Kawashima Eiji
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
![]() Eiji Kawashima trong màu áo Nhật Bản tại World Cup 2018 | |||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Eiji Kawashima | ||||||||||||||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||||||||||||||
Vị trí | Thủ môn | ||||||||||||||
Thông tin câu lạc bộ | |||||||||||||||
Đội hiện nay | Strasbourg | ||||||||||||||
Số áo | 16 | ||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||
1998–2000 | Trung học Urawa Higashi | ||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||
2001–2003 | Omiya Ardija | 41 | (0) | ||||||||||||
2004–2006 | Nagoya Grampus Eight | 17 | (0) | ||||||||||||
2007–2010 | Kawasaki Frontale | 102 | (0) | ||||||||||||
2010–2012 | Lierse | 53 | (0) | ||||||||||||
2012–2015 | Standard Liège | 88 | (0) | ||||||||||||
2015–2016 | Dundee United | 16 | (0) | ||||||||||||
2016–2018 | Metz | 35 | (0) | ||||||||||||
2018– | Strasbourg | 5 | (0) | ||||||||||||
Đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||
2002–2003 | U-20 Nhật Bản | 13 | (0) | ||||||||||||
2008– | Nhật Bản | 91 | (0) | ||||||||||||
Thành tích
| |||||||||||||||
* Số trận và số bàn thắng của câu lạc bộ chuyên nghiệp chỉ được tính cho giải bóng đá vô địch quốc gia và chính xác tính đến 1 tháng 7 năm 2019 ‡ Số lần khoác áo đội tuyển quốc gia và số bàn thắng chính xác tính đến 19 tháng 11 năm 2019 |
Kawashima Eiji (川島永嗣 Xuyên Đảo Vĩnh Tự) sinh ngày 20 tháng 3 năm 1983 tại Yono, Nhật Bản, là cầu thủ bóng đá người Nhật Bản, đang thi đấu ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Strasbourg ở Pháp và Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản. Kawashima là lựa chọn số một của đội tuyển Nhật Bản ở World Cup 2010 và Cúp bóng đá châu Á 2011.
Sự nghiệp thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Omiya Ardija | 2001 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | - | - | 0 | 0 | ||
2002 | 8 | 0 | 4 | 0 | - | - | - | 12 | 0 | ||||
2003 | 33 | 0 | 0 | 0 | - | - | - | 33 | 0 | ||||
Tổng cộng | 41 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | - | - | 45 | 0 | |||
Nagoya Grampus Eight | 2004 | 4 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | - | - | 12 | 0 | ||
2005 | 3 | 0 | 1 | 0 | 6 | 0 | - | - | 10 | 0 | |||
2006 | 10 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | - | - | 14 | 0 | |||
Tổng cộng | 17 | 0 | 1 | 0 | 18 | 0 | - | - | 36 | 0 | |||
Kawasaki Frontale | 2007 | 34 | 0 | 4 | 0 | 3 | 0 | 7 | 0 | - | 48 | 0 | |
2008 | 34 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | - | - | 36 | 0 | |||
2009 | 34 | 0 | 1 | 0 | 3 | 0 | 9 | 0 | - | 47 | 0 | ||
2010 | 11 | 0 | - | - | 6 | 0 | - | 17 | 0 | ||||
Tổng cộng | 113 | 0 | 6 | 0 | 7 | 0 | 22 | 0 | - | 148 | 0 | ||
Lierse S.K. | 2010–11 | 23 | 0 | 2 | 0 | - | - | 5 | 0 | 30 | 0 | ||
2011–12 | 30 | 0 | 6 | 0 | - | - | 6 | 0 | 42 | 0 | |||
Tổng cộng | 53 | 0 | 8 | 0 | - | - | 11 | 0 | 72 | 0 | |||
Standard Liège | 2012–13 | 30 | 0 | 0 | 0 | - | - | 10 | 0 | 40 | 0 | ||
2013–14 | 27 | 0 | 1 | 0 | - | 9 | 0 | 10 | 0 | 47 | 0 | ||
2014–15 | 11 | 0 | 1 | 0 | - | 7 | 0 | - | 19 | 0 | |||
Tổng cộng | 68 | 0 | 2 | 0 | - | 16 | 0 | 20 | 0 | 106 | 0 | ||
Dundee United | 2015–16 | 12 | 0 | 3 | 0 | 0 | 0 | – | 4 | 0 | 19 | 0 | |
Metz | 2016–17 | 5 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | – | – | 6 | 0 | ||
2017–18 | 29 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | – | – | 30 | 0 | |||
Tổng cộng | 34 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 36 | 0 | |
Strasbourg | 2018–19 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | – | 1 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 349 | 0 | 26 | 0 | 25 | 0 | 38 | 0 | 35 | 0 | 463 | 0 |
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển quốc gia | Năm | Trận | Bàn |
---|---|---|---|
Nhật Bản | |||
2008 | 1 | 0 | |
2009 | 7 | 0 | |
2010 | 8 | 0 | |
2011 | 12 | 0 | |
2012 | 11 | 0 | |
2013 | 14 | 0 | |
2014 | 12 | 0 | |
2015 | 6 | 0 | |
2016 | 0 | 0 | |
2017 | 8 | 0 | |
2018 | 8 | 0 | |
2019 | 3 | 0 | |
Tổng cộng | 90 | 0 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Eiji Kawashima, Club matches”. worldfootball.net.
- ^ “Japan – Eiji Kawashima – Profile with news, career statistics and history”. Soccerway.
- ^ “KAWASHIMA Eiji”.
- ^ Kawashima Eiji tại National-Football-Teams.com
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Kawashima Eiji. |
- Trang web chính thức (tiếng Nhật)
- Kawashima Eiji – Thành tích thi đấu FIFA
- Kawashima Eiji tại National-Football-Teams.com
- Kawashima Eiji tại J.League (tiếng Nhật)
- Eiji Kawashima - Royal Standard Club Liege tại Wayback Machine (lưu trữ 2012-07-19)
Thể loại:
- Cầu thủ bóng đá Nhật Bản
- Sinh 1983
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2014
- Nhân vật còn sống
- Thủ môn bóng đá
- Cầu thủ Cúp Liên đoàn các châu lục 2013
- Cầu thủ bóng đá Nhật Bản ở nước ngoài
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Pháp
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Scotland
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Bỉ
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá U-20 quốc gia Nhật Bản
- Cầu thủ đội tuyển bóng đá trẻ quốc gia Nhật Bản
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2010
- Cầu thủ Giải vô địch bóng đá thế giới 2018