|THPT Lý Thường Kiệt]], [[Hải Phòng]]
|
|
|
|
|120
|}

=== Trận 24: Tuần 3 Tháng 3 Quý 2 ===
''Phát sóng: 9 giờ ngày 25 tháng 10 năm 2008''
{| class="wikitable" width="85%"
|+
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Nguyễn Thùy Dung
|[[THPT Thạch Thất]], [[Hà Nội]]
|
|
|
|
|125
|-
|Tăng Hải Dương
|[[Trường Trung học phổ thông Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội|THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội]]
|
|
|
|
|115
|-
|Nguyễn Minh Tuấn
|[[THPT Hiếu Tử]], [[Trà Vinh]]
|
|
|
|
|95
|-
|Trần Xuân Tiềm
|[[THPT Phú Ngọc|THPT Phú Ngọc,]] [[Đồng Nai]]
|
|
|
|
|55
|}

=== Trận 25: Tháng 3 Quý 2 ===
''Phát sóng: 9 giờ ngày 1 tháng 11 năm 2008''
{| class="wikitable" width="85%"
|+
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Bùi Tứ Quý
|[[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]],[[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]]
|
|
|
|
|185
|-
|Đặng Thành Lợi
|[[THPT số 3 An Nhơn]], [[Bình Định]]
|
|
|
|
|180
|-
|Phạm Xuân Quyết
|[[THPT Vũng Tàu]], [[Bà Rịa – Vũng Tàu]]
|
|
|
|
|80
|-
|Nguyễn Thùy Dung
|[[THPT Thạch Thất]], [[Hà Nội]]
|
|
|
|
|75
|}

=== Trận 26: Quý 2 ===
''Phát sóng: 9 giờ ngày 8 tháng 11 năm 2008''
{| class="wikitable sortable" width="85%" style="margin: 2em auto 0em auto; border: solid 3px
|+
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Bùi Tứ Quý
|[[Trường Phổ thông Năng khiếu, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh|PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh]],[[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]]
|
|
|
|
|350
|-
|Nguyễn Tuấn Anh
|[[THPT dân lập Châu Phong|THPT Châu Phong]], [[Vĩnh Phúc]]
|
|
|
|
|85
|-
|Bùi Thị Xuân Mai
|[[THPT Hương Sơn]], [[Hà Tĩnh]]
|
|
|
|
|10
|-
|Bùi Đức Vượng
|[[THPT Trị An]], [[Đồng Nai]]
|
|
|
|
|120
|}

=== Trận 27: Tuần 1 Tháng 1 Quý 3 ===
''Phát sóng: 9 giờ ngày 15 tháng 11 năm 2008''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|Vũ Quang Huy
|[[THPT Yên Phong số 1]], [[Bắc Ninh]]
|20
|0
|30
|85
|135
|-bgcolor=#ccccff
|Huỳnh Ngọc Đan Thanh
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Tiền Giang|THPT Chuyên Tiền Giang]], [[Tiền Giang]]
|60
|10
|90
|30
|190
|-bgcolor=#ccffcc
|Dương Thị Bích Thuỷ
|[[THPT Xuân Hoà]], [[Vĩnh Phúc]]
|30
|55
|130
|10
|225
|-
|Phạm Hoàng Tỷ Tỷ
|[[THPT Nguyễn Trân]], [[Bình Định]]
|40
|0
|90
| -40
|90
|}

=== Trận 28: Tuần 2 Tháng 1 Quý 3 ===
''Phát sóng: 9 giờ ngày 22 tháng 11 năm 2008''
{| class="wikitable" width="85%"
|+
! width="20%" |Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|Nguyễn Hữu Trường
|[[Trường Trung học phổ thông Nguyễn Xuân Ôn|THPT Nguyễn Xuân Ôn]], [[Nghệ An]]
|
|
|
|
|185
|-
|Phạm Quang Dũng
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Thái Nguyên|THPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên]]
|
|
|
|
|175
|-
|Đỗ Hoàng Giang
|[[THPT Quang Trung|THPT Quang Trung - Đống Đa]], [[Hà Nội]]
|
|
|
|
|65
|-bgcolor=#ccffcc
|Hồ Ngọc Hân
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|THPT Chuyên Quốc học]], [[Thừa Thiên Huế]]
|60
|80
|130
|50
|320
|}

=== Trận 29: Tuần 3 Tháng 1 Quý 3 ===
''Phát sóng: 9 giờ ngày 29 tháng 11 năm 2008''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" |Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Phạm Đăng Khoa
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh|THPT Chuyên Lương Thế Vinh]], [[Đồng Nai]]
|40
|85
|130
|40
|295
|-
|Vương Thanh Hà
|[[Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, Hà Nội|THPT Lương Thế Vinh]], [[Hà Nội]]
|40
|25
|90
|30
|185
|-
|Nguyễn Thị Hương Linh
|[[THPT Công nghiệp Việt Trì]], [[Phú Thọ]]
|20
|20
|30
| -35
|35
|-
|Nguyễn Gia Hồng Vân
|[[THPT Hiệp Đức]], [[Quảng Nam]]
|20
|20
|80
|65
|185
|}

=== Trận 30: Tháng 1 Quý 3 ===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 7 tháng 12 năm 2008''

Đây là lần đầu tiên chương trình bắt đầu phát sóng lúc 13 giờ Chủ nhật hàng tuần cho đến nay.
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccccff
|Dương Thị Bích Thuỷ
|[[THPT Xuân Hoà]], [[Vĩnh Phúc]]
|50
|35
|80
|100
|265
|-bgcolor=#ccffcc
|Hồ Ngọc Hân
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|THPT Chuyên Quốc học]], [[Thừa Thiên - Huế]]
|60
|75
|110
|80
|325
|-
|Huỳnh Ngọc Đan Thanh
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Tiền Giang|THPT Chuyên Tiền Giang]], [[Tiền Giang]]
|30
|25
|40
|0
|95
|-
|Phạm Đăng Khoa
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh|THPT Chuyên Lương Thế Vinh]], [[Đồng Nai]]
|40
|20
|100
|0
|160
|}

=== Trận 31: Tuần 1 Tháng 2 Quý 3 ===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 14 tháng 12 năm 2008''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Đặng Quỳnh Hoa
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Phú, Hải Phòng|THPT Chuyên Trần Phú]], [[Hải Phòng]]
|60
|65
|60
|40
|225
|-
|Nguyễn Trọng Khiết
|[[THPT Trần Quốc Tuấn]], [[Quảng Ngãi]]
|30
|20
|20
|110
|180
|-
|Phạm Thiên Vũ
|[[THPT Sông Ray]], [[Đồng Nai]]
|20
|25
|100
| -35
|110
|-
|Vũ Doãn Tảo
|[[THPT Ngô Gia Tự]], [[Vĩnh Phúc]]
|20
|10
|0
| -30
|0
|}

=== Trận 32: Tuần 2 Tháng 2 Quý 3 ===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 21 tháng 12 năm 2008''
{| class="wikitable" width="100%"
|+
! width="20%" |Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|Đào Thanh Tùng
|[[THPT Trưng Vương]], [[Hưng Yên]]
|40
|20
|80
|40
|180
|-
|Nguyễn Trung Hiếu
|[[THPT Đống Đa]], [[Hà Nội]]
|20
|0
|40
|<nowiki>-60</nowiki>
|0
|-bgcolor=#ccccff
|Nguyễn Trường Thành
|[[Trường Trung học phổ thông Chuyên, Đại học Vinh|THPT Chuyên Đại học Vinh]], [[Nghệ An]]
|60
|15
|100
|60
|235
|-bgcolor=#ccffcc
|Nguyễn Minh Đức
|[[THPT Bến Cát]], [[Bình Dương]]
|40
|60
|60
|80
|240
|}

=== Trận 33: Tuần 3 Tháng 2 Quý 3 ===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 28 tháng 12 năm 2008''
{| class="wikitable" width="100%"
|+
! width="20%" |Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|Lê Văn Hiệp
|[[THPT Phả Lại]], [[Hải Dương]]
|10
|15
|70
| -20
|75
|-
|Lê Thị Hương
|[[THPT Đắc Hà]], [[Kon Tum]]
|20
|35
|60
|20
|135
|-
|Ngô Tuấn Anh
|[[THPT Phan Chu Trinh|THPT Phan Châu Trinh]], [[TP. Hồ Chí Minh]]
|10
|10
|90
| -10
|100
|-bgcolor=#ccffcc
|Bạch Đình Thắng
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ|THPT Chuyên Nguyễn Huệ]], [[Hà Nội]]
|50
|65
|90
|120
|325
|}

=== Trận 34: Tháng 2 Quý 3 ===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 4 tháng 1 năm 2009''
{| class="wikitable" width="100%"
|+
! width="20%" |Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Bạch Đình Thắng
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ|THPT Chuyên Nguyễn Huệ]], [[Hà Nội]]
|40
|30
|70
|150
|290
|-
|Đặng Quỳnh Hoa
|[[THPT chuyên Trần Phú, Hải Phòng|THPT Chuyên Trần Phú]], [[Hải Phòng]]
|30
|75
|80
|25
|210
|-
|Nguyễn Minh Đức
|[[THPT Bến Cát]], [[Bình Dương]]
|30
|15
|30
|0
|75
|-
|Nguyễn Trường Thành
|[[Trường Trung học phổ thông Chuyên, Đại học Vinh|THPT Chuyên Đại học Vinh]], [[Nghệ An]]
|20
|20
|40
|0
|80
|}

=== Trận 35: Tuần 1 Tháng 3 Quý 3 ===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 11 tháng 1 năm 2009''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Lưu Hoàng Hải
|[[THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]]
|50
|80
|110
|10
|250
|-
|Phạm Nguyễn Kiều An
|[[THPT Đức Linh]], [[Bình Thuận]]
|10
|0
|40
|50
|100
|-
|Trần Duy Thanh
|[[THPT Chuyên Lê Khiết]], [[Quảng Ngãi]]
|50
|0
|100
|60
|210
|-
|Đỗ Đình Nam
|[[THPT Ngọc Tảo]], [[Hà Nội]]
|40
|0
|100
|80
|220
|}

=== Trận 36: Tuần 2 Tháng 3 Quý 3 ===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 18 tháng 1 năm 2009''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" |Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|Mai Phương Dung
|[[THPT Lê Quý Đôn (Long An)|THPT Lê Quý Đôn,]] [[Long An]]
|40
|25
|80
| -30
|115
|-bgcolor=#ccccff
|Nguyễn Chí Thiện
|[[THPT Bắc Bình]], [[Bình Thuận]]
|60
|35
|90
|40
|225
|-bgcolor=#ccffcc
|Nguyễn Hoàng Hiệp
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Giang|THPT Chuyên Bắc Giang]], [[Bắc Giang]]
|30
|70
|120
|50
|270
|-
|Vũ Anh Tuấn
|[[THPT Hùng Thắng]], [[Hải Phòng]]
|20
|10
|40
| -20
|50
|}

=== Trận 37: Tuần 3 Tháng 3 Quý 3 ===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 25 tháng 1 năm 2009''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" |Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Phạm Minh Ngọc Hảo
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Chánh|THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên]]
|10
|65
|100
|45
|220
|-
|Phí Minh Tuấn
|[[THPT Xuân Đỉnh]], [[Hà Nội]]
|30
|20
|80
|30
|160
|-
|Nguyễn Đức Mạnh
|[[THPT số 1 Văn Bản]], [[Lào Cai]]
|50
|25
|100
|25
|200
|-
|Đồng Huy Đoàn
|[[THPT Thanh Miện 2]], [[Hải Dương]]
|50
|10
|30
|20
|110
|}

=== Trận 38: Tháng 3 Quý 3 ===

''Phát sóng: 13 giờ ngày 1 tháng 2 năm 2009''

{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|Nguyễn Chí Thiện
|[[THPT Bắc Bình]], [[Bình Thuận]]
|40
|15
|70
|30
|155
|-
|Nguyễn Hoàng Hiệp
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Bắc Giang|THPT Chuyên Bắc Giang]], [[Bắc Giang]]
|40
|0
|50
|50
|140
|-bgcolor=#ccffcc
|Lưu Hoàng Hải
|[[THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]]
|40
|80
|80
|20
|220
|-
|Phạm Minh Ngọc Hảo
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Văn Chánh|THPT Chuyên Lương Văn Chánh]], [[Phú Yên]]
|30
|10
|0
| -10
|30
|}

=== Trận 39: Quý 3 ===

''Phát sóng: 13 giờ ngày 8 tháng 2 năm 2009''

{| class="wikitable sortable" width="100%" style="margin: 2em auto 0em auto; border: solid 3px
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Bạch Đình Thắng
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Nguyễn Huệ|THPT Chuyên Nguyễn Huệ]], [[Hà Nội]]
|60
|25
|30
|160
|275
|-bgcolor=#ccffcc
|Hồ Ngọc Hân
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học|THPT Chuyên Quốc học]], [[Thừa Thiên - Huế]]
|40
|65
|120
|50
|275
|-
|Dương Thị Bích Thuỷ
|[[THPT Xuân Hoà]], [[Vĩnh Phúc]]
|30
|20
|100
| -20
|130
|-
|Lưu Hoàng Hải
|[[THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam]], [[Hà Nội]]
|30
|10
|80
| -20
|100
|}

=== Trận 40: Tuần 1 Tháng 1 Quý 4 ===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 15 tháng 2 năm 2009''
{| class="wikitable" width="100%"
|+
! width="20%" |Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Phan Thành Hội
|[[THPT chuyên Bến Tre|THPT Chuyên Bến Tre]], [[Bến Tre]]
|40
|60
|70
|70
|240
|-
|Huỳnh Thị Xuân Hiền
|[[THPT Phan Bội Châu]], [[Khánh Hoà]]
|20
|10
|100
|10
|140
|-
|Nguyễn Bá Phương
|[[THPT Thanh Oai B]], [[Hà Nội]]
|30
|40
|110
|0
|180
|-
|Mai Xuân Bách
|[[THPT Lê Lợi]], [[Thanh Hoá]]
|40
|20
|40
|90
|190
|}

=== Trận 41: Tuần 2 Tháng 1 Quý 4 ===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 22 tháng 2 năm 2009''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Đặng Kim Ngân
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh|THPT Chuyên Lương Thế Vinh]], [[Đồng Nai]]
|50
|15
|130
|20
|215
|-
|Nguyễn Văn Đông
|[[THPT Ngô Gia Tự]], [[Vĩnh Phúc]]
|50
|90
|40
|0
|180
|-
|Lều Thị Mai Hương
|[[THPT Đan Phượng]], [[Hà Nội]]
|30
|10
|70
|90
|200
|-
|Trần Thị Diệu Anh
|[[THPT Hoàng Hoa Thám]], [[Quảng Ninh]]
|30
|0
|0
|5
|35
|}

=== Trận 42: Tuần 3 Tháng 1 Quý 4 ===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 1 tháng 3 năm 2009''
{| class="wikitable" width="116%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Đoàn Thăng
|[[THPT Lê Thế Hiếu]], [[Quảng Trị]]
|10
|45
|120
|90
|265
|-bgcolor=#ccccff
|Vũ Thị Minh Hằng
|[[Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền, Hải Phòng|THPT Ngô Quyền]], [[Hải Phòng]]
|10
|45
|120
|60
|235
|-
|Bùi Mỹ Hiền
|[[THPT Tam Phước]], [[Đồng Nai]]
|20
|0
|0
| -20
|0
|-
|Nguyễn Chí Long
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội|THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội]], [[Hà Nội]]
|30
|60
|80
|10
|180
|}

=== Trận 43: Tháng 1 Quý 4 ===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 8 tháng 3 năm 2009''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|Đoàn Thăng
|[[THPT Lê Thế Hiếu]], [[Quảng Trị]]
|40
|75
|70
|40
|225
|-
|Đặng Kim Ngân
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai|THPT Chuyên Lương Thế Vinh]], [[Đồng Nai]]
|30
|35
|60
|<nowiki>-10</nowiki>
|115
|-
|Vũ Thị Minh Hằng
|[[Trường Trung học phổ thông Ngô Quyền, Hải Phòng|THPT Ngô Quyền]], [[Hải Phòng]]
|30
|25
|90
|40
|185
|-bgcolor=#ccffcc
|Phan Thành Hội
|[[THPT chuyên Bến Tre|THPT Chuyên Bến Tre]], [[Bến Tre]]
|40
|20
|120
|50
|230
|}

=== Trận 44: Tuần 1 Tháng 2 Quý 4 ===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 15 tháng 3 năm 2009''
{| class="wikitable" width="119%"
|+
! width="20%" |Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|Lương Tiến Lành
|[[THPT Thống Nhất]], [[Quảng Ninh]]
|30
|30
|60
|10
|130
|-bgcolor=#ccffcc
|Phạm Hoàng Vĩnh Khoa
|[[THPT Nguyễn Duy Hiệu]], [[Quảng Nam]]
|40
|85
|120
|100
|345
|-
|Nguyễn Song Ngọc Chung
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Đại Nghĩa (Thành phố Hồ Chí Minh)|THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa]], [[TP. Hồ Chí Minh]]
|30
|10
|70
| -50
|60
|-
|Đỗ Thị Phúc
|[[THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm|TH, THCS & THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm - Cầu Giấy]], [[Hà Nội]]
|20
|0
|20
| -40
|0
|}

=== Trận 45: Tuần 2 Tháng 2 Quý 4 ===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 22 tháng 3 năm 2009''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Nguyễn Tiến Duy
|[[Trường Trung học phổ thông Sơn Tây|THPT Sơn Tây]], [[Hà Nội]]
|40
|95
|80
|50
|265
|-
|Lê Duy Tuấn
|[[THPT Đông Sơn 2]], [[Thanh Hoá]]
|20
|10
|60
|10
|100
|-
|Huỳnh Thị Hoa Xuân
|[[THPT Vĩnh Thạnh]], [[Bình Định]]
|30
|10
|60
| -45
|55
|-bgcolor=#ccccff
|Lê Ngọc Tú Quyên
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận|THPT Chuyên Trần Hưng Đạo]], [[Bình Thuận]]
|40
|10
|110
|50
|210
|}

=== Trận 46: Tuần 3 Tháng 2 Quý 4 ===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 29 tháng 3 năm 2009''
{| class="wikitable" width="100%"
|+
! width="20%" |Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|Huỳnh Tiến Lợi
|[[THPT Xuân Mai]], [[Hà Nội]]
|20
|40
|30
|10
|100
|-bgcolor=#ccffcc
|Bùi Vũ Cát Tuyên
|[[THPT Nguyễn Tất Thành]], [[Đắk Lắk]]
|30
|85
|110
|20
|245
|-
|Đồng Ngọc Diệp Thảo
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Bình Dương|THPT Chuyên Hùng Vương,]] [[Bình Dương]]
|30
|0
|50
| -20
|60
|-
|Hoàng Thuỳ Linh
|[[THPT Thái Hoà]], [[Nghệ An]]
|10
|0
|20
|<nowiki>-10</nowiki>
|20
|}

=== Trận 47: Tháng 2 Quý 4 ===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 5 tháng 4 năm 2009''
{| class="wikitable" width="100%"
|+
! width="20%" |Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|Bùi Vũ Cát Tuyên
|[[THPT Nguyễn Tất Thành]], [[Đắk Lắk]]
|50
|0
|60
| -25
|85
|-bgcolor=#ccffcc
|Lê Ngọc Tú Quyên
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận|THPT Chuyên Trần Hưng Đạo]], [[Bình Thuận]]
|20
|50
|80
|30
|180
|-
|Phạm Hoàng Vĩnh Khoa
|[[THPT Nguyễn Duy Hiệu]], [[Quảng Nam]]
|30
|20
|80
|30
|160
|-
|Nguyễn Tiến Duy
|[[Trường Trung học phổ thông Sơn Tây, Hà Nội|THPT Sơn Tây, Hà Nội]]
|40
|15
|50
| -30
|75
|}

=== Trận 48: Tuần 1 Tháng 3 Quý 4 ===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 12 tháng 4 năm 2009''
{| class="wikitable" width="100%"
|+
! width="20%" |Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Vương Thanh Tùng
|[[THPT chuyên Hùng Vương, Phú Thọ|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Phú Thọ]]
|40
|60
|120
|45
|265
|-
|Phan Bùi Việt Linh
| [[Trường Trung học phổ thông Lương Thế Vinh, Hà Nội|THPT Lương Thế Vinh]], [[Hà Nội]]
|0
|35
|120
|50
|205
|-bgcolor=#ccccff
|Nguyễn Hoàng Hải
|[[THPT Thanh Bình]], [[Đồng Nai]]
|40
|55
|110
|50
|255
|-
|Nguyễn Thị Kiều Trang
|[[THPT Nguyễn Văn Trỗi]], [[Tây Ninh]]
|10
|25
|30
|<nowiki>-70</nowiki>
| -5
|}

=== Trận 49: Tuần 2 Tháng 3 Quý 4 ===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 19 tháng 4 năm 2009''
{| class="wikitable" width="117%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|Nguyễn Ngọc Lý
|[[THPT Dân tộc Nội trú Ba Vì]], [[Hà Nội]]
|20
|0
|60
|0
|80
|-
|Lại Minh Trang
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội|THPT Chuyên Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Hà Nội]], [[Hà Nội]]
|50
|10
|110
|0
|170
|-bgcolor=#ccffcc
|Trương Hoài Anh
|[[THPT Lộc Ninh]], [[Bình Phước]]
|30
|90
|90
|75
|285
|-
|Bùi Thị Trang Nhung
|[[THPT Trần Nguyên Hãn]], [[Hải Phòng]]
|30
|10
|80
|50
|170
|}

=== Trận 50: Tuần 3 Tháng 3 Quý 4 ===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 26 tháng 4 năm 2009''
{| class="wikitable" width="100%"
|+
! width="20%" |Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-
|Triệu Phú Quý
|[[THPT Việt Trì]], [[Phú Thọ]]
|50
|20
|20
|<nowiki>-80</nowiki>
|10
|-
|Trần Quý Lâm
|[[THPT Chuyên Bảo Lộc|THPT Phan Bội Châu]], [[Khánh Hoà]]
|20
|<nowiki>-10</nowiki>
|110
|<nowiki>-30</nowiki>
|90
|-
|Nguyễn Xuân Kỳ
|[[THPT Chuyên Bảo Lộc|THPT Quốc Oai]], [[Hà Nội]]
|50
|35
|100
|20
|205
|-bgcolor=#ccffcc
|Nguyễn Thị Thu Trang
|[[THPT Chuyên Bảo Lộc|THPT Bảo Lộc]], [[Lâm Đồng]]
|40
|75
|60
|65
|240
|}

=== Trận 51: Tháng 3 Quý 4 ===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 3 tháng 5 năm 2009''
{| class="wikitable" width="100%"
|-
! width="20%" | Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccccff
|Vương Thanh Tùng
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Phú Thọ|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Phú Thọ]]
|10
|95
|60
|70
|235
|-
|Nguyễn Hoàng Hải
|[[THPT Thanh Bình]], [[Đồng Nai]]
|20
|10
|80
|20
|130
|-
|Trương Hoài Anh
|[[THPT Lộc Ninh]], [[Bình Phước]]
|20
|10
|60
| -40
|50
|-bgcolor=#ccffcc
|Nguyễn Thị Thu Trang
|[[THPT Chuyên Bảo Lộc|THPT Bảo Lộc]], [[Lâm Đồng]]
|30
|10
|90
|120
|250
|}

=== Trận 52: Quý 4 ===
''Phát sóng: 13 giờ ngày 10 tháng 5 năm 2009''
{| class="wikitable sortable" width="100%" style="margin: 2em auto 0em auto; border: solid 3px
|+
! width="20%" |Họ và tên thí sinh
! width="35%" | Trường
! width="9%" | Khởi động
! width="9%" | VCNV
! width="9%" | Tăng tốc
! width="9%" | Về đích
! width="9%" | Tổng điểm
|-bgcolor=#ccffcc
|Nguyễn Thị Thu Trang
|[[THPT Chuyên Bảo Lộc|THPT Bảo Lộc]], [[Lâm Đồng]]
|20
|20
|60
|90
|190
|-
|Lê Ngọc Tú Quyên
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận|THPT Chuyên Trần Hưng Đạo]], [[Bình Thuận]]
|30
|55
|40
|<nowiki>-20</nowiki>
|105
|-
|Phan Thành Hội
|[[THPT chuyên Bến Tre|THPT Chuyên Bến Tre]], [[Bến Tre]]
|30
|35
|50
|0
|115
|-
|Vương Thanh Tùng
|[[Trường Trung học phổ thông chuyên Hùng Vương, Phú Thọ|THPT Chuyên Hùng Vương]], [[Phú Thọ]]
|40
|30
|70
| -5
|135
|}
|}


Dòng 2.467: Dòng 114:


* Dẫn chương trình tại các điểm cầu: [[Khắc Cường|Nguyễn Khắc Cường]] (điểm cầu [[Thanh Hoá]]), [[Diệp Chi|Nguyễn Diệp Chi]] (điểm cầu [[Thành phố Hồ Chí Minh]]), Nguyễn Hữu Việt Khuê (điểm cầu [[Thừa Thiên Huế]]), [[Hoàng Linh (MC)|Nguyễn Hoàng Linh]] (điểm cầu [[Hà Nội]]), Phan Quỳnh Trang (điểm cầu [[Lâm Đồng]])
* Dẫn chương trình tại các điểm cầu: [[Khắc Cường|Nguyễn Khắc Cường]] (điểm cầu [[Thanh Hoá]]), [[Diệp Chi|Nguyễn Diệp Chi]] (điểm cầu [[Thành phố Hồ Chí Minh]]), Nguyễn Hữu Việt Khuê (điểm cầu [[Thừa Thiên Huế]]), [[Hoàng Linh (MC)|Nguyễn Hoàng Linh]] (điểm cầu [[Hà Nội]]), Phan Quỳnh Trang (điểm cầu [[Lâm Đồng]])

==Tổng kết==
Dưới đây là thống kê số thí sinh của các tỉnh thành đã tham gia chương trình. Số liệu được lấy từ thống kê chi tiết các trận đấu phía trên và thông tin từ trận chung kết.
{| class="wikitable sortable" width="60%" style="border: solid 3px #4169E1; margin: 1em auto 2em auto;"
! width="40%" |Tỉnh, thành
! width="15%" |Vòng tuần
! width="15%" |Vòng tháng
! width="15%" |Vòng quý
! width="15%" |Chung kết năm
! width="15%" |Tổng (địa phương)
|- align="center"
![[An Giang]]
|
|1
|
|
|1
|- align="center"
![[Bà Rịa – Vũng Tàu]]
|
|1
|
|
|1
|- align="center"
![[Bắc Giang]]
|
|1
|
|
|1
|- align="center"
![[Bắc Kạn]]
|
|
|
|
|0
|- align="center"
![[Bạc Liêu]]
|
|
|
|
|0
|- align="center"
![[Bắc Ninh]]
|2
|
|
|
|2
|- align="center"
![[Bến Tre]]
|1
|
|1
|
|2
|- align="center"
![[Bình Dương]]
|1
|2
|
|
|3
|- align="center"
![[Bình Định]]
|2
|
|1
|
|3
|- align="center"
![[Bình Phước]]
|
|1
|
|
|1
|- align="center"
![[Bình Thuận]]
|2
|1
|1
|
|4
|- align="center"
![[Cà Mau]]
|
|
|
|
|0
|- align="center"
![[Cao Bằng]]
|
|
|
|
|0
|- align="center"
![[Cần Thơ]]
|
|
|
|
|0
|- align="center"
![[Đà Nẵng]]
|
|
|
|
|0
|- align="center"
![[Đắk Lắk]]
|1
|2
|1
|
|4
|- align="center"
![[Đắk Nông]]
|1
|
|
|
|1
|- align="center"
![[Đồng Nai]]
|4
|4
|1
|
|9
|- align="center"
![[Đồng Tháp]]
|
|
|
|
|0
|- align="center"
![[Điện Biên]]
|
|
|
|
|0
|- align="center"
![[Gia Lai]]
|1
|
|
|
|1
|- align="center"
![[Hà Giang]]
|1
|
|
|
|1
|- align="center"
![[Hà Nam]]
|
|
|
|
|0
|- align="center"
![[Hà Nội]]
|32
|6
|2
|1
| 41
|- align="center"
![[Hà Tĩnh]]
|1
|
|
|
|1
|- align="center"
![[Hải Dương]]
|3
|
|
|
|3
|- align="center"
![[Hải Phòng]]
|4
|2
|
|
|6
|- align="center"
![[Hậu Giang]]
|
|
|
|
|0
|- align="center"
![[Hòa Bình]]
|1
|
|
|
|1
|- align="center"
![[Hưng Yên]]
|2
|
|
|
|2
|- align="center"
![[Khánh Hoà]]
|2
|
|
|
|2
|- align="center"
![[Kiên Giang]]
|
|1
|
|
|1
|- align="center"
![[Kon Tum]]
|1
|
|
|
|1
|- align="center"
![[Lai Châu]]
|
|
|
|
|0
|- align="center"
![[Lạng Sơn]]
|
|
|
|
|0
|- align="center"
![[Lào Cai]]
|2
|
|
|
|2
|- align="center"
![[Lâm Đồng]]
|1
|
|
|1
|2
|- align="center"
![[Long An]]
|1
|
|
|
|1
|- align="center"
![[Nam Định]]
|
|
|
|
|0
|- align="center"
![[Nghệ An]]
|6
|2
|
|
|8
|- align="center"
![[Ninh Bình]]
|
|1
|
|
|1
|- align="center"
![[Ninh Thuận]]
|
|
|
|
|0
|- align="center"
![[Phú Thọ]]
|3
|1
|1
|
|5
|- align="center"
![[Phú Yên]]
|
|2
|1
|
|3
|- align="center"
![[Quảng Bình]]
|
|
|
|
|0
|- align="center"
![[Quảng Nam]]
|2
|1
|
|
|3
|- align="center"
![[Quảng Ngãi]]
|3
|
|
|
|3
|- align="center"
![[Quảng Ninh]]
|3
|
|
|
|3
|- align="center"
![[Quảng Trị]]
|
|2
|
|
|2
|- align="center"
![[Sơn La]]
|
|
|
|
|0
|- align="center"
![[Sóc Trăng]]
|
|
|
|
|0
|- align="center"
![[Tây Ninh]]
|2
|
|
|
|2
|- align="center"
![[Thái Bình]]
|1
|
|
|
|1
|- align="center"
![[Thái Nguyên]]
|2
|
|
|
|2
|- align="center"
![[Thanh Hoá]]
|2
|
|
|1
|3
|- align="center"
![[Thừa Thiên Huế]]
|
|
|
|1
|1
|- align="center"
![[Tiền Giang]]
|
|1
|
|
|1
|- align="center"
![[Thành phố Hồ Chí Minh|TP. Hồ Chí Minh]]
|2
|
|
|1
|3
|- align="center"
![[Trà Vinh]]
|1
|
|
|
|1
|- align="center"
![[Tuyên Quang]]
|
|
|
|
|0
|- align="center"
![[Vĩnh Long]]
|
|
|
|
|0
|- align="center"
![[Vĩnh Phúc]]
|3
|
|2
|
|5
|- align="center"
![[Yên Bái]]
|
|
|
|
|0
|- align="center"
!'''Tổng (cả nước)'''
!96
!32
!11
!5
!144
|}


== Tranh cãi ==
== Tranh cãi ==

Phiên bản lúc 17:52, ngày 31 tháng 1 năm 2024

Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 9
Tên khácOlympia 9
O9
Thể loạiTrò chơi truyền hình
Sáng lậpĐài Truyền hình Việt Nam
Đạo diễnNguyễn Tùng Chi
Dẫn chương trìnhNguyễn Hữu Việt Khuê (trừ chung kết năm)
Phan Quỳnh Trang (12 cuộc thi đầu tiên của quý 1)
Nguyễn Tùng Chi (chung kết năm)
(Dẫn chương trình tại các điểm cầu trận chung kết năm xem ở đây)
Quốc gia Việt Nam
Ngôn ngữTiếng Việt
Trình chiếu
Kênh trình chiếuVTV3
VTV4
Phát sóng11 tháng 5 năm 2008 – 17 tháng 5 năm 2009
Thông tin khác
Chương trình trướcNăm 8
Chương trình sauNăm 10
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 9, thường được gọi tắt là Olympia 9 hay O9 là năm thứ 9 của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia dành cho học sinh trung học phổ thông do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức. Cuộc thi năm thứ 9 được phát sóng trên kênh VTV3 từ ngày 11 tháng 5 năm 2008 và kết thúc với trận chung kết được truyền hình trực tiếp vào ngày 17 tháng 5 năm 2009. Đây là năm duy nhất Việt Khuê trở thành người dẫn chương trình chính và là năm đánh dấu sự trở lại của MC Tùng Chi kể từ chung kết năm thứ 9.

Nhà vô địch của năm thứ 9 là Hồ Ngọc Hân đến từ Trường Trung học phổ thông chuyên Quốc Học Huế, Thừa Thiên Huế.

Luật chơi

Một chương trình gồm có năm phần thi:

Khởi động

Mỗi thí sinh sẽ lần lượt trả lời 6 câu hỏi thuộc 6 lĩnh vực: khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, thể thao, nghệ thuật, danh nhân - sự kiện, lĩnh vực khác. Thời gian trả lời cho mỗi câu hỏi là 5 giây. Trả lời đúng được cộng 10 điểm, sai không bị trừ điểm.

Vượt chướng ngại vật

Có 8 từ hàng ngang, cũng chính là 8 gợi ý để giải ra một từ chìa khóa. Các thí sinh lần lượt chọn một từ hàng ngang và có 15 giây để trả lời câu hỏi tương ứng từ hàng ngang đó. Thí sinh trả lời đúng được 10 điểm (cộng thêm 5 điểm nếu là người lựa chọn). Nếu không có thí sinh nào trả lời đúng từ hàng ngang, từ hàng ngang đó sẽ không được lật mở.

Thí sinh có quyền bấm chuông trả lời chướng ngại vật bất cứ lúc nào. Trả lời đúng từ chìa khóa trong vòng 2 từ hàng ngang đầu tiên nhận được 80 điểm. Trả lời đúng từ chìa khóa trong vòng 8 từ hàng ngang nhận được 40 điểm. Nếu hết cả tám từ hàng ngang mà không ai có câu trả lời cho từ chìa khóa, MC sẽ đưa ra gợi ý cuối cùng. Trả lời đúng từ chìa khóa sau khi MC đưa ra gợi ý cuối cùng sẽ chỉ nhận được 20 điểm. Nếu trả lời sai từ chìa khóa, thí sinh sẽ bị loại khỏi phần chơi này.

Ngoài ra, có một ô mạo hiểm với gợi ý rất gần với từ chìa khóa sẽ được đưa ra trước khi xuất hiện các từ hàng ngang. Ô mạo hiểm chỉ dành cho thí sinh lựa chọn ô mạo hiểm nhanh nhất. Thí sinh trả lời đúng từ chìa khóa sau ô mạo hiểm sẽ nhận được 120 điểm. Tuy nhiên, nếu thí sinh trả lời sai từ chìa khóa, thí sinh sẽ bị chia đôi số điểm và mất quyền chơi phần thi này.

Riêng trong trận chung kết, do có 5 thí sinh nên mỗi thí sinh chỉ có một lượt lựa chọn từ hàng ngang. 3 từ hàng ngang còn lại sẽ được lựa chọn theo thứ tự.

Tăng tốc

Có 4 câu hỏi được đưa ra, mỗi câu các thí sinh có 30 giây để trả lời bằng máy tính. Thí sinh trả lời đúng và nhanh nhất được 40 điểm, đúng và nhanh thứ 2 được 30 điểm, đúng và nhanh thứ 3 được 20 điểm, đúng và nhanh thứ 4 được 10 điểm.

3 loại câu hỏi được sử dụng trong phần thi này:

  • 1 câu hỏi IQ (câu số 3): Các dạng câu hỏi ở dạng này rất rộng, bao gồm tìm số khác trong dãy số, tìm hình khác nhất so với các hình đã cho, tìm quy luật để điền hình đúng, giải mật mã,.... Có nhiều lựa chọn. Sau mỗi 10 giây, một số đáp án sai sẽ bị lược đi.
  • 2 câu hỏi đoạn băng (câu số 1 và câu số 4): Các bức ảnh, dữ kiện được đưa ra theo thứ tự từ mơ hồ tới chi tiết. Bằng các gợi ý này, thí sinh phải trả lời các câu hỏi như: "Đây là ai", "Đây là địa danh nào", "Đây là loài vật nào",...
  • 1 câu hỏi tiếng Anh (câu số 2): cứ mỗi 10 giây lại đưa ra một dữ kiện.

Trong trận chung kết, do có 5 thí sinh nên có 5 câu hỏi với các thang điểm: 30, 25, 20, 15, 10 điểm.

Thử sức cùng khán giả

Một câu hỏi của khán giả truyền hình sẽ được lựa chọn để thử thách cả 4 thí sinh tham dự chương trình. Các thí sinh sẽ tạo thành một nhóm và có 1 phút để đưa ra 1 câu trả lời duy nhất. Nếu 4 học sinh trả lời đúng thì sẽ nhận được phần thưởng từ chương trình, ngược lại khán giả đưa ra câu hỏi sẽ nhận phần thưởng.

Về đích

Có 3 gói câu hỏi với các mức 40, 60, 80 điểm để thí sinh lựa chọn. Trong đó gói 40 điểm gồm 4 câu hỏi 10 điểm, gói 60 điểm gồm 2 câu hỏi 10 điểm và 2 câu hỏi 20 điểm, gói 80 điểm gồm 1 câu hỏi 10 điểm, 2 câu hỏi 20 điểm và 1 câu hỏi 30 điểm. Thời gian suy nghĩ và trả lời của câu 10 điểm là 10 giây, câu 20 điểm là 15 giây, câu 30 điểm là 20 giây.

Thí sinh đang trả lời gói câu hỏi của mình phải đưa ra câu trả lời trong thời gian quy định của chương trình. Nếu không trả lời được câu hỏi thì các thí sinh còn lại có 5 giây để bấm chuông giành quyền trả lời. Trả lời đúng được cộng thêm số điểm của câu hỏi từ thí sinh đang thi, trả lời sai sẽ bị trừ nửa số điểm của câu hỏi (riêng trong ba cuộc thi đầu tiên thì cả thí sinh đang thi cũng sẽ bị trừ nửa số điểm của câu hỏi).

Thí sinh có quyền được đặt ngôi sao hy vọng một lần trước bất kỳ câu hỏi nào. Trả lời đúng được gấp đôi số điểm, trả lời sai bị trừ đi đúng số điểm của câu hỏi đặt ngôi sao hy vọng.

Câu hỏi cuối cùng trong mỗi gói 60 hoặc 80 điểm sẽ xuất hiện trong một đoạn băng ngắn do nhóm phóng viên Olympia thực hiện (trong một số trường hợp).

Chi tiết các cuộc thi

Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả
Thí sinh đạt giải nhất và trực tiếp lọt vào vòng trong
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất
Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm

Trận 53: Chung kết năm

Đây là trận đấu thứ hai trong lịch sử Olympia (sau trận Tháng 3 - Quý 1, năm thứ 1), nhưng là trận chung kết năm đầu tiên có năm thí sinh tham dự. Đó là do một sai sót của ban tổ chức tại cuộc thi quý 3, khiến cả Hồ Ngọc Hân và Bạch Đình Thắng được công nhận là đồng giải nhất quý 3 và cùng thi trận chung kết của Olympia năm thứ 9.

Họ và tên thí sinh Trường Khởi động VCNV Tăng tốc Về đích Tổng điểm
Bùi Tứ Quý PT Năng khiếu, ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh 40 65 75 -5 175
Nguyễn Thị Thu Trang THPT Bảo Lộc, Lâm Đồng 40 25 75 50 190
Hồ Ngọc Hân THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế 50 0 95 100 245
Đào Thị Hương THPT Bỉm Sơn, Thanh Hoá 40 10 65 -10 105
Bạch Đình Thắng THPT Chuyên Nguyễn Huệ, Hà Nội 50 10 35 -60 35

Tranh cãi

Nghi vấn dàn xếp kết quả

Trước khi phát sóng chương trình Đường lên đỉnh Olympia tháng 3, quý 3, năm thứ 9, trên mạng Internet xuất hiện một bài blog của thầy giáo Nguyễn Anh Tuấn - giáo viên dạy toán trường THPT Chuyên Bắc Giang về việc chương trình Đường lên đỉnh Olympia dàn xếp kết quả, xử ép các thí sinh tỉnh lẻ để thí sinh Hà Nội đạt giải nhất. Cụ thể, cuộc thi tháng 3, quý 3 diễn ra giữa các thí sinh Lưu Hoàng Hải (Hà Nội), Nguyễn Hoàng Hiệp (Bắc Giang), Chí Thiện (Bình Thuận) và Phạm Minh Ngọc Hảo (Phú Yên). Thầy giáo Tuấn khẳng định chương trình gian lận từ khâu trang trí (thời điểm ghi hình là trước dịp Tết và thời điểm phát sóng là đã qua dịp Tết, nhưng vẫn xếp hoa đàohoa mai quanh trường quay để chương trình phát vào thời điểm đó), tới câu hỏi khởi động (thí sinh Hoàng Hải trả lời sai nhưng MC Việt Khuê nói đó là câu đã hỏi từ tuần trước nên đổi câu hỏi khác), và việc bấm chuông trả lời chướng ngại vật (màn hình hiện tên Chí Thiện, nhưng MC lại mời Hoàng Hải trả lời). Lần lượt rất nhiều các thí sinh đã từng dự thi Olympia đứng lên thanh minh cho chương trình. Ngay sau khi nhận được phản hồi, VTV và êkip Olympia đã tiến hành làm rõ, mời thầy giáo Tuấn đến trường quay và cho xem quy trình thực hiện một chương trình Olympia hoàn chỉnh và Đạo diễn chương trình - BTV Tùng Chi, cùng các kĩ thuật viên, MC giải thích cặn kẽ những nghi vấn xung quanh cuộc thi. Sau đó, thầy giáo Tuấn đã tiến hành xin lỗi VTV và gỡ bỏ bài blog xuống. Tuy nhiên, ảnh hưởng của nó đã khiến uy tín chương trình bị sụt giảm.[1]

Trận chung kết có 5 thí sinh

Theo luật của chương trình, một cuộc thi chỉ có 4 thí sinh được tham dự. Nhưng trong trận chung kết Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 9 đã có 5 thí sinh. Lý do là vào trận thi quý 3, thí sinh Bạch Đình Thắng đứng trước câu hỏi 30 điểm cuối cùng và đang kém thí sinh dẫn đầu (Hồ Ngọc Hân) 60 điểm và quyết định chọn ngôi sao hi vọng. Câu hỏi dành cho Thắng là nêu 6 hệ cơ quan trong cơ thể người. Thí sinh này trả lời đúng 5 hệ (là hệ tuần hoàn, hệ tiêu hóa, hệ bài tiết, hệ thần kinh, hệ hô hấp) và thiếu hệ vận động. Còn hệ thứ 6 là nội tiết không được ban cố vấn chấp nhận. Do đó, Thắng bị trừ 30 điểm và không được vào trận chung kết. Sau một thời gian, Thắng đã tiếp tục gửi cho chương trình quyển sách giáo khoa sinh học lớp 8 do Bộ Giáo dục và Đào tạo phát hành có viết "Hệ nội tiết là hệ quan trọng trong cơ thể người". Trước bằng chứng này, VTV đã mời ban cố vấn sinh học cũng như người biên soạn sách giáo khoa để tranh luận, phản bác. Cả hai bên đều đưa ra lập luận khoa học riêng, không ai chấp nhận mình sai. Cuối cùng, VTV quyết định "thí sinh học thế nào thì trả lời thế ấy", chấp nhận câu trả lời này, dẫn đến Thắng không những không bị trừ điểm mà còn được cộng thêm 60 điểm, bằng số điểm của Hồ Ngọc Hân, và cả hai đã cùng được vào trận chung kết.[2]

Xem thêm

Tham khảo