Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2006

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các đội hình thi đấu tại Cúp bóng đá châu Phi 2006.

 Angola[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Angola Oliveira Gonçalves

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM João Ricardo (1970-01-07)7 tháng 1, 1970 (36 tuổi) Cầu thủ tự do
2 2HV Jacinto (1974-12-14)14 tháng 12, 1974 (31 tuổi) Angola Aviação
3 2HV Jamba (1977-07-10)10 tháng 7, 1977 (28 tuổi) Angola Aviação
4 3TV Lebo-Lebo (1977-05-29)29 tháng 5, 1977 (28 tuổi) Angola Sagrada Esperanca
5 2HV Kali (1978-10-11)11 tháng 10, 1978 (27 tuổi) Cầu thủ tự do
6 3TV Miloy (1981-05-27)27 tháng 5, 1981 (24 tuổi) Angola Interclube
7 3TV Figueiredo (1972-11-28)28 tháng 11, 1972 (33 tuổi) Bồ Đào Nha Varzim
8 3TV André Macanga (1978-05-14)14 tháng 5, 1978 (27 tuổi) Kuwait Kuwait SC
9 4 Mantorras (1982-03-18)18 tháng 3, 1982 (23 tuổi) Bồ Đào Nha Benfica
10 4 Akwá (1977-05-30)30 tháng 5, 1977 (28 tuổi) Qatar Al-Wakra
11 3TV Johnson Macaba (1978-01-23)23 tháng 1, 1978 (27 tuổi) Brasil Portuguesa
12 1TM Lamá (1981-02-01)1 tháng 2, 1981 (24 tuổi) Angola Petró Atlético
13 4 Edson Nobre (1980-02-03)3 tháng 2, 1980 (25 tuổi) Bồ Đào Nha Paços de Ferreira
14 2HV Mendonça (1982-10-09)9 tháng 10, 1982 (23 tuổi) Bồ Đào Nha Varzim
15 4 Maurito (1981-06-24)24 tháng 6, 1981 (24 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda
16 4 Flávio (1979-12-20)20 tháng 12, 1979 (26 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
17 3TV Zé Kalanga (1983-10-12)12 tháng 10, 1983 (22 tuổi) Angola Petró Atlético
18 4 Love (1982-01-10)10 tháng 1, 1982 (24 tuổi) Angola Aviação
19 4 Titi Buengo (1980-02-11)11 tháng 2, 1980 (25 tuổi) Pháp Clermont
20 2HV Locó (1984-12-25)25 tháng 12, 1984 (21 tuổi) Angola Benfica Luanda
21 2HV Delgado (1979-11-01)1 tháng 11, 1979 (26 tuổi) Angola Primeiro Agosto
22 1TM Goliath (1972-10-01)1 tháng 10, 1972 (33 tuổi) Angola Sagrada Esperanca
23 2HV Marco Abreu (1974-12-08)8 tháng 12, 1974 (31 tuổi) Bồ Đào Nha Portimonense

 Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Artur Jorge

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Kameni (1984-02-18)18 tháng 2, 1984 (21 tuổi) Tây Ban Nha Espanyol
2 2HV Jean-Hugues Ateba (1981-04-01)1 tháng 4, 1981 (24 tuổi) Pháp Paris Saint-Germain
3 2HV Timothée Atouba (1982-02-17)17 tháng 2, 1982 (23 tuổi) Đức Hamburger SV
4 2HV Rigobert Song (1976-07-01)1 tháng 7, 1976 (29 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
5 2HV Raymond Kalla (1975-04-22)22 tháng 4, 1975 (30 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Sivasspor
6 2HV Benoit Angbwa (1982-01-01)1 tháng 1, 1982 (24 tuổi) Nga Krylya Sovetov Samara
7 3TV Daniel Kome (1984-05-19)19 tháng 5, 1984 (21 tuổi) Tây Ban Nha Ciudad de Murcia
8 2HV Geremi (1978-12-20)20 tháng 12, 1978 (27 tuổi) Anh Newcastle United
9 4 Samuel Eto'o (1981-03-10)10 tháng 3, 1981 (24 tuổi) Tây Ban Nha Barcelona
10 3TV Achille Emana (1982-06-05)5 tháng 6, 1982 (23 tuổi) Pháp Toulouse
11 3TV Jean Makoun (1983-05-29)29 tháng 5, 1983 (22 tuổi) Pháp Lille
12 2HV Armand Deumi (1979-03-12)12 tháng 3, 1979 (26 tuổi) Pháp Bordeaux
13 3TV Guy Feutchine (1976-11-18)18 tháng 11, 1976 (29 tuổi) Hy Lạp PAOK
14 3TV Alioum Saidou (1978-02-19)19 tháng 2, 1978 (27 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
15 4 Pierre Webó (1982-01-20)20 tháng 1, 1982 (24 tuổi) Tây Ban Nha Osasuna
16 1TM Souleymanou Hamidou (1973-11-22)22 tháng 11, 1973 (32 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Denizlispor
17 1TM Pierre-Owono Ebede (1980-09-09)9 tháng 9, 1980 (25 tuổi) Hy Lạp Panathinaikos
18 4 Roudolphe Douala (1978-09-25)25 tháng 9, 1978 (27 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP
19 3TV Eric Djemba-Djemba (1981-05-04)4 tháng 5, 1981 (24 tuổi) Anh Aston Villa
20 3TV Salomon Olembé (1980-12-08)8 tháng 12, 1980 (25 tuổi) Qatar Al-Rayyan
21 2HV Pierre Boya (1984-01-16)16 tháng 1, 1984 (22 tuổi) Serbia Partizan
22 4 Albert Meyong (1985-10-19)19 tháng 10, 1985 (20 tuổi) Bồ Đào Nha Belenenses
23 2HV André Bikey (1985-01-08)8 tháng 1, 1985 (21 tuổi) Anh Reading

 Bờ Biển Ngà[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Henri Michel

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Jean-Jacques Tizié (1972-09-07)7 tháng 9, 1972 (33 tuổi) Tunisia Espérance
2 3TV Kanga Akale (1981-03-07)7 tháng 3, 1981 (24 tuổi) Pháp Auxerre
3 2HV Arthur Boka (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (22 tuổi) Pháp Strasbourg
4 3TV Kolo Touré (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (24 tuổi) Anh Arsenal
5 3TV Didier Zokora (1980-12-14)14 tháng 12, 1980 (25 tuổi) Pháp Saint-Étienne
6 2HV Blaise Kouassi (1974-02-02)2 tháng 2, 1974 (31 tuổi) Pháp Troyes
7 3TV Emerse Faé (1984-01-24)24 tháng 1, 1984 (21 tuổi) Pháp Nantes
8 4 Bonaventure Kalou (1978-01-12)12 tháng 1, 1978 (28 tuổi) Pháp Paris Saint-Germain
9 4 Arouna Koné (1983-11-11)11 tháng 11, 1983 (22 tuổi) Hà Lan PSV
10 3TV Gilles Yapi Yapo (1982-01-13)13 tháng 1, 1982 (24 tuổi) Pháp Nantes
11 4 Didier Drogba (1978-03-11)11 tháng 3, 1978 (27 tuổi) Anh Chelsea
12 2HV Abdoulaye Méïté (1980-10-06)6 tháng 10, 1980 (25 tuổi) Pháp Marseille
13 2HV Marco Zoro (1983-12-27)27 tháng 12, 1983 (22 tuổi) Ý Messina
14 4 Bakari Koné (1981-09-17)17 tháng 9, 1981 (24 tuổi) Pháp Nice
15 4 Aruna Dindane (1980-11-26)26 tháng 11, 1980 (25 tuổi) Pháp Lens
16 1TM Gérard Gnanhouan (1979-12-12)12 tháng 12, 1979 (26 tuổi) Pháp Montpellier
17 2HV Cyril Domoraud (1971-07-22)22 tháng 7, 1971 (34 tuổi) Pháp Créteil-Lusitanos
18 3TV Siaka Tiéné (1982-02-22)22 tháng 2, 1982 (23 tuổi) Pháp Saint-Étienne
19 2HV Yaya Touré (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (22 tuổi) Hy Lạp Olympiacos
20 3TV Guy Demel (1981-06-13)13 tháng 6, 1981 (24 tuổi) Đức Hamburger SV
21 2HV Emmanuel Eboué (1983-06-04)4 tháng 6, 1983 (22 tuổi) Anh Arsenal
22 3TV Romaric (1983-06-04)4 tháng 6, 1983 (22 tuổi) Pháp Le Mans
23 1TM Boubacar Barry (1979-12-20)20 tháng 12, 1979 (26 tuổi) Bỉ Beveren

 CHDC Congo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Claude LeRoy

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Pascal Kalemba (1979-02-26)26 tháng 2, 1979 (26 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo Lupopol
2 2HV Cyrille Mubiala Kitambala (1974-07-07)7 tháng 7, 1974 (31 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Ajax Cape Town
3 2HV Dituabanza Nsumbu (1982-01-31)31 tháng 1, 1982 (23 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo ASV Club
4 3TV Tsholola Tshinyama (1980-12-12)12 tháng 12, 1980 (25 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Ajax Cape Town
5 4 Biscotte Mbala Mbuta (1985-04-07)7 tháng 4, 1985 (20 tuổi) Thụy Sĩ Yverdon-Sport
6 3TV Mutamba Milambo (1984-12-01)1 tháng 12, 1984 (21 tuổi) Pháp Le Havre
7 2HV Christian Kinkela (1982-05-25)25 tháng 5, 1982 (23 tuổi) Pháp Amiens
8 4 Tresor Mputu (1985-12-12)12 tháng 12, 1985 (20 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo Tout Puissant Mazembe
9 4 Lomana LuaLua (1980-12-28)28 tháng 12, 1980 (25 tuổi) Anh Portsmouth
10 3TV Zola Matumona (1981-11-26)26 tháng 11, 1981 (24 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo ASV Club
11 3TV Marcel Kimemba Mbayo (1978-04-23)23 tháng 4, 1978 (27 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Sakarya-Sport
12 3TV Franck Matingou (1979-12-04)4 tháng 12, 1979 (26 tuổi) Pháp Bastia
13 2HV Nono Lubanzadio (1980-01-27)27 tháng 1, 1980 (25 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo Tout Puissant Mazembe
14 3TV Ngasanya Ilongo (1984-08-08)8 tháng 8, 1984 (21 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo DCMP
15 2HV Hérita Ilunga (1982-02-25)25 tháng 2, 1982 (23 tuổi) Pháp Saint-Étienne
16 1TM Dikete Tampungu (1980-04-16)16 tháng 4, 1980 (25 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Bush Bucks
17 4 Mbele Blaise Lelo (1987-08-10)10 tháng 8, 1987 (18 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
18 2HV Gladys Bokese (1981-09-10)10 tháng 9, 1981 (24 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo DCMP
19 3TV Jean-Paul Kalala (1982-09-28)28 tháng 9, 1982 (23 tuổi) Anh Grimsby Town
20 2HV Félicien Kabundi Tshamalenge (1980-05-15)15 tháng 5, 1980 (25 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo Tout Puissant Mazembe
21 3TV Ndandu Kasongo (1981-12-06)6 tháng 12, 1981 (24 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo Tout Puissant Mazembe
22 4 Musasa Kabamba (1982-05-30)30 tháng 5, 1982 (23 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ İstanbulspor
23 1TM Francis Chansa (1974-09-10)10 tháng 9, 1974 (31 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates

 Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ai Cập Hassan Shehata

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Essam El-Hadary (1973-01-15)15 tháng 1, 1973 (33 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
2 2HV Ahmad El-Sayed (1980-10-30)30 tháng 10, 1980 (25 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
3 2HV Mohamed Abdelwahab (1983-07-13)13 tháng 7, 1983 (22 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
4 2HV Ibrahim Said (1979-10-16)16 tháng 10, 1979 (26 tuổi) Ai Cập Al-Zamalek
5 2HV Abdel-Zaher El-Saqua (1974-01-30)30 tháng 1, 1974 (31 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Konyaspor
6 3TV Hassan Mostafa (1979-11-20)20 tháng 11, 1979 (26 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
7 3TV Ahmed Fathi (1984-11-10)10 tháng 11, 1984 (21 tuổi) Ai Cập Ismaily
8 3TV Moataz Eno (1984-08-08)8 tháng 8, 1984 (21 tuổi) Ai Cập Al-Zamalek
9 4 Hossam Hassan (1966-08-10)10 tháng 8, 1966 (39 tuổi) Ai Cập Al-Masry
10 4 Emad Moteab (1983-02-20)20 tháng 2, 1983 (22 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
11 3TV Mohamed Shawky (1981-10-05)5 tháng 10, 1981 (24 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
12 4 Mohamed Barakat (1976-09-07)7 tháng 9, 1976 (29 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
13 2HV Tarek El-Sayed (1978-04-05)5 tháng 4, 1978 (27 tuổi) Ai Cập Al-Zamalek
14 3TV Abdel Halim Ali (1973-10-24)24 tháng 10, 1973 (32 tuổi) Ai Cập Al-Zamalek
15 4 Mido (1983-02-23)23 tháng 2, 1983 (22 tuổi) Anh Tottenham Hotspur
16 1TM Abdel Wahed El-Sayed (1977-06-03)3 tháng 6, 1977 (28 tuổi) Ai Cập Al-Zamalek
17 3TV Ahmed Hassan (1975-05-02)2 tháng 5, 1975 (30 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
18 3TV Samir Sabry (1976-01-13)13 tháng 1, 1976 (30 tuổi) Ai Cập ENPPI
19 4 Amr Zaki (1983-04-01)1 tháng 4, 1983 (22 tuổi) Ai Cập ENPPI
20 2HV Wael Gomaa (1975-08-03)3 tháng 8, 1975 (30 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
21 3TV Ahmed Eid Abdel Malek (1980-05-15)15 tháng 5, 1980 (25 tuổi) Ai Cập Harras El-Hedoud
22 4 Mohamed Aboutreika (1978-11-07)7 tháng 11, 1978 (27 tuổi) Ai Cập Al-Ahly
23 1TM Mohamed Abdel Monsef (1977-02-06)6 tháng 2, 1977 (28 tuổi) Ai Cập Al-Zamalek

 Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Serbia và Montenegro Ratomir Dujkovic

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Sammy Adjei (1980-09-01)1 tháng 9, 1980 (25 tuổi) Israel Ashdod
2 2HV Aziz Ansah (1980-10-07)7 tháng 10, 1980 (25 tuổi) Ghana Asante Kotoko
3 4 Louis Agyemang (1983-04-04)4 tháng 4, 1983 (22 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
4 2HV Samuel Kuffour (1976-09-03)3 tháng 9, 1976 (29 tuổi) Ý Roma
5 2HV John Mensah (1982-11-29)29 tháng 11, 1982 (23 tuổi) Pháp Rennes
6 2HV Emmanuel Pappoe (1981-03-03)3 tháng 3, 1981 (24 tuổi) Israel Hapoel Kfar Saba
7 3TV Laryea Kingston (1980-11-07)7 tháng 11, 1980 (25 tuổi) Nga Terek Grozny
8 2HV Hans Sarpei (1976-06-28)28 tháng 6, 1976 (29 tuổi) Đức VfL Wolfsburg
9 4 Prince Tagoe (1986-11-09)9 tháng 11, 1986 (19 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
10 3TV Stephen Appiah (1980-12-24)24 tháng 12, 1980 (25 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
11 2HV Francis Dickoh (1982-12-13)13 tháng 12, 1982 (23 tuổi) Đan Mạch Nordsjælland
12 4 Godwin Attram (1980-08-07)7 tháng 8, 1980 (25 tuổi) Ả Rập Xê Út Al-Shabab
13 4 Joetex Asamoah Frimpong (1982-07-14)14 tháng 7, 1982 (23 tuổi) Nigeria Enyimba International
14 4 Mathew Amoah (1980-10-24)24 tháng 10, 1980 (25 tuổi) Đức Borussia Dortmund
15 3TV John Paintsil (1981-06-15)15 tháng 6, 1981 (24 tuổi) Israel Hapoel Tel Aviv
16 1TM George Owu (1982-07-07)7 tháng 7, 1982 (23 tuổi) Ghana Asante Kotoko
17 2HV Daniel Edusei (1980-09-02)2 tháng 9, 1980 (25 tuổi) Hy Lạp Egaleo
18 3TV Abubakari Yakubu (1981-12-13)13 tháng 12, 1981 (24 tuổi) Hà Lan Vitesse
19 3TV Hamza Mohammed (1980-11-05)5 tháng 11, 1980 (25 tuổi) Ghana Real Tamale United
20 4 Baba Adamu (1979-10-20)20 tháng 10, 1979 (26 tuổi) Nga Krylya Sovetov Samara
21 2HV Issah Ahmed (1982-05-24)24 tháng 5, 1982 (23 tuổi) Đan Mạch Randers
22 1TM Philemon McCarthy (1983-08-14)14 tháng 8, 1983 (22 tuổi) Ghana Feyenoord Ghana
23 3TV Haminu Dramani (1986-04-01)1 tháng 4, 1986 (19 tuổi) Serbia và Montenegro Red Star Belgrade

 Guinée[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Patrice Neveu

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Naby Diarso (1976-12-31)31 tháng 12, 1976 (29 tuổi) Guinée Satellite
2 4 Pascal Feindouno (1981-02-27)27 tháng 2, 1981 (24 tuổi) Pháp Saint-Étienne
3 2HV Ibrahima Sory Camara (1985-01-01)1 tháng 1, 1985 (21 tuổi) Ý Parma
4 2HV Mamadi Kaba (1986-11-24)24 tháng 11, 1986 (19 tuổi) Pháp Gueugnon
5 2HV Bobo Balde (1975-10-05)5 tháng 10, 1975 (30 tuổi) Scotland Celtic
6 3TV Pablo Thiam (1974-01-03)3 tháng 1, 1974 (32 tuổi) Đức VfL Wolfsburg
7 4 Fodé Mansaré (1981-09-03)3 tháng 9, 1981 (24 tuổi) Pháp Toulouse
8 3TV Kanfoury Sylla (1980-07-07)7 tháng 7, 1980 (25 tuổi) Hy Lạp Ethnikos
9 4 Sambégou Bangoura (1982-04-03)3 tháng 4, 1982 (23 tuổi) Anh Stoke City
10 4 Ismaël Bangoura (1985-01-02)2 tháng 1, 1985 (21 tuổi) Pháp Le Mans
11 4 Ibrahima Bangoura (1982-12-08)8 tháng 12, 1982 (23 tuổi) Pháp Troyes
12 2HV Morlaye Cissé (1983-12-19)19 tháng 12, 1983 (22 tuổi) Pháp Pontivy
13 3TV Ousmane Bangoura (1979-12-01)1 tháng 12, 1979 (26 tuổi) Bỉ Charleroi
14 3TV Ibrahima Sory Souare (1982-07-14)14 tháng 7, 1982 (23 tuổi) Pháp Jura Sud Foot
15 2HV Oumar Kalabané (1981-04-08)8 tháng 4, 1981 (24 tuổi) Pháp Auxerre
16 1TM Aboubacar Bangoura (1982-01-01)1 tháng 1, 1982 (24 tuổi) Pháp Chateauneuf
17 2HV Mamadou Alimou Diallo (1984-12-02)2 tháng 12, 1984 (21 tuổi) Bỉ Lokeren
18 3TV Momo Sylla (1977-03-13)13 tháng 3, 1977 (28 tuổi) Anh Leicester City
19 4 Kaba Diawara (1975-12-16)16 tháng 12, 1975 (30 tuổi) Pháp Ajaccio
20 4 Ibrahim Yattara (1980-06-03)3 tháng 6, 1980 (25 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
21 2HV Daouda Jabi (1981-04-10)10 tháng 4, 1981 (24 tuổi) Pháp Ajaccio
22 1TM Kémoko Camara (1975-04-05)5 tháng 4, 1975 (30 tuổi) Guinée Hafia
23 2HV Sekouba Camara (1983-08-10)10 tháng 8, 1983 (22 tuổi) Guinée Kaloum Star

 Libya[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Croatia Ilija Lončarević

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Samir Abbud (captain) (1972-09-29)29 tháng 9, 1972 (33 tuổi) Libya Ittihad
2 2HV Walid Osman (1977-02-28)28 tháng 2, 1977 (28 tuổi) Libya Ittihad
3 2HV Naji Shushan (1981-01-14)14 tháng 1, 1981 (25 tuổi) Libya Ittihad
4 2HV Omar Daoud (1983-04-09)9 tháng 4, 1983 (22 tuổi) Algérie JS Kabylie
5 2HV Younes Shibani (1981-06-27)27 tháng 6, 1981 (24 tuổi) Libya Olomby
6 3TV Marei Ramly (1977-12-04)4 tháng 12, 1977 (28 tuổi) Libya Ittihad
7 4 Jehad Muntasser (1978-07-26)26 tháng 7, 1978 (27 tuổi) Ý Treviso
8 3TV Khaled Hussein (1977-02-24)24 tháng 2, 1977 (28 tuổi) Libya Nasr
9 4 Ahmed Zuway (1982-12-28)28 tháng 12, 1982 (23 tuổi) Libya Ahly Benghazi
10 4 Ahmed Saad (1979-08-07)7 tháng 8, 1979 (26 tuổi) Libya Ahly Tripoli
11 4 Ahmed El Masli (1979-12-28)28 tháng 12, 1979 (26 tuổi) Libya Ittihad
12 1TM Luis de Agustini (1976-04-05)5 tháng 4, 1976 (29 tuổi) Uruguay Liverpool
13 2HV Essam Blal (1978-09-15)15 tháng 9, 1978 (27 tuổi) Libya Olomby
14 3TV Tarik El Taib (1977-02-28)28 tháng 2, 1977 (28 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Gaziantepspor
15 4 Nader Kara (1980-01-19)19 tháng 1, 1980 (26 tuổi) Libya Olomby
16 3TV Nader Al Tarhouni (1979-10-24)24 tháng 10, 1979 (26 tuổi) Qatar Siliya
17 2HV Mahmoud Makhlouf (1975-04-06)6 tháng 4, 1975 (30 tuổi) Libya Ittihad
18 2HV Osama Hamadi (1975-06-07)7 tháng 6, 1975 (30 tuổi) Libya Ittihad
19 4 Abdusalam Khames (1974-04-12)12 tháng 4, 1974 (31 tuổi) Libya Olomby
20 4 Salim al Rewani (1977-02-28)28 tháng 2, 1977 (28 tuổi) Libya Ittihad
21 1TM Muftah Ghazalla (1977-10-03)3 tháng 10, 1977 (28 tuổi) Libya Ittihad
22 2HV Madi Belkher (1978-02-04)4 tháng 2, 1978 (27 tuổi) Libya Hilal
23 3TV Abdulnaser Slil (1981-09-02)2 tháng 9, 1981 (24 tuổi) Libya Ittihad

 Maroc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Maroc Mohamed Fakhir

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Tarik El Jarmouni (1977-12-30)30 tháng 12, 1977 (28 tuổi) Maroc FAR Rabat
2 2HV Hoalid Regragui (1975-09-23)23 tháng 9, 1975 (30 tuổi) Tây Ban Nha Racing de Santander
3 2HV Noureddine Kacemi (1977-10-17)17 tháng 10, 1977 (28 tuổi) Pháp Grenoble
4 3TV Abdeslam Ouaddou (1978-11-01)1 tháng 11, 1978 (27 tuổi) Pháp Rennes
5 2HV Talal El Karkouri (1976-07-08)8 tháng 7, 1976 (29 tuổi) Anh Charlton Athletic
6 2HV Noureddine Naybet (1970-02-10)10 tháng 2, 1970 (35 tuổi) Anh Tottenham Hotspur
7 4 Jaouad Zaïri (1982-04-14)14 tháng 4, 1982 (23 tuổi) Pháp Sochaux
8 2HV El Houssaine Ouchla (1970-12-01)1 tháng 12, 1970 (35 tuổi) Maroc FAR Rabat
9 4 Ali Boussaboun (1979-06-11)11 tháng 6, 1979 (26 tuổi) Hà Lan Feyenoord
10 3TV Mohamed Madihi (1979-02-15)15 tháng 2, 1979 (26 tuổi) Maroc Wydad Casablanca
11 3TV Mohamed Yaagoubi (1977-09-12)12 tháng 9, 1977 (28 tuổi) Tây Ban Nha Osasuna
12 1TM Mustapha Chadili (1973-02-14)14 tháng 2, 1973 (32 tuổi) Maroc Raja Casablanca
13 3TV Houssine Kharja (1982-11-09)9 tháng 11, 1982 (23 tuổi) Ý Roma
14 2HV Hafid Abdessadek (1974-02-24)24 tháng 2, 1974 (31 tuổi) Maroc FAR Rabat
15 3TV Youssef Safri (1977-01-13)13 tháng 1, 1977 (29 tuổi) Anh Norwich City
16 2HV Elamine Erbate (1981-07-01)1 tháng 7, 1981 (24 tuổi) Qatar Nadi Qatar
17 4 Marouane Chamakh (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (22 tuổi) Pháp Bordeaux
18 3TV Youssef Chippo (1973-05-10)10 tháng 5, 1973 (32 tuổi) Qatar Al-Wakra
19 4 Hicham Aboucherouane (1981-04-02)2 tháng 4, 1981 (24 tuổi) Pháp Lille
20 4 Youssef Hadji (1980-02-25)25 tháng 2, 1980 (25 tuổi) Pháp Rennes
21 2HV Badr El Kaddouri (1981-01-31)31 tháng 1, 1981 (24 tuổi) Ukraina Dynamo Kyiv
22 1TM Nadir Lamyaghri (1976-02-13)13 tháng 2, 1976 (29 tuổi) Maroc Wydad Casablanca
23 4 Mohamed Armoumen (1978-09-07)7 tháng 9, 1978 (27 tuổi) Kuwait Al Kuwait Kaifan

 Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nigeria Augustine Eguavoen

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Vincent Enyeama (1982-08-29)29 tháng 8, 1982 (23 tuổi) Israel Bnei Yehuda Tel Aviv
2 2HV Joseph Yobo (1980-09-06)6 tháng 9, 1980 (25 tuổi) Anh Everton
3 2HV Taye Ismaila Taiwo (1985-04-16)16 tháng 4, 1985 (20 tuổi) Pháp Marseille
4 4 Nwankwo Kanu (1976-08-01)1 tháng 8, 1976 (29 tuổi) Anh Portsmouth
5 2HV Chidi Odiah (1983-12-17)17 tháng 12, 1983 (22 tuổi) Nga CSKA Moscow
6 2HV Joseph Enakarhire (1982-11-06)6 tháng 11, 1982 (23 tuổi) Nga Dynamo Moscow
7 4 John Utaka (1982-01-08)8 tháng 1, 1982 (24 tuổi) Anh Portsmouth
8 3TV John Obi Mikel (1987-04-02)2 tháng 4, 1987 (18 tuổi) Anh Chelsea
9 4 Obafemi Martins (1984-10-28)28 tháng 10, 1984 (21 tuổi) Anh Newcastle United
10 3TV Jay-Jay Okocha (1973-08-14)14 tháng 8, 1973 (32 tuổi) Anh Bolton Wanderers
11 3TV Garba Lawal (1974-05-22)22 tháng 5, 1974 (31 tuổi) Hy Lạp Iraklis
12 1TM Austin Ejide (1984-04-08)8 tháng 4, 1984 (21 tuổi) Tunisia Étoile Sportive du Sahel
13 3TV Aila Yussuf (1984-11-04)4 tháng 11, 1984 (21 tuổi) Ukraina Dynamo Kyiv
14 4 Victor Obinna (1987-03-25)25 tháng 3, 1987 (18 tuổi) Ý Chievo
15 2HV Paul Obiefule (1986-05-15)15 tháng 5, 1986 (19 tuổi) Đan Mạch Viborg
16 3TV Wilson Oruma (1976-12-30)30 tháng 12, 1976 (29 tuổi) Pháp Marseille
17 4 Julius Aghahowa (1982-02-12)12 tháng 2, 1982 (23 tuổi) Ukraina Shakhtar Donetsk
18 3TV Christian Obodo (1984-05-11)11 tháng 5, 1984 (21 tuổi) Ý Udinese
19 4 Stephen Makinwa (1983-07-26)26 tháng 7, 1983 (22 tuổi) Ý Palermo
20 4 Peter Odemwingie (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (24 tuổi) Pháp Lille
21 2HV Obinna Nwaneri (1982-03-18)18 tháng 3, 1982 (23 tuổi) Tunisia Espérance
22 3TV Sani Kaita (1986-05-02)2 tháng 5, 1986 (19 tuổi) Hà Lan Sparta Rotterdam
23 1TM Dele Aiyenugba (1983-11-20)20 tháng 11, 1983 (22 tuổi) Nigeria Enyimba International

 Sénégal[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Sénégal Abdoulaye Sarr

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Tony Mario Sylva (1975-05-17)17 tháng 5, 1975 (30 tuổi) Pháp Lille
2 2HV Omar Daf (1977-02-12)12 tháng 2, 1977 (28 tuổi) Pháp Sochaux
3 2HV Guirane N'Daw (1984-04-24)24 tháng 4, 1984 (21 tuổi) Pháp Sochaux
4 2HV Pape Diakhaté (1984-06-21)21 tháng 6, 1984 (21 tuổi) Pháp Nancy
5 2HV Souleymane Diawara (1978-12-24)24 tháng 12, 1978 (27 tuổi) Pháp Sochaux
6 3TV Rahmane Barry (1986-06-30)30 tháng 6, 1986 (19 tuổi) Pháp Loreient
7 4 Henri Camara (1977-05-10)10 tháng 5, 1977 (28 tuổi) Anh Wigan Athletic
8 4 Mamadou Niang (1979-10-13)13 tháng 10, 1979 (26 tuổi) Pháp Marseille
9 4 Souleymane Camara (1982-12-22)22 tháng 12, 1982 (23 tuổi) Pháp Nice
10 3TV Issa Ba (1981-10-07)7 tháng 10, 1981 (24 tuổi) Pháp Châteauroux
11 4 El Hadji Diouf (1981-01-15)15 tháng 1, 1981 (25 tuổi) Anh Bolton Wanderers
12 3TV Amady Faye (1977-03-12)12 tháng 3, 1977 (28 tuổi) Anh Newcastle United
13 2HV Lamine Diatta (1975-07-02)2 tháng 7, 1975 (30 tuổi) Pháp Lyon
14 3TV Frédéric Mendy (1981-11-06)6 tháng 11, 1981 (24 tuổi) Pháp Saint-Étienne
15 4 Diomansy Kamara (1980-11-08)8 tháng 11, 1980 (25 tuổi) Anh West Bromwich Albion
16 1TM Pape Diouf (1982-12-31)31 tháng 12, 1982 (23 tuổi) Sénégal Jeanne d'Arc
17 2HV Ferdinand Coly (1973-09-10)10 tháng 9, 1973 (32 tuổi) Ý Parma
18 2HV Boukary Dramé (1985-07-22)22 tháng 7, 1985 (20 tuổi) Pháp Paris Saint-Germain
19 3TV Papa Bouba Diop (1978-01-28)28 tháng 1, 1978 (27 tuổi) Anh Fulham
20 3TV Abdoulaye Faye (1978-02-26)26 tháng 2, 1978 (27 tuổi) Anh Bolton Wanderers
21 2HV Habib Beye (1977-10-19)19 tháng 10, 1977 (28 tuổi) Pháp Marseille
22 1TM Cheick N'Diaye (1985-02-15)15 tháng 2, 1985 (20 tuổi) Pháp Rennes
23 3TV Dino Djiba (1985-12-20)20 tháng 12, 1985 (20 tuổi) Pháp Metz

 Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: România Ted Dumitru

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Calvin Marlin (1976-04-20)20 tháng 4, 1976 (29 tuổi) Cộng hòa Nam Phi SuperSport United
2 2HV Jimmy Tau (1980-07-23)23 tháng 7, 1980 (25 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
3 2HV Daniel Tshabalala (1977-10-06)6 tháng 10, 1977 (28 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
4 2HV Ricardo Katza (1978-03-12)12 tháng 3, 1978 (27 tuổi) Cộng hòa Nam Phi SuperSport United
5 3TV Mbulelo Mabizela (1980-09-16)16 tháng 9, 1980 (25 tuổi) Na Uy Vålerenga
6 2HV Siboniso Gaxa (1984-04-06)6 tháng 4, 1984 (21 tuổi) Cộng hòa Nam Phi SuperSport United
7 3TV Siphiwe Tshabalala (1984-09-25)25 tháng 9, 1984 (21 tuổi) Cộng hòa Nam Phi SuperSport United
8 3TV Mlungisi Gumbi (1980-03-09)9 tháng 3, 1980 (25 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Golden Arrows
9 4 Toni Nhleko (1979-07-24)24 tháng 7, 1979 (26 tuổi) Na Uy Viking
10 3TV Benedict Vilakazi (1982-08-09)9 tháng 8, 1982 (23 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
11 3TV Elrio van Heerden (1983-07-11)11 tháng 7, 1983 (22 tuổi) Bỉ Club Brugge
12 3TV Joseph Makhanya (1981-09-15)15 tháng 9, 1981 (24 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
13 2HV Pierre Issa (1975-09-11)11 tháng 9, 1975 (30 tuổi) Hy Lạp OFI Crete
14 4 Siyabonga Nomvete (1977-12-02)2 tháng 12, 1977 (28 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
15 4 Sibusiso Zuma (1976-06-23)23 tháng 6, 1976 (29 tuổi) Đức Arminia Bielefeld
16 1TM Moeneeb Josephs (1980-05-19)19 tháng 5, 1980 (25 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Ajax Cape Town
17 4 Benni McCarthy (1977-11-12)12 tháng 11, 1977 (28 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
18 4 Katlego Mphela (1984-11-29)29 tháng 11, 1984 (21 tuổi) Cộng hòa Nam Phi SuperSport United
19 2HV Thepo Masilela (1985-05-05)5 tháng 5, 1985 (20 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Premier United
20 3TV Siyabonga Nkosi (1981-08-22)22 tháng 8, 1981 (24 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Bloemfontein Celtic
21 2HV Vuyo Mere (1984-03-05)5 tháng 3, 1984 (21 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
22 1TM Avril Phali (1976-08-17)17 tháng 8, 1976 (29 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Jomo Cosmos
23 4 Lebohang Mokoena (1986-09-29)29 tháng 9, 1986 (19 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates

 Togo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nigeria Stephen Keshi

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ouro-Nimini Tchagnirou (1977-12-31)31 tháng 12, 1977 (28 tuổi) Mali Djoliba
2 2HV Daré Nibombé (1980-06-16)16 tháng 6, 1980 (25 tuổi) Bỉ Mons
3 2HV Jean Paul Abalo (1975-06-26)26 tháng 6, 1975 (30 tuổi) Pháp Dunkerque
4 4 Emmanuel Adebayor (1984-02-16)16 tháng 2, 1984 (21 tuổi) Anh Arsenal
5 2HV Massamasso Tchangai (1978-08-08)8 tháng 8, 1978 (27 tuổi) Ý Benevento
6 2HV Yao Aziawonou (1979-11-30)30 tháng 11, 1979 (26 tuổi) Thụy Sĩ Young Boys
7 3TV Moustapha Salifou (1983-06-01)1 tháng 6, 1983 (22 tuổi) Pháp Brest
8 3TV Abdoul-Gafar Mamah (1985-08-24)24 tháng 8, 1985 (20 tuổi) Gabon Libreville
9 3TV Mickaël Dogbé (1976-11-28)28 tháng 11, 1976 (29 tuổi) Pháp Rouen
10 3TV Mamam Cherif Touré (1981-01-13)13 tháng 1, 1981 (25 tuổi) Pháp Metz
11 4 Touré Coubageat (1983-12-27)27 tháng 12, 1983 (22 tuổi) Đức Concordia Ihrhove
12 2HV Eric Akoto (1980-07-20)20 tháng 7, 1980 (25 tuổi) Áo Admira Wacker Mödling
13 2HV Emmanuel Mathias (1986-04-03)3 tháng 4, 1986 (19 tuổi) Tunisia Espérance
14 4 Adekanmi Olufade (1980-01-07)7 tháng 1, 1980 (26 tuổi) Qatar Al-Siliya
15 3TV Alaixys Romao (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (22 tuổi) Pháp Louhans-Cuiseaux
16 1TM Kossi Agassa (1978-07-02)2 tháng 7, 1978 (27 tuổi) Pháp Metz
17 4 Mohamed Kader (1979-04-08)8 tháng 4, 1979 (26 tuổi) Pháp Sochaux
18 3TV Yao Junior Senaya (1984-04-19)19 tháng 4, 1984 (21 tuổi) Thụy Sĩ Yverdon-Sport
19 3TV Haliru Alidu (1984-02-24)24 tháng 2, 1984 (21 tuổi) Togo Douanes
20 2HV Ludovic Assemoassa (1980-09-18)18 tháng 9, 1980 (25 tuổi) Tây Ban Nha Ciudad de Murcia
21 2HV Mohammed Zanzan Atte-Oudeyi (1980-09-02)2 tháng 9, 1980 (25 tuổi) Bỉ Lokeren
22 1TM Kodjovi Obilale (1984-10-08)8 tháng 10, 1984 (21 tuổi) Togo Étoile Filante
23 3TV Kassim Guyazou (1982-01-07)7 tháng 1, 1982 (24 tuổi) Togo Étoile Filante

 Tunisia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Roger Lemerre

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Ali Boumnijel (1966-04-13)13 tháng 4, 1966 (39 tuổi) Tunisia Club Africain
2 2HV Issam Merdassi (1981-03-16)16 tháng 3, 1981 (24 tuổi) Tunisia Sfaxien
3 2HV Karim Haggui (1984-01-21)21 tháng 1, 1984 (21 tuổi) Tunisia Étoile du Sahel
4 2HV Sofiane Melliti (1978-08-18)18 tháng 8, 1978 (27 tuổi) Ukraina Vorskla Poltava
5 4 Ziad Jaziri (1978-07-12)12 tháng 7, 1978 (27 tuổi) Pháp Troyes
6 2HV Hatem Trabelsi (1977-01-25)25 tháng 1, 1977 (28 tuổi) Hà Lan Ajax
7 3TV Chaouki Ben Saada (1984-07-01)1 tháng 7, 1984 (21 tuổi) Pháp Bastia
8 3TV Hamed Namouchi (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (22 tuổi) Scotland Rangers
9 4 Haikel Gmamdia (1981-12-22)22 tháng 12, 1981 (24 tuổi) Pháp Strasbourg
10 3TV Kais Ghodhbane (1976-01-07)7 tháng 1, 1976 (30 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Samsunspor
11 4 Francileudo Silva dos Santos (1979-03-20)20 tháng 3, 1979 (26 tuổi) Pháp Toulouse
12 3TV Jaouhar Mnari (1976-11-08)8 tháng 11, 1976 (29 tuổi) Đức 1. FC Nürnberg
13 3TV Riadh Bouazizi (1973-04-08)8 tháng 4, 1973 (32 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Kayseri Erciyesspor
14 3TV Adel Chedli (1976-09-16)16 tháng 9, 1976 (29 tuổi) Đức 1. FC Nürnberg
15 2HV Radhi Jaïdi (1975-08-30)30 tháng 8, 1975 (30 tuổi) Anh Bolton Wanderers
16 1TM Khaled Fadhel (1976-09-29)29 tháng 9, 1976 (29 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Kayseri Erciyesspor
17 4 Issam Jemaa (1984-01-28)28 tháng 1, 1984 (21 tuổi) Pháp Lens
18 3TV Selim Benachour (1981-09-08)8 tháng 9, 1981 (24 tuổi) Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães
19 2HV Anis Ayari (1982-02-16)16 tháng 2, 1982 (23 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Samsunspor
20 2HV José Clayton (1974-03-21)21 tháng 3, 1974 (31 tuổi) Qatar Al-Sadd
21 2HV Alaeddine Yahia (1981-09-26)26 tháng 9, 1981 (24 tuổi) Pháp Saint-Étienne
22 1TM Hamdi Kasraoui (1983-01-18)18 tháng 1, 1983 (23 tuổi) Tunisia Espérance
23 3TV Amine Ltaief (1984-07-04)4 tháng 7, 1984 (21 tuổi) Tunisia Espérance

 Zambia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Zambia Kalusha Bwalya

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Kennedy Mweene (1984-12-11)11 tháng 12, 1984 (21 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Free State Stars
3 2HV Kennedy Nketani (1984-11-25)25 tháng 11, 1984 (21 tuổi) Zambia Zanaco
4 2HV Joseph Musonda (1977-05-30)30 tháng 5, 1977 (28 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Free State Stars
5 3TV Elijah Tana (1975-02-28)28 tháng 2, 1975 (30 tuổi) Angola Atlético Petróleos
6 2HV Mark Sinyangwe (1979-12-29)29 tháng 12, 1979 (26 tuổi) Zambia Green Buffaloes
7 4 Clifford Mulenga (1987-08-05)5 tháng 8, 1987 (18 tuổi) Thụy Điển Örgryte
8 3TV Isaac Chansa (1984-03-23)23 tháng 3, 1984 (21 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
9 4 Collins Mbesuma (1984-02-03)3 tháng 2, 1984 (21 tuổi) Anh Portsmouth
10 3TV Ian Bakala (1980-11-01)1 tháng 11, 1980 (25 tuổi) Angola Primeiro de Agosto
11 4 Christopher Katongo (1981-08-31)31 tháng 8, 1981 (24 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Jomo Cosmos
12 4 Harry Milanzi (1978-03-13)13 tháng 3, 1978 (27 tuổi) Angola Primeiro de Agosto
13 2HV Misheck Lungu (1980-06-02)2 tháng 6, 1980 (25 tuổi) Hungary Lombard-Pápa
14 3TV Mumamba Numba (1978-03-21)21 tháng 3, 1978 (27 tuổi) Zambia Zanaco
15 4 Linos Chalwe (1980-09-17)17 tháng 9, 1980 (25 tuổi) Tunisia Étoile du Sahel
16 1TM George Kolala (1976-03-03)3 tháng 3, 1976 (29 tuổi) Zambia Zanaco
17 3TV Andrew Sinkala (1979-06-18)18 tháng 6, 1979 (26 tuổi) Đức 1. FC Köln
18 2HV Billy Mwanza (1983-01-21)21 tháng 1, 1983 (22 tuổi) Zambia Power Dynamos
19 2HV Clive Hachilensa (1979-09-17)17 tháng 9, 1979 (26 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Free State Stars
20 3TV Felix Katongo (1984-04-18)18 tháng 4, 1984 (21 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Jomo Cosmos
21 3TV Rainford Kalaba (1986-08-14)14 tháng 8, 1986 (19 tuổi) Pháp Nice
22 1TM Kalililo Kakonje (1985-06-01)1 tháng 6, 1985 (20 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Golden Arrows
23 3TV William Njovu (1987-03-04)4 tháng 3, 1987 (18 tuổi) Zambia Lusaka Dynamos
27 4 James Chamanga (1980-02-02)2 tháng 2, 1980 (25 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Bush Bucks

 Zimbabwe[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Charles Muhlauri

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Energy Murambadoro (1982-06-27)27 tháng 6, 1982 (23 tuổi) Zimbabwe CAPS United
2 2HV Herbert Dick (1979-09-02)2 tháng 9, 1979 (26 tuổi) Zimbabwe AmaZulu
3 3TV Esrom Nyandoro (1980-02-06)6 tháng 2, 1980 (25 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
4 2HV Bekithemba Ndlovu (1976-08-09)9 tháng 8, 1976 (29 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Silver Stars
5 3TV Francis Chandida (1979-05-28)28 tháng 5, 1979 (26 tuổi) Zimbabwe Buymore
6 2HV Zvenyika Makonese (1977-07-07)7 tháng 7, 1977 (28 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Santos
7 3TV Joel Lupahla (1977-04-26)26 tháng 4, 1977 (28 tuổi) Cộng hòa Nam Phi SuperSport United
8 3TV Tinashe Nengomasha (1982-09-02)2 tháng 9, 1982 (23 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Kaizer Chiefs
9 4 Benjani (1978-08-13)13 tháng 8, 1978 (27 tuổi) Anh Portsmouth
10 4 Shingayi Kaondera (1982-07-31)31 tháng 7, 1982 (23 tuổi) Cầu thủ tự do
11 2HV Charles Yohane (1973-08-26)26 tháng 8, 1973 (32 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Wits University
12 4 Peter Ndlovu (1973-02-25)25 tháng 2, 1973 (32 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
13 2HV Cephas Chimedza (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (21 tuổi) Bỉ Germinal Beerschot
14 2HV George Mbwando (1975-10-20)20 tháng 10, 1975 (30 tuổi) Đức Jahn Regensburg
15 3TV Dickson Choto (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (24 tuổi) Ba Lan Legia Warsaw
16 1TM Tapuwa Kapini (1984-07-17)17 tháng 7, 1984 (21 tuổi) Zimbabwe Highlanders
17 4 Gilbert Mushangazhike (1975-08-11)11 tháng 8, 1975 (30 tuổi) Trung Quốc Jiangsu Suning
18 4 Brian Badza (1979-06-23)23 tháng 6, 1979 (26 tuổi) Zimbabwe CAPS United
19 4 Edzai Kasinauyo (1975-03-28)28 tháng 3, 1975 (30 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Moroka Swallows
20 3TV Edelbert Dinha (1973-03-14)14 tháng 3, 1973 (32 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
21 2HV James Matola (1977-05-31)31 tháng 5, 1977 (28 tuổi) Zimbabwe Buymore
22 3TV Lloyd Chitembwe (1971-06-21)21 tháng 6, 1971 (34 tuổi) Zimbabwe CAPS United
23 1TM Gift Muzadzi (1974-10-02)2 tháng 10, 1974 (31 tuổi) Zimbabwe CAPS United

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]