Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019 (Bảng C)”
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 500: | Dòng 500: | ||
|GK ||'''22'''||[[Alexander Domínguez]] |
|GK ||'''22'''||[[Alexander Domínguez]] |
||
|- |
|- |
||
|RB ||'''4''' ||[[Pedro Pablo Velasco|Pedro Velasco]] {{yel|90+6}} |
|RB ||'''4''' ||[[Pedro Pablo Velasco|Pedro Velasco]] || {{yel|90+6}} |
||
|- |
|- |
||
|CB ||'''3''' ||[[Robert Arboleda]] {{yel|79}} |
|CB ||'''3''' ||[[Robert Arboleda]] || {{yel|79}} |
||
|- |
|- |
||
|CB ||'''21'''||[[Gabriel Achilier]] {{sent off|0|89}} |
|CB ||'''21'''||[[Gabriel Achilier]] || {{sent off|0|89}} |
||
|- |
|- |
||
|LB ||'''6''' ||[[Cristian Ramírez (Ecuadorian footballer)|Cristian Ramírez]] |
|LB ||'''6''' ||[[Cristian Ramírez (Ecuadorian footballer)|Cristian Ramírez]] |
||
|- |
|- |
||
|CM ||'''23'''||[[Jhegson Méndez]] {{yel|3}} {{suboff|60}} |
|CM ||'''23'''||[[Jhegson Méndez]] || {{yel|3}} {{suboff|60}} |
||
|- |
|- |
||
|CM ||'''18'''||[[Jefferson Orejuela]] |
|CM ||'''18'''||[[Jefferson Orejuela]] |
||
|- |
|- |
||
|CM ||'''8''' ||[[Carlos Gruezo (footballer, born 1995)|Carlos Gruezo]] {{yel|81}} |
|CM ||'''8''' ||[[Carlos Gruezo (footballer, born 1995)|Carlos Gruezo]] || {{yel|81}} |
||
|- |
|- |
||
|RW ||'''10'''||[[Ángel Mena]] {{yel|34}} {{suboff|81}} |
|RW ||'''10'''||[[Ángel Mena]] || {{yel|34}} || {{suboff|81}} |
||
|- |
|- |
||
|CF ||'''13'''||[[Enner Valencia]] {{goal|26|pen.}} |
|CF ||'''13'''||[[Enner Valencia]] || {{goal|26|pen.}} |
||
|- |
|- |
||
|LW ||'''7''' ||[[Romario Ibarra]] {{suboff|69}} |
|LW ||'''7''' ||[[Romario Ibarra]] || {{suboff|69}} |
||
|- |
|- |
||
|colspan=3|'''Dự bị:''' |
|colspan=3|'''Dự bị:''' |
||
|- |
|- |
||
|MF ||'''16''' ||[[Antonio Valencia]] {{subon|60}} |
|MF ||'''16''' ||[[Antonio Valencia]] || {{subon|60}} |
||
|- |
|- |
||
|FW ||'''9''' ||[[Carlos Garcés]] {{subon|69}} |
|FW ||'''9''' ||[[Carlos Garcés]] || {{subon|69}} |
||
|- |
|- |
||
|MF ||'''11''' ||[[Ayrton Preciado]] {{subon|83}} |
|MF ||'''11''' ||[[Ayrton Preciado]] || {{subon|83}} |
||
|- |
|- |
||
|colspan=3|'''Huấn luyện viên:''' |
|colspan=3|'''Huấn luyện viên:''' |
||
Dòng 538: | Dòng 538: | ||
!width=25| !!width=25| |
!width=25| !!width=25| |
||
|- |
|- |
||
|GK ||'''1''' ||[[Gabriel Arias]] {{yel|44}} |
|GK ||'''1''' ||[[Gabriel Arias]] || {{yel|44}} |
||
|- |
|- |
||
|RB ||'''4''' ||[[Mauricio Isla]] {{yel|83}} |
|RB ||'''4''' ||[[Mauricio Isla]] || {{yel|83}} |
||
|- |
|- |
||
|CB ||'''17'''||[[Gary Medel]] |
|CB ||'''17'''||[[Gary Medel]] |
||
Dòng 546: | Dòng 546: | ||
|CB ||'''3''' ||[[Guillermo Maripán]] |
|CB ||'''3''' ||[[Guillermo Maripán]] |
||
|- |
|- |
||
|LB ||'''15'''||[[Jean Beausejour]] {{yel|53}} |
|LB ||'''15'''||[[Jean Beausejour]] || {{yel|53}} |
||
|- |
|- |
||
|CM ||'''20'''||[[Charles Aránguiz]] |
|CM ||'''20'''||[[Charles Aránguiz]] |
||
Dòng 552: | Dòng 552: | ||
|CM ||'''13'''||[[Erick Pulgar]] |
|CM ||'''13'''||[[Erick Pulgar]] |
||
|- |
|- |
||
|CM ||'''8''' ||[[Arturo Vidal]] {{yel|87}} {{suboff|90+2}} |
|CM ||'''8''' ||[[Arturo Vidal]] || {{yel|87}} ||{{suboff|90+2}} |
||
|- |
|- |
||
|RW ||'''6''' ||[[José Pedro Fuenzalida]] {{goal|8}} {{suboff|70}} |
|RW ||'''6''' ||[[José Pedro Fuenzalida]] || {{goal|8}} || {{suboff|70}} |
||
|- |
|- |
||
|CF ||'''11'''||[[Eduardo Vargas]] {{suboff|86}} |
|CF ||'''11'''||[[Eduardo Vargas]] || {{suboff|86}} |
||
|- |
|- |
||
|LW ||'''7''' ||[[Alexis Sánchez]] {{goal|51}} |
|LW ||'''7''' ||[[Alexis Sánchez]] || {{goal|51}} |
||
|- |
|- |
||
|colspan=3|'''Dự bị:''' |
|colspan=3|'''Dự bị:''' |
||
|- |
|- |
||
|DF ||'''5''' ||[[Paulo Díaz]] {{subon|70}} |
|DF ||'''5''' ||[[Paulo Díaz]] || {{subon|70}} |
||
|- |
|- |
||
|MF ||'''16''' ||[[Pablo Hernández]] {{subon|86}} |
|MF ||'''16''' ||[[Pablo Hernández]] || {{subon|86}} |
||
|- |
|- |
||
|DF ||'''18''' ||[[Gonzalo Jara]] {{subon|90+2}} |
|DF ||'''18''' ||[[Gonzalo Jara]] || {{subon|90+2}} |
||
|- |
|- |
||
|colspan=3|'''Huấn luyện viên:''' |
|colspan=3|'''Huấn luyện viên:''' |
Phiên bản lúc 04:05, ngày 22 tháng 6 năm 2019
Bảng C của Cúp bóng đá Nam Mỹ 2019 sẽ diễn ra từ ngày 16 đến ngày 24 tháng 6 năm 2019.[1][2] Bảng này bao gồm Chile, Ecuador, khách mời Nhật Bản, và Uruguay.
Các đội tuyển
Vị trí bốc thăm | Đội tuyển | Nhóm | Tham dự | Thành tích tốt nhất lần trước |
Bảng xếp hạng FIFA | |
---|---|---|---|---|---|---|
Tháng 12-2018[nb 1] | Tháng 6-2019 | |||||
C1 | Uruguay | 1 | 44 lần | Vô địch (1916, 1917, 1920, 1923, 1924, 1926, 1935, 1942, 1956, 1959 (E), 1967, 1983, 1987, 1995, 2011) | 7 | 8 |
C2 | Ecuador | 4 | 28 lần | Hạng tư (1959 (E), 1993) | 57 | 60 |
C3 | Nhật Bản (lời mời) | 3 | 2 lần | Vòng bảng (1999) | 50 | 28 |
C4 | Chile | 2 | 39 lần | Vô địch (2015, 2016) | 13 | 16 |
Ghi chú
- ^ Bảng xếp hạng của tháng 12 năm 2018 đã được sử dụng để hạt giống cho bốc thăm chung kết.
Bảng xếp hạng
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Uruguay | 3 | 2 | 1 | 0 | 7 | 2 | +5 | 7 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | Chile | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 2 | +4 | 6 | |
3 | Nhật Bản | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 7 | −4 | 2 | |
4 | Ecuador | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | −5 | 1 |
- Đội nhất bảng C sẽ giành quyền thi đấu với đội xếp thứ ba bảng A hoặc bảng B.
- Đội nhì bảng C sẽ giành quyền thi đấu với đội nhất bảng B.
- Đội xếp thứ ba bảng C có thể giành quyền với tư cách là 1 trong 2 đội xếp thứ ba tốt nhất để thi đấu với đội nhất bảng A.
Các trận đấu
Uruguay v Ecuador
Uruguay
|
Ecuador
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[6]
|
Nhật Bản v Chile
Nhật Bản
|
Chile
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[6]
|
Uruguay v Nhật Bản
Uruguay
|
Nhật Bản
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:[8]
|
Ecuador v Chile
Ecuador | 1–2 | Chile |
---|---|---|
Chi tiết |
|
|
|
Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Trợ lý trọng tài:'[8]
|
Chile v Uruguay
Ecuador v Nhật Bản
Kỷ luật
Điểm giải phong cách sẽ được sử dụng làm các tiêu chí nếu kỷ lục tổng thể và đối đầu của các đội tuyển được gắn kết. Chúng được tính dựa trên thẻ vàng và thẻ đỏ nhận được trong tất cả các trận đấu bảng như sau:[3]
- Thẻ vàng thứ nhất: trừ 1 điểm;
- Thẻ đỏ gián tiếp (thẻ vàng thứ hai): trừ 3 điểm;
- Thẻ đỏ trực tiếp: trừ 4 điểm;
- Thẻ vàng và thẻ đỏ trực tiếp: trừ 5 điểm;
Chỉ một trong những khoản khấu trừ trên sẽ được áp dụng cho 1 cầu thủ trong 1 trận đấu duy nhất.
Đội tuyển | Trận 1 | Trận 2 | Trận 3 | Điểm | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chile | 1 | 4 | −5 | ||||||||||
Nhật Bản | 2 | 2 | −4 | ||||||||||
Uruguay | 2 | −2 | |||||||||||
Ecuador | 4 | 1 | 5 | 1 | −13 |
Tham khảo
- ^ “CONMEBOL y Comité Organizador Local definen calendario de la CONMEBOL Copa América Brasil 2019” [CONMEBOL and Local Organizing Committee define the calendar of the CONMEBOL Copa América Brazil 2019] (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL.com. ngày 18 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Match Schedule” (PDF). CONMEBOL.com.
- ^ a b “CONMEBOL Copa América Brasil 2019: Reglamento” [CONMEBOL Copa América Brazil 2019: Regulations] (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL. ngày 26 tháng 4 năm 2019. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 2 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2019. Đã bỏ qua tham số không rõ
|dead-url=
(gợi ý|url-status=
) (trợ giúp) - ^ “Uruguay vs. Ecuador”. ESPN. ngày 16 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2019.
- ^ a b c d “Man of the Match”. copaamerica.com. CONMEBOL. ngày 14 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2019. Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “MOTM” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác - ^ a b “Designación de árbitros” [Referee designations] (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL. ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Japan vs. Chile”. ESPN. ngày 17 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2019.
- ^ a b “Designación de árbitros” [Referee designations] (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL. ngày 12 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2019.
Liên kết ngoài
- Website chính thức
- Cúp bóng đá Nam Mỹ Brasil 2019, CONMEBOL.com