Thể loại:Trang có lỗi chú thích
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Trang có lỗi chú thích. |
Đây là một thể loại bảo trì. Thể loại này được sử dụng để bảo trì dự án Wikipedia và không phải là một phần của bách khoa toàn thư. Thể loại này chứa các trang không phải là trang bài viết, hoặc phân loại bài viết theo trạng thái mà không phải theo nội dung. Không đưa thể loại này trong các thể loại chứa.
Đây là một thể loại ẩn. Nó không được hiển thị trên các trang thành viên của mình, trừ khi tùy chọn người dùng "Hiển thị các thể loại ẩn" được thiết lập. |
Các trang trong thể loại này có lỗi sử dụng thẻ chú thích.
* # 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 • A Aa Ae Aj Ao At • Ă Ăa Ăe Ăj Ăo Ăt • Â Âa Âe Âj Âo Ât • B Ba Be Bj Bo Bt • C Ca Ce Cj Co Ct • D Da De Dj Do Dt • Đ Đa Đe Đj Đo Đt • E Ea Ee Ej Eo Et • Ê Êa Êe Êj Êo Êt • F Fa Fe Fj Fo Ft • G Ga Ge Gj Go Gt • H Ha He Hj Ho Ht • I Ia Ie Ij Io It • J Ja Je Jj Jo Jt • K Ka Ke Kj Ko Kt • L La Le Lj Lo Lt • M Ma Me Mj Mo Mt • N Na Ne Nj No Nt • O Oa Oe Oj Oo Ot • Ô Ôa Ôe Ôj Ôo Ôt • Ơ Ơa Ơe Ơj Ơo Ơt • P Pa Pe Pj Po Pt • Q Qa Qe Qj Qo Qt • R Ra Re Rj Ro Rt • S Sa Se Sj So St • T Ta Te Tj To Tt • U Ua Ue Uj Uo Ut • Ư Ưa Ưe Ưj Ưo Ưt • V Va Ve Vj Vo Vt • W Wa We Wj Wo Wt • X Xa Xe Xj Xo Xt • Y Ya Ye Yj Yo Yt • Z Za Ze Zj Zo Zt
Trang trong thể loại “Trang có lỗi chú thích”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 6.914 trang.
(Trang trước) (Trang sau)N
- Thành viên:No life No Game
- No Sanctuary (The Walking Dead)
- Thành viên:No-ADN-G/Diogenes Verlag
- Thành viên:No-ADN-G/Nucleon
- Thành viên:No-ADN-G/Quỹ đạo
- Nodirbek Abdusattorov
- Bản mẫu:Nodosauridae
- Bản mẫu:Nodosauridae/con
- Noélie Yarigo
- Noémia de Sousa
- Nokia
- Nong Khai (tỉnh)
- Norilsk
- North American P-51 Mustang
- North American T-28 Trojan
- North American XB-70 Valkyrie
- Northrop F-5
- Ga Noryangjin
- Notamacropus agilis
- Notamacropus dorsalis
- Notamacropus eugenii
- Notamacropus parma
- Notamacropus rufogriseus
- Novavax
- Nổ bom tại Marathon Boston 2013
- Nổ hầm mỏ tại Cổ Giao 2009
- Nội các Afghanistan
- Nội các Joe Biden
- Nội chiến Afghanistan (1992–1996)
- Nội chiến Ba Lan (1704–1706)
- Nội chiến Hoa Kỳ
- Nội chiến Inca
- Nội chiến Libya (2011)
- Nội chiến Nigeria
- Nội chiến Yemen (2014–nay)
- Nổi dậy Żeligowski
- Thảo luận:Nông Đức Mạnh
- Nông nghiệp Biodynamic
- Thành viên:Ntd vcvt
- Nu Hydrae
- Nucleon
- Nucleoprotein
- Núi Etna
- Núi Sập
- Núi Sập (thị trấn)
- Núi Shasta
- Núi St. Helens
- Núi U Bò (Quảng Bình)
- Nuphar
- Nur Misuari
- Nuristan (tỉnh)
- Nút thắt Gordian
- Nữ hoàng băng giá II
- Nữ Lưu kỳ sĩ
- Nữ Thiếu sinh Hướng đạo
- Nửa đêm ở Paris
- Nưa trồng
- Nước cốt
- Nước Hai
- Nước tự trị Tây Florida thuộc Anh
- Thành viên:Nvt7691/Danh sách đĩa nhạc của Linkin Park
- Thành viên:Nvt7691/Stone Temple Pilots
- Nycticebus javanicus
- Nycticebus menagensis
- Nǃxau ǂToma
O
- O Kuk-ryol
- Oa quốc đại loạn
- Oak Ridge, Tennessee
- Obafemi Martins
- Obi (khăn thắt lưng)
- Obi-Wan Kenobi (phim truyền hình)
- Obninsk
- Observer
- Obsession (album của EXO)
- OCEAN
- Thành viên:Oceanpark123456/¡Democracia Real YA!
- Thành viên:Oceanpark123456/Anti-austerity movement in Spain
- Thành viên:Oceanpark123456/Climate justice
- Thành viên:Oceanpark123456/Degrowth - "Giảm phát triển"
- Thành viên:Oceanpark123456/Pro Natura (Switzerland)
- Ochlenberg
- Odile Gertze
- Odyssey Number Five
- Oedipodium griffithianum
- Oedoparena
- Oenochroma subustaria
- Of Monsters and Men
- OGLE-2016-BLG-1195Lb
- Ojos del Salado
- Olfa Charni
- Olga E. Custodio
- Olive Morris
- Oliver Baldwin, Bá tước Baldwin thứ 2 xứ Bewdley
- Olivier Giroud
- Omar Abdulrahman
- OMG (bài hát của Usher)
- Ommen
- On My Own (bài hát của Patti LaBelle và Michael McDonald)
- One More Night (bài hát của Maroon 5)
- One Piece Film: Z
- One Thing
- Oneworld
- Onís
- Oniscidae
- Opération Chammal
- Operation Greenhouse
- Vương tộc Oranje-Nassau
- Oreaster reticulatus
- Orectolobidae
- Oreopithecus
- Oricon
- Ormosia formosana
- Ormosia nobilis
- Bản mẫu:Ornithischia/con
- Bản mẫu:Ornithoscelida
- Bản mẫu:Orodominae
- Jenna Ortega
- Orthasterias koehleri
- Randy Orton
- Ōsaka (thành phố)
- Oshi no Ko – Dưới ánh hào quang
- Osho
- Mir Osman Ali Khan
- David Ospina
- Nicolás Otamendi
- Otariidae
- Otokonoko
- Otome game
- Outbreak (phim 1995)
- Outkast
- Outlast
- Overprotected
- Overwatch (trò chơi điện tử)
- Oxaceprol
- Oxidus gracilis
- Oxy rắn
- Oymyakon
- Mesut Özil
P
- Pablo Casado
- Pablo Sarabia
- Pac-Man
- Bản mẫu:Pachycephalosauria
- Bản mẫu:Pachycephalosauridae
- Bản mẫu:Pachyrhinosaurini
- Pachytriton
- Pacific Championship Series
- Pacific Rim: Trỗi dậy
- Pad Thái
- Padmé Amidala
- Paestum
- Pal Benko
- Konstantinos XI Palaiologos
- Palworld
- Panavia Tornado ADV
- Pancit
- Panduranga
- Ivan Vasilyevich Panfilov
- Phùng Vỹ Trung
- Pangio
- Pāṇini
- Panthenol
- Panther
- Paracelsus
- Paracheirodon axelrodi
- Paradise (bài hát của Coldplay)
- Paralabrax nebulifer
- Parapercis hexophtalma
- Parasaurolophus
- Parasphallenum fulguratum
- Parched
- Paris (bài hát của The Chainsmokers)
- Park Ji-hoon
- Park Seo-joon
- Park Ji-sung
- Bản mẫu:Parksosauridae
- Part of Me (bài hát của Katy Perry)
- Party Rock Anthem
- Parulidae
- Parvati
- Pasta
- Patek Philippe & Co.
- Patience Jonathan
- Patiromer
- Patiyo Tambwe
- Patricia Abravanel
- Patrick Dempsey
- Patrick Moore
- Patrick Stewart
- Patrik Berger
- Konstantin Päts
- Patson Daka
- Paucituberculata
- Paul Gascoigne
- Paul Kim (nhạc sĩ, sinh 1988)
- Paul Manafort
- Paul Richard Alexander