Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 1988

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các đội hình thi đấu tại Cúp bóng đá châu Phi 1988.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Algérie[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Liên Xô Evgeny Rogov

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Nacerdine Drid (c) (1957-01-22)22 tháng 1, 1957 (31 tuổi) Algérie Mouloudia d'Oran
16 1TM Kamel Kadri (1963-11-19)19 tháng 11, 1963 (24 tuổi) Algérie Mouloudia d'Alger
22 1TM Nouri Layachi (1960-09-23)23 tháng 9, 1960 (27 tuổi) Algérie Union d'El Harrach
5 2HV Abderrazak Belgherbi (1961-10-29)29 tháng 10, 1961 (26 tuổi) Algérie Olympique de Chlef
4 2HV Ali Benhalima (1962-01-21)21 tháng 1, 1962 (26 tuổi) Algérie Association d'Oran
19 2HV Mohamed Chaib (1958-05-20)20 tháng 5, 1958 (29 tuổi) Algérie RS Kouba
2 2HV Mokhtar Kechamli (1962-11-02)2 tháng 11, 1962 (25 tuổi) Algérie Association d'Oran
3 2HV Rachid Maatar (1959-06-27)27 tháng 6, 1959 (28 tuổi) Pháp Nancy
20 2HV Fodil Megharia (1961-05-23)23 tháng 5, 1961 (26 tuổi) Algérie Olympique de Chlef
15 2HV Chaabane Merzekane (1959-03-08)8 tháng 3, 1959 (29 tuổi) Algérie Mouloudia d'Alger
10 3TV Lakhdar Belloumi (1958-12-29)29 tháng 12, 1958 (29 tuổi) Algérie Mouloudia d'Oran
12 3TV Kamel Djahmoune (1961-06-16)16 tháng 6, 1961 (26 tuổi) Algérie Mouloudia d'Alger
21 3TV Kader Ferhaoui (1965-03-19)19 tháng 3, 1965 (22 tuổi) Pháp Montpellier
6 3TV Mohamed Kaci Said (1958-05-02)2 tháng 5, 1958 (29 tuổi) Algérie RS Kouba
18 3TV Abdelouahab Maïche (1959-11-30)30 tháng 11, 1959 (28 tuổi) Algérie Mouloudia d'Alger
8 3TV Hocine Yahi (1960-04-25)25 tháng 4, 1960 (27 tuổi) Algérie Jeunesse de Belcourt
17 3TV Said Meghichi (1961-02-05)5 tháng 2, 1961 (27 tuổi) Algérie Mouloudia d'Alger
13 4 Ahmed Chawki Bentayeb (1962-05-01)1 tháng 5, 1962 (25 tuổi) Algérie Union d'Aïn Béïda
7 4 Ali Bouafia (1964-08-05)5 tháng 8, 1964 (23 tuổi) Pháp Lyon
14 4 Hakim Medane (1966-09-05)5 tháng 9, 1966 (21 tuổi) Algérie JS Tizi Ouzou
9 4 Djamel Menad (1960-07-22)22 tháng 7, 1960 (27 tuổi) Pháp Nîmes

Bờ Biển Ngà[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Yeo Martial

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Zagouli Gbolié
1TM Alain Gouaméné (1966-06-15)15 tháng 6, 1966 (21 tuổi) Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas
6 2HV Sékana Diaby (1968-08-10)10 tháng 8, 1968 (19 tuổi) Pháp Laval
2HV Boris Diecket (1963-03-31)31 tháng 3, 1963 (24 tuổi) Pháp Tours
3 2HV Arsène Hobou (1967-10-30)30 tháng 10, 1967 (20 tuổi)
2 2HV Aka Kouamé (1963-04-06)6 tháng 4, 1963 (24 tuổi) Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas
2HV Patrice Lago
5 2HV Lué Ruffin
12 2HV Laurent Zahui (1960-08-10)10 tháng 8, 1960 (27 tuổi) Pháp Rodez
3TV Oumar Ben Salah (1964-07-02)2 tháng 7, 1964 (23 tuổi) Pháp Sète
7 3TV Saint-Joseph Gadji-Celi (1961-05-01)1 tháng 5, 1961 (26 tuổi) Pháp Sète
9 3TV Youssouf Fofana (1966-07-26)26 tháng 7, 1966 (21 tuổi) Pháp AS Monaco
17 3TV Serge Maguy (1970-10-20)20 tháng 10, 1970 (17 tuổi) Bờ Biển Ngà Africa Sports
3TV Pascal Miézan (1959-04-03)3 tháng 4, 1959 (28 tuổi) Bờ Biển Ngà Africa Sports
3TV Didier Otokoré (1969-03-26)26 tháng 3, 1969 (18 tuổi) Pháp Auxerre
15 3TV François Zahoui (1962-08-21)21 tháng 8, 1962 (25 tuổi) Pháp Toulon
14 4 Ignace Guédé Gba (1964-10-10)10 tháng 10, 1964 (23 tuổi) Bờ Biển Ngà Africa Sports
10 4 Abdoulaye Traoré (1967-03-04)4 tháng 3, 1967 (21 tuổi) Pháp Sète
4 Amani Yao (1963-09-17)17 tháng 9, 1963 (24 tuổi) Bờ Biển Ngà Africa Sports

Maroc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil José Faria

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Badou Zaki (c) (1959-04-02)2 tháng 4, 1959 (28 tuổi) Tây Ban Nha RCD Mallorca
1TM Khalil Azmi (1964-08-23)23 tháng 8, 1964 (23 tuổi) Maroc Wydad Casablanca
2HV Mustapha El Biyaz (1960-12-12)12 tháng 12, 1960 (27 tuổi) Bồ Đào Nha F.C. Penafiel
2HV Tijani El Maataoui (1963-12-17)17 tháng 12, 1963 (24 tuổi)
2HV Abdelmajid Lamriss (1959-02-12)12 tháng 2, 1959 (29 tuổi)
3TV Hassan Benabicha
3TV Aziz Bouderbala (1960-12-26)26 tháng 12, 1960 (27 tuổi) Thụy Sĩ FC Sion
3TV Abdelmajid Dolmy (1953-04-19)19 tháng 4, 1953 (34 tuổi) Maroc CLAS Casablanca
3TV Mustafa El Haddaoui (1961-07-28)28 tháng 7, 1961 (26 tuổi) Pháp AS Saint-Étienne
3TV Abderrazak Khairi (1962-11-20)20 tháng 11, 1962 (25 tuổi)
3TV Mohamed Timoumi (1960-01-15)15 tháng 1, 1960 (28 tuổi) Bỉ KSC Lokeren
4 Moulay El Gharef (1965-06-30)30 tháng 6, 1965 (22 tuổi)
4 Hassan Fadil (1963-02-03)3 tháng 2, 1963 (25 tuổi) Tây Ban Nha RCD Mallorca
4 Abdelkrim Merry "Krimau" (1955-01-13)13 tháng 1, 1955 (33 tuổi) Pháp Matra Racing
4 Hassan Nader (1965-07-08)8 tháng 7, 1965 (22 tuổi) Maroc Wydad Casablanca
Abderrahim Hamraoui
Mourad Jabrane
Mustapha Kiddi
Hassan Mouahid
Lahcen Ouadani (1959-02-14)14 tháng 2, 1959 (29 tuổi)

Zaire[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Otto Pfister

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Mpangi Merikani (1967-04-04)4 tháng 4, 1967 (20 tuổi) Zaire DC Motema Pembe
2HV John Buana N'Galula (1968-06-23)23 tháng 6, 1968 (19 tuổi)
2HV Abayi Kalau
2HV Mbaki Makengo (1969-04-13)13 tháng 4, 1969 (18 tuổi)
2HV Tshota Mutombo
2HV Mansoni N'Gombo (1963-10-25)25 tháng 10, 1963 (24 tuổi) Bỉ Beerschot
2HV Kolombo N'Kongolo (1961-07-17)17 tháng 7, 1961 (26 tuổi) Bồ Đào Nha S.C. Espinho
3TV Lemba Basuala (1965-03-03)3 tháng 3, 1965 (23 tuổi) Bồ Đào Nha O Elvas
3TV Jacques Kinkomba Kingambo (1962-01-04)4 tháng 1, 1962 (26 tuổi) Bỉ Sint-Truiden
3TV Lutonadio (1965-06-05)5 tháng 6, 1965 (22 tuổi) Bỉ Beerschot
3TV Tueba Menayane (1963-03-13)13 tháng 3, 1963 (25 tuổi) Bồ Đào Nha S.L. Benfica
3TV Jean-Santos Muntubila (1958-12-20)20 tháng 12, 1958 (29 tuổi) Pháp SC Bastia
3TV Mboté N'Dinga (1966-09-11)11 tháng 9, 1966 (21 tuổi) Bồ Đào Nha Vitória Guimarães
4 Eugène Kabongo (1960-11-03)3 tháng 11, 1960 (27 tuổi) Pháp Olympique Lyonnais
4 Richard Mapuata N'Kiambi (1965-02-27)27 tháng 2, 1965 (23 tuổi) Bồ Đào Nha Belenenses
4 Gaston Mobati (1961-09-04)4 tháng 9, 1961 (26 tuổi) Pháp Lille OSC
4 Monduone N'Kama (1960-07-28)28 tháng 7, 1960 (27 tuổi) Bồ Đào Nha Vitória Guimarães

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Claude Le Roy

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1? 1TM Joseph-Antoine Bell (1954-10-08)8 tháng 10, 1954 (33 tuổi) Pháp Olympique de Marseille
16 1TM Jacques Songo'o (1964-03-17)17 tháng 3, 1964 (23 tuổi) Cameroon Tonnerre Yaoundé
21 2HV Richard Abéna (1960-05-25)25 tháng 5, 1960 (27 tuổi) Cameroon Canon Yaoundé
6 2HV Emmanuel Kundé (1956-07-15)15 tháng 7, 1956 (31 tuổi) Cameroon Canon Yaoundé
4 2HV Benjamin Massing (1962-06-20)20 tháng 6, 1962 (25 tuổi)
5 2HV Victor Ndip (1967-08-18)18 tháng 8, 1967 (20 tuổi)
20 2HV Charles Ntamark (1964-07-22)22 tháng 7, 1964 (23 tuổi) Anh Boreham Wood
14 2HV Stephen Tataw (1963-03-31)31 tháng 3, 1963 (24 tuổi) Cameroon Tonnerre Yaoundé
2 3TV André Kana-Biyik (1965-09-01)1 tháng 9, 1965 (22 tuổi) Cameroon Diamant Yaoundé
8 3TV Emile Mbouh-Mbouh (1966-05-30)30 tháng 5, 1966 (21 tuổi) Cameroon Diamant Yaoundé
10 3TV Louis-Paul Mfédé (1961-02-26)26 tháng 2, 1961 (27 tuổi) Cameroon Canon Yaoundé
19 3TV Bertin Ollé Ollé (1961-11-30)30 tháng 11, 1961 (26 tuổi) Cameroon Tonnerre Yaoundé
18 4 Bonaventure Djonkep (1961-08-20)20 tháng 8, 1961 (26 tuổi) Cameroon Union Douala
4 Eugène Ekéké (1960-05-30)30 tháng 5, 1960 (27 tuổi) Pháp Stade Quimperois
12 4 Cyril Makanaky (1965-06-28)28 tháng 6, 1965 (22 tuổi) Pháp SC Toulon
17 4 Jean-Denis Mandengué
9 4 Roger Milla (1952-05-20)20 tháng 5, 1952 (35 tuổi) Pháp Montpellier HSC
4 François Omam-Biyik (1966-05-21)21 tháng 5, 1966 (21 tuổi) Pháp Stade Lavallois
13 2HV Bertin Ebwellé (1962-09-11)11 tháng 9, 1962 (25 tuổi) Cameroon Tonnerre Yaoundé

Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Wales Mike Smith

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Ahmed Shobair (1960-09-28)28 tháng 9, 1960 (27 tuổi) Ai Cập Al Ahly
2HV Ashraf Kasem (1966-07-25)25 tháng 7, 1966 (21 tuổi) Ai Cập Zamalek
2HV Ibrahim Hassan (1966-08-10)10 tháng 8, 1966 (21 tuổi) Ai Cập Al Ahly
2HV Mohamed Omar Ai Cập El-Ittihad
2HV Hamada Sedki (1961-08-25)25 tháng 8, 1961 (26 tuổi) Ai Cập Al Ahly
2HV Hesham Yakan (1962-08-10)10 tháng 8, 1962 (25 tuổi) Ai Cập Zamalek
2HV Rabie Yassin (1960-09-07)7 tháng 9, 1960 (27 tuổi) Ai Cập Al Ahly
3TV Gamal Abdelhamid (1957-11-24)24 tháng 11, 1957 (30 tuổi) Ai Cập Zamalek
3TV Shawky Ghareeb (1959-02-26)26 tháng 2, 1959 (29 tuổi) Ai Cập Ghazl El-Mehalla
3TV Osama Orabi (1962-01-25)25 tháng 1, 1962 (26 tuổi) Ai Cập Al Ahly
3TV Tarek Yehia (1961-09-10)10 tháng 9, 1961 (26 tuổi) Ai Cập Zamalek
3TV Ayman Younes (1964-02-20)20 tháng 2, 1964 (24 tuổi) Ai Cập Zamalek
3TV Ismail Youssef (1964-06-28)28 tháng 6, 1964 (23 tuổi) Ai Cập Zamalek
4 Hossam Hassan (1966-08-10)10 tháng 8, 1966 (21 tuổi) Ai Cập Al Ahly

Kenya[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Chris Makokha

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Washington Muhanji
1TM David Ochieng
2HV Wycliffe Anyangu
2HV Hassan Juma
2HV Tobias Ochola
2HV Austin Oduor
2HV Gabriel Olang
2HV Micky Weche
3TV George Adembo
3TV Wilberforce Mulamba
3TV Douglas Mutua (1962-05-30)30 tháng 5, 1962 (25 tuổi)
3TV Paul Ochieng
3TV John Okelo
3TV George Onyango
3TV Sammy Onyango (1961-03-03)3 tháng 3, 1961 (27 tuổi) Kenya Gor Mahia
4 Sammy Ayoyi
4 Peter Dawo 1964 Kenya Gor Mahia
4 Henry Motego (1964-05-21)21 tháng 5, 1964 (23 tuổi) Kenya Shabana Kisii
4 David Odhiambo

Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Đức Manfred Höner

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1TM Peter Rufai (1963-08-24)24 tháng 8, 1963 (24 tuổi) Bỉ K.S.C. Lokeren
12 2HV Augustine Eguavoen (1965-08-19)19 tháng 8, 1965 (22 tuổi) Bỉ K.A.A. Gent
4 2HV Stephen Keshi (1962-01-31)31 tháng 1, 1962 (26 tuổi) Bỉ R.S.C. Anderlecht
2 2HV Uche Okafor (1967-08-08)8 tháng 8, 1967 (20 tuổi) Nigeria ACB Lagos
5 2HV Yisa Sofoluwe (1967-12-28)28 tháng 12, 1967 (20 tuổi) Nigeria Abiola Babes
10 3TV Henry Nwosu (1963-06-14)14 tháng 6, 1963 (24 tuổi) Nigeria ACB Lagos
17 3TV Folorunso Okenla (1967-10-09)9 tháng 10, 1967 (20 tuổi)
8 3TV Samuel Okwaraji (1964-05-19)19 tháng 5, 1964 (23 tuổi) Tây Đức VfB Stuttgart
4 Michael Obiku (1968-09-24)24 tháng 9, 1968 (19 tuổi) Nigeria Iwuanyanwu Nationale
4 Oluwole Odegbami (1962-10-05)5 tháng 10, 1962 (25 tuổi)
14 4 Rashidi Yekini (1963-10-23)23 tháng 10, 1963 (24 tuổi) Bờ Biển Ngà Africa Sports
16 2HV Andrew Uwe (1967-10-12)12 tháng 10, 1967 (20 tuổi)
15 2HV Sunday Eboigbe
13 2HV Bright Omokaro (1965-02-24)24 tháng 2, 1965 (23 tuổi)
3TV Ademola Adeshina (1964-06-04)4 tháng 6, 1964 (23 tuổi)
18 4 Ndubuisi Okosieme (1966-09-28)28 tháng 9, 1966 (21 tuổi)
7 4 Humphrey Edobor (1966-03-12)12 tháng 3, 1966 (22 tuổi)
6 Mike Odu

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]