Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Yasothon (tỉnh)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: AlphamaEditor, Excuted time: 00:00:24.9050000
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017
Dòng 15: Dòng 15:
mapimage = thailand_Yasothon.png
mapimage = thailand_Yasothon.png
}}
}}
clockwise) '''Yasothon''' ({{lang-th|ยโสธร}}) là một [[tỉnh (Thái Lan)|tỉnh]] (''changwat'') [[Isan|Đông Bắc]] của [[Thái Lan]]. Các tỉnh giáp giới (từ [[hướng Bắc|phía Bắc]] theo chiều kim đồng hồ) là: [[Mukdahan (tỉnh)|Mukdahan]], [[Amnat Charoen (tỉnh)|Amnat Charoen]], [[Ubon Ratchathani (tỉnh)|Ubon Ratchathani]], [[Sisaket (tỉnh)|Sisaket]] và [[Roi Et (tỉnh)|Roi Et]].
'''Yasothon''' ({{lang-th|ยโสธร}}) là một [[tỉnh (Thái Lan)|tỉnh]] (''changwat'') [[Isan|Đông Bắc]] của [[Thái Lan]]. Các tỉnh giáp giới (từ [[hướng Bắc|phía Bắc]] theo chiều kim đồng hồ) là: [[Mukdahan (tỉnh)|Mukdahan]], [[Amnat Charoen (tỉnh)|Amnat Charoen]], [[Ubon Ratchathani (tỉnh)|Ubon Ratchathani]], [[Sisaket (tỉnh)|Sisaket]] và [[Roi Et (tỉnh)|Roi Et]].


== Các đơn vị hành chính địa phương ==
== Các đơn vị hành chính địa phương ==

Phiên bản lúc 07:37, ngày 12 tháng 3 năm 2018

Yasothon
ยโสธร
Hiệu kỳ của Yasothon
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của Yasothon
Ấn chương
Khẩu hiệu: เมืองบั้งไฟโก้ แตงโมหวาน หมอนขวานผ้าขิด แหล่งผลิตข้าวหอมมะลิ
Yasothon trên bản đồ Thế giới
Yasothon
Yasothon
Quốc gia Thái Lan
Đặt tên theoMueang Yasothon sửa dữ liệu
Thủ phủYasothon sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Tỉnh trưởngWirawit Wiwatwanit
Diện tích
 • Tổng cộng4,161,7 km2 (1,606,8 mi2)
Dân số (2000)
 • Tổng cộng561,430
 • Mật độ135/km2 (350/mi2)
Múi giờ+7 (UTC+7)
Mã bưu chính35
Mã điện thoại045
Mã ISO 3166TH-35 sửa dữ liệu
Trang webhttp://www.yasothon.go.th/

Yasothon (tiếng Thái: ยโสธร) là một tỉnh (changwat) Đông Bắc của Thái Lan. Các tỉnh giáp giới (từ phía Bắc theo chiều kim đồng hồ) là: Mukdahan, Amnat Charoen, Ubon Ratchathani, SisaketRoi Et.

Các đơn vị hành chính địa phương

Tỉnh này được chia ra 9 huyện (Amphoe), 78 xã (Tambon), và 835 thôn (Muban) (ấp, làng, buôn, sóc, bản, mường)

Tham khảo