Danh sách cầu thủ tham dự cúp bóng đá châu Phi 2012

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Cúp bóng đá châu Phi 2012 là giải đấu bóng đá quốc tế được tổ chức tại hai quốc gia Guinea Xích đạoGabon từ ngày 21 tháng 1 đến ngày 12 tháng 2 năm 2012. 16 đội tuyển quốc gia tham gia giải đấu được yêu cầu phải đăng ký một danh sách gồm 23 cầu thủ; chỉ những cầu thủ trong danh sách đó mới đủ điều kiện thi đấu.[1]

Hạn chót để các hiệp hội nộp danh sách của họ là ngày 11 tháng 1 năm 2012 (nửa đêm CET). Thay thế các cầu thủ bị thương nặng được cho phép cho đến 24 giờ trước trận đấu đầu tiên của giải.[1]

Nếu một hiệp hội nộp danh sách quá thời hạn sẽ bị phạt 10.000 đô la Mỹ và chỉ được đăng ký tối đa 21 cầu thi đấu nếu đăng ký sau ngày 14 tháng 1 năm 2012.[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn:[2]

Guinea Xích Đạo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Gílson Paulo

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Danilo (1982-03-05)5 tháng 3, 1982 (29 tuổi) Brasil América-PE
2 2HV Dani Evuy (1985-03-11)11 tháng 3, 1985 (26 tuổi) Tây Ban Nha Villaviciosa de Odón
3 2HV Kily (1984-02-05)5 tháng 2, 1984 (27 tuổi) Tây Ban Nha Langreo
4 2HV Rui (1985-05-28)28 tháng 5, 1985 (26 tuổi) Tây Ban Nha Logroñés
5 2HV Fousseny Kamissoko (1983-04-05)5 tháng 4, 1983 (28 tuổi) Oman Al-Suwaiq
6 3TV Juvenal (c) (1979-04-03)3 tháng 4, 1979 (32 tuổi) Tây Ban Nha Sabadell
7 3TV Rolan de la Cruz (1984-10-03)3 tháng 10, 1984 (27 tuổi) Colombia Fortaleza
8 4 Randy (1987-06-02)2 tháng 6, 1987 (24 tuổi) Tây Ban Nha Las Palmas
9 4 Rodolfo Bodipo (1977-10-25)25 tháng 10, 1977 (34 tuổi) Tây Ban Nha Deportivo La Coruña
10 4 Iván Bolado (1989-07-03)3 tháng 7, 1989 (22 tuổi) Tây Ban Nha Cartagena
11 4 Javier Balboa (1985-05-13)13 tháng 5, 1985 (26 tuổi) Bồ Đào Nha Beira-Mar
12 4 Thierry Fidjeu (1982-10-13)13 tháng 10, 1982 (29 tuổi) Unattached
13 3TV Jean-Maxime Ndongo (1992-11-08)8 tháng 11, 1992 (19 tuổi) Guinea Xích Đạo Deportivo Mongomo
14 3TV Ben Konaté (1986-12-27)27 tháng 12, 1986 (25 tuổi) Guinea Xích Đạo The Panthers
15 2HV Lawrence Doe (1978-05-23)23 tháng 5, 1978 (33 tuổi) Oman Al-Shabab
16 2HV Sipo (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (23 tuổi) Tây Ban Nha Badajoz
17 3TV Narcisse Ekanga (1981-07-30)30 tháng 7, 1981 (30 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
18 3TV Viera Ellong (1987-06-14)14 tháng 6, 1987 (24 tuổi) Guinea Xích Đạo Sony de Elá Nguema
19 4 Raúl Fabiani (1984-02-23)23 tháng 2, 1984 (27 tuổi) Tây Ban Nha Alcoyano
20 3TV Daniel Ekedo (1989-09-19)19 tháng 9, 1989 (22 tuổi) Tây Ban Nha San Roque de Lepe
21 1TM Achille Pensy (1987-01-05)5 tháng 1, 1987 (25 tuổi) Guinea Xích Đạo The Panthers
22 1TM Felipe Ovono (1993-07-26)26 tháng 7, 1993 (18 tuổi) Guinea Xích Đạo Sony de Elá Nguema
23 2HV Colin (1987-12-31)31 tháng 12, 1987 (24 tuổi) Guinea Xích Đạo Deportivo Mongomo

Libya[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Brasil Marcos Paqueta

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Samir Aboud (c) (1972-09-29)29 tháng 9, 1972 (39 tuổi) Libya Al-Ittihad Tripoli
2 2HV Rabea Al-Laafi (1990-12-01)1 tháng 12, 1990 (21 tuổi) Tunisia Club Africain
3 2HV Abdulaziz Belraysh (1990-07-12)12 tháng 7, 1990 (21 tuổi) Libya Al-Ittihad Tripoli
4 3TV Ahmed Al-Alwani (1981-08-19)19 tháng 8, 1981 (30 tuổi) Libya Al-Madina
5 2HV Younes Al-Shibani (1981-06-27)27 tháng 6, 1981 (30 tuổi) Maroc OC Khouribga
6 3TV Mohamed Esnani (1984-05-13)13 tháng 5, 1984 (27 tuổi) Tunisia US Monastir
7 2HV Osama Chtiba (1988-09-27)27 tháng 9, 1988 (23 tuổi) Liban Nejmeh SC
8 3TV Abdallah Sharif (1985-03-30)30 tháng 3, 1985 (26 tuổi) Libya Al-Madina
9 4 Mohamed Al Ghanodi (1992-11-22)22 tháng 11, 1992 (19 tuổi) Libya Al-Ahly Tripoli
10 4 Ahmed Saad Osman (1979-08-07)7 tháng 8, 1979 (32 tuổi) Tunisia Club Africain
11 2HV Muhammad Al-Maghrabi (1985-04-19)19 tháng 4, 1985 (26 tuổi) Maroc OC Khouribga
12 1TM Guma Mousa (1978-12-01)1 tháng 12, 1978 (33 tuổi) Libya Al-Ahly Tripoli
13 2HV Mohamed El Monir (1992-04-08)8 tháng 4, 1992 (19 tuổi) Serbia Jagodina
14 2HV Ali Salama (1987-09-18)18 tháng 9, 1987 (24 tuổi) Tunisia Olympique Béja
15 3TV Marwan Mabrouk (1989-12-15)15 tháng 12, 1989 (22 tuổi) Libya Al-Ittihad Tripoli
16 3TV Abubakr Al-Abaidy (1981-10-27)27 tháng 10, 1981 (30 tuổi) Libya Al-Nasr Benghazi
17 3TV Walid El-Khatrouchi (1985-11-06)6 tháng 11, 1985 (26 tuổi) Libya Al-Ittihad Tripoli
18 3TV Faisal Al Badri (1990-06-04)4 tháng 6, 1990 (21 tuổi) Libya Al-Ahly Benghazi
19 4 Ahmed Zuway (1982-12-28)28 tháng 12, 1982 (29 tuổi) Tunisia CA Bizertin
20 4 Ihaab Boussefi (1985-06-23)23 tháng 6, 1985 (26 tuổi) Libya Al-Ittihad Tripoli
21 3TV Moataz Ben Amer (1981-02-02)2 tháng 2, 1981 (30 tuổi) Libya Al-Ahly Benghazi
22 1TM Muhammad Nashnoush (1988-06-15)15 tháng 6, 1988 (23 tuổi) Libya Al-Ittihad Tripoli
23 3TV Djamal Mahamat (1983-04-26)26 tháng 4, 1983 (28 tuổi) Bồ Đào Nha Braga

Senegal[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Amara Traoré

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Bouna Coundoul (1982-03-04)4 tháng 3, 1982 (29 tuổi) 8 Unattached
2 3TV Rémi Gomis (1984-02-14)14 tháng 2, 1984 (27 tuổi) 12 Pháp Valenciennes
3 2HV Lamine Sané (1987-03-22)22 tháng 3, 1987 (24 tuổi) 6 Pháp Bordeaux
4 2HV Pape Diakhaté (1984-06-21)21 tháng 6, 1984 (27 tuổi) 36 Tây Ban Nha Granada
5 2HV Souleymane Diawara (1978-12-24)24 tháng 12, 1978 (33 tuổi) 44 Pháp Marseille
6 2HV Kader Mangane (1983-03-23)23 tháng 3, 1983 (28 tuổi) 18 Pháp Rennes
7 4 Moussa Sow (1986-01-19)19 tháng 1, 1986 (26 tuổi) 12 Pháp Lille
8 4 Mamadou Niang (c) (1979-10-13)13 tháng 10, 1979 (32 tuổi) 51 Qatar Al-Sadd
9 4 Souleymane Camara (1982-12-22)22 tháng 12, 1982 (29 tuổi) 30 Pháp Montpellier
10 3TV Issiar Dia (1987-06-08)8 tháng 6, 1987 (24 tuổi) 14 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
11 4 Dame N'Doye (1985-02-21)21 tháng 2, 1985 (26 tuổi) 5 Đan Mạch Copenhagen
12 2HV Moustapha Bayal Sall (1985-11-30)30 tháng 11, 1985 (26 tuổi) 26 Pháp Saint-Étienne
13 2HV Jacques Faty (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (27 tuổi) 9 Thổ Nhĩ Kỳ Sivasspor
14 3TV Deme N'Diaye (1985-02-06)6 tháng 2, 1985 (26 tuổi) 11 Pháp Arles-Avignon
15 4 Papiss Cissé (1985-06-03)3 tháng 6, 1985 (26 tuổi) 13 Anh Newcastle United
16 1TM Khadim N'Diaye (1985-04-05)5 tháng 4, 1985 (26 tuổi) 8 Sénégal ASC Linguère
17 2HV Omar Daf (1977-02-12)12 tháng 2, 1977 (34 tuổi) 51 Pháp Brest
18 3TV Guirane N'Daw (1984-04-24)24 tháng 4, 1984 (27 tuổi) 40 Anh Birmingham City
19 4 Demba Ba (1985-05-25)25 tháng 5, 1985 (26 tuổi) 11 Anh Newcastle United
20 2HV Armand Traoré (1989-10-08)8 tháng 10, 1989 (22 tuổi) 2 Anh Queens Park Rangers
21 3TV Mohamed Diamé (1987-06-14)14 tháng 6, 1987 (24 tuổi) 5 Anh Wigan Athletic
22 2HV Cheikh M'Bengue (1988-07-23)23 tháng 7, 1988 (23 tuổi) 2 Pháp Toulouse
23 1TM Pape Latyr N'Diaye (1985-04-04)4 tháng 4, 1985 (26 tuổi) 1 Sénégal Ouakam

Zambia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Hervé Renard

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Kalililo Kakonje (1985-01-01)1 tháng 1, 1985 (27 tuổi) 19 Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
2 2HV Francis Kasonde (1986-09-01)1 tháng 9, 1986 (25 tuổi) 30 Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
3 3TV Chisamba Lungu (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (20 tuổi) 4 Nga Ural Yekaterinburg
4 2HV Joseph Musonda (1977-05-30)30 tháng 5, 1977 (34 tuổi) 87 Cộng hòa Nam Phi Golden Arrows
5 2HV Hijani Himoonde (1985-06-15)15 tháng 6, 1985 (26 tuổi) 21 Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
6 2HV Davies Nkausu (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (26 tuổi) 3 Cộng hòa Nam Phi Supersport United
7 3TV Clifford Mulenga (1987-08-05)5 tháng 8, 1987 (24 tuổi) 22 Cộng hòa Nam Phi Bloemfontein Celtic
8 3TV Isaac Chansa (1984-03-23)23 tháng 3, 1984 (27 tuổi) 40 Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
9 4 Collins Mbesuma (1984-02-03)3 tháng 2, 1984 (27 tuổi) 37 Cộng hòa Nam Phi Golden Arrows
10 3TV Felix Katongo (1984-04-18)18 tháng 4, 1984 (27 tuổi) 47 Zambia Green Buffaloes
11 4 Christopher Katongo (c) (1982-08-31)31 tháng 8, 1982 (29 tuổi) 66 Trung Quốc Henan Construction
12 4 James Chamanga (1980-02-02)2 tháng 2, 1980 (31 tuổi) 45 Trung Quốc Dalian Shide
13 2HV Stophira Sunzu (1989-06-22)22 tháng 6, 1989 (22 tuổi) 24 Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
14 3TV Noah Chivuta (1983-12-25)25 tháng 12, 1983 (28 tuổi) 23 Cộng hòa Nam Phi Free State Stars
15 2HV Chintu Kampamba (1980-12-28)28 tháng 12, 1980 (31 tuổi) 30 Cộng hòa Nam Phi Bidvest Wits
16 1TM Kennedy Mweene (1984-12-11)11 tháng 12, 1984 (27 tuổi) 62 Cộng hòa Nam Phi Free State Stars
17 3TV Rainford Kalaba (1986-08-14)14 tháng 8, 1986 (25 tuổi) 55 Cộng hòa Dân chủ Congo TP Mazembe
18 4 Evans Kangwa (1994-06-21)21 tháng 6, 1994 (17 tuổi) 2 Zambia Nkana
19 3TV Nathan Sinkala (1991-04-23)23 tháng 4, 1991 (20 tuổi) 3 Zambia Green Buffaloes
20 4 Emmanuel Mayuka (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (21 tuổi) 26 Thụy Sĩ Young Boys
21 3TV Jonas Sakuwaha (1983-07-22)22 tháng 7, 1983 (28 tuổi) 13 Sudan Al-Merreikh
22 1TM Joshua Titima (1992-10-20)20 tháng 10, 1992 (19 tuổi) 0 Zambia Power Dynamos
23 2HV Nyambe Mulenga (1987-08-27)27 tháng 8, 1987 (24 tuổi) 27 Zambia Zesco United

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn:[3]

Angola[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Lito Vidigal

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Wilson (1984-07-22)22 tháng 7, 1984 (27 tuổi) Angola 1º de Agosto
2 2HV Marco Airosa (1984-08-06)6 tháng 8, 1984 (27 tuổi) Cộng hòa Síp AEL Limassol
3 3TV Osório (1981-07-24)24 tháng 7, 1981 (30 tuổi) Angola Caála
4 2HV Dani Massunguna (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (25 tuổi) Angola 1º de Agosto
5 2HV Kali (1978-10-11)11 tháng 10, 1978 (33 tuổi) Angola 1º de Agosto
6 3TV Dédé (1981-07-04)4 tháng 7, 1981 (30 tuổi) Cộng hòa Síp AEL Limassol
7 4 Djalma (1987-05-30)30 tháng 5, 1987 (24 tuổi) Bồ Đào Nha Porto
8 3TV André Macanga (c) (1978-05-14)14 tháng 5, 1978 (33 tuổi) Kuwait Al-Jahra
9 4 Manucho (1983-03-07)7 tháng 3, 1983 (28 tuổi) Tây Ban Nha Real Valladolid
10 2HV Zuela (1983-08-03)3 tháng 8, 1983 (28 tuổi) Hy Lạp Atromitos
11 3TV Gilberto (1982-09-21)21 tháng 9, 1982 (29 tuổi) Bỉ Lierse
12 3TV Jaime (1982-05-21)21 tháng 5, 1982 (29 tuổi) Angola Progresso
13 1TM Carlos (1979-12-08)8 tháng 12, 1979 (32 tuổi) Unattached
14 2HV Amaro (1986-11-12)12 tháng 11, 1986 (25 tuổi) Angola 1º de Agosto
15 3TV Miguel (1991-09-17)17 tháng 9, 1991 (20 tuổi) Angola Petro Atlético
16 4 Flávio (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (32 tuổi) Bỉ Lierse
17 4 Mateus Galiano (1984-06-19)19 tháng 6, 1984 (27 tuổi) Bồ Đào Nha Nacional
18 4 Love (1979-03-14)14 tháng 3, 1979 (32 tuổi) Angola Petro Atlético
19 4 Nando Rafael (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (28 tuổi) Đức FC Augsburg
20 4 Manucho Barros (1986-04-19)19 tháng 4, 1986 (25 tuổi) Angola Interclube
21 2HV Francisco Zalata (1987-06-15)15 tháng 6, 1987 (24 tuổi) Angola 1º de Agosto
22 1TM Hugo (1986-01-15)15 tháng 1, 1986 (26 tuổi) Angola Kabuscorp
23 4 José Vunguidica (1990-01-03)3 tháng 1, 1990 (22 tuổi) Đức Preußen Münster

Burkina Faso[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bồ Đào Nha Paulo Duarte

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Daouda Diakité (1983-03-30)30 tháng 3, 1983 (28 tuổi) Bỉ Turnhout
2 2HV Ibrahim Gnanou (1986-11-08)8 tháng 11, 1986 (25 tuổi) Nga Alania Vladikavkaz
3 3TV Djakaridja Koné (1986-07-22)22 tháng 7, 1986 (25 tuổi) România Dinamo București
4 2HV Mamadou Tall (1982-12-04)4 tháng 12, 1982 (29 tuổi) Iran Persepolis
5 3TV Mohamed Koffi (1986-12-30)30 tháng 12, 1986 (25 tuổi) Ai Cập PetroJet
6 2HV Bakary Koné (1988-04-27)27 tháng 4, 1988 (23 tuổi) Pháp Lyon
7 3TV Florent Rouamba (1986-12-31)31 tháng 12, 1986 (25 tuổi) Moldova Sheriff Tiraspol
8 3TV Mahamoudou Kéré (1982-01-02)2 tháng 1, 1982 (30 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Konyaspor
9 4 Moumouni Dagano (c) (1981-01-01)1 tháng 1, 1981 (31 tuổi) Qatar Al-Khor
10 3TV Alain Traoré (1988-12-31)31 tháng 12, 1988 (23 tuổi) Pháp Auxerre
11 3TV Jonathan Pitroipa (1986-04-12)12 tháng 4, 1986 (25 tuổi) Pháp Rennes
12 4 Prejuce Nakoulma (1987-04-21)21 tháng 4, 1987 (24 tuổi) Ba Lan Górnik Zabrze
13 4 Aristide Bancé (1984-09-19)19 tháng 9, 1984 (27 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Samsunspor
14 3TV Benjamin Balima (1985-03-20)20 tháng 3, 1985 (26 tuổi) Moldova Sheriff Tiraspol
15 4 Narcisse Yaméogo (1980-11-19)19 tháng 11, 1980 (31 tuổi) Bồ Đào Nha Camacha
16 1TM Adama Sawadogo (1990-01-20)20 tháng 1, 1990 (22 tuổi) Gabon Missile
17 2HV Paul Koulibaly (1986-03-24)24 tháng 3, 1986 (25 tuổi) Bỉ Olympic Charleroi
18 3TV Charles Kaboré (1988-02-09)9 tháng 2, 1988 (23 tuổi) Pháp Marseille
19 3TV Bertrand Traoré (1995-09-06)6 tháng 9, 1995 (16 tuổi) Unattached[4]
20 4 Issiaka Ouédraogo (1988-08-19)19 tháng 8, 1988 (23 tuổi) Áo Admira Wacker
21 3TV Abdou Razack Traoré (1988-12-28)28 tháng 12, 1988 (23 tuổi) Ba Lan Lechia Gdańsk
22 2HV Saïdou Panandétiguiri (1984-03-22)22 tháng 3, 1984 (27 tuổi) Malta Valletta
23 1TM Germain Sanou (1992-05-26)26 tháng 5, 1992 (19 tuổi) Pháp Saint-Étienne

Bờ Biển Ngà[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: François Zahoui

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Boubacar Barry (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (32 tuổi) 57 Bỉ Lokeren
2 2HV Benjamin Angoua (1986-11-28)28 tháng 11, 1986 (25 tuổi) 12 Pháp Valenciennes
3 2HV Arthur Boka (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (28 tuổi) 64 Đức VfB Stuttgart
4 2HV Kolo Touré (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (30 tuổi) 90 Anh Manchester City
5 3TV Didier Zokora (1980-12-14)14 tháng 12, 1980 (31 tuổi) 98 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
6 3TV Jean-Jacques Gosso (1983-03-15)15 tháng 3, 1983 (28 tuổi) 12 Thổ Nhĩ Kỳ Mersin Idman Yurdu
7 4 Seydou Doumbia (1987-12-31)31 tháng 12, 1987 (24 tuổi) 16 Nga CSKA Moscow
8 4 Salomon Kalou (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (26 tuổi) 40 Anh Chelsea
9 3TV Cheick Tioté (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (25 tuổi) 24 Anh Newcastle United
10 3TV Gervinho (1987-05-27)27 tháng 5, 1987 (24 tuổi) 32 Anh Arsenal
11 4 Didier Drogba (c) (1978-03-11)11 tháng 3, 1978 (33 tuổi) 78 Anh Chelsea
12 4 Wilfried Bony (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (23 tuổi) 8 Hà Lan Vitesse
13 3TV Didier Ya Konan (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (27 tuổi) 10 Đức Hannover 96
14 3TV Kafoumba Coulibaly (1985-10-26)26 tháng 10, 1985 (26 tuổi) 8 Pháp Nice
15 3TV Max Gradel (1987-11-30)30 tháng 11, 1987 (24 tuổi) 6 Pháp Saint-Étienne
16 1TM Daniel Yeboah (1984-11-13)13 tháng 11, 1984 (27 tuổi) 9 Pháp Dijon
17 2HV Siaka Tiéné (1982-02-22)22 tháng 2, 1982 (29 tuổi) 71 Pháp Paris Saint-Germain
18 3TV Kader Keïta (1981-08-06)6 tháng 8, 1981 (30 tuổi) 64 Qatar Al-Sadd
19 3TV Yaya Touré (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (28 tuổi) 62 Anh Manchester City
20 2HV Igor Lolo (1982-07-22)22 tháng 7, 1982 (29 tuổi) 13 Nga Kuban Krasnodar
21 2HV Emmanuel Eboué (1983-06-04)4 tháng 6, 1983 (28 tuổi) 67 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
22 2HV Sol Bamba (1985-01-13)13 tháng 1, 1985 (27 tuổi) 21 Thổ Nhĩ Kỳ Trabzonspor
23 1TM Gérard Gnanhouan (1979-02-12)12 tháng 2, 1979 (32 tuổi) 9 Pháp Avranches

Sudan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Mohamed Abdalla

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Bahaeddine Rihan (1979-01-01)1 tháng 1, 1979 (33 tuổi) Sudan Al-Hilal Club
2 4 Mohamed Sheikh Eldin (1985-03-19)19 tháng 3, 1985 (26 tuổi) Sudan Al Neel SC (Al-Hasahesa)
3 2HV Mowaia Bashir (1986-04-17)17 tháng 4, 1986 (25 tuổi) Sudan Al-Ittihad SC (Wad Madani)
4 2HV Najm Eldin Abdullah (1987-11-17)17 tháng 11, 1987 (24 tuổi) Sudan Al-Merreikh SC
5 3TV Ala'a Eldin Yousif (1982-01-03)3 tháng 1, 1982 (30 tuổi) Sudan Al-Hilal Club
6 2HV Mosaab Omer (1984-06-04)4 tháng 6, 1984 (27 tuổi) Sudan Al-Merreikh SC
7 4 Ramadan Alagab (1986-02-20)20 tháng 2, 1986 (25 tuổi) Sudan Al-Mourada SC
8 3TV Haitham Mustafa (c) (1977-07-19)19 tháng 7, 1977 (34 tuổi) Sudan Al-Hilal Club
9 3TV Saif Eldin Ali Idris Farah (1979-11-30)30 tháng 11, 1979 (32 tuổi) Sudan Al-Hilal Club
10 4 Muhannad El Tahir (1984-12-03)3 tháng 12, 1984 (27 tuổi) Sudan Al-Hilal Club
11 3TV Faisal Agab (1978-08-24)24 tháng 8, 1978 (33 tuổi) Sudan Al-Merreikh SC
12 3TV Bader Eldin Abdalla Galag (1981-10-04)4 tháng 10, 1981 (30 tuổi) Sudan Al-Merreikh SC
13 2HV Amir Kamal (1987-09-13)13 tháng 9, 1987 (24 tuổi) Sudan Al-Merreikh SC
14 2HV Balla Jabir (1985-09-12)12 tháng 9, 1985 (26 tuổi) Sudan Al-Merreikh SC
15 2HV Ahmed El-Basha (1982-01-02)2 tháng 1, 1982 (30 tuổi) Sudan Al-Merreikh SC
16 1TM El Muez Mahgoub (1978-08-14)14 tháng 8, 1978 (33 tuổi) Sudan Al-Hilal Club
17 4 Mudathir Eltayeb (1988-07-23)23 tháng 7, 1988 (23 tuổi) Sudan Al-Hilal Club
18 2HV Khalefa Ahmed Mohamed (1983-11-23)23 tháng 11, 1983 (28 tuổi) Sudan Al-Hilal Club
19 3TV Mohamed Ahmed Bashir (1987-05-23)23 tháng 5, 1987 (24 tuổi) Sudan Al-Hilal Club
20 3TV Mohammed Musa (1990-08-07)7 tháng 8, 1990 (21 tuổi) Sudan Al-Nsoor
21 1TM Akram El Hadi Salim (1987-02-27)27 tháng 2, 1987 (24 tuổi) Sudan Al-Merreikh SC
22 4 Abdelrahman Isaac Karongo (1978-11-28)28 tháng 11, 1978 (33 tuổi) Sudan Al-Merreikh
23 3TV Nizar Hamid (1988-10-03)3 tháng 10, 1988 (23 tuổi) Sudan Al-Hilal Club

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn:[5]

Gabon[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Gernot Rohr

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Didier Ovono (c) (1983-01-23)23 tháng 1, 1983 (28 tuổi) Pháp Le Mans
2 2HV Georges Ambourouet (1986-05-01)1 tháng 5, 1986 (25 tuổi) Gabon Missile
3 2HV Edmond Mouele (1982-02-18)18 tháng 2, 1982 (29 tuổi) Gabon Mangasport
4 2HV Rémy Ebanega (1989-11-17)17 tháng 11, 1989 (22 tuổi) Gabon Bitam
5 2HV Bruno Ecuele Manga (1988-07-16)16 tháng 7, 1988 (23 tuổi) Pháp Lorient
6 3TV Cédric Boussoughou (1991-07-20)20 tháng 7, 1991 (20 tuổi) Gabon Mangasport
7 4 Stéphane N'Guéma (1984-11-20)20 tháng 11, 1984 (27 tuổi) Gabon Bitam
8 3TV Lloyd Palun (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (23 tuổi) Pháp Nice
9 4 Pierre-Emerick Aubameyang (1989-06-18)18 tháng 6, 1989 (22 tuổi) Pháp Saint-Étienne
10 4 Daniel Cousin (1977-02-07)7 tháng 2, 1977 (34 tuổi) Gabon Sapins
11 4 Eric Mouloungui (1983-03-14)14 tháng 3, 1983 (28 tuổi) Pháp Laval
12 2HV Henri Junior Ndong (1992-08-23)23 tháng 8, 1992 (19 tuổi) Gabon Bitam
13 4 Bruno Zita Mbanangoyé (1980-07-15)15 tháng 7, 1980 (31 tuổi) Belarus Dinamo Minsk
14 3TV Lévy Madinda (1992-06-22)22 tháng 6, 1992 (19 tuổi) Tây Ban Nha Celta Vigo B
15 3TV André Biyogo Poko (1993-03-07)7 tháng 3, 1993 (18 tuổi) Pháp Bordeaux
16 1TM Yanne Bidonga (1979-03-20)20 tháng 3, 1979 (32 tuổi) Gabon Mangasport
17 2HV Moïse Brou Apanga (1982-02-04)4 tháng 2, 1982 (29 tuổi) Pháp Brest
18 3TV Cédric Moubamba (1979-10-14)14 tháng 10, 1979 (32 tuổi) Gabon Bitam
19 2HV Rodrigue Moundounga (1982-08-28)28 tháng 8, 1982 (29 tuổi) Tunisia Olympique Béja
20 4 Fabrice Do Marcolino (1984-04-01)1 tháng 4, 1984 (27 tuổi) Pháp Nice
21 4 Roguy Méyé (1986-10-07)7 tháng 10, 1986 (25 tuổi) Hungary Zalaegerszeg
22 2HV Charly Moussono (1984-11-15)15 tháng 11, 1984 (27 tuổi) Gabon Missile
23 1TM Yves Bitséki Moto (1983-04-23)23 tháng 4, 1983 (28 tuổi) Gabon Bitam

Maroc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bỉ Eric Gerets

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Nadir Lamyaghri (1976-02-13)13 tháng 2, 1976 (35 tuổi) 38 Maroc Wydad Casablanca
2 2HV Michaël Chrétien Basser (1984-07-10)10 tháng 7, 1984 (27 tuổi) 30 Thổ Nhĩ Kỳ Bursaspor
3 2HV Badr El Kaddouri (1981-01-31)31 tháng 1, 1981 (30 tuổi) 42 Scotland Celtic
4 2HV Ahmed Kantari (1985-06-28)28 tháng 6, 1985 (26 tuổi) 4 Pháp Brest
5 2HV Mehdi Benatia (1987-04-17)17 tháng 4, 1987 (24 tuổi) 14 Ý Udinese
6 3TV Adil Hermach (1986-06-27)27 tháng 6, 1986 (25 tuổi) 9 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
7 3TV Adel Taarabt (1989-05-24)24 tháng 5, 1989 (22 tuổi) 12 Anh Queens Park Rangers
8 3TV Karim El Ahmadi (1985-01-27)27 tháng 1, 1985 (26 tuổi) 10 Hà Lan Feyenoord
9 4 Youssef El-Arabi (1987-02-03)3 tháng 2, 1987 (24 tuổi) 7 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
10 3TV Younès Belhanda (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (21 tuổi) 8 Pháp Montpellier
11 3TV Oussama Assaidi (1988-08-15)15 tháng 8, 1988 (23 tuổi) 6 Hà Lan Heerenveen
12 1TM Mohamed Amsif (1989-02-07)7 tháng 2, 1989 (22 tuổi) 1 Đức FC Augsburg
13 3TV Houssine Kharja (c) (1982-11-09)9 tháng 11, 1982 (29 tuổi) 66 Ý Fiorentina
14 3TV Mbark Boussoufa (1984-08-15)15 tháng 8, 1984 (27 tuổi) 26 Nga Anzhi Makhachkala
15 2HV Abdelhamid El Kaoutari (1990-03-17)17 tháng 3, 1990 (21 tuổi) 5 Pháp Montpellier
16 2HV Jamal Alioui (1982-06-02)2 tháng 6, 1982 (29 tuổi) 14 Qatar Al Kharaitiyat
17 4 Marouane Chamakh (1984-01-10)10 tháng 1, 1984 (28 tuổi) 59 Anh Arsenal
18 2HV Abdelfettah Boukhriss (1986-10-22)22 tháng 10, 1986 (25 tuổi) 2 Maroc FUS Rabat
19 3TV Mehdi Carcela (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (22 tuổi) 3 Nga Anzhi Makhachkala
20 4 Youssouf Hadji (1980-02-25)25 tháng 2, 1980 (31 tuổi) 63 Pháp Rennes
21 3TV Nordin Amrabat (1987-03-31)31 tháng 3, 1987 (24 tuổi) 2 Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray
22 1TM Issam Badda (1983-05-10)10 tháng 5, 1983 (28 tuổi) 0 Maroc FUS Rabat
23 2HV Mustapha Mrani (1978-03-02)2 tháng 3, 1978 (33 tuổi) 1 Maroc MAS Fès

Niger[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Harouna Gadbe

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Saminou Rabo (1981-08-23)23 tháng 8, 1981 (30 tuổi) Niger Sahel
2 4 Moussa Maâzou (1988-08-25)25 tháng 8, 1988 (23 tuổi) Bỉ Zulte Waregem
3 3TV Abdoul Karim Lancina (1987-05-20)20 tháng 5, 1987 (24 tuổi) Cameroon Cotonsport Garoua
4 2HV Amadou Kader (1989-04-05)5 tháng 4, 1989 (22 tuổi) Niger Olympic
5 2HV Jimmy Bulus (1986-10-22)22 tháng 10, 1986 (25 tuổi) Algérie NA Hussein Dey
6 3TV Idrissa Laouali (1983-11-09)9 tháng 11, 1983 (28 tuổi) Niger ASFAN
7 4 Idrissa Seydou (1988-12-24)24 tháng 12, 1988 (23 tuổi) Cameroon Cotonsport Garoua
8 3TV Olivier Bonnes (1990-02-07)7 tháng 2, 1990 (21 tuổi) Pháp Lille
9 4 Daouda Kamilou (1987-12-29)29 tháng 12, 1987 (24 tuổi) Tunisia CS Sfaxien
10 3TV Talatou Boubacar (1987-12-03)3 tháng 12, 1987 (24 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Orlando Pirates
11 4 Issoufou Alhassane (1981-01-01)1 tháng 1, 1981 (31 tuổi) Maroc Raja Casablanca
12 2HV Djibril Moussa Souna (1992-05-07)7 tháng 5, 1992 (19 tuổi) Niger AS GNN
13 2HV Mohamed Chicoto (1989-02-28)28 tháng 2, 1989 (22 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Platinum Stars
14 3TV Issoufou Boubacar Garba (1990-02-02)2 tháng 2, 1990 (21 tuổi) Thái Lan Phuket
15 2HV Sulliman Johan Mazadou (1985-04-11)11 tháng 4, 1985 (26 tuổi) Pháp Marignane
16 1TM Kassaly Daouda (1983-08-19)19 tháng 8, 1983 (28 tuổi) Cameroon Cotonsport Garoua
17 3TV William N'Gounou (1983-07-31)31 tháng 7, 1983 (28 tuổi) Thụy Điển IF Limhamn Bunkeflo
18 2HV Kofi Dankwa (1989-09-19)19 tháng 9, 1989 (22 tuổi) Tunisia ES Zarzis
19 2HV Issiaka Koudize (1990-10-18)18 tháng 10, 1990 (21 tuổi) Niger AS GNN
20 3TV Amadou Moutari (1994-01-19)19 tháng 1, 1994 (18 tuổi) Niger Akokana
21 3TV Yacouba Seydou Ali (1992-04-06)6 tháng 4, 1992 (19 tuổi) Bờ Biển Ngà Africa Sports
22 1TM Losseny Doumbia (1992-04-05)5 tháng 4, 1992 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Congo DC Motema Pembé
23 2HV Mohamed Soumaïla (1994-10-30)30 tháng 10, 1994 (17 tuổi) Niger Olympic

Tunisia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Sami Trabelsi

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Moez Ben Chrifia (1991-06-24)24 tháng 6, 1991 (20 tuổi) 0 Tunisia Espérance
2 2HV Bilel Ifa (1990-03-09)9 tháng 3, 1990 (21 tuổi) 7 Tunisia Club Africain
3 2HV Karim Haggui (c) (1984-01-20)20 tháng 1, 1984 (28 tuổi) 70 Đức Hannover 96
4 3TV Adel Chedli (1976-09-16)16 tháng 9, 1976 (35 tuổi) 55 Tunisia Étoile du Sahel
5 2HV Ammar Jemal (1987-04-20)20 tháng 4, 1987 (24 tuổi) 18 Đức 1. FC Köln
6 3TV Hocine Ragued (1983-02-11)11 tháng 2, 1983 (28 tuổi) 30 Thổ Nhĩ Kỳ Karabükspor
7 3TV Youssef Msakni (1990-10-28)28 tháng 10, 1990 (21 tuổi) 6 Tunisia Espérance
8 4 Khaled Korbi (1985-12-16)16 tháng 12, 1985 (26 tuổi) 21 Tunisia Espérance
9 4 Yassine Chikhaoui (1986-09-22)22 tháng 9, 1986 (25 tuổi) 21 Thụy Sĩ Zürich
10 3TV Oussama Darragi (1987-04-03)3 tháng 4, 1987 (24 tuổi) 23 Tunisia Espérance
11 4 Sami Allagui (1986-05-28)28 tháng 5, 1986 (25 tuổi) 14 Đức Mainz 05
12 2HV Khalil Chemmam (1987-07-24)24 tháng 7, 1987 (24 tuổi) 8 Tunisia Espérance
13 3TV Wissem Ben Yahia (1984-09-09)9 tháng 9, 1984 (27 tuổi) 21 Thổ Nhĩ Kỳ Mersin İY
14 3TV Mejdi Traoui (1983-12-13)13 tháng 12, 1983 (28 tuổi) 22 Tunisia Espérance
15 4 Zouheir Dhaouadi (1988-01-01)1 tháng 1, 1988 (24 tuổi) 18 Tunisia Club Africain
16 1TM Aymen Mathlouthi (1984-09-14)14 tháng 9, 1984 (27 tuổi) 27 Tunisia Étoile du Sahel
17 4 Issam Jemâa (1984-01-28)28 tháng 1, 1984 (27 tuổi) 57 Pháp Auxerre
18 2HV Anis Boussaïdi (1981-04-10)10 tháng 4, 1981 (30 tuổi) 19 Nga Rostov
19 4 Saber Khelifa (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (25 tuổi) 3 Pháp Evian
20 2HV Aymen Abdennour (1989-08-06)6 tháng 8, 1989 (22 tuổi) 9 Pháp Toulouse
21 3TV Jamel Saihi (1987-01-27)27 tháng 1, 1987 (24 tuổi) 5 Pháp Montpellier
22 1TM Rami Jridi (1984-09-15)15 tháng 9, 1984 (27 tuổi) 3 Tunisia Stade Tunisien
23 4 Amine Chermiti (1987-12-26)26 tháng 12, 1987 (24 tuổi) 26 Thụy Sĩ Zürich

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn:[6]

Botswana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Stanley Tshosane

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Noah Maposa (1985-06-03)3 tháng 6, 1985 (26 tuổi) Botswana Gaborone United
2 2HV Ndiapo Letsholathebe (1983-02-25)25 tháng 2, 1983 (28 tuổi) Botswana Police
3 2HV Mosimanegape Ramohibidu (1985-06-15)15 tháng 6, 1985 (26 tuổi) Botswana BMC
4 2HV Mmusa Ohilwe (1986-04-17)17 tháng 4, 1986 (25 tuổi) Botswana Gaborone United
5 2HV Mompati Thuma (c) (1980-04-05)5 tháng 4, 1980 (31 tuổi) Botswana Botswana Defence Force
6 3TV Ofentse Nato (1989-10-01)1 tháng 10, 1989 (22 tuổi) Botswana Gaborone United
7 4 Pontsho Moloi (1981-11-28)28 tháng 11, 1981 (30 tuổi) Botswana Centre Chiefs
8 3TV Phenyo Mongala (1985-06-10)10 tháng 6, 1985 (26 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Bloemfontein Celtic
9 4 Jerome Ramatlhakwane (1985-10-29)29 tháng 10, 1985 (26 tuổi) Unattached
10 4 Moemedi Moatlhaping (1985-07-14)14 tháng 7, 1985 (26 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Bay United
11 4 Dipsy Selolwane (1978-01-27)27 tháng 1, 1978 (33 tuổi) Cộng hòa Nam Phi SuperSport United
12 3TV Patrick Motsepe (1981-07-01)1 tháng 7, 1981 (30 tuổi) Botswana BMC
13 3TV Boitumelo Mafoko (1982-02-11)11 tháng 2, 1982 (29 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Santos
14 4 Onalethata Thekiso (1981-05-14)14 tháng 5, 1981 (30 tuổi) Botswana Township Rollers
15 2HV Monametsi Kelebale (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (30 tuổi) Botswana Nico United
16 1TM Modiri Marumo (1976-07-06)6 tháng 7, 1976 (35 tuổi) Cộng hòa Nam Phi Bay United
17 3TV Abednico Powell (1983-01-28)28 tháng 1, 1983 (28 tuổi) Botswana Township Rollers
18 3TV Mogogi Gabonamong (1982-09-10)10 tháng 9, 1982 (29 tuổi) Cộng hòa Nam Phi SuperSport United
19 3TV Mogakolodi Ngele (1990-10-06)6 tháng 10, 1990 (21 tuổi) Botswana Township Rollers
20 1TM Kabelo Dembe (1990-05-10)10 tháng 5, 1990 (21 tuổi) Botswana Township Rollers
21 3TV Lemponye Tshireletso (1984-09-21)21 tháng 9, 1984 (27 tuổi) Botswana BMC
22 2HV Tshepo Motlhabankwe (1980-03-17)17 tháng 3, 1980 (31 tuổi) Botswana Centre Chiefs
23 3TV Othusitse Pilane (1984-03-26)26 tháng 3, 1984 (27 tuổi) Botswana Centre Chiefs

Ghana[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Serbia Goran Stevanović

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Daniel Adjei (1989-11-10)10 tháng 11, 1989 (22 tuổi) 4 Ghana Liberty Professionals
2 2HV Daniel Opare (1990-10-18)18 tháng 10, 1990 (21 tuổi) 7 Bỉ Standard Liège
3 4 Asamoah Gyan (1985-11-22)22 tháng 11, 1985 (26 tuổi) 54 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Ain
4 2HV John Paintsil (1981-06-15)15 tháng 6, 1981 (30 tuổi) 76 Anh Leicester City
5 2HV John Mensah (c) (1982-11-29)29 tháng 11, 1982 (29 tuổi) 75 Pháp Lyon
6 3TV Anthony Annan (1986-07-21)21 tháng 7, 1986 (25 tuổi) 49 Hà Lan Vitesse
7 2HV Samuel Inkoom (1989-06-01)1 tháng 6, 1989 (22 tuổi) 29 Ukraina Dnipro Dnipropetrovsk
8 3TV Emmanuel Agyemang-Badu (1990-12-02)2 tháng 12, 1990 (21 tuổi) 27 Ý Udinese
9 2HV Derek Boateng (1983-05-02)2 tháng 5, 1983 (28 tuổi) 30 Ukraina Dnipro Dnipropetrovsk
10 4 André Ayew (1989-12-17)17 tháng 12, 1989 (22 tuổi) 34 Pháp Marseille
11 3TV Sulley Muntari (1984-08-27)27 tháng 8, 1984 (27 tuổi) 67 Ý Internazionale
12 4 Prince Tagoe (1986-11-09)9 tháng 11, 1986 (25 tuổi) 32 Thổ Nhĩ Kỳ Bursaspor
13 4 Jordan Ayew (1991-09-11)11 tháng 9, 1991 (20 tuổi) 3 Pháp Marseille
14 2HV Masahudu Alhassan (1992-12-01)1 tháng 12, 1992 (19 tuổi) 1 Ý Genoa
15 2HV Isaac Vorsah (1988-06-21)21 tháng 6, 1988 (23 tuổi) 29 Đức 1899 Hoffenheim
16 1TM Adam Larsen Kwarasey (1987-12-12)12 tháng 12, 1987 (24 tuổi) 5 Na Uy Strømsgodset
17 2HV Lee Addy (1990-07-07)7 tháng 7, 1990 (21 tuổi) 23 Trung Quốc Dalian Aerbin
18 3TV Charles Takyi (1984-11-12)12 tháng 11, 1984 (27 tuổi) 1 Đức FC St. Pauli
19 2HV Jonathan Mensah (1990-07-13)13 tháng 7, 1990 (21 tuổi) 14 Pháp Evian
20 3TV Kwadwo Asamoah (1988-12-09)9 tháng 12, 1988 (23 tuổi) 35 Ý Udinese
21 2HV John Boye (1987-04-23)23 tháng 4, 1987 (24 tuổi) 4 Pháp Rennes
22 1TM Ernest Sowah (1988-03-31)31 tháng 3, 1988 (23 tuổi) 0 Ghana Berekum Chelsea
23 3TV Mohammed Abu (1991-11-14)14 tháng 11, 1991 (20 tuổi) 2 Đức Eintracht Frankfurt

Note: Caps and goals may be incomplete for certain players, therefore being inaccurate.

Guinea[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Michel Dussuyer

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Naby Yattara (1984-01-12)12 tháng 1, 1984 (28 tuổi) Pháp Arles-Avignon
2 3TV Pascal Feindouno (1981-02-27)27 tháng 2, 1981 (30 tuổi) Unattached
3 2HV Ibrahima Bangoura (1987-07-25)25 tháng 7, 1987 (24 tuổi) Mali Djoliba
4 3TV Mamadou Bah (1988-04-25)25 tháng 4, 1988 (23 tuổi) Đức VfB Stuttgart
5 2HV Bobo Baldé (1975-10-05)5 tháng 10, 1975 (36 tuổi) Pháp Arles-Avignon
6 2HV Kamil Zayatte (c) (1985-03-07)7 tháng 3, 1985 (26 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ İstanbul BB
7 4 Abdoul Camara (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (21 tuổi) Pháp Sochaux
8 3TV Ibrahima Traoré (1988-04-21)21 tháng 4, 1988 (23 tuổi) Đức VfB Stuttgart
9 4 Sadio Diallo (1990-12-28)28 tháng 12, 1990 (21 tuổi) Pháp Bastia
10 2HV Ismaël Bangoura (1985-06-02)2 tháng 6, 1985 (26 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Nasr
11 3TV Ibrahima Yattara (1980-06-03)3 tháng 6, 1980 (31 tuổi) Thổ Nhĩ Kỳ Mersin Idman Yurdu
12 3TV Ibrahima Conte (1991-04-03)3 tháng 4, 1991 (20 tuổi) Bỉ Gent
13 2HV Morlaye Cissé (1983-12-19)19 tháng 12, 1983 (28 tuổi) Tunisia EGS Gafsa
14 3TV Naby Soumah (1985-08-04)4 tháng 8, 1985 (26 tuổi) Tunisia Sfaxien
15 2HV Oumar Kalabane (1981-04-08)8 tháng 4, 1981 (30 tuổi) Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Dhafra
16 1TM Abdul Aziz Keita (1989-02-16)16 tháng 2, 1989 (22 tuổi) Guinée Kaloum
17 3TV Thierno Bah (1982-10-05)5 tháng 10, 1982 (29 tuổi) Thụy Sĩ Lausanne-Sport
18 2HV Ibrahima Diallo (1985-09-26)26 tháng 9, 1985 (26 tuổi) Bỉ Waasland-Beveren
19 4 Alhassane Bangoura (1992-03-30)30 tháng 3, 1992 (19 tuổi) Tây Ban Nha Rayo Vallecano
20 2HV Habib Baldé (1985-04-08)8 tháng 4, 1985 (26 tuổi) România Universitatea Cluj
21 4 Ousmane Barry (1991-09-27)27 tháng 9, 1991 (20 tuổi) Tunisia Étoile du Sahel
22 1TM Aboubacar Camara (1993-06-01)1 tháng 6, 1993 (18 tuổi) Tây Ban Nha Alcoyano
23 2HV Lanfia Camara (1986-10-03)3 tháng 10, 1986 (25 tuổi) Bỉ White Star Woluwe

Mali[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Alain Giresse

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Oumar Sissoko (1987-09-13)13 tháng 9, 1987 (24 tuổi) 10 Pháp Metz
2 2HV Abdoulaye Maïga (1988-12-20)20 tháng 12, 1988 (23 tuổi) 9 Algérie USM Alger
3 2HV Adama Tamboura (1985-05-18)18 tháng 5, 1985 (26 tuổi) 49 Pháp Metz
4 2HV Ousmane Berthé (1982-02-05)5 tháng 2, 1982 (29 tuổi) 10 Cộng hòa Nam Phi Jomo Cosmos
5 2HV Cédric Kanté (c) (1979-07-06)6 tháng 7, 1979 (32 tuổi) 37 Hy Lạp Panathinaikos
6 4 Mustapha Yatabaré (1986-01-26)26 tháng 1, 1986 (25 tuổi) 13 Pháp Guingamp
7 3TV Abdou Traoré (1988-01-17)17 tháng 1, 1988 (24 tuổi) 15 Pháp Bordeaux
8 3TV Souleymane Keita (1986-11-24)24 tháng 11, 1986 (25 tuổi) 4 Thổ Nhĩ Kỳ Sivasspor
9 4 Cheick Diabaté (1988-04-25)25 tháng 4, 1988 (23 tuổi) 13 Pháp Bordeaux
10 4 Modibo Maïga (1987-09-03)3 tháng 9, 1987 (24 tuổi) 27 Pháp Sochaux
11 4 Garra Dembélé (1986-02-21)21 tháng 2, 1986 (25 tuổi) 2 Đức SC Freiburg
12 3TV Seydou Keita (1980-01-16)16 tháng 1, 1980 (32 tuổi) 64 Tây Ban Nha Barcelona
13 2HV Idrissa Coulibaly (1987-12-19)19 tháng 12, 1987 (24 tuổi) 3 Tunisia Espérance
14 2HV Drissa Diakité (1985-02-18)18 tháng 2, 1985 (26 tuổi) 31 Pháp Nice
15 3TV Bakaye Traoré (1985-03-06)6 tháng 3, 1985 (26 tuổi) 15 Pháp Nancy
16 1TM Soumbeïla Diakité (1984-08-25)25 tháng 8, 1984 (27 tuổi) 19 Mali Stade Malien
17 3TV Mahamane Traoré (1988-08-31)31 tháng 8, 1988 (23 tuổi) 20 Pháp Metz
18 3TV Samba Sow (1989-04-29)29 tháng 4, 1989 (22 tuổi) 9 Pháp Lens
19 3TV Sidi Koné (1992-06-06)6 tháng 6, 1992 (19 tuổi) 3 Pháp Lyon
20 3TV Samba Diakité (1989-01-24)24 tháng 1, 1989 (22 tuổi) 0 Pháp Nancy
21 2HV Mahamadou N'Diaye (1990-07-21)21 tháng 7, 1990 (21 tuổi) 1 Bồ Đào Nha Vitória de Guimarães
22 1TM Almamy Sogoba (1988-07-05)5 tháng 7, 1988 (23 tuổi) 0 Mali Real Bamako
23 2HV Ousmane Coulibaly (1989-07-09)9 tháng 7, 1989 (22 tuổi) 2 Pháp Brest

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c “Regulations of the Orange Africa Cup of Nations GABON-GUINEA EQUATORIAL 2012” (PDF). CAFonline.com. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2012.
  2. ^ “Group A teams” (PDF). CAF Online. Confederation of African Football. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2012.
  3. ^ “Group B teams” (PDF). CAF Online. Confederation of African Football. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 22 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2012.
  4. ^ “WORDS ON: AFRICA CUP OF NATIONS”. Chelseafc.com. Chelsea F.C. ngày 18 tháng 1 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2014.
  5. ^ “Group C teams” (PDF). CAF Online. Confederation of African Football. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2012.
  6. ^ “Group D teams” (PDF). CAF Online. Confederation of African Football. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2012.