Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2018 - Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ 2018 French Open – Men's Singles)
Đơn nam
Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2018
Vô địchTây Ban Nha Rafael Nadal
Á quânÁo Dominic Thiem
Tỷ số chung cuộc6–4, 6–3, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt128 (16 Q / 8 WC )
Số hạt giống32
Các sự kiện
Đơn nam nữ nam trẻ nữ trẻ
Đôi nam nữ hỗn hợp nam trẻ nữ trẻ
Huyền thoại −45 45+ nữ
Đơn xe lăn nam nữ quad
Đôi xe lăn nam nữ quad
← 2017 · Giải quần vợt Pháp Mở rộng · 2019 →

Rafael Nadal là đương kim vô địch và bảo vệ thành công danh hiệu, đánh bại Dominic Thiem trong trận chung kết, 6-4, 6-3, 6-2. Với chức vô địch Pháp Mở rộng, Nadal đã bảo vệ được vị trí số 1 bảng xếp hạng đơn ATP. Roger Federer cũng tranh ngôi số 1 khi giải đấu bắt đầu mặc dù rút lui khỏi giải đấu. Thiem trở thành tay vợt Áo đầu tiên vào chơi 1 trận chung kết nội dung đơn giải Grand Slam kể từ sau Thomas Muster tại Giải quần vợt Pháp Mở rộng 1995.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

01.   Tây Ban Nha Rafael Nadal (Vô địch)
02.   Đức Alexander Zverev (Tứ kết)
03.   Croatia Marin Čilić (Tứ kết)
04.   Bulgaria Grigor Dimitrov (Vòng 3)
05.   Argentina Juan Martín del Potro (Bán kết)
06.   Cộng hòa Nam Phi Kevin Anderson (Vòng 4)
07.   Áo Dominic Thiem (Chung kết)
08.   Bỉ David Goffin (Vòng 4)
09.   Hoa Kỳ John Isner (Vòng 4)
10.   Tây Ban Nha Pablo Carreño Busta (Vòng 3)
11.   Argentina Diego Schwartzman (Tứ kết)
12.   Hoa Kỳ Sam Querrey (Vòng 2)
13.   Tây Ban Nha Roberto Bautista Agut (Vòng 3)
14.   Hoa Kỳ Jack Sock (Vòng 1)
15.   Pháp Lucas Pouille (Vòng 3)
16.   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Kyle Edmund (Vòng 3)
17.   Cộng hòa Séc Tomáš Berdych (Vòng 1)
18.   Ý Fabio Fognini (Vòng 4)
19.   Nhật Bản Kei Nishikori (Vòng 4)
20.   Serbia Novak Djokovic (Tứ kết)
21.   Úc Nick Kyrgios (Rút lui)
22.   Đức Philipp Kohlschreiber (Vòng 1)
23.   Thụy Sĩ Stan Wawrinka (Vòng 1)
24.   Canada Denis Shapovalov (Vòng 2)
25.   Pháp Adrian Mannarino (Vòng 1)
26.   Bosna và Hercegovina Damir Džumhur (Vòng 3)
27.   Pháp Richard Gasquet (Vòng 3)
28.   Tây Ban Nha Feliciano López (Vòng 1)
29.   Luxembourg Gilles Müller (Vòng 1)
30.   Tây Ban Nha Fernando Verdasco (Vòng 4)
31.   Tây Ban Nha Albert Ramos Viñolas (Vòng 3)
32.   Pháp Gaël Monfils (Vòng 3)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Tây Ban Nha Rafael Nadal 4 6 6 6
11 Argentina Diego Schwartzman 6 3 2 2
1 Tây Ban Nha Rafael Nadal 6 6 6
5 Argentina Juan Martín del Potro 4 1 2
3 Croatia Marin Čilić 65 7 3 5
5 Argentina Juan Martín del Potro 77 5 6 7
1 Tây Ban Nha Rafael Nadal 6 6 6
7 Áo Dominic Thiem 4 3 2
  Ý Marco Cecchinato 6 77 1 713
20 Serbia Novak Djokovic 3 64 6 611
  Ý Marco Cecchinato 5 610 1
7 Áo Dominic Thiem 7 712 6
7 Áo Dominic Thiem 6 6 6
2 Đức Alexander Zverev 4 2 1

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
1 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 711
LL Ý S Bolelli 4 3 69 1 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 6
  Bồ Đào Nha J Sousa 2 3 4 Argentina G Pella 2 1 1
  Argentina G Pella 6 6 6 1 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 6
  Tunisia M Jaziri 2 6 6 3 6 27 Pháp R Gasquet 3 2 2
  Nga M Youzhny 6 2 2 6 2   Tunisia M Jaziri 2 6 3 0
  Ý A Seppi 0 2 2 27 Pháp R Gasquet 6 3 6 6
27 Pháp R Gasquet 6 6 6 1 Tây Ban Nha R Nadal 6 6 77
24 Canada D Shapovalov 7 6 6   Đức M Marterer 3 2 64
  Úc J Millman 5 4 2 24 Canada D Shapovalov 7 64 5 4
  Hoa Kỳ R Harrison 1 3 5   Đức M Marterer 5 77 7 6
  Đức M Marterer 6 6 7   Đức M Marterer 6 6 6
  Ấn Độ Y Bhambri 4 4 1 LL Estonia J Zopp 2 1 4
LL Bỉ R Bemelmans 6 6 6 LL Bỉ R Bemelmans 6 6 3 4 4
LL Estonia J Zopp 64 6 4 77 6 LL Estonia J Zopp 4 4 6 6 6
14 Hoa Kỳ J Sock 77 2 6 65 3

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
11 Argentina D Schwartzman 6 6 6
WC Pháp C Hemery 1 3 1 11 Argentina D Schwartzman 6 6 6
  Bosna và Hercegovina M Bašić 77 5 2 2 Q Cộng hòa Séc A Pavlásek 1 3 1
Q Cộng hòa Séc A Pavlásek 64 7 6 6 11 Argentina D Schwartzman 7 6 6
  Úc M Ebden 4 7 2 6 2   Croatia B Ćorić 5 3 3
  Ý T Fabbiano 6 5 6 3 6   Ý T Fabbiano 6 2 1 1
  Croatia B Ćorić 6 3 6 6   Croatia B Ćorić 4 6 6 6
22 Đức P Kohlschreiber 3 6 3 4 11 Argentina D Schwartzman 1 2 7 77 6
28 Tây Ban Nha F López 2 4 2 6 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 6 6 5 60 2
LL Ukraina S Stakhovsky 6 6 6 LL Ukraina S Stakhovsky 3 77 62 1
  Đức M Zverev 6 6 77   Đức M Zverev 6 60 77 6
  Đức F Mayer 2 1 63   Đức M Zverev 1 77 3 64
  Slovenia A Bedene 4 3 2 6 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 6 63 6 77
  Uruguay P Cuevas 6 6 6   Uruguay P Cuevas 3 6 65 4
  Ý P Lorenzi 1 2 4 6 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 6 3 77 6
6 Cộng hòa Nam Phi K Anderson 6 6 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
3 Croatia M Čilić 6 7 77
PR Úc J Duckworth 3 5 64 3 Croatia M Čilić 6 6 63 7
Q Ba Lan H Hurkacz 6 6 3 6 Q Ba Lan H Hurkacz 2 2 77 5
  Hoa Kỳ T Sandgren 2 2 6 3 3 Croatia M Čilić 6 6 6
  Nga E Donskoy 1 3 0   Hoa Kỳ S Johnson 3 2 4
  Đức J-L Struff 6 6 6   Đức J-L Struff 6 65 2 2
  Hoa Kỳ S Johnson 77 6 6   Hoa Kỳ S Johnson 4 77 6 6
25 Pháp A Mannarino 61 2 2 3 Croatia M Čilić 6 6 3 64 6
18 Ý F Fognini 6 6 6 18 Ý F Fognini 4 1 6 77 3
PR Tây Ban Nha P Andújar 4 2 1 18 Ý F Fognini 6 6 6
  Israel D Sela 63 3 1 Q Thụy Điển E Ymer 4 1 2
Q Thụy Điển E Ymer 77 6 6 18 Ý F Fognini 6 4 3 6 6
  Canada V Pospisil 3 3 65 16 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Edmund 3 6 6 4 4
  Hungary M Fucsovics 6 6 77   Hungary M Fucsovics 0 6 2 3
WC Úc A de Minaur 2 4 3 16 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Edmund 6 1 6 6
16 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland K Edmund 6 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
9 Hoa Kỳ J Isner 6 79 79
WC Hoa Kỳ N Rubin 3 67 67 9 Hoa Kỳ J Isner 68 77 77 6
  Argentina H Zeballos 6 63 6 6 Argentina H Zeballos 710 64 62 2
  Nhật Bản Y Sugita 4 77 4 2 9 Hoa Kỳ J Isner 77 6 77
LL Canada P Polansky 3 6 2 2   Pháp P-H Herbert 61 4 64
  Pháp P-H Herbert 6 4 6 6   Pháp P-H Herbert 2 6 6 3 9
  Pháp J Chardy 77 710 1 5 6   Pháp J Chardy 6 3 2 6 7
17 Cộng hòa Séc T Berdych 65 68 6 7 2 9 Hoa Kỳ J Isner 4 4 4
31 Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 77 6 6 5 Argentina JM del Potro 6 6 6
  Kazakhstan M Kukushkin 60 4 1 31 Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 6 6 6
  Úc J Thompson 1 4 6 6 3 Q Na Uy C Ruud 4 2 4
Q Na Uy C Ruud 6 6 2 4 6 31 Tây Ban Nha A Ramos Viñolas 5 4 1
  Argentina L Mayer 6 64 2 3 5 Argentina JM del Potro 7 6 6
  Pháp J Benneteau 2 77 6 6   Pháp J Benneteau 4 3 2
WC Pháp N Mahut 6 1 2 4 5 Argentina JM del Potro 6 6 6
5 Argentina JM del Potro 1 6 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
8 Bỉ D Goffin 4 4 6 6 6
  Hà Lan R Haase 6 6 4 1 0 8 Bỉ D Goffin 7 6 6
  Croatia I Karlović 67 2 65 WC Pháp C Moutet 5 0 1
WC Pháp C Moutet 79 6 77 8 Bỉ D Goffin 66 6 4 7 6
Q Slovakia M Kližan 78 4 78 6 32 Pháp G Monfils 78 3 6 5 3
  Serbia L Đere 66 6 66 1 Q Slovakia M Kližan 2 4 4
WC Pháp E Benchetrit 6 1 2 1 32 Pháp G Monfils 6 6 6
32 Pháp G Monfils 3 6 6 6 8 Bỉ D Goffin 5 6 0 3
LL Argentina M Trungelliti 6 5 6 6   Ý M Cecchinato 7 4 6 6
Q Úc B Tomic 4 7 4 4 LL Argentina M Trungelliti 1 61 1
  Ý M Cecchinato 2 64 7 6 10   Ý M Cecchinato 6 77 6
  România M Copil 6 77 5 2 8   Ý M Cecchinato 2 77 6 6
  Argentina F Delbonis 6 6 3 6 10 Tây Ban Nha P Carreño Busta 6 65 3 1
Q Brasil T Bellucci 1 3 6 1   Argentina F Delbonis 60 62 6 4
Q Slovakia J Kovalík 6 1 5 65 10 Tây Ban Nha P Carreño Busta 77 77 3 6
10 Tây Ban Nha P Carreño Busta 4 6 7 77

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
13 Tây Ban Nha R Bautista Agut 6 63 1 6 6
  Uzbekistan D Istomin 2 77 6 4 4 13 Tây Ban Nha R Bautista Agut 6 7 6
  Cộng hòa Síp M Baghdatis 6 4r Q Colombia S Giraldo 4 5 3
Q Colombia S Giraldo 3 3 13 Tây Ban Nha R Bautista Agut 4 78 64 2
Q Tây Ban Nha J Munar 3 3 77 77 7 20 Serbia N Djokovic 6 66 77 6
  Tây Ban Nha D Ferrer 6 6 63 64 5 Q Tây Ban Nha J Munar 61 4 4
Q Brasil R Dutra Silva 3 4 4 20 Serbia N Djokovic 77 6 6
20 Serbia N Djokovic 6 6 6 20 Serbia N Djokovic 6 6 6
30 Tây Ban Nha F Verdasco 64 6 6 63 7 30 Tây Ban Nha F Verdasco 3 4 2
PR Nhật Bản Y Nishioka 77 4 3 77 5 30 Tây Ban Nha F Verdasco 6 6 6
Q Argentina G Andreozzi 64 6 3 6 6 Q Argentina G Andreozzi 3 2 2
  Hoa Kỳ T Fritz 77 3 6 2 3 30 Tây Ban Nha F Verdasco 77 6 6
  Chile N Jarry 3 6 6 3 4 4 Bulgaria G Dimitrov 64 2 4
  Hoa Kỳ J Donaldson 6 4 3 6 6   Hoa Kỳ J Donaldson 77 4 6 4 8
LL Ai Cập M Safwat 1 4 61 4 Bulgaria G Dimitrov 62 6 4 6 10
4 Bulgaria G Dimitrov 6 6 77

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
7 Áo D Thiem 6 6 6
Q Belarus I Ivashka 2 4 1 7 Áo D Thiem 6 2 6 6
  Hy Lạp S Tsitsipas 7 65 6 6 Hy Lạp S Tsitsipas 2 6 4 4
Q Tây Ban Nha C Taberner 5 77 4 3 7 Áo D Thiem 6 65 6 6
LL Đức O Otte 6 5 2 1   Ý M Berrettini 3 77 3 2
  Ý M Berrettini 3 7 6 6   Ý M Berrettini 6 3 6 6
Q Latvia E Gulbis 2 6 6 6 Q Latvia E Gulbis 2 6 4 3
29 Luxembourg G Müller 6 4 4 3 7 Áo D Thiem 6 6 5 6
19 Nhật Bản K Nishikori 77 6 6 19 Nhật Bản K Nishikori 2 0 7 4
WC Pháp M Janvier 60 4 3 19 Nhật Bản K Nishikori 6 2 4 6 6
  Pháp B Paire 6 63 711 6   Pháp B Paire 3 6 6 2 3
  Tây Ban Nha R Carballés Baena 3 77 69 1 19 Nhật Bản K Nishikori 6 6 6
  Gruzia N Basilashvili 4 0 77 4   Pháp G Simon 3 1 3
  Pháp G Simon 6 6 64 6   Pháp G Simon 1 77 6 6
  Hoa Kỳ F Tiafoe 1 2 66 12 Hoa Kỳ S Querrey 6 63 4 1
12 Hoa Kỳ S Querrey 6 6 78

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Vòng bốn
15 Pháp L Pouille 6 6 6
  Nga D Medvedev 2 3 4 15 Pháp L Pouille 6 6 5 77
  Đức P Gojowczyk 1 0r Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 2 4 7 63
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Norrie 6 2 15 Pháp L Pouille 3 5 3
Nga K Khachanov 77 6 6   Nga K Khachanov 6 7 6
PR Áo A Haider-Maurer 60 3 3   Nga K Khachanov 6 79 60 6
  Tây Ban Nha G García López 6 3 4 77 6   Tây Ban Nha G García López 2 67 77 3
23 Thụy Sĩ S Wawrinka 2 6 6 65 3 Nga K Khachanov 6 64 6 3 3
26 Bosna và Hercegovina D Džumhur 6 6 6 2 Đức A Zverev 4 77 2 6 6
Q Hoa Kỳ D Kudla 4 2 2 26 Bosna và Hercegovina D Džumhur 6 6 5 1 7
WC Pháp G Barrère 6 6 5 1 2   Moldova R Albot 3 3 7 6 5
  Moldova R Albot 4 0 7 6 6 26 Bosna và Hercegovina D Džumhur 2 6 6 63 5
  Cộng hòa Séc J Veselý 3 1 3 2 Đức A Zverev 6 3 4 77 7
  Serbia D Lajović 6 6 6   Serbia D Lajović 6 5 6 1 2
Litva R Berankis 1 1 2 2 Đức A Zverev 2 7 4 6 6
2 Đức A Zverev 6 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]