Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Alberto Zaccheroni”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: them the loai using AWB |
n clean up, replaced: → (80), → (13), → (2), {{Flag → {{lá cờ, {{Infobox Football biography → {{Thông tin tiểu sử bóng đá using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thông tin tiểu sử bóng đá 2 |
|||
{{Infobox Football biography 2 |
|||
| playername |
| playername = Alberto Zaccheroni |
||
|fullname=Alberto Zaccheroni |
|fullname=Alberto Zaccheroni |
||
| dateofbirth |
| dateofbirth = {{ngày sinh và tuổi|1953|4|1}} |
||
| image |
| image = Alberto Zaccheroni.jpg |
||
| cityofbirth |
| cityofbirth = [[Meldola]] |
||
| countryofbirth |
| countryofbirth = {{lá cờicon|ITA}} [[Ý]] |
||
| height |
| height = |
||
| position |
| position = |
||
| currentclub |
| currentclub = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất]] ([[Coach (sport)|manager]]) |
||
| manageryears1 |
| manageryears1 = 1983–1985 | managerclubs1 = [[A.S. Cesenatico Chimicart|Cesenatico]] |
||
| manageryears2 |
| manageryears2 = 1985–1987 | managerclubs2 = [[Valleverde Riccione F.C.|Riccione]] |
||
| manageryears3 |
| manageryears3 = 1987–1988 | managerclubs3 = [[A.C. Boca San Lazzaro|Boca San Lazzaro]] |
||
| manageryears4 |
| manageryears4 = 1988–1990 | managerclubs4 = Baracca Lugo |
||
| manageryears5 |
| manageryears5 = 1990–1993 | managerclubs5 = [[S.S.C. Venezia|Venezia]] |
||
| manageryears6 |
| manageryears6 = 1993–1994 | managerclubs6 = [[Bologna F.C. 1909|Bologna]] |
||
| manageryears7 |
| manageryears7 = 1994–1995 | managerclubs7 = [[Cosenza Calcio 1914|Cosenza]] |
||
| manageryears8 |
| manageryears8 = 1995–1998 | managerclubs8 = [[Udinese Calcio|Udinese]] |
||
| manageryears9 |
| manageryears9 = 1998–2001 | managerclubs9 = [[A.C. Milan|Milan]] |
||
| manageryears10 |
| manageryears10 = 2001–2002 | managerclubs10 = [[S.S. Lazio|Lazio]] |
||
| manageryears11 |
| manageryears11 = 2003–2004 | managerclubs11 = [[F.C. Internazionale Milano S.p.A.|Internazionale]] |
||
| manageryears12 |
| manageryears12 = 2006–2007 | managerclubs12 = [[Torino F.C.|Torino]] |
||
| manageryears13 |
| manageryears13 = 2010 | managerclubs13 = [[Juventus F.C.|Juventus]] |
||
| manageryears14 |
| manageryears14 = 2010– 2014 | managerclubs14 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản|Nhật Bản]] |
||
|manageryears15 = 2017– |
|manageryears15 = 2017– |
||
|managerclubs15 |
|managerclubs15 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất|UAE]] |
||
}} |
}} |
||
Dòng 44: | Dòng 44: | ||
[[Thể loại:Huấn luyện viên A.C. Milan]] |
[[Thể loại:Huấn luyện viên A.C. Milan]] |
||
[[Thể loại:Huấn luyện viên Juventus F.C.]] |
[[Thể loại:Huấn luyện viên Juventus F.C.]] |
||
[[Thể loại:Huấn luyện viên bóng đá Ý]] |
[[Thể loại:Huấn luyện viên bóng đá Ý]] |
Phiên bản lúc 14:23, ngày 18 tháng 8 năm 2020
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Alberto Zaccheroni | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Đội tuyển bóng đá quốc gia Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất (manager) | ||
Sự nghiệp quản lý | |||
Năm | Đội | ||
1983–1985 | Cesenatico | ||
1985–1987 | Riccione | ||
1987–1988 | Boca San Lazzaro | ||
1988–1990 | Baracca Lugo | ||
1990–1993 | Venezia | ||
1993–1994 | Bologna | ||
1994–1995 | Cosenza | ||
1995–1998 | Udinese | ||
1998–2001 | Milan | ||
2001–2002 | Lazio | ||
2003–2004 | Internazionale | ||
2006–2007 | Torino | ||
2010 | Juventus | ||
2010– 2014 | Nhật Bản | ||
2017– | UAE |
Alberto "Zac" Zaccheroni (sinh 1 tháng 4 năm 1953, tại Meldola, Emilia-Romagna) là một huấn luyện viên người Ý, hiện đang là HLV của Đội tuyển bóng đá quốc gia Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất.
Trước đó, ông đã giúp đội tuyển Nhật Bản giành chức vô địch AFC Asian Cup 2011 (lần thứ tư) trên cương vị HLV trưởng. Ông là huấn luyện viên tốt nhất tại giải Serie A của Ý. Ông thường áp dụng chiến thuật 3–4–3.