Cúp bóng đá châu Á 2015 (Bảng B)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ bảng B của Cúp bóng đá châu Á 2015, là một trong bốn bảng đấu thuộc Cúp bóng đá châu Á 2015. Trận đầu tiên của bảng sẽ diễn ra vào ngày 10 tháng 1, trận đấu thứ 2 vào ngày 14 tháng 1, và trận đấu cuối cùng được đá vào ngày 18 tháng 1. Tất cả sáu bảng đấu sẽ được đá tại các sân vận động ở Úc. Bảng đấu gồm có Uzbekistan, Ả Rập Saudi, Trung QuốcCHDCND Triều Tiên.[1]

Các đội bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Vị trí Đội tuyển Tư cách qua vòng loại Ngày vượt vòng loại Số lần tham dự Lần tham dự gần nhất Thành tích tốt nhất Xếp hạng FIFA
Tháng 3, 2014[nb 1] Bắt đầu sự kiện
B1  Uzbekistan Nhì bảng E 19 tháng 11 năm 2013 6 2011 Hạng tư (2011) 55 71
B2  Ả Rập Xê Út Nhất bảng C 15 tháng 11 năm 2013 9 2011 Vô địch (1984, 1988, 1996) 75 102
B3  Trung Quốc Đội thứ 3 có thành tích tốt nhất 5 tháng 3 năm 2014 11 2011 Á quân (1984, 2004) 98 96
B4  CHDCND Triều Tiên Cúp Challenge AFC 2012 19 tháng 3 năm 2012 4 2011 Hạng tư (1980) 133 150
Ghi chú
  1. ^ Các bảng xếp hạng của tháng 3 năm 2014 đã được sử dụng để giao cho trận chung kết.

Thứ hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Trung Quốc 3 3 0 0 5 2 +3 9 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Uzbekistan 3 2 0 1 5 3 +2 6
3  Ả Rập Xê Út 3 1 0 2 5 5 0 3
4  CHDCND Triều Tiên 3 0 0 3 2 7 −5 0
Nguồn: Cúp bóng đá châu Á Úc 2015
Quy tắc xếp hạng: Tiebreakers

Trong trận đấu vòng tứ kết:

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Uzbekistan v CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Uzbekistan 1–0 CHDCND Triều Tiên
Sergeev  63' Chi tiết
Khán giả: 12.078
Trọng tài: Nawaf Shukralla (Bahrain)
Uzbekistan
CHDCND Triều Tiên
GK 12 Ignatiy Nesterov
RB 19 Vitaliy Denisov
CB 23 Akmal Shorakhmedov Thẻ vàng 86'
CB 3 Shavkat Mullajanov
LB 5 Anzur Ismailov
CM 17 Sanzhar Tursunov Thay ra sau 90+2 phút 90+2'
CM 18 Timur Kapadze
RW 11 Igor Sergeev Thay ra sau 88 phút 88'
AM 8 Server Djeparov (c)
LW 7 Azizbek Haydarov
CF 9 Odil Ahmedov Thay ra sau 72 phút 72'
Vào thay người:
FW 4 Sardor Rashidov Vào sân sau 72 phút 72'
FW 6 Bahodir Nasimov Vào sân sau 88 phút 88'
MF 10 Jamshid Iskanderov Vào sân sau 90+2 phút 90+2'
Huấn luyện viên trưởng:
Mirjalol Qosimov
GK 1 Ri Myong-Guk
RB 16 Cha Jong-Hyok
CB 4 Jon Kwang-Ik
CB 3 Jang Song-Hyok
LB 15 Jang Kuk-Chol
CM 9 Pak Song-Chol (c)
CM 8 Ryang Yong-Gi
RW 10 Pak Kwang-Ryong
AM 11 Jong Il-Gwan
LW 19 Ri Yong-Jik Thẻ vàng 79'
CF 17 So Hyon-Uk Thay ra sau 65 phút 65'
Vào thay người:
FW 12 Om Chol-Song Vào sân sau 65 phút 65'
Huấn luyện viên trưởng:
Jo Tong-Sop

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Igor Sergeev (Uzbekistan)

Trợ lý trọng tài:
Yaser Tulefat (Bahrain)
Ebrahim Saleh (Bahrain)
Trọng tài bàn:
Ammar Al-Jeneibi (UAE)
Trọng tài giám sát:
Azman Ismail (Malaysia)

Ả Rập Saudi v Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Ả Rập Xê Út 0–1 Trung Quốc
Chi tiết Vũ Hải  81'
Khán giả: 12.557
Trọng tài: Alireza Faghani (Iran)
Ả Rập Saudi
Trung Quốc
GK 1 Waleed Abdullah
RB 2 Saeed Al Mowalad
CB 3 Osama Hawsawi (c)
CB 5 Omar Hawsawi
LB 13 Yasser Al-Shahrani
CM 14 Saud Kariri
CM 6 Mustafa Al-Bassas
RW 18 Salem Al-Dawsari
LW 7 Salman Al-Faraj
CF 9 Naif Hazazi
CF 20 Nawaf Al Abed
Vào thay người:
MF 15 Ibrahim Ghaleb Vào sân sau 46 phút 46'
FW 10 Mohammed Al Sahlawi Vào sân sau 84 phút 84'
MF 8 Yahya Al-Shehri Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên trưởng:
România Cosmin Olăroiu
GK 23 Vương Đại Lôi
RB 17 Trương Trình Đống
CB 5 Trương Lâm Bồng
CB 2 Nhậm Hàng
LB 3 Mai Phương
CM 15 Ngô Hi
CM 10 Trịnh Chí (c)
RW 14 Cát Tường
AM 7 Vũ Lỗi
LW 11 Hao Tuấn Mẫn
CF 21 Vũ Hải
Vào thay người:
FW 9 Dương Húc Vào sân sau 69 phút 69'
MF 20 Vũ Hán Siêu Vào sân sau 70 phút 70'
DF 4 Khương Trí Bằng Vào sân sau 79 phút 79'
Huấn luyện viên trưởng:
Pháp Alain Perrin

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Vương Đại Lôi (Trung Quốc)

Trợ lý trọng tài:
Reza Sokhandan (Iran)
Mohammadreza Abolfazli (Iran)
Trọng tài bàn:
Muhammad Taqi Al-Jaafari (Singapore)
Trọng tài giám sát:
Jeffrey Goh Gek Pheng (Singapore)

CHDCND Triều Tiên v Ả Rập Saudi[sửa | sửa mã nguồn]

CHDCND Triều Tiên 1–4 Ả Rập Xê Út
Ryang Yong-Gi  12' Chi tiết Hazazi  37'
Al-Sahlawi  52'54'
Al Abed  76'
CHDCND Triều Tiên
Ả Rập Saudi
GK 1 Ri Myong-Guk
RB 16 Cha Jong-Hyok Thay ra sau 58 phút 58'
CB 15 Jang Kuk-Chol
CB 3 Jang Song-Hyok
LB 4 Jon Kwang-Ik
RM 9 Pak Song-Chol (c) Thay ra sau 55 phút 55'
CM 19 Ri Yong-Jik Thẻ đỏ 75'
LM 8 Ryang Yong-Gi Thay ra sau 87 phút 87'
RF 11 Jong Il-Gwan Thẻ vàng 1'
CF 10 Pak Kwang-Ryong
LF 13 Sim Hyon-Jin Thẻ vàng 71'
Vào thay người:
MF 21 O Hyok-Chol Vào sân sau 55 phút 55'
DF 6 Ro Hak-Su Vào sân sau 58 phút 58'
FW 20 Choe Won Thẻ vàng 90+3' Vào sân sau 87 phút 87'
Huấn luyện viên trưởng:
Jo Tong-Sop
GK 1 Waleed Abdullah
RB 12 Hassan Muath Fallatah
CB 3 Osama Hawsawi
CB 5 Omar Hawsawi
LB 4 Abdullah Al-Zori
RM 18 Salem Al-Dawsari
CM 14 Saud Kariri (c) Thay ra sau 79 phút 79'
LM 7 Salman Al-Faraj
RF 10 Mohammad Al-Sahlawi Thay ra sau 74 phút 74'
CF 9 Naif Hazazi
LF 20 Nawaf Al Abed Thay ra sau 82 phút 82'
Vào thay người:
MF 17 Taisir Al-Jassim Vào sân sau 74 phút 74'
MF 15 Ibrahim Ghaleb Vào sân sau 79 phút 79'
FW 19 Fahad Al-Muwallad Vào sân sau 82 phút 82'
Huấn luyện viên trưởng:
România Cosmin Olăroiu

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Nawaf Al Abed (Ả Rập Saudi)

Trợ lý trọng tài:
Hamad Al-Mayahi (Oman)
Abu Bakar Al Amri (Oman)
Trọng tài bàn:
Ammar Al-jneibi (UAE)
Trọng tài giám sát:
Yagi Akane (Nhật Bản)

Trung Quốc v Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc 2–1 Uzbekistan
Ngô Hi  55'
Tôn Khắc  68'
Chi tiết Ahmedov  22'
Trung Quốc
Uzbekistan
GK 23 Vương Đại Lôi
RB 17 Trương Trình Đống Thay ra sau 81 phút 81'
CB 3 Mai Phương
CB 5 Trương Lâm Bồng
CB 2 Nhậm Hàng Thẻ vàng 35'
LB 4 Khương Trí Bằng
RM 7 Vũ Lỗi
CM 15 Ngô Hi
CM 10 Trịnh Chí (c)
LM 21 Vũ Hải Thay ra sau 45 phút 45'
CF 18 Cao Lâm Thay ra sau 66 phút 66'
Vào thay người:
MF 11 Hao Tuấn Mẫn Vào sân sau 45 phút 45'
FW 16 Tôn Khắc Vào sân sau 66 phút 66'
MF 19 Lưu Bân Bân Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên trưởng:
Pháp Alain Perrin
GK 12 Ignatiy Nesterov
RB 23 Akmal Shorakhmedov
CB 3 Shavkat Mullajanov Thẻ vàng 18'  Thay ra sau 45 phút 45'
CB 5 Anzur Ismailov
LB 19 Vitaliy Denisov
CM 7 Azizbek Haydarov
CM 18 Timur Kapadze
RW 17 Sanzhar Tursunov Thay ra sau 71 phút 71'
AM 9 Odil Ahmedov
LW 8 Server Djeparov (c) Thay ra sau 62 phút 62'
CF 11 Igor Sergeev
Vào thay người:
DF 20 Islom Tukhtakhodjaev Vào sân sau 45 phút 45'
FW 4 Sardor Rashidov Vào sân sau 62 phút 62'
MF 15 Jasur Khasanov Vào sân sau 71 phút 71'
Huấn luyện viên trưởng:
Mirjalol Qosimov

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Ngô Tập (Trung Quốc)

Trợ lý trọng tài:
Mohamed Al Hammadi (UAE)
Hasan Al Mahri (UAE)
Trọng tài bàn:
Hettikamkanamge Perera (Sri Lanka)
Trọng tài giám sát:
Palitha Hemathunga (Sri Lanka)

Uzbekistan v Ả Rập Saudi[sửa | sửa mã nguồn]

Uzbekistan 3–1 Ả Rập Xê Út
Rashidov  2'79'
Shodiev  71'
Chi tiết Al-Sahlawi  60' (ph.đ.)
Uzbekistan
Ả Rập Saudi
GK 12 Ignatiy Nesterov
RB 14 Shukhrat Mukhammadiev Thẻ vàng 54' Thay ra sau 87 phút 87'
CB 3 Shavkat Mullajanov
CB 5 Anzur Ismailov Thẻ vàng 58'
LB 19 Vitaliy Denisov Thẻ vàng 59'
CM 7 Azizbek Haydarov
CM 9 Odil Ahmedov (c)
RW 4 Sardor Rashidov Thay ra sau 90 phút 90'
AM 10 Jamshid Iskanderov Thay ra sau 66 phút 66'
LW 15 Jasur Hasanov
CF 6 Bahodir Nasimov
Vào thay người:
MF 16 Vokhid Shodiev Thẻ vàng 78' Vào sân sau 66 phút 66'
DF 23 Akmal Shorakhmedov Vào sân sau 87 phút 87'
MF 17 Sanzhar Tursunov Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên trưởng:
Mirjalol Qosimov
GK 1 Waleed Abdullah
RB 13 Yasser Al-Shahrani
CB 3 Osama Hawsawi Thẻ vàng 90+3'
CB 5 Omar Hawsawi
LB 4 Abdullah Al-Zori
RM 18 Salem Al-Dawsari Thẻ vàng 62' Thay ra sau 84 phút 84'
CM 14 Saud Kariri (c) Thay ra sau 75 phút 75'
LM 7 Salman Al-Faraj
RF 10 Mohammad Al-Sahlawi Thẻ vàng 68'
CF 9 Naif Hazazi
LF 20 Nawaf Al-Abed Thay ra sau 90+2 phút 90+2'
Vào thay người:
MF 17 Taisir Al-Jassim Vào sân sau 75 phút 75'
FW 8 Yahya Al-Shehri Vào sân sau 84 phút 84'
FW 19 Fahad Al-Muwallad Vào sân sau 90+2 phút 90+2'
Huấn luyện viên trưởng:
România Cosmin Olăroiu

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Sardor Rashidov (Uzbekistan)

Trợ lý trọng tài:
Matthew Cream (Úc)
Paul Cetrangolo (Úc)
Trọng tài bàn:
Ammar Al-Jeneibi (UAE)
Trọng tài giám sát:
Yagi Akane (Nhật Bản)

Trung Quốc v CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc 2–1 CHDCND Triều Tiên
Tôn Khắc  1'42' Chi tiết Cao Lâm  57' (l.n.)
Khán giả: 18.457
Trọng tài: Abdulrahman Abdou (Qatar)
Trung Quốc
CHDCND Triều Tiên
GK 23 Vương Đại Lôi
RB 17 Trương Trình Đống
CB 5 Trương Lâm Bồng Thay ra sau 82 phút 82'
CB 3 Mai Phương
LB 4 Khương Trí Bằng Thẻ vàng 17'
CM 8 Thái Tuệ Khang Thẻ vàng 66'
CM 10 Trịnh Chí (c) Thay ra sau 53 phút 53'
RW 16 Tôn Khắc
AM 11 Hao Tuấn Mẫn
LW 21 Vũ Hải
CF 18 Cao Lâm
Vào thay người:
MF 20 Vũ Hán Siêu Vào sân sau 53 phút 53'
DF 15 Ngô Hi Vào sân sau 70 phút 70'
DF 6 Lý Ngang Vào sân sau 82 phút 82'
Huấn luyện viên trưởng:
Pháp Alain Perrin
GK 1 Ri Myong-Guk
RB 6 Ro Hak-Su
CB 15 Jang Kuk-Chol
CB 3 Jang Song-Hyok
LB 4 Jon Kwang-Ik
CM 9 Pak Song-Chol (c) Thay ra sau 35 phút 35'
CM 8 Ryang Yong-Gi
RW 11 Jong Il-Gwan
AM 21 O Hyok-Chol Thay ra sau 80 phút 80'
LW 13 Sim Hyon-Jin
CF 10 Pak Kwang-Ryong Thay ra sau 71 phút 71'
Vào thay người:
DF 5 Han Song-Hyok Vào sân sau 35 phút 35'
FW 17 So Hyon-Uk Vào sân sau 71 phút 71'
FW 20 Choe Won Vào sân sau 80 phút 80'
Huấn luyện viên trưởng:
Jo Tong-Sop

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Tôn Khắc (Trung Quốc)

Trợ lý trọng tài:
Taleb Al-Marri (Qatar)
Ramzan Al-Naemi (Qatar)
Trọng tài bàn:
Mohd Amirul Izwan (Malaysia)
Trọng tài giám sát:
Mohd Yusri Muhamad (Malaysia)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Match Schedule AFC Asian Cup Australia 2015” (PDF). AFC.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]