Thể loại:Mô tả ngắn khác với Wikidata
Giao diện
![]() | Đây là một thể loại theo dõi. Nó được sử dụng để xây dựng và bảo trì các danh sách trang—nhằm phục vụ một mục đích của bản thân danh sách (ví dụ như bảo trì bài viết hoặc thể loại). Nó không phải là một phần của hệ thống phân cấp thể loại của bách khoa toàn thư.
Thông tin thêm:
|
* # 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 • A Aa Ae Aj Ao At • Ă Ăa Ăe Ăj Ăo Ăt • Â Âa Âe Âj Âo Ât • B Ba Be Bj Bo Bt • C Ca Ce Cj Co Ct • D Da De Dj Do Dt • Đ Đa Đe Đj Đo Đt • E Ea Ee Ej Eo Et • Ê Êa Êe Êj Êo Êt • F Fa Fe Fj Fo Ft • G Ga Ge Gj Go Gt • H Ha He Hj Ho Ht • I Ia Ie Ij Io It • J Ja Je Jj Jo Jt • K Ka Ke Kj Ko Kt • L La Le Lj Lo Lt • M Ma Me Mj Mo Mt • N Na Ne Nj No Nt • O Oa Oe Oj Oo Ot • Ô Ôa Ôe Ôj Ôo Ôt • Ơ Ơa Ơe Ơj Ơo Ơt • P Pa Pe Pj Po Pt • Q Qa Qe Qj Qo Qt • R Ra Re Rj Ro Rt • S Sa Se Sj So St • T Ta Te Tj To Tt • U Ua Ue Uj Uo Ut • Ư Ưa Ưe Ưj Ưo Ưt • V Va Ve Vj Vo Vt • W Wa We Wj Wo Wt • X Xa Xe Xj Xo Xt • Y Ya Ye Yj Yo Yt • Z Za Ze Zj Zo Zt
Trang trong thể loại “Mô tả ngắn khác với Wikidata”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 9.354 trang.
(Trang trước) (Trang sau)F
- Ryan Fecteau
- Fediverse
- FedNow
- Fabio Fehr
- Feminazi
- Femme Fatale (album của Britney Spears)
- Fenerbahçe S.K. (bóng đá)
- Feralpisalò
- Ferdinand I của Bulgaria
- Ferdinand II của Thánh chế La Mã
- Lewis Ferguson
- Fernando Morientes
- Mark Ferrandino
- Fever (album của Kylie Minogue)
- Fever (bài hát của Adam Lambert)
- Fever (bài hát của GFriend)
- Feyenoord
- Ralph Fiennes
- Fiesta (bài hát của Iz*One)
- Cúp bóng đá các quốc gia Ả Rập
- Fighting Myself
- Filippo Berardi
- Film Out
- FIM-92 Stinger
- Final Cut Pro
- Fingertip (bài hát)
- Lewis Fiorini
- Fire (bài hát của BTS)
- Fire on Fire
- Farideh Firoozbakht
- First Canadian Place
- First of the Year (Equinox)
- Fissuroderes
- William P. Fitzpatrick
- FKI Tower
- Cooper Flagg
- Tòa nhà Flatiron
- Floppotron
- Nhà thờ Thánh Florian
- Flower (bài hát của GFriend)
- Flowers (bài hát của Miley Cyrus)
- Fly Me to the Moon
- The Flying Saucer (bài hát)
- Thính phòng Foellinger
- Folarin Balogun
- Foobar
- Friedrich Karl Forberg
- Jay Foreman
- Forest Green Rovers F.C.
- Forever (bài hát của Aespa)
- Forever (bài hát của Damage)
- Nơi ở cũ của Hồ Tuyết Nham
- Formidable (lớp khinh hạm)
- Fort William F.C.
- Fortepiano
- Pim Fortuyn
- Paul Foster-Bell
- Jamie Foxx
- France Ô
- Francesco Acerbi
- Barney Frank
- Franklin Center (Chicago)
- Giovanni Frattini
- Ian Fray
- Frédéric Meyrieu
- Free Woman
- Mike Freer
- Freetown City F.C.
- The French Angel
- Danh sách đạo diễn Pháp
- Frenzy (Cuồng điên)
- Frogmore Cottage
- Fromage blanc
- Noah Frommelt
- Frosinone Calcio
- Fuck Love (bài hát của XXXTentacion)
- Fufu
- Fujimi, Saitama
- Fujimoto Tatsuki
- Fujinomiya, Shizuoka
- Fujisaki, Aomori
- Fujisato, Akita
- Fujitsu, Saga
- Fukaura, Aomori
- Fukushima (thành phố)
- Fukushima, Hokkaidō
- Fukushima, Ōsaka
- Fulham F.C.
- Melissa Fumero
- Funkturm Berlin
- Furubira, Hokkaidō
- Furudono, Fukushima
- Furukawa Shuntaro
- Furusato
- Fushimi, Kyōto
- Fusuconcharium
- Futaba, Fukushima
- A.F.C. Fylde
G
- G.D. Chaves
- Ga Asabu
- Ga Bản Tân
- Ga Bắc
- Ga Bắc Đồn
- Ga Bệnh viện Đại học quốc lập Đài Loan
- Ga Chok Chai 4 MRT
- Ga Cổ Đình
- Ga Công Quán
- Ga Dongtan
- Ga Đại Giáp
- Ga Đại học Hongik
- Ga đại học Sungkyunkwan
- Ga Đại Hồ
- Ga đường sắt cao tốc Đài Trung
- Ga Flinders Street
- Ga Fukuzumi
- Ga Gakuen-Mae (Hokkaidō)
- Ga Gangil
- Ga Hassamu-Minami
- Ga Higashi-Kuyakusho-Mae
- Ga Hiragishi (Tàu điện ngầm đô thị Sapporo)
- Ga Horohira-Bashi
- Ga Hōsui-Susukino
- Gà huli-huli
- Ga Jayang
- Ga Kanjō-Dōri-Higashi
- Ga Kiều Hòa
- Ga Kita-Jūsan-Jō-Higashi
- Ga Kita-Nijūyo-Jō
- Ga Kita-Sanjūyo-Jō
- Ga Kotoni (Tàu điện ngầm đô thị Sapporo)
- Ga Lộ Trúc
- Ga Maibara
- Ga Mandeok
- Ga Maruyama-Kōen
- Ga Minami-Hiragishi
- Ga Misono
- Ga Miyanosawa
- Ga Motomachi (Hokkaidō)
- Ga Nakajima-Kōen
- Ga Nakanoshima (Hokkaido)
- Ga Ngũ Đổ
- Ga Nhật Nam
- Ga Nijūyon-Ken
- Ga Nishi-Jūhatchōme
- Ga Nishi-Jūitchōme
- Ga Nishi-Nijūhatchōme
- Gà nướng đất sét
- Ga Ōdōri
- Ga Phawana MRT
- Ga Quảng trường Thời Đại–Đường 42/Ga xe buýt Cơ quan Quản lý Cảng
- Ga Sakaemachi (Hokkaidō)
- Ga Sangok
- Ga Sapporo (Tàu điện ngầm đô thị Sapporo)
- Ga sân bay Burbank (Đường sắt cao tốc California)
- Ga Seodaegu
- Ga Shindō-Higashi
- Ga Susukino
- Ga Suwon
- Ga Taehwagang
- Ga Thái Nguyên (Đài Loan)
- Ga Thập Tứ Trương
- Ga Thung lũng Sacramento
- Ga Tòa nhà Điện lực Đài Loan
- Ga tòa thị chính Hanam
- Ga Toyohira-Kōen
- Ga trung tâm Krung Thep Aphiwat
- Ga Trung tâm Lớn–Đường 42
- Ga Tsukisamu-Chūō
- Ga Tứ Lãng
- Ga Tượng Sơn
- Ga Vạn Long
- Gadeokdo
- Gadsby (tiểu thuyết)
- Galactus
- Galatasaray S.K. (bóng đá)
- Pablo Galdames (cầu thủ bóng đá, sinh 1996)
- Jake Galea
- Gambia Armed Forces FC
- Gambit Tennison
- Game Boy Color
- Game Boy Micro
- Gamezebo
- Gamma Cephei
- Gamma Persei
- Tháp Gan
- Herbert Ganado
- Cao Uy Khiết
- Fabien Garcia
- Pierre Garcia
- Robert Garcia (chính khách California)
- Garena
- Nhà hát Opéra Garnier
- Philipp Gaßner
- Carl Friedrich Gauß
- Gavi (cầu thủ bóng đá)
- Gay
- Gaysorn Village
- Gemini (mô hình ngôn ngữ)
- Genesis Nomad
- Genkai, Saga