Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chuẩn tướng Quân lực Việt Nam Cộng hòa”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 218: Dòng 218:
[[Thể loại:Chuẩn tướng Truy thăng]]
[[Thể loại:Chuẩn tướng Truy thăng]]
[[Thể loại:Chuẩn tướng Tuẫn tiết]]
[[Thể loại:Chuẩn tướng Tuẫn tiết]]
[[Thể loại:Tướng Giáo phái]]
[[Thể loại:Danh sách nhân vật Việt Nam|Chuẩn tướng Quân lực Việt Nam Cộng Hòa]]
[[Thể loại:Danh sách nhân vật Việt Nam|Chuẩn tướng Quân lực Việt Nam Cộng Hòa]]

Phiên bản lúc 23:41, ngày 6 tháng 2 năm 2015

Trong lịch sử tồn tại của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, đã có 72 vị sĩ quan được phong Chuẩn tướng và phó Đề đốc. Cấp Chuẩn tướng chỉ mới xuất hiện từ năm 1964.

DANH SÁCH

1 Bùi Quý Cảo ** (1923-1974) -

2 Bùi Văn Nhu (1920-1984) - 1975 (+)

3 Chung Tấn Phát (1929-....) - 1975

4 Chương Dzềnh Quay (1928-....) - 1972

5 Diệp Quang Thuỷ # (1932-....) - 1974

6 Đặng Cao Thăng # (1929-2005) - 1972

7 Đặng Đình Linh (1929-....) - 1972

8 Đinh Mạnh Hùng # (1932-....) - 1972

9 Đỗ Kiến Nhiễu (1931-1988) - 1972

10 Đỗ Văn An ** (1932-1972) - (Truy

11 Hoàng Cơ Minh #*** (1935-1987) - 1974

12 Hồ Trung Hậu (1931-1995) - 1971

13 Hồ Văn Kỳ Thoại # (1933-....) - 1972

14 Huỳnh Bá Tính ## (1927-1990) - 1972

15 Huỳnh Công Thành ** (1930-1973)

16 Huỳnh Thới Tây (1932-2010) - 1975

17 Huỳnh Văn Lạc ### (1927-....) - 1972

18 Lê Đức Đạt ** (1928-1972)

19 Lê Nguyên Vỹ ###*** (1933-1975) - 1974

20 Lê Quang Lưỡng #### (1932-2005) - 1972

21 Lê Trung Trực (1927-2002) - 1972

22 Lê Trung Tường ### (1927-2009) - 1974

23 Lê Văn Hưng *** (1933-1975) - 1972

24 Lê Văn Thân (1932-2005) - 1972

25 Lê Văn Tư (1931-....) - 1972

26 Lưu Kim Cương ** (1933-1968)

27 Lý Bá Hỷ (1923-....) - 1972

28 Lý Đức Quân ** (1930-1973)

29 Lý Tòng Bá ### (1931-....) - 1972

30 Mạch Văn Trường ### (1936-....) - 1975

31 Nghiêm Văn Phú # (1928-....) - 1974

32 Ngô Hán Đồng ** (1930-1972)

33 Nguyễn Bá Liên ** (1933-1969)

34 Nguyễn Chấn (1931-....) - 1967

35 Nguyễn Đức Khánhư ## (1932-1996) - 1974

36 Nguyễn Hữu Chí # (1931-1988) - 1972

37 Nguyễn Hữu Hạnh (1926-....) - 1970

38 Nguyễn Hữu Tần ## (1930-2008) - 1974

39 Nguyễn Ngọc Oánh (1925-2010) - 1972

40 Nguyễn Thanh Hoàng (1924-....) - 1968

41 Nguyễn Thành Châu # (1933-....) - 1974

42 Nuyễn Trọng Bảo ** (1925-1972)

43 Nguyễn Văn Chức (1928-....) - 1972

44 Nguyễn Văn Điềm ###**** (1930-1975) - 1974

45 Nguyễn Văn Giàu (1932-....) - 1975

46 Nguyễn Văn Khương ** (1924-1970)

47 Nguyễn Văn Lượng ## (1931-....) - 1972

48 Nguyễn Văn Phước ** (1926-1971)

49 Nguyễn Văn Thiện **** (1928-1970)

50 Phạm Hữu Nhơn (1928-....) - 1972

51 Phạm Duy Tất (1934-....) - 1975

52 Phạm Đăng Lân (1927-....) - 1964

53 Phạm Hà Thanh (1926-....) - 1972

54 Phạm Ngọc Sang ## (1931-2002) - 1974

55 Phan Đình Thứ (Lam Sơn) (1919-2002) - 1971

56 Phan Hoà Hiệp (1927-2013) - 1972

57 Phan Phụng Tiên ## (1930-1995) - 1974

58 Phan Xuân Nhuận (1916-....) - 1966

59 Trần Đình Thọ (1933-....) - 1972

60 Trần Quang Khôi (1930-....) - 1974

61 Trần Quốc Lịch (1935-....) - 1972

62 Trần Văn Cẩm (1930-....) - 1972

63 Trần Văn Hai ###*** (1925-1975) - 1970

64 Trần Văn Nhựt ### (1935-....) - 1972

65 Trang Sĩ Tấn (1937-....) - 1975

66 Trương Bảy (1930-2013) - 1975

67 Trương Hữu Đức ** (1930-1972)

68 Từ Văn Bê (1931-2008) - 1974

69 Võ Dinh (1929-....) - 1972

70 Vũ Đức NHUẬN (1926-1998) - 1972

71 Vũ Đình Đào # (1931-....) - 1974

72 Vũ Văn Giai (1934-2012) - 1971

CHÚ THÍCH

  • #### Tư lệnh cuối cùng SĐ Nhảy dù Sài Gòn (Tướng Lưỡng).

72 Chuẩn tướng, 44 Thiếu tướng, 46 Trung tướng, 5 Đại Tướng và 1 Thống tướng.

  • Ngoài ra, còn kể thêm các Tướng thuộc các lực lượng Giáo phái Cao Đài, Hoà Hảo, Quân Đội Pháp và Bình Xuyên. Trong đó, cũng có ít, nhiều thời gian hợp tác với các Tổ chức Quân Đội kể trên:

Cao Đài

Hoà Hảo

Quân đội Pháp

Bình Xuyên

  • Có một điểm chung ở các Lực lượng Giáo phái và Bình Xuyên là: Ban đầu hợp tác với Việt Minh kháng chiến chống Pháp. Sau đó, lại hợp tác với Pháp và Quốc gia chống Việt Minh.

Liên kết ngoài