Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá châu Phi 2010

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là danh sách các đội hình thi đấu tại Cúp bóng đá châu Phi 2010.[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

 Angola[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Manuel José

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ|
1 1TM Lamá (1981-02-01)1 tháng 2, 1981 (28 tuổi) 33 Angola Petro Atlético
2 2HV Jamuana (1984-11-23)23 tháng 11, 1984 (25 tuổi) 10 Angola Petro Atlético
3 2HV Enoque (1987-08-16)16 tháng 8, 1987 (22 tuổi) 6 Angola Santos
4 2HV Dias Caires (1978-04-18)18 tháng 4, 1978 (31 tuổi) 13 Angola Petro Atlético
5 2HV Kali (1978-10-11)11 tháng 10, 1978 (31 tuổi) 50 Unattached
6 3TV Davíd (1988-02-24)24 tháng 2, 1988 (21 tuổi) 3 Angola Petro Atlético
7 3TV Job (1987-09-27)27 tháng 9, 1987 (22 tuổi) 16 Angola Petro Atlético
8 4 Chara (1981-10-10)10 tháng 10, 1981 (28 tuổi) 17 Angola Petro Atlético
9 4 Mantorras (1982-03-18)18 tháng 3, 1982 (27 tuổi) 28 Bồ Đào Nha Benfica
10 2HV Zuela (1983-08-03)3 tháng 8, 1983 (26 tuổi) 4 Nga Kuban Krasnodar
11 3TV Gilberto (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (27 tuổi) 46 Ai Cập Al-Ahly
12 4 Johnson Macaba (1978-11-23)23 tháng 11, 1978 (31 tuổi) 10 Angola C.R.D. Libolo
13 1TM Carlos (1979-12-18)18 tháng 12, 1979 (30 tuổi) 5 Bồ Đào Nha Rio Ave
14 4 Djalma (1987-05-30)30 tháng 5, 1987 (22 tuổi) 9 Bồ Đào Nha Marítimo
15 2HV Rui Marques (1977-09-03)3 tháng 9, 1977 (32 tuổi) 16 Anh Leeds United
16 4 Flávio (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (30 tuổi) 58 Ả Rập Xê Út Al-Shabab
17 3TV Zé Kalanga (1983-08-12)12 tháng 8, 1983 (26 tuổi) 42 România Dinamo București
18 4 Love (1979-03-14)14 tháng 3, 1979 (30 tuổi) 48 Angola Primeiro de Agosto
19 3TV Dédé (1981-07-04)4 tháng 7, 1981 (28 tuổi) 14 România Timișoara
20 3TV Stélvio (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (20 tuổi) 6 Bồ Đào Nha União de Leiria
21 3TV Mabiná (1987-10-06)6 tháng 10, 1987 (22 tuổi) 10 Angola Petro Atlético
22 1TM Wilson (1984-07-22)22 tháng 7, 1984 (25 tuổi) 1 Angola Caála
23 4 Manucho (1983-03-07)7 tháng 3, 1983 (26 tuổi) 21 Tây Ban Nha Real Valladolid

 Mali[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nigeria Stephen Keshi

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Mahamadou Sidibé (1978-10-08)8 tháng 10, 1978 (31 tuổi) 54 Cộng hòa Síp Omonia
2 2HV Ousmane Berthé (1987-02-05)5 tháng 2, 1987 (22 tuổi) 4 Cộng hòa Nam Phi Jomo Cosmos
3 2HV Adama Tamboura (1985-05-18)18 tháng 5, 1985 (24 tuổi) 36 Thụy Điển Helsingborgs IF
4 3TV Samba Sow (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (20 tuổi) 2 Pháp Lens
5 2HV Souleymane Diamoutene (1983-01-30)30 tháng 1, 1983 (26 tuổi) 47 Ý Bari
6 3TV Mahamadou Diarra (1981-05-18)18 tháng 5, 1981 (28 tuổi) 53 Tây Ban Nha Real Madrid
7 4 Tenema N'Diaye (1981-02-13)13 tháng 2, 1981 (28 tuổi) 14 Pháp Nantes
8 4 Mamadou Diallo (1982-04-17)17 tháng 4, 1982 (27 tuổi) 36 Pháp Le Havre
9 4 Mamadou Bagayoko (1979-05-21)21 tháng 5, 1979 (30 tuổi) 24 Pháp Nice
10 4 Modibo Maïga (1986-09-03)3 tháng 9, 1986 (23 tuổi) 16 Pháp Le Mans
11 4 Mamadou Samassa (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (23 tuổi) 3 Pháp Valenciennes
12 3TV Seydou Keita (1980-01-16)16 tháng 1, 1980 (29 tuổi) 53 Tây Ban Nha Barcelona
13 2HV Bakary Soumaré (1985-11-09)9 tháng 11, 1985 (24 tuổi) 12 Pháp Boulogne
14 3TV Abdou Traoré (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (21 tuổi) 5 Pháp Bordeaux
15 3TV Bakaye Traoré (1985-03-06)6 tháng 3, 1985 (24 tuổi) 10 Pháp Nancy
16 1TM Soumbeïla Diakité (1984-08-25)25 tháng 8, 1984 (25 tuổi) 10 Mali Stade Malien
17 3TV Mahamane Traoré (1988-08-31)31 tháng 8, 1988 (21 tuổi) 14 Pháp Nice
18 3TV Mohamed Sissoko (1985-01-22)22 tháng 1, 1985 (24 tuổi) 26 Ý Juventus
19 4 Frédéric Kanouté (1977-09-02)2 tháng 9, 1977 (32 tuổi) 36 Tây Ban Nha Sevilla
20 3TV Lassana Fané (1987-11-11)11 tháng 11, 1987 (22 tuổi) 8 Sudan Al-Merreikh
21 4 Mustapha Yatabaré (1986-01-26)26 tháng 1, 1986 (23 tuổi) 8 Pháp Clermont
22 1TM Oumar Sissoko (1987-09-13)13 tháng 9, 1987 (22 tuổi) 3 Pháp Metz
23 2HV Abdoulaye Maïga (1984-05-25)25 tháng 5, 1984 (25 tuổi) 4 Mali Stade Malien

 Malawi[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Kinnah Phiri

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Swadic Sanudi (1983-10-21)21 tháng 10, 1983 (26 tuổi) 43 Cộng hòa Nam Phi Dynamos
2 3TV Peter Mgangira (1980-10-06)6 tháng 10, 1980 (29 tuổi) 22 Malawi Silver Strikers
3 2HV Moses Chavula (1985-08-08)8 tháng 8, 1985 (24 tuổi) 31 Cộng hòa Nam Phi Nathi Lions
4 4 Chiukepo Msowoya (1988-09-23)23 tháng 9, 1988 (21 tuổi) 20 Rwanda APR
5 2HV James Sangala (1986-08-20)20 tháng 8, 1986 (23 tuổi) 23 Angola Primeiro de Agosto
6 2HV Allan Kamanga (1981-12-29)29 tháng 12, 1981 (28 tuổi) 29 Cộng hòa Nam Phi Dynamos
7 2HV Peter Mponda (1981-09-04)4 tháng 9, 1981 (28 tuổi) 61 Cộng hòa Nam Phi Black Leopards
8 3TV Jacob Ngwira (1985-09-07)7 tháng 9, 1985 (24 tuổi) 11 Cộng hòa Nam Phi Carara Kicks
9 4 Russel Mwafulirwa (1983-02-24)24 tháng 2, 1983 (26 tuổi) 28 Thụy Điển IFK Norrköping
10 3TV Joseph Kamwendo (1986-10-23)23 tháng 10, 1986 (23 tuổi) 36 Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
11 4 Essau Kanyenda (1982-09-27)27 tháng 9, 1982 (27 tuổi) 40 Nga KAMAZ
12 2HV Elvis Kafoteka (1978-01-17)17 tháng 1, 1978 (31 tuổi) 20 Malawi Super ESCOM
13 3TV Hellings Mwakasungula (1980-05-05)5 tháng 5, 1980 (29 tuổi) 21 Malawi Silver Strikers
14 4 Victor Nyirenda (1988-08-23)23 tháng 8, 1988 (21 tuổi) 6 Malawi MTL Wanderers
15 3TV Robert Ng'ambi (1986-09-11)11 tháng 9, 1986 (23 tuổi) 28 Cộng hòa Nam Phi Black Leopards
16 1TM Simplex Nthala (1988-02-24)24 tháng 2, 1988 (21 tuổi) 1 Malawi MTL Wanderers
17 4 Jimmy Zakazaka (1984-12-27)27 tháng 12, 1984 (25 tuổi) 22 Cộng hòa Nam Phi Bay United
18 4 Peter Wadabwa (1988-09-14)14 tháng 9, 1988 (21 tuổi) 13 Cộng hòa Nam Phi Thanda Royal Zulu
19 3TV Davi Banda (1983-12-29)29 tháng 12, 1983 (26 tuổi) 17 Malawi Red Lions
20 4 Atusaye Nyondo (1988-07-25)25 tháng 7, 1988 (21 tuổi) 8 Cộng hòa Nam Phi Carara Kicks
21 2HV Maupo Msowoya (1982-05-14)14 tháng 5, 1982 (27 tuổi) 32 Malawi Super ESCOM
22 1TM Charles Swini (1985-02-28)28 tháng 2, 1985 (24 tuổi) 1 Malawi Super ESCOM
23 2HV Harry Nyirenda (1990-08-25)25 tháng 8, 1990 (19 tuổi) 2 Malawi MTL Wanderers

 Algérie[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Rabah Saadane

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ|
1 1TM Mohamed Ousserir (1978-02-05)5 tháng 2, 1978 (31 tuổi) 5 Algérie CR Belouizdad
2 2HV Madjid Bougherra (1982-10-07)7 tháng 10, 1982 (27 tuổi) 34 Scotland Rangers
3 2HV Nadir Belhadj (1982-06-18)18 tháng 6, 1982 (27 tuổi) 38 Anh Portsmouth
4 2HV Antar Yahia (1982-03-21)21 tháng 3, 1982 (27 tuổi) 40 Đức VfL Bochum
5 2HV Rafik Halliche (1986-09-02)2 tháng 9, 1986 (23 tuổi) 10 Bồ Đào Nha Nacional
6 3TV Yazid Mansouri (c) (1978-02-25)25 tháng 2, 1978 (31 tuổi) 59 Pháp Lorient
7 3TV Yacine Bezzaz (1981-07-10)10 tháng 7, 1981 (28 tuổi) 20 Pháp Strasbourg
8 3TV Khaled Lemmouchia (1981-12-06)6 tháng 12, 1981 (28 tuổi) 13 Algérie ES Sétif
9 4 Abdelkader Ghezzal (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (25 tuổi) 11 Ý Siena
10 4 Rafik Saïfi (1975-02-07)7 tháng 2, 1975 (34 tuổi) 58 Qatar Al-Khor
11 2HV Slimane Raho (1975-10-20)20 tháng 10, 1975 (34 tuổi) 45 Algérie ES Sétif
12 2HV Réda Babouche (1979-07-03)3 tháng 7, 1979 (30 tuổi) 1 Algérie MC Alger
13 4 Karim Matmour (1985-06-25)25 tháng 6, 1985 (24 tuổi) 17 Đức Borussia Mönchengladbach
14 2HV Abdelkader Laïfaoui (1981-07-09)9 tháng 7, 1981 (28 tuổi) 3 Algérie ES Sétif
15 3TV Karim Ziani (1982-08-17)17 tháng 8, 1982 (27 tuổi) 47 Đức VfL Wolfsburg
16 1TM Faouzi Chaouchi (1984-12-05)5 tháng 12, 1984 (25 tuổi) 4 Algérie ES Sétif
17 2HV Samir Zaoui (1976-06-03)3 tháng 6, 1976 (33 tuổi) 22 Algérie ASO Chlef
18 3TV Hameur Bouazza (1985-02-22)22 tháng 2, 1985 (24 tuổi) 11 Anh Blackpool
19 3TV Hassan Yebda (1984-05-14)14 tháng 5, 1984 (25 tuổi) 3 Anh Portsmouth
20 3TV Mourad Meghni (1984-04-16)16 tháng 4, 1984 (25 tuổi) 5 Ý Lazio
21 4 Abdelmalek Ziaya (1984-01-23)23 tháng 1, 1984 (25 tuổi) 1 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
22 3TV Djamel Abdoun (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (23 tuổi) 0 Pháp Nantes
23 1TM Mohamed Zemmamouche (1985-01-02)2 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 0 Algérie MC Alger

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

 Bờ Biển Ngà[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bosna và Hercegovina Vahid Halilhodžić

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ|
1 1TM Boubacar Barry (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (30 tuổi) 42 Bỉ Lokeren
2 2HV Benjamin Angoua (1986-11-28)28 tháng 11, 1986 (23 tuổi) 7 Hungary Honvéd
3 2HV Arthur Boka (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (26 tuổi) 54 Đức VfB Stuttgart
4 2HV Kolo Touré (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (28 tuổi) 74 Anh Manchester City
5 3TV Didier Zokora (1980-12-14)14 tháng 12, 1980 (29 tuổi) 78 Tây Ban Nha Sevilla
6 2HV Yaya Touré (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (26 tuổi) 45 Tây Ban Nha Barcelona
7 3TV Emerse Faé (1984-01-24)24 tháng 1, 1984 (25 tuổi) 37 Pháp Nice
8 4 Salomon Kalou (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (24 tuổi) 26 Anh Chelsea
9 3TV Cheick Tioté (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (23 tuổi) 6 Hà Lan Twente
10 4 Gervinho (1987-05-27)27 tháng 5, 1987 (22 tuổi) 13 Pháp Lille
11 4 Didier Drogba (1978-03-11)11 tháng 3, 1978 (31 tuổi) 63 Anh Chelsea
12 2HV Abdoulaye Méïté (1980-10-06)6 tháng 10, 1980 (29 tuổi) 48 Anh West Bromwich Albion
13 3TV Jean-Jacques Gosso (1983-03-15)15 tháng 3, 1983 (26 tuổi) 6 Pháp Monaco
14 4 Bakari Koné (1981-09-17)17 tháng 9, 1981 (28 tuổi) 41 Pháp Marseille
15 4 Aruna Dindane (1980-11-26)26 tháng 11, 1980 (29 tuổi) 54 Anh Portsmouth
16 1TM Aristide Zogbo (1981-12-30)30 tháng 12, 1981 (28 tuổi) 6 Israel Maccabi Netanya
17 3TV Siaka Tiéné (1982-02-22)22 tháng 2, 1982 (27 tuổi) 52 Pháp Valenciennes
18 3TV Kader Keïta (1981-08-06)6 tháng 8, 1981 (28 tuổi) 52 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
19 3TV Emmanuel Koné (1986-12-31)31 tháng 12, 1986 (23 tuổi) 12 România Internațional
20 2HV Guy Demel (1981-06-13)13 tháng 6, 1981 (28 tuổi) 24 Đức Hamburger SV
21 2HV Emmanuel Eboué (1983-06-04)4 tháng 6, 1983 (26 tuổi) 50 Anh Arsenal
22 2HV Sol Bamba (1985-01-13)13 tháng 1, 1985 (24 tuổi) 13 Scotland Hibernian
23 1TM Vincent Angban (1985-02-02)2 tháng 2, 1985 (24 tuổi) 2 Bờ Biển Ngà ASEC Mimosas

 Burkina Faso[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Paulo Duarte

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ|
1 1TM Daouda Diakité (1983-03-30)30 tháng 3, 1983 (26 tuổi) 14 Ai Cập Al-Mokawloon Al-Arab
2 2HV Moussa Ouattara (1981-12-31)31 tháng 12, 1981 (28 tuổi) 27 Đức 1. FC Kaiserslautern
3 2HV Ibrahim Gnanou (1986-11-08)8 tháng 11, 1986 (23 tuổi) 7 Nga Alania Vladikavkaz
4 2HV Mamadou Tall (1982-12-04)4 tháng 12, 1982 (27 tuổi) 32 Bồ Đào Nha União de Leiria
5 3TV Mohamed Koffi (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (23 tuổi) 5 Ai Cập Petrojet
6 2HV Bakary Koné (1988-04-27)27 tháng 4, 1988 (21 tuổi) 12 Pháp Guingamp
7 3TV Florent Rouamba (1986-12-31)31 tháng 12, 1986 (23 tuổi) 18 Moldova Sheriff Tiraspol
8 3TV Mahamoudou Kéré (1982-01-02)2 tháng 1, 1982 (28 tuổi) 36 Bỉ Charleroi
9 4 Moumouni Dagano (1981-01-03)3 tháng 1, 1981 (29 tuổi) 44 Qatar Al-Khor
10 4 Wilfried Sanou (1984-03-16)16 tháng 3, 1984 (25 tuổi) 14 Đức 1. FC Köln
11 4 Jonathan Pitroipa (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (23 tuổi) 19 Đức Hamburger SV
12 2HV Saïdou Panandétiguiri (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (25 tuổi) 32 Bồ Đào Nha União de Leiria
13 3TV Issouf Ouattara (1988-10-07)7 tháng 10, 1988 (21 tuổi) 6 Bồ Đào Nha União de Leiria
14 3TV Patrick Zoundi (1982-07-19)19 tháng 7, 1982 (27 tuổi) 15 Đức Fortuna Düsseldorf
15 4 Narcisse Yaméogo (1980-11-19)19 tháng 11, 1980 (29 tuổi) 20 Azerbaijan Mughan
16 1TM Adama Sawadogo (1990-01-20)20 tháng 1, 1990 (19 tuổi) 1 Burkina Faso ASFA Yennega
17 2HV Paul Koulibaly (1986-03-24)24 tháng 3, 1986 (23 tuổi) 17 Libya Al-Ittihad
18 3TV Charles Kaboré (1988-02-09)9 tháng 2, 1988 (21 tuổi) 19 Pháp Marseille
19 4 Yssouf Koné (1982-02-19)19 tháng 2, 1982 (27 tuổi) 10 România Cluj
20 3TV Abdoul-Aziz Nikiema (1985-06-12)12 tháng 6, 1985 (24 tuổi) 12 Trung Quốc Qingdao Jonoon
21 4 Habib Bamogo (1982-05-08)8 tháng 5, 1982 (27 tuổi) 4 Pháp Nice
22 1TM Germain Sanou (1992-05-26)26 tháng 5, 1992 (17 tuổi) 0 Burkina Faso Saint-Étienne
23 2HV Wilfried Benjamin Balima (1985-03-20)20 tháng 3, 1985 (24 tuổi) 2 Moldova Sheriff Tiraspol

 Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Serbia Milovan Rajevac

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Philemon McCarthy (1983-08-14)14 tháng 8, 1983 (26 tuổi) 2 Ghana Hearts of Oak
2 2HV Hans Sarpei (1976-06-28)28 tháng 6, 1976 (33 tuổi) 23 Đức Bayer Leverkusen
3 4 Asamoah Gyan (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (24 tuổi) 28 Pháp Rennes
4 4 Ransford Osei (1990-12-05)5 tháng 12, 1990 (19 tuổi) 1 Hà Lan Twente
5 2HV Jonathan Mensah (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (19 tuổi) 2 Cộng hòa Nam Phi Free State Stars
6 3TV Anthony Annan (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (23 tuổi) 38 Na Uy Rosenborg
7 2HV Samuel Inkoom (1989-08-22)22 tháng 8, 1989 (20 tuổi) 4 Thụy Sĩ Basel
8 3TV Michael Essien (1982-12-03)3 tháng 12, 1982 (27 tuổi) 45 Anh Chelsea
9 3TV Opoku Agyemang (1989-06-07)7 tháng 6, 1989 (20 tuổi) 2 Qatar Al-Sadd
10 3TV Kwadwo Asamoah (1988-09-09)9 tháng 9, 1988 (21 tuổi) 22 Ý Udinese
11 3TV Moussa Narry (1986-04-19)19 tháng 4, 1986 (23 tuổi) 3 Pháp Auxerre
12 2HV Lee Addy (1985-09-26)26 tháng 9, 1985 (24 tuổi) 1 Ghana Bechem Chelsea
13 3TV André Ayew (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (20 tuổi) 15 Pháp Arles-Avignon
14 4 Matthew Amoah (1980-10-24)24 tháng 10, 1980 (29 tuổi) 31 Hà Lan NAC Breda
15 2HV Isaac Vorsah (1988-06-21)21 tháng 6, 1988 (21 tuổi) 5 Đức 1899 Hoffenheim
16 1TM Daniel Adjei (1989-11-10)10 tháng 11, 1989 (20 tuổi) 1 Ghana Liberty Professionals
17 3TV Rahim Ayew (1988-04-16)16 tháng 4, 1988 (21 tuổi) 1 Ai Cập Zamalek
18 2HV Eric Addo (1978-11-12)12 tháng 11, 1978 (31 tuổi) 32 Hà Lan Roda JC
19 3TV Emmanuel Agyemang-Badu (1990-02-12)12 tháng 2, 1990 (19 tuổi) 2 Ý Udinese
20 4 Dominic Adiyiah (1989-11-29)29 tháng 11, 1989 (20 tuổi) 1 Ý Milan
21 2HV Harrison Afful (1986-06-24)24 tháng 6, 1986 (23 tuổi) 14 Tunisia Espérance
22 1TM Richard Kingson (1978-06-13)13 tháng 6, 1978 (31 tuổi) 58 Anh Wigan Athletic
23 3TV Haminu Dramani (1986-04-01)1 tháng 4, 1986 (23 tuổi) 27 Nga Kuban Krasnodar

 Togo[sửa | sửa mã nguồn]

Togo rút khỏi giải sau vụ tấn công xe buýt khi 3 người tử vong và nhiều người khác bị thương.

Huấn luyện viên: Pháp Hubert Velud

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ|
1 1TM Dodo Obilalé (1984-10-08)8 tháng 10, 1984 (25 tuổi) 16 Pháp GSI Pontivy
2 2HV Vincent Bossou (1986-02-07)7 tháng 2, 1986 (23 tuổi) 0 Togo Maranatha
3 2HV Kwami Eninful (1984-11-20)20 tháng 11, 1984 (25 tuổi) 9 Tunisia Monastir
4 4 Emmanuel Adebayor (1984-02-26)26 tháng 2, 1984 (25 tuổi) 38 Anh Manchester City
5 2HV Serge Akakpo (1987-10-15)15 tháng 10, 1987 (22 tuổi) 10 România Vaslui
6 2HV Abdoul Mamah (1985-08-24)24 tháng 8, 1985 (24 tuổi) 36 Moldova Sheriff Tiraspol
7 3TV Moustapha Salifou (1983-06-01)1 tháng 6, 1983 (26 tuổi) 45 Anh Aston Villa
8 4 Komlan Amewou (1983-12-15)15 tháng 12, 1983 (26 tuổi) 30 Na Uy Strømsgodset IF
9 4 Thomas Dossevi (1979-03-06)6 tháng 3, 1979 (30 tuổi) 25 Pháp Nantes
10 3TV Floyd Ayité (1988-12-15)15 tháng 12, 1988 (21 tuổi) 7 Pháp Nancy
11 4 Jonathan Ayité (1985-07-21)21 tháng 7, 1985 (24 tuổi) 7 Pháp Nîmes
12 2HV Éric Akoto (1980-07-10)10 tháng 7, 1980 (29 tuổi) 32 Hy Lạp OFI Crete
13 2HV Richmond Forson (1980-05-23)23 tháng 5, 1980 (29 tuổi) 18 Pháp Thouars
14 2HV Akimsola Boussari (1988-03-10)10 tháng 3, 1988 (21 tuổi) 3 Nigeria Enugu Rangers
15 3TV Alaixys Romao (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (25 tuổi) 30 Pháp Grenoble
16 1TM Kossi Agassa (1978-07-02)2 tháng 7, 1978 (31 tuổi) 52 Pháp Istres
17 4 Serge Gakpé (1987-05-07)7 tháng 5, 1987 (22 tuổi) 3 Pháp Monaco
18 3TV Junior Sènaya (1984-04-19)19 tháng 4, 1984 (25 tuổi) 33 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dibba Al-Hasn
19 3TV Sapol Mani (1991-06-05)5 tháng 6, 1991 (18 tuổi) 4 Libya Alittihad
20 3TV Guillaume Brenner (1986-02-01)1 tháng 2, 1986 (23 tuổi) 4 Cộng hòa Síp Alki Larnaca
21 4 Liyabé Kpatoumbi (1986-05-25)25 tháng 5, 1986 (23 tuổi) 2 Togo ASKO Kara
22 1TM Baba Tchagouni (1990-12-31)31 tháng 12, 1990 (19 tuổi) 0 Pháp Dijon
23 2HV Assimiou Touré (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (22 tuổi) 10 Đức Bayer Leverkusen

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

 Ai Cập[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hassan Shehata

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Essam El-Hadary (1973-01-15)15 tháng 1, 1973 (36 tuổi) 119 Ai Cập Ismaily
2 2HV Mahmoud Fathallah (1982-02-13)13 tháng 2, 1982 (27 tuổi) 31 Ai Cập Zamalek
3 2HV Ahmed Al-Muhammadi (1987-09-09)9 tháng 9, 1987 (23 tuổi) 38 Ai Cập Enppi
4 2HV Moatasem Salem (1980-09-02)2 tháng 9, 1980 (29 tuổi) 5 Ai Cập Ismaily
5 2HV Abdel Zaher El Saka (1974-01-30)30 tháng 1, 1974 (35 tuổi) 111 Thổ Nhĩ Kỳ Eskişehirspor
6 2HV Hany Saïd (1980-04-22)22 tháng 4, 1980 (29 tuổi) 56 Ai Cập Zamalek
7 2HV Ahmed Fathy (1984-11-10)10 tháng 11, 1984 (25 tuổi) 65 Ai Cập Al-Ahly
8 3TV Hosny Abd Rabo (1984-11-01)1 tháng 11, 1984 (25 tuổi) 79 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Ahli Dubai
9 4 Mohamed Zidan (1981-12-11)11 tháng 12, 1981 (28 tuổi) 34 Đức Borussia Dortmund
10 4 Emad Moteab (1983-02-20)20 tháng 2, 1983 (26 tuổi) 60 Ai Cập Al-Ahly
11 4 Ahmed Eid Abdel Malek (1980-05-15)15 tháng 5, 1980 (29 tuổi) 36 Ai Cập Haras El Hodood
12 3TV Hossam Ghaly (1981-12-15)15 tháng 12, 1981 (28 tuổi) 34 Ả Rập Xê Út Al-Nassr
13 2HV Abdelaziz Tawfik (1986-05-24)24 tháng 5, 1986 (23 tuổi) 8 Ai Cập Enppi
14 2HV Sayed Moawad (1979-05-25)25 tháng 5, 1979 (30 tuổi) 41 Ai Cập Al-Ahly
15 4 Geddo (1984-10-30)30 tháng 10, 1984 (25 tuổi) 8 Ai Cập Ittihad
16 1TM Abdelwahed El-Sayed (1979-06-03)3 tháng 6, 1979 (30 tuổi) 28 Ai Cập Zamalek
17 3TV Ahmed Hassan (1975-05-02)2 tháng 5, 1975 (34 tuổi) 172 Ai Cập Al-Ahly
18 4 Shikabala (1986-03-05)5 tháng 3, 1986 (23 tuổi) 11 Ai Cập Zamalek
19 2HV Mohamed Abdel-Shafy (1985-07-01)1 tháng 7, 1985 (24 tuổi) 6 Ai Cập Zamalek
20 2HV Wael Gomaa (1975-08-03)3 tháng 8, 1975 (34 tuổi) 93 Ai Cập Al-Ahly
21 4 Ahmed Raouf (1982-04-15)15 tháng 4, 1982 (27 tuổi) 9 Ai Cập Enppi
22 4 Elsayed Hamdi (1984-03-01)1 tháng 3, 1984 (25 tuổi) 2 Ai Cập Petrojet
23 1TM Mahmoud Abou El-Saoud (1987-11-30)30 tháng 11, 1987 (22 tuổi) 1 Ai Cập El-Mansoura

 Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Shaibu Amodu

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Vincent Enyeama (1982-08-29)29 tháng 8, 1982 (27 tuổi) 44 Israel Hapoel Tel Aviv
2 2HV Joseph Yobo (1980-09-06)6 tháng 9, 1980 (29 tuổi) 64 Anh Everton
3 2HV Taye Taiwo (1985-04-16)16 tháng 4, 1985 (24 tuổi) 29 Pháp Marseille
4 4 Nwankwo Kanu (1976-08-01)1 tháng 8, 1976 (33 tuổi) 79 Anh Portsmouth
5 2HV Obinna Nwaneri (1982-03-18)18 tháng 3, 1982 (27 tuổi) 32 Thụy Sĩ Sion
6 2HV Danny Shittu (1980-09-02)2 tháng 9, 1980 (29 tuổi) 17 Anh Bolton Wanderers
7 4 Chinedu Obasi (1986-06-01)1 tháng 6, 1986 (23 tuổi) 16 Đức 1899 Hoffenheim
8 4 Yakubu (1982-11-22)22 tháng 11, 1982 (27 tuổi) 45 Anh Everton
9 4 Obafemi Martins (1984-10-28)28 tháng 10, 1984 (25 tuổi) 24 Đức VfL Wolfsburg
10 3TV John Obi Mikel (1987-04-22)22 tháng 4, 1987 (22 tuổi) 28 Anh Chelsea
11 4 Peter Odemwingie (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (28 tuổi) 31 Nga Lokomotiv Moscow
12 1TM Austin Ejide (1984-04-08)8 tháng 4, 1984 (25 tuổi) 13 Israel Hapoel Petah Tikva
13 3TV Ayila Yussuf (1984-11-04)4 tháng 11, 1984 (25 tuổi) 16 Ukraina Dynamo Kyiv
14 3TV Seyi Olofinjana (1980-06-30)30 tháng 6, 1980 (29 tuổi) 22 Anh Hull City
15 3TV Sani Kaita (1986-05-02)2 tháng 5, 1986 (23 tuổi) 9 Nga Kuban Krasnodar
16 4 Kalu Uche (1982-11-15)15 tháng 11, 1982 (27 tuổi) 10 Tây Ban Nha Almería
17 2HV Chidi Odiah (1983-12-17)17 tháng 12, 1983 (26 tuổi) 18 Nga CSKA Moscow
18 4 Victor Obinna (1987-03-25)25 tháng 3, 1987 (22 tuổi) 18 Tây Ban Nha Málaga
19 2HV Yusuf Mohamed (1983-11-05)5 tháng 11, 1983 (26 tuổi) 7 Thụy Sĩ Sion
20 3TV Dickson Etuhu (1982-06-08)8 tháng 6, 1982 (27 tuổi) 6 Anh Fulham
21 2HV Elderson Echiéjilé (1988-01-20)20 tháng 1, 1988 (21 tuổi) 4 Pháp Rennes
22 2HV Onyekachi Apam (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (23 tuổi) 7 Pháp Nice
23 1TM Dele Aiyenugba (1983-11-20)20 tháng 11, 1983 (26 tuổi) 7 Israel Bnei Yehuda

 Mozambique[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hà Lan Mart Nooij

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ|
1 1TM Bino (1982-04-21)21 tháng 4, 1982 (27 tuổi) 4 Mozambique Liga Muçulmana
2 2HV Hagi (1985-05-29)29 tháng 5, 1985 (24 tuổi) 20 Mozambique Ferroviario de Maputo
3 3TV Genito (1979-03-03)3 tháng 3, 1979 (30 tuổi) 22 Cộng hòa Síp Nea Salamina
4 3TV Simão Mate (1988-07-23)23 tháng 7, 1988 (21 tuổi) 19 Hy Lạp Panathinaikos
5 2HV Paíto (1982-07-05)5 tháng 7, 1982 (27 tuổi) 24 Thụy Sĩ Sion
6 2HV Mano (1984-04-28)28 tháng 4, 1984 (25 tuổi) 23 Ai Cập ENPPI
7 3TV Domingues (1983-11-13)13 tháng 11, 1983 (26 tuổi) 27 Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
8 4 Fumo (1979-09-22)22 tháng 9, 1979 (30 tuổi) 20 Cộng hòa Síp Olympiakos Nicosia
9 4 Tico-Tico (1973-08-16)16 tháng 8, 1973 (36 tuổi) 82 Cộng hòa Nam Phi Jomo Cosmos
10 4 Dário (1977-02-27)27 tháng 2, 1977 (32 tuổi) 85 Cộng hòa Nam Phi Supersport United
11 4 Hélder (1987-09-20)20 tháng 9, 1987 (22 tuổi) 4 Bồ Đào Nha Portimonense
12 1TM Kapango (1975-09-14)14 tháng 9, 1975 (34 tuổi) 27 Ai Cập Tersana
13 2HV Fanuel (1982-12-19)19 tháng 12, 1982 (27 tuổi) 17 Mozambique Liga Muçulmana
14 3TV Danito (1983-06-05)5 tháng 6, 1983 (26 tuổi) 14 Mozambique Ferroviario de Maputo
15 2HV Whiskey (1986-05-06)6 tháng 5, 1986 (23 tuổi) 13 Mozambique Ferroviario de Maputo
16 2HV Miro (1982-04-30)30 tháng 4, 1982 (27 tuổi) 24 Cộng hòa Nam Phi Platinum Stars
17 3TV Ze Luis (1989-05-28)28 tháng 5, 1989 (20 tuổi) 3 Ai Cập Baladeyet El-Mahalla
18 2HV Dario Khan (1984-01-24)24 tháng 1, 1984 (25 tuổi) 20 Qatar Al-Kharitiyath
19 2HV Zainadine Junior (1988-06-24)24 tháng 6, 1988 (21 tuổi) 1 Mozambique Desportivo de Maputo
20 3TV Josemar (1986-08-07)7 tháng 8, 1986 (23 tuổi) 10 Mozambique Costa do Sol
21 2HV Campira (1982-04-09)9 tháng 4, 1982 (27 tuổi) 13 Mozambique Maxaquene
22 1TM Lamá (1985-01-15)15 tháng 1, 1985 (24 tuổi) 0 Mozambique Ferroviario Maputo
23 2HV Mexer (1987-09-08)8 tháng 9, 1987 (22 tuổi) 10 Bồ Đào Nha Sporting CP

 Bénin[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Michel Dussuyer

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ|
1 1TM Yoann Djidonou (1986-05-17)17 tháng 5, 1986 (23 tuổi) 16 Pháp Libourne
2 2HV Salomon Junior (1986-04-08)8 tháng 4, 1986 (23 tuổi) 0 Bénin ASPAC
3 2HV Khaled Adenon (1985-07-28)28 tháng 7, 1985 (24 tuổi) 25 Pháp Bastia
4 3TV Djiman Koukou (1980-11-14)14 tháng 11, 1980 (29 tuổi) 9 Pháp Evian
5 2HV Damien Chrysostome (1982-05-24)24 tháng 5, 1982 (27 tuổi) 43 Thổ Nhĩ Kỳ Denizlispor
6 2HV Réda Johnson (1988-03-21)21 tháng 3, 1988 (21 tuổi) 3 Anh Plymouth Argyle
7 3TV Romuald Boco (1985-07-08)8 tháng 7, 1985 (24 tuổi) 35 Cộng hòa Ireland Sligo Rovers
8 4 Razak Omotoyossi (1985-10-08)8 tháng 10, 1985 (24 tuổi) 31 Pháp Metz
9 4 Mohamed Golanne (1989-11-30)30 tháng 11, 1989 (20 tuổi) 3 Croatia NK Pula
10 4 Nouhoum Kobéna (1985-01-05)5 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 11 Libya Almadina
11 3TV Mouritala Ogunbiyi (1982-10-10)10 tháng 10, 1982 (27 tuổi) 32 Pháp Guingamp
12 2HV Félicien Singbo (1980-10-25)25 tháng 10, 1980 (29 tuổi) 15 Bulgaria Lokomotiv Plovdiv
13 3TV Pascal Angan (1986-04-19)19 tháng 4, 1986 (23 tuổi) 4 Maroc Wydad Casablanca
14 4 Mickaël Poté (1984-09-24)24 tháng 9, 1984 (25 tuổi) 10 Pháp Nice
15 3TV Gérard Adanhoume (1986-11-26)26 tháng 11, 1986 (23 tuổi) 0 Bénin Soleil
16 1TM Rachad Chitou (1976-09-18)18 tháng 9, 1976 (33 tuổi) 26 Nigeria Wikki Tourists
17 3TV Stéphane Sessègnon (1984-06-01)1 tháng 6, 1984 (25 tuổi) 24 Pháp Paris Saint-Germain
18 3TV Seidath Tchomogo (1985-08-13)13 tháng 8, 1985 (24 tuổi) 34 Bahrain East Riffa
19 3TV Jocelyn Ahouéya (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (24 tuổi) 43 Thụy Sĩ Sion
20 3TV Arnaud Séka (1985-10-30)30 tháng 10, 1985 (24 tuổi) 0 Bénin Tonnerre d'Abomey
21 2HV Mouftaou Adou (1991-04-10)10 tháng 4, 1991 (18 tuổi) 2 Bénin ASPAC
22 1TM Valère Amoussou (1987-03-10)10 tháng 3, 1987 (22 tuổi) 2 Bénin AS Porto-Novo
23 2HV Emmanuel Imorou (1988-09-16)16 tháng 9, 1988 (21 tuổi) 0 Pháp Gueugnon

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

 Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Paul Le Guen

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Carlos Kameni (1984-02-18)18 tháng 2, 1984 (25 tuổi) 53 Tây Ban Nha Espanyol
2 3TV Gilles Binya (1984-08-29)29 tháng 8, 1984 (25 tuổi) 12 Thụy Sĩ Neuchâtel Xamax
3 2HV Nicolas N'Koulou (1990-03-27)27 tháng 3, 1990 (19 tuổi) 7 Pháp Monaco
4 2HV Rigobert Song (1976-07-01)1 tháng 7, 1976 (33 tuổi) 131 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
5 2HV Aurélien Chedjou (1985-06-20)20 tháng 6, 1985 (24 tuổi) 4 Pháp Lille
6 2HV Alex Song (1987-09-09)9 tháng 9, 1987 (22 tuổi) 15 Anh Arsenal
7 3TV Landry N'Guémo (1985-11-28)28 tháng 11, 1985 (24 tuổi) 14 Scotland Celtic
8 3TV Geremi (1978-12-20)20 tháng 12, 1978 (31 tuổi) 107 Thổ Nhĩ Kỳ Ankaragücü
9 4 Samuel Eto'o (1981-03-10)10 tháng 3, 1981 (28 tuổi) 89 Ý Inter Milan
10 3TV Achille Emana (1982-06-05)5 tháng 6, 1982 (27 tuổi) 27 Tây Ban Nha Real Betis
11 3TV Jean Makoun (1983-05-29)29 tháng 5, 1983 (26 tuổi) 41 Pháp Lyon
12 2HV Henri Bedimo (1984-06-04)4 tháng 6, 1984 (25 tuổi) 2 Pháp Lens
13 3TV Somen Tchoyi (1983-03-29)29 tháng 3, 1983 (26 tuổi) 10 Áo Red Bull Salzburg
14 4 Paul Alo'o (1983-11-12)12 tháng 11, 1983 (26 tuổi) 6 Pháp Nancy
15 4 Pierre Webó (1982-01-20)20 tháng 1, 1982 (27 tuổi) 34 Tây Ban Nha Mallorca
16 1TM Souleymanou Hamidou (1973-11-22)22 tháng 11, 1973 (36 tuổi) 18 Thổ Nhĩ Kỳ Kayserispor
17 4 Mohammadou Idrissou (1980-03-08)8 tháng 3, 1980 (29 tuổi) 24 Đức SC Freiburg
18 3TV Eyong Enoh (1986-03-23)23 tháng 3, 1986 (23 tuổi) 7 Hà Lan Ajax
19 2HV Stéphane Mbia (1986-05-20)20 tháng 5, 1986 (23 tuổi) 26 Pháp Marseille
20 3TV Georges Mandjeck (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (21 tuổi) 1 Đức 1. FC Kaiserslautern
21 2HV Joël Matip (1991-08-08)8 tháng 8, 1991 (18 tuổi) 0 Đức Schalke 04[2]
22 1TM Guy N'dy Assembé (1986-02-28)28 tháng 2, 1986 (23 tuổi) 0 Pháp Valenciennes
23 2HV André Bikey (1985-01-08)8 tháng 1, 1985 (25 tuổi) 22 Anh Burnley

 Gabon[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Alain Giresse

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Didier Ovono (1983-01-23)23 tháng 1, 1983 (26 tuổi) 37 Pháp Le Mans
2 2HV Georges Ambourouet (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (23 tuổi) 21 Bắc Macedonia Makedonija
3 3TV Arsène Copa (1988-06-07)7 tháng 6, 1988 (21 tuổi) 3 Hungary Győr
4 2HV Erwin Nguéma (1989-03-07)7 tháng 3, 1989 (20 tuổi) 3 Cameroon Cotonsport Garoua
5 2HV Bruno Ecuele Manga (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (21 tuổi) 16 Pháp Angers
6 2HV Ernest Akouassaga (1985-09-16)16 tháng 9, 1985 (24 tuổi) 13 Pháp Nantes
7 3TV Stéphane N'Guéma (1984-11-20)20 tháng 11, 1984 (25 tuổi) 16 Moldova Olimpia Bălți
8 4 Daniel Cousin (1977-02-07)7 tháng 2, 1977 (32 tuổi) 19 Anh Hull City
9 4 Pierre-Emerick Aubameyang (1989-01-28)28 tháng 1, 1989 (20 tuổi) 2 Pháp Lille
10 3TV Alain Djissikadié (1977-01-05)5 tháng 1, 1977 (33 tuổi) 31 Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
11 4 Éric Mouloungui (1984-04-01)1 tháng 4, 1984 (25 tuổi) 14 Pháp Nice
12 4 Willy Aubameyang (1987-02-16)16 tháng 2, 1987 (22 tuổi) 2 Bỉ Eupen
13 3TV Bruno Zita (1980-07-15)15 tháng 7, 1980 (29 tuổi) 23 Thổ Nhĩ Kỳ Sivasspor
14 3TV Paul Kessany (1985-04-16)16 tháng 4, 1985 (24 tuổi) 31 Pháp Istres
15 2HV Arsène Do Marcolino (1986-11-26)26 tháng 11, 1986 (23 tuổi) 6 Pháp Les Herbiers
16 1TM Boris Nguéma Békalé (1984-12-07)7 tháng 12, 1984 (25 tuổi) 5 Gabon USM Libreville
17 2HV Moïse Brou (1982-02-04)4 tháng 2, 1982 (27 tuổi) 10 Pháp Brest
18 3TV Cédric Moubamba (1979-10-14)14 tháng 10, 1979 (30 tuổi) 43 Oman Dhofar
19 2HV Rodrigue Moundounga (1982-08-28)28 tháng 8, 1982 (27 tuổi) 37 Gabon Mangasport
20 4 Fabrice Do Marcolino (1983-03-14)14 tháng 3, 1983 (26 tuổi) 53 Pháp Stade Laval
21 3TV Thierry Issiémou (1983-03-31)31 tháng 3, 1983 (26 tuổi) 25 Tunisia Monastir
22 1TM Yves Bitséki Moto (1983-04-23)23 tháng 4, 1983 (26 tuổi) 0 Gabon Bitam
23 4 Roguy Méyé (1986-10-07)7 tháng 10, 1986 (23 tuổi) 14 Thổ Nhĩ Kỳ Ankaragücü

 Zambia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Hervé Renard

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Kalililo Kakonje (1985-06-01)1 tháng 6, 1985 (24 tuổi) 13 Cộng hòa Nam Phi AmaZulu
2 3TV Francis Kasonde (1986-09-01)1 tháng 9, 1986 (23 tuổi) 18 Oman Al-Suwaiq
3 2HV Dennis Banda (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (21 tuổi) 14 Zambia Green Buffaloes
4 2HV Joseph Musonda (1977-05-30)30 tháng 5, 1977 (32 tuổi) 58 Cộng hòa Nam Phi Golden Arrows
5 2HV Hijani Himoonde (1985-06-15)15 tháng 6, 1985 (24 tuổi) 13 Zambia Lusaka Dynamos
6 2HV Emmanuel Mbola (1993-05-10)10 tháng 5, 1993 (16 tuổi) 11 Armenia Pyunik
7 4 Jacob Mulenga (1984-02-12)12 tháng 2, 1984 (25 tuổi) 26 Hà Lan Utrecht
8 3TV Isaac Chansa (1984-03-23)23 tháng 3, 1984 (25 tuổi) 26 Thụy Điển Helsingborgs IF
9 4 Collins Mbesuma (1984-02-03)3 tháng 2, 1984 (25 tuổi) 2 Cộng hòa Nam Phi Moroka Swallows
10 3TV Felix Katongo (1984-04-18)18 tháng 4, 1984 (25 tuổi) 34 Cộng hòa Nam Phi Mamelodi Sundowns
11 3TV Christopher Katongo (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (27 tuổi) 50 Đức Arminia Bielefeld
12 4 James Chamanga (1980-02-02)2 tháng 2, 1980 (29 tuổi) 29 Trung Quốc Dalian Shide
13 2HV Stophira Sunzu (1989-06-22)22 tháng 6, 1989 (20 tuổi) 9 Zambia Zanaco
14 3TV Noah Chivuta (1983-12-25)25 tháng 12, 1983 (26 tuổi) 12 Cộng hòa Nam Phi Maritzburg United
15 2HV Chintu Kampamba (1980-12-28)28 tháng 12, 1980 (29 tuổi) 17 Cộng hòa Nam Phi Free State Stars
16 1TM Kennedy Mweene (1984-12-11)11 tháng 12, 1984 (25 tuổi) 44 Cộng hòa Nam Phi Free State Stars
17 3TV Rainford Kalaba (1986-08-14)14 tháng 8, 1986 (23 tuổi) 36 Bồ Đào Nha União de Leiria
18 4 Given Singuluma (1985-09-26)26 tháng 9, 1985 (24 tuổi) 13 Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
19 2HV Thomas Nyrienda (1984-01-21)21 tháng 1, 1984 (25 tuổi) 4 Zambia Zanaco
20 3TV William Njovu (1987-03-04)4 tháng 3, 1987 (22 tuổi) 9 Israel Hapoel Kiryat Shmona
21 4 Emmanuel Mayuka (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (19 tuổi) 15 Israel Maccabi Tel Aviv
22 1TM Jacob Banda (1988-02-11)11 tháng 2, 1988 (21 tuổi) 8 Zambia ZESCO United
23 3TV Clifford Mulenga (1987-08-05)5 tháng 8, 1987 (22 tuổi) 15 Cộng hòa Nam Phi Mpumalanga Black Aces

 Tunisia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Faouzi Benzarti

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Adel Nefzi (1974-03-16)16 tháng 3, 1974 (35 tuổi) 3 Tunisia Club Africain
2 2HV Khaled Souissi (1985-05-20)20 tháng 5, 1985 (24 tuổi) 10 Tunisia Club Africain
3 2HV Karim Haggui (1984-01-20)20 tháng 1, 1984 (25 tuổi) 62 Đức Hannover 96
4 2HV Radhouène Felhi (1984-03-25)25 tháng 3, 1984 (25 tuổi) 23 Đức 1860 Munich
5 2HV Ammar Jemal (1987-04-20)20 tháng 4, 1987 (22 tuổi) 6 Tunisia Étoile du Sahel
6 3TV Hocine Ragued (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (26 tuổi) 21 Cộng hòa Séc Slavia Prague
7 3TV Chaouki Ben Saada (1984-07-01)1 tháng 7, 1984 (25 tuổi) 30 Pháp Nice
8 3TV Khaled Korbi (1985-12-16)16 tháng 12, 1985 (24 tuổi) 6 Tunisia Espérance ST
9 4 Amine Chermiti (1987-12-26)26 tháng 12, 1987 (22 tuổi) 29 Ả Rập Xê Út Ittihad Jeddah
10 3TV Oussama Darragi (1987-04-03)3 tháng 4, 1987 (22 tuổi) 12 Tunisia Espérance ST
11 2HV Souheïl Ben Radhia (1985-08-26)26 tháng 8, 1985 (24 tuổi) 2 Tunisia Étoile du Sahel
12 2HV Khalil Chemmam (1987-07-24)24 tháng 7, 1987 (22 tuổi) 2 Tunisia Espérance ST
13 3TV Chadi Hammami (1986-06-14)14 tháng 6, 1986 (23 tuổi) 8 Tunisia CS Sfaxien
14 3TV Haytham Mrabet (1980-10-15)15 tháng 10, 1980 (29 tuổi) 4 Tunisia CS Sfaxien
15 4 Zouheir Dhaouadi (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (22 tuổi) 4 Tunisia Club Africain
16 1TM Aymen Mathlouthi (1984-09-14)14 tháng 9, 1984 (25 tuổi) 27 Tunisia Étoile du Sahel
17 4 Issam Jemâa (1984-01-28)28 tháng 1, 1984 (25 tuổi) 38 Pháp Lens
18 2HV Yassin Mikari (1983-01-09)9 tháng 1, 1983 (27 tuổi) 25 Pháp Sochaux
19 4 Youssef Msakni (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (19 tuổi) 0 Tunisia Espérance ST
20 3TV Mohamed Ali Nafkha (1986-01-25)25 tháng 1, 1986 (23 tuổi) 5 Tunisia Étoile du Sahel
21 2HV Bilel Ifa (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (19 tuổi) 3 Tunisia Club Africain
22 1TM Farouk Ben Mustapha (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (20 tuổi) 0 Tunisia CA Bizertin
23 4 Ahmed Akaichi (1989-02-23)23 tháng 2, 1989 (20 tuổi) 0 Tunisia Étoile du Sahel

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Cafonline
  2. ^ On 6 tháng 1 năm 2010, it was announced that Matip had decided not to participate in this tournament since he had not yet made up his mind whether he wanted to represent Cameroon or Germany internationally. As it was past the deadline, however, a replacement could not be called. Therefore, he was an official part of the Cameroonian squad for the tournament, though he was not actually present at the tournament.